ĐIỀU TRỊ INSULIN
TRONG ĐTĐ TYP 1
3/22/21
2
3/22/21
3
HbA1c < 7,5%
# G máu TB 160 mg/dl
+ 2-3 cơn hạ G máu/tuần.
3/22/21
4
CHẾ ĐỘ THEO DÕI
- Giáo dục: tích cực.
- Tự theo dõi: 10-20 lần thử G máu/tuần
- Khám bệnh: 2-3 tháng / lần.
3/22/21
5
3/22/21
Sinh lý: khi có kích thích, Ins được tiết
nhanh trong vòng vài phút, kéo dài 30
phút sau ăn; trở lại bình thường sau
2h.
6
Sinh lý: khi có kích thích, Ins được tiết nhanh
trong vòng vài phút, kéo dài 30 phút sau ăn;
trở lại bình thường sau 2h.
3/22/21
7
PHÁC ĐỒ INSULIN THƯỜNG QUY
(Conventional Insulin Therapy)
-
Áp dụng cho BN không cần ổn định G
máu thật tốt (tiên lượng sống < 10-15
năm, KQ GD không tốt).
-
XN G mm, G niệu 1-2 lần/ngày.
3/22/21
8
Aspart, lispro (4 hours)
Regular (6–10 hours)
NPH (12–20 hours)
Plasma insulin levels
Ultralente (18–24 hours)
Glargine (20-26 hours)
0
3/22/21
2
4
6
8
10
12
Hours
14
16
18
20
22
24
9
1. Phác đồ thường quy 1 mũi:
-
-
Áp dụng cho BN ĐTĐ týp 1 điều trị duy
trì cuộc sống vì tiên lượng sống thấp.
Insulin tác dụng kéo dài;
Insulin NPH
Insulin lente
Điều chỉnh liều theo Gmm hay G niệu
trước tiêm insulin.
3/22/21
10
2. Phác đồ thường quy 2 mũi
- Được áp dụng nhiều.
- Insulin trung gian tiêm 2 lần trước ăn
sáng và chiều.
- Hiệu quả tăng lên nếu dùng Insulin
Mixtard.
3/22/21
11
2. PHÁC ĐỒ INSULIN TÍCH CỰC (TĂNG
CƯỜNG) (Intensive Insulin Therapy)
- Áp dụng cho Bn mới được chẩn đốn,
chưa có biến chứng và tiên lượng sống
còn dài.
- Mục tiêu: đạt mức G máu càng gần lý
tưởng càng tốt ↑ nguy cơ hạ G máu
cần TD G máu nhiều lần/ngày.
3/22/21
12
Insulin nhanh (sáng, trưa, chiều), Insulin trung
gian, chậm (tối)
0
3/22/21
2
4
6
8
10
12
Hours
14
16
18
20
22
24
13
Insulin nhanh (sáng, trưa, chiều), Insulin trung
gian, chậm (tối)
0
3/22/21
2
4
6
8
10
12
Hours
14
16
18
20
22
24
14
LANTUS (Insulin glargine) – Aventis
3/22/21
15
LEVEMIR (Insulin detemir) - NovoNordisk
Thời gian tác dụng: 24h
Chích 0,2-0,5 UI/kg ban đêm
3/22/21
16
Insulin Degludec
Insulin nãưn tạc dủng ráút di.
Thay ThrB30 bàịng hexadecandioyl
3/22/21
17
- 2 hỗn hợp (sáng, chiều) – 1 nhanh
(trưa)
7h
3/22/21
12h
18h
20h
18
- Insulin hỗn hợp (sáng) – Insulin
nhanh (trưa, chiều) – Insulin trung
gian (tối)
7h
3/22/21
12h
18h
20h
19
- Insulin nhanh (sáng, trưa, chiều) –
Insulin chậm (chiều)
7h
3/22/21
12h
18h
20
3/22/21
21
PHÂN LIỀU INSULIN
- Liều: 0,4 – 1,0 UI/kg/ngày.
- Liều khởi đầu: 0,5 UI/kg.
- Liều Ins căn bản: 0,5 – 1,0 UI/h
3/22/21
22
PHÁC ĐỒ 2 MŨI / NGÀY
Sáng: 60% Chiều: 40%
Sáng: Ins NPH, Ins chậm: 40%
Ins nhanh:
20%
Chiều: Ins NPH, Ins chậm: 20%
Ins nhanh:
20%
3/22/21
23
PHÁC ĐỒ 4 MŨI / NGÀY
Liều Insulin căn bản:
0,4 UI/kg/ngày (45-55%)
Liều Insulin theo bữa ăn:
0,13 UI/kg/bữa ăn # 1/6
3/22/21
tổng liều
24
CHỈNH LiỀU INSULIN
- G trước ăn trưa chỉnh liều Ins nhanh
buổi sáng
- Go sáng chỉnh liều Ins trung gian hay
chậm ban đêm
3/22/21
25