Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn luyện toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.46 KB, 2 trang )

Bài tập ôn học sinh giỏi lớp 4
Bài 1: Một chai đựng đầy nớc thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nớc thì nặng 720 gam. Hỏi khi
chai rỗng thì nặng bao nhiêu?
Bài 2: Một th viện có 10000 quyển sách, cứ sau 1 năm số sách của th viện lại tăng thêm
100
25
( so với
số sách của năm liền trớc). Hỏi sau 2 năm tổng số sách của th viện là bao nhiêu ?
Bài 3: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a)
6 7 8 9 10 11
22 20 18 16 14 12
ì ì ì ì ì
ì ì ì ì ì
b) 1 +
8
5

ì

21
19
ì

10
16

ì

12
1


19
-
19
12
c) A =
10098
1
....
108
1
86
1
64
1
42
1
xxxxx
+++++
d.






ì







ì






ì






ì







6
1
1
5
1
1

4
1
1
3
1
1
2
1
1
e.
.
729
1
243
1
81
1
27
1
9
1
3
1
+++++
1009896
1
...
141210
1
12108

1
1086
1
864
1
642
1
)
ìì
++
ìì
+
ìì
+
ìì
+
ìì
+
ìì
g
Bi 4: a.Tỡm
x
:
x100
+
05x
+
5x
=
x200

b) Tớnh bng cỏch hp lớ nht: 492 + 492
ì
135 36
ì
492
c) Tỡm
x
l s t nhiờn bit:
25
38
19
50
ì

17
33
17
69
+
x

Bài 5:Không qui đồng tử số và mẫu số. Hãy so sánh:
a)
25
15

7
5
b)
8

3

49
17
c)
60
13

100
27
d)
47
43

35
29
e)
1995
1993

998
997
g)
49
43

35
31
h)
15

47

35
29
i)
27
16

29
15
k)
19
15

17
13
l)
36
9

48
12
Bài 6:Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Ngời ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó đợc số mới có 5
chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì đợc thơng là 721 không d. Tìm số tự nhiên só ba chữ
số đã cho.
Bài 7: Ba khi 3, 4, 5 ca mt trng cú khong 570 n 590 hc sinh. Bit
2
1
s hc sinh khi 3
bng

3
2
s hc sinh khi 4 v bng
4
3
s hc sinh khi 5. Tớnh s hc sinh mi khi? Bit s hc
sinh c 3 khi xp hng 5 thỡ khụng tha bn no
Bài 8: Ti mt qung trng hỡnh ch nht, ngi ta xõy dng mt khỏn i hỡnh vuụng cú mt
cnh nm trờn cnh ngn ca qung trng, cnh i din cỏch cnh ngn cũn li ca qung
trng l 138m, v hai cnh cũn li ca khỏn i cỏch u hai cnh di mi bờn l 44 m. Sau khi
xõy dng khỏn i din tớch ca qung trng cũn li l 14856 m
2
. Tớnh din tớch ca khỏn i.
Bài 9: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều rộng bằng một nữa chiều dài. tính diện tích của mảnh
vờn đó biết rằng nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng lên 5 m thì diện tích mảnh vờn tăng thêm 1525
m
2
.
Bài 10: Trên một mảnh đất hình vuông ngời ta thu hẹp ở bên phải 10 m và mở rộng xuống phía dới
30 m thì đợc một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160 m.Tính diện tích của mảnh đất hình
vuông.
Bài 11:
1m
a) Trong hình bên có bao nhiêu hình vuông?.
b) Hãy tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông
đó, biết rằng cạnh của mỗi ô vuông đều là 1 cm.
Bài 12: Tỡm 4 s t nhiờn liờn tip cú tớch l 3024
Bài 13: Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng 10 m dùng để ơm cây giống.
Ngời ta chia làm 6 luống dài rộng nh nhau. Xung quanh mỗi luống có lối đi rộng 1m. Tính diện tích
các lối đi xung quanh các luống cây. Biết chiều rộng có 3 luống chiều dài có 2 luống.

Bài 14: Cho một số có 2 chữ số, trong đó chữ số hàng chục bằng
3
1
chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi vị
trí các chữ số cho nhau thì số đó tăng thêm 36 đơn vị. Hãy tìm số đó.
Bài 15 :Cho một số có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, nếu đổi vị
trí các chữ số cho nhau thì số đó giảm đi 54 đơn vị. Tìm số đó.
Bài 16: Một phép chia có thơng là 4 và số d là 2. Tổng của số bị chia, số chia và số d là 29. Tìm số bị
chia, số chia trong phép chia đó.
Bài 17: Hiệu của 2 số là 1217. Nếu gấp số trừ lên 4 lần thì đợc số mới lớn hơn số bị trừ là 376. Tìm
số bị trừ và số trừ.
Bài 18: Tổng số tuổi 3 ngời là 115. Tuổi của ngời thứ nhất bằng 2 lần tuổi của ngời thứ 2 cộng với
10. Tuổi của ngời thứ 2 bằng 3 lần tuổi của ngời thứ 3 trừ đi 5. Hỏi mỗi ngời bao nhiêu tuổi?
Bài 19: Trong phong trào thi đua lập thành tích chào mừng ngày 20 tháng 11, học sinh một trờng
tiểu học đã đạt đợc số điểm 10 nh sau: Số điểm 10 khối lớp 1 bằng
3
1
số điểm 10 của 4 khối còn lại;
Số điểm 10 của khối 2 bằng
4
1
số điểm 10 của 4 khối còn lại; Số điểm 10 của khối 3 bằng
5
1
số
điểm 10 của 4 khối còn lại; Số điểm 10 của khối 4 bằng
6
1
số điểm 10 của 4 khối còn lại; và khối 5
đạt đợc 101 điểm 10. Hỏi toàn trờng đạt đợc bao nhiêu điểm 10? Mỗi khối đạt đợc bao nhiêu điểm

10?
Bài 20: Hai em học sinh đo chu vi sân trờng bằng bớc chân của mình Số bớc chân của em thứ nhất
nhiều hơn số bớc chân của em thứ hai là 100 bớc. Biết trung bình mỗi bớc chân của em thứ nhất là 60
cm, em thứ hai là 80 cm. Tính chu vi sân trờng.
Bài 21: Thay vào a, b chữ số thích hợp:
baabab +=ì 02
Bài 22: Cho dãy số: 1 + 2 + 3 + 4 +5 +..........+ 201 + 202 + 203
Hỏi tổng trên là số chẵn hay số lẻ ? (giải thích và tính tổng đó)
Bài 23: Tìm chữ số tận cùng của tổng sau. Hãy giải thích ?

ììì+ììììì 2410494()657436292221(

)8464ì

Bài 24: a) Tìm x : (324 : 3 + 12 x ) : 7 = 3
b) Tìm y: y + y
3
1
ì
:
9
2
+ y :
7
2
= 252
Bài 25: Ngời ta mở rộng hai cạnh của một mảnh đất hình vuông, một cạnh 10m và một cạnh 6m để
trở thành mảnh đất chữ nhật có diện tích rộng hơn diện tích mảnh đất hình vuông cũ là 380m
2
. Hỏi

diện tích hình vuông cũ là bao nhiêu?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×