SÓNG TRONG KỸ THUẬT BỜ BIỂN
Viện QH Thủy Lợi
04/01/2007
Thiều Quang Tuấn
www.coastal.wru.edu.vn
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Hình thành sóng
Mơ tả sóng, truyền sóng
NỘI DUNG
Thủy động lực học sóng
• Các khái niệm cơ bản
• Sóng qua vùng nước nơng
• Quan trắc sóng
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Vẻ đẹp ?? Thiên tai ??
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Sóng thần (Tsunami), 2004
/>
300,000 mạng người
Patong, Thailand
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Xói lở bờ bãi biển
(điều kiện thường)
Haitrieu 1995
Haitrieu 2001
Haitrieu 2003
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Hậu Lộc, 2005
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Cát Hải, 2005
Hải Thịnh, 2005
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Hịa Dn, 2003
(sóng trong bão)
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Một số dạng tác động của sóng lên cơng trình
dịng
dịng, rối mạch động
dòng, lực động
gây mất ổn định
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Các khái niệm cơ bản
Sự hình thành và phân loại
Loại sóng
Mao dẫn
Sóng gió,
sóng cồn
Lực dẫn
Sức căng mặt ngồi
Chu kỳ
<0.1 sec.
Trọng lực
1 – 12 sec.
Sóng thần
(Tsunami)
Trọng lực
10 min. – 2 hrs.
Nước dâng
Trọng lực và trái đất
quay
1 – 10 hrs.
Thủy triều
Trọng lực, lực hấp
dẫn
12 – 24 hrs.
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Dòng
&
áp lực
Mực
nước
biển
Các khái niệm cơ bản
Sóng (do) gió
2π x 2π t
H
−
cos
Đặc trưng 1 con sóng đơn (đều) η =
2
T
L
Tp
1.5
1
H (m)
0.5
H
a
0
0
5
10
15
-0.5
-1
Tm
-1.5
T (sec.)
20
a – biên độ
H – chiều cao
L – chiều dài (bước)
Tp – chu kỳ đỉnh
Tm – chu kỳ trung bình cắt 0
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Các khái niệm cơ bản
Các lý thuyết sóng
nước
nơng
trung gian
nước sâu
bậc 4
bậc 3
bậc 2
tuyến tính
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Các khái niệm cơ bản
Các thông số cơ bản theo thuyết sóng tuyến tính
Biên độ nhỏ : a <
0 < d/L < 1/20
nước nông
1/20< d/L < 1/2
nước trung gian
d/L > 1/2
nước sâu
* Chiều dài sóng ở nước sâu L0 = g/2πT2 ≈ 1.56 T2
* Vận tốc đầu sóng c = L/T
* Số sóng k = 2π/L
* Chiều dài sóng ở độ sâu h: L = L0tanh(2πh/L)
* Độ dốc sóng s = H/L
L ≈ L0 tanh(2π h/L0 )
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Sóng và định lượng sóng
Độ sâu tương
đối
Vùng trung gian
Nước nơng
h
1
1
h
<
Vận tốc đầu
sóng
20
c = c
ta n h k h
c
= c =
g
2
g T
g T
L =
ta n h k h
1
g h
c
g
=
n c =
Vận tốc phân
tử nước
ngang u
đứng w
1
F
=
E c
g
ρ ga
=
L
M
N
g h
F
=
E c
s in h 2 k h
L
g
u = ω a
sin θ
cosh k
(
0
2 π
g T
=
g
c
T
F
n c
e j
1 +
cos θ
w = ω a
h
sin h k
(
2
2
a
8 π
h + z
)
u = ω a e
sin θ
w = ω a e
z
4 π
ρ g
=
s in h k h
h
=
0
2
2
u = a
=
1
c
2
ρ ga
=
g
O
P
Q
∗ c
1
2
2
w = ω a
2 k h
1 +
2
Thông năng
(trên 1 m
ngang)
2 π
T
2 π
Theo
lý thuyết
sóng
tuyến tính
g T
=
2
g h
L =
Vận tốc nhóm
2
=
0
2 π
T
L = T
L
L
=
T
Chiều dài
2
g T
c =
g h
1
>
L
L
=
h
<
20
L
c =
1
<
L
Nước sâu
kz
kz
sin θ
sin θ
)
h + z
cos θ
sin h k h
Chuyển dời
Ngang
Đứng
ξ = −
a
g
ω
ξ = − a
cos θ
co sh k
(
)
h + z
ξ = − a e
cos θ
sin h k h
h
ζ
sin h k
(
h + z
ζ
= a e
kz
kz
cos θ
sin θ
)
s in θ
= a
sin h k h
Áp suất
p = − ρ g z + ρ g a
p = − ρ g z + ρ g a sin θ
H
a =
2
ω
co sh k
(
h + z
)
sin θ
co sh kh
2 π
=
2 π
k =
T
θ = ω t − k x
L
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
p = − ρ g z + ρ g a e
kz
s in θ
Các khái niệm cơ bản
Chuyển động của phần tử nước do sóng
Sóng khơng “cảm thấy”
đáy ở nước sâu
- Khuấy động bùn cát
- Gây dao động áp lực nước
yếu tố gây mất ổn định đáy
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Các khái niệm cơ bản
gradient áp lực ở tầng lọc do sóng
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Các khái niệm cơ bản
Định lượng sóng ngẫu nhiên (khơng đều)
trong tự nhiên ?
Chiều sao sóng có nghĩa Hs (significant)
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Các khái niệm cơ bản
H1
H2
H3
.
.
H33
.
H100
Hs và T ?
1.
T1
T2
T3
.
.
T33
.
T100
Hs=ΣHi/33
Tm=ΣTi/33
Phân tích theo con sóng: (truyền thống)
- Đo và đếm H và T của các con sóng trong 1 bản ghi sóng
- Sắp xếp theo thứ tự chiều cao sóng nhỏ dần
- Hs = trung bình H (1/3 số sóng lớn nhất)
- Tm = trung bình T (1/3 số sóng lớn nhất)
- Có nhiều hạn chế
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Các khái niệm cơ bản
2. Phân tích theo phổ năng lượng sóng
E = E(f)
Mật độ năng lượng:
E(f)= ρgσ2η (độ chệch)
Mơ men phổ bậc n: mn= ∫ f nE(f)df
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Các khái niệm cơ bản
H s ≡ H1/ 3 ≡ H13.5% ≈ H m 0 = 4 m0 = Độ cao quan sát bằng mắt
Phân bố Rayleigh của H
Phổ E(f)
Chiều cao trung bình quân phương:H rms =
1
N
N
2
H
∑ i
Hs = 1.41Hrms
i =1
Chu kỳ phổ / Chu kỳ đặc trưng?
Tm 0.1 = m0 / m1 Tm 0.2 = m0 / m2
Chu kỳ đỉnh phổ:
Tm −1.0 = m−1 / m0
Tp = 1/fp
≈ 0.9 Tp
Tm-1.0 kể đến sự thay đổi hình dạng phổ ở nước nơng
Tm-1.0 được dùng trong tính tốn tải trọng lên
cơng trình xây dựng trong vùng nước nơng
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Các khái niệm cơ bản
Thay đổi hình dạng phổ sóng ở nước nông
Nước nông: Tp =
??
dùng Tm-1.0
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển
Các khái niệm cơ bản
Phổ tần số của các loại sóng
Bản
ghi
Dạng phổ
Sóng
đơn
đều
Sóng
gió
Nhiễu
Sóng
cồn
Đại Học Thủy Lợi – Khoa Kỹ Thuật Bờ Biển