Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án PTNN: Chữ b, d, đ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.96 KB, 3 trang )

GIO N
dy cho lp tp hun ca Phũng GD & T thnh ph
(13 14/12/2010)
Ch : Th gii thc vt
Ch im: Mt s loi rau
Lnh vc phỏt trin ngụn ng
Ni dung: Làm quen với chữ cái B D
i tng: Lp mu giỏo ln
Thi gian: 30 - 35 phỳt
Ngi son: Nguyn Th Vit Hoa
Ngi dy: Nguyn Th Vit Hoa
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức: Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm của chữ b d
- Trẻ nhận ra chữ b d trong tiếng, từ.
- Trẻ kể tên một số loại rau, biết tên một số món ăn đợc chế biến từ rau quả.
Biết diễn đạt ích lợi của rau đối với cơ thể con ngời.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng kỹ năng phát âm chc b d đ
3. Giáo dục: Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị:
1. Cô: Máy tính, giáo án trình chiếu PP.
- Hỡnh nh mt s loi rau: Bí đỏ, da chut, bắp cải, su hào
- Hình ảnh một số món ăn, một số loại quả.
2. Trẻ: Mỗi trẻ 1 rổ có hình tròn, nét thẳng
- Trẻ biết sử dụng máy vi tính
III.Tiến hành:
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
1. Hot ng1
Lm quen vi ch cỏi
- Đố trẻ
" Xanh man mát
Sắp sắp tròn


Búp non non
Ngủ ở giữa"
Đó là rau gì?
- Các con đã đợc ăn rau bắp cải rồi bạn nào
hãy kể về các món ăn từ rau bắp cải nào!
- Ngoài ra chúng biết những rau gì?
- Cho trẻ quan sát các loại rau
- Chơi rau gì biến mất
- Vì sao mà trong các bữa ăn hàng ngày
chúng mình đều phải ăn rau và ăn thật nhiều
rau nào?
- Rau bắp cải
- 2 trẻ
- 3 trẻ
- Nói tên các loại rau
- 3 trẻ
- Cho trẻ xem hình ảnh bạn không chịu ăn
rau. Chúng mình sẽ nói gì với bạn nào?
- Cho trẻ xem hình ảnh bạn đang ăn rau.
- Con muốn nói gì với bạn?
- Rau và hoa quả cung cấp rất nhiều vitamin
cho cơ thể vì thế chúng mình phải ăn nhiều
rau để cơ thể khỏe mạnh và nhanh lớn nhé!
* Làm quen với chữ d
- Chúng mình nhìn xem đó là quả gì?
- Dới hình ảnh quả da chuột cô có từ "Da
chuột " cả lớp đọc nào!
- Chúng mình cùng đếm xem từ da chuột
này đợc ghép bằng bao nhiêu chữ cái nhé!
- Từ "Da chuột" đợc ghép bằng bao nhiêu

chữ cái?
- Trong từ " Da chuột " Có chữ d mà hôm
nay cô giới thiệu với cả lớp.
- Cô thay chữ d bằng chữ d to
- Chữ d có một nét cong tròn và một nét
thẳng ở bên phải nét cong tròn
- Cô phát âm mẫu: d d d
- Cho trẻ phát âm.
- Giới thiệu chữ viết thờng
* Làm quen với chữ b đ thực hịên tơng tự.
* So sánh chữ d đ
- Giống nhau:
- Khác nhau:
* So sánh chữ d b
- Giống nhau:
- Khác nhau:
3 Hot đng 3
Tìm chữ b d đ trong từ " Canh bí đỏ"
" Kim chi da chuột" " Tôm đồng nấu bí đỏ" "
Chè bí đỏ"
- Cho trẻ lấy rổ và chọn hình tròn và nét thẳng.
- Cho trẻ xếp chữ theo ý thích
- Các con xếp đợc chữ gì?
- Có rất nhiều món ăn đợc nấu từ bí đỏ đấy
- 3 trẻ
- Da chột
- Da chuột
- Đếm chữ cái
- 8 chữ cái
- Quan sát chữ

- Lớp
- Tổ
- Cá nhân.
- Chữ d có một nét cong tròn và
một nét thẳng ở bên phải nét
cong tròn
- Chữ đ có thêm 1 nét ngang
- Có một nét cong tròn và một
nét thẳng
- Chữ d nét thẳng ở bên phải nét
cong tròn
- Chữ b nét thẳng ở bên trái nét
cong tròn
- Xếp chữ theo ý thích
- b d đ
chúng mình cùng nhìn xem đây là món gì nhé!
- Cho trẻ đọc từ " Canh bí đỏ"
- Cô có từ " Canh bí đỏ " Còn thiếu chữ .
- Nhiệm vụ của chúng mình là tìm chữ còn
thiếu trong từ " Canh bí đỏ" rồi xếp chữ còn
thiếu và giơ lên nhé!
- Trẻ xếp chữ b đ
- Cho một trẻ lên tìm chữ b trên màn hình các
trẻ khác kiểm tra xem có giống với chữ mình đã
tìm không?
- Thực hiện tơng tự với " Kim chi da chuột"
" Tôm đồng nấu bí đỏ" " Chè bí đỏ"
3 Hot đng 3
Tìm chữ b d đ trong bài đồng dao
- Cho trẻ đọc bài đồng dao

- Cho trẻ lên tìm chữ b d đ trong bài đồng dao
4. Hot đng 4
- Xếp chữ b d đ
- Các bạn gái xếp thành hình tròn
- Các bạn trai xếp nét thẳng ở bên trái hình tròn
- Chúng mình đã xếp đợc chữ gì?
- Muốn xếp đợc chữ b các bạn trai phải xếp
ở phía nào hình tròn.
- Chúng mình đã xếp đợc chữ gì?
- Tìm và xếp chữ b đ
- Tìm chữ b d đ
Bí ngô là cô đậu nành
Đậu nành là anh da chuột
Da chuột là ruột da gang
Da gang là nàng da hấu
Da hấu là cậu bí ngô


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×