Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

MOT SO DE THI TOAN 6 HKI CO DA HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.4 KB, 16 trang )

Trờng THCS Nhân Hòa

đề kiểm tra học kì i

Tổ KHTN

Năm học 2007 - 2008

----==----

----------===---------Môn toán lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
---------------------

A. TRắC NGHIệM KHáCH QUAN (4 điểm)
I. HÃy ghi lại chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng
1. TËp hỵp P = { 1 < x ≤ 4} gồm các phần tử
a. 0; 1; 2; 3; 4

b. 2; 3; 4

c. 1; 2; 3; 4

d. 3; 4

b. 0

c. 20

d. 200


2. Số trăm của số 2007 là
a. 2

3. Trong các phÐp chia cã d , sè d bao giê còng
a. lín h¬n sè chia

b. nhá h¬n sè chia

c. b»ng sè chia

d. nhỏ hơn hoặc bằng số chia

4. Số 710 : 72 b»ng
a. 720

b. 1412

c. 4920

d. 78

5. Sè 2007 lµ sè
a. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
c. Chia hết cho cả 3 và 9
d. Không chia hết cho cả 3 và 9
6. Một số nguyên tố lớn hơn 10 là
a. 11; 12; 13

b. 11; 12; 13; 15; 17


c. 11; 13; 17; 19

d. 11; 13; 15; 17

7. Sè 780 đợc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
a. 780 = 4.3.5.13

b. 780 = 4.15.13

c. 780 = 12.5.13

d. 780 = 22.3.5.13

8. Số nào sau đây không là bội của 9:
a. 1

b. 0

c. 27

d. 18

II. Khẳng định sau đây đúng hay sai:
1. Hai đờng thẳng phân biệt có một điểm chung
2. Khi MA = MB vµ MA + MB = AB thì M là trung điểm của AB.
3. Hai tia trùng nhau là 2 tia chung gốc và tạo thành một đờng thẳng.


4. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của AB.

III. HÃy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để đợc khẳng định đúng.
A. 5 + (-19)
B. (-5) + (-19)
C. (-14) + 7
D. −5 + 5

1. -7
2. -14
3. 0
4. -24
5. 10

B. T LUËN (6 điểm).
Bài 1: (2 điểm).
Số đội viên của một liên đội là số có 3 chữ số nhỏ hơn 200. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng
5, hàng 7, thì vừa đủ. Tính số đội viên của liên đội đó.
Bài 2 (3 điểm).
Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM có độ dài 5cm.
1. Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B không? vì sao?
2. So sánh độ dài 2 đoạn thẳng AM và MB.
3. M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? vì sao?
4. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
Bài 3 (1 ®iĨm)

Chøng minh r»ng: abc deg M37 khi abc + deg M37

đáP áN Và BIểU đIểM KIểM TRA HOC Kì I
Năm học 2007 2008
Môn Toán 6
A. Trắc nghiệm (4 điểm)

I. (Mỗi câu đúng đợc 0,25 đ)
1
2
3
B
C
B
II. (Mỗi câu đúng đợc 0,25 đ)

4
D

5
C

6
C

7
D

8
A

1
S
III. (Mỗi câu đúng đợc 0,25 đ)

2
Đ


3
S

4
S

A
2
B. Tự ln (6 ®iĨm)

B
4

C
1

D
5


Bài 1: (2 điểm)
Gọi số đội viên của liên đội ®ã lµ x víi 100 ≤ x < 200 => x là BC(3,5,7)



.......................
=> x = 105




Bài 2: ( (3 điểm)
Vẽ hình đúng phần a

0,5đ

Vẽ hình đúng phần c

0,5đ

Mỗi câu đúng đợc 0,5đ
Bài 3: (1 điểm)
Ta có:
abc deg = 1000abc + deg

(
)
= ( abc + deg ) + 37.27 abc
= abc + deg + 999abc

0,5đ

Mặt khác 37.27abcM37

( abc + deg ) M37 (theo gt)
=> abc deg M37
37
VËy abc deg M37 khi abc + deg M

0,5đ


Phòng giáo dục Vĩnh Bảo
Trờng THCS Nhân Hoà

Đề thi khảo sát chất lợng giữa kỳ I
năm học 2007-2008
Môn toán 6
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 2 trang
I/ Trắc nghiệm khách quan (2đ) HÃy ghi lại chỉ một chữ cái A (hoặc B,C,D) đứng
trớc mỗi câu trả lời đúng
1/ an . am b»ng
A/ an . m

B/ an+m

C/ an-m D/ an:m


2/ Số nguyên tố là :
A/ Số tự nhiên chỉ có hai ớc số.
B/ Số tự nhiên khác không chỉ có hai ớc số.
C/Số tự nhiên lớn hơn 1 và chØ cã hai íc sè lµ 1 vµ chÝnh nã.
D/ Số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai íc sè.
3/ Mét sè tù nhiªn chia hÕt cho 9 khi:
A/ Số đó có chữ số tận cùng là số chẵn.
B/ Số đó có chữ số tận cùng chia hết cho 9.
C/ Số đó có tổng các chữ số chia hết cho 9.
D/ Số đó có hai chữ số tËn cïng lËp thµnh sè chia hÕt cho 9.
4/ Mét sè chia hÕt cho 15 khi sè ®ã:

A/ Chia hÕt cho 5

C/ Chia hÕt cho 3 hc cho 5

B/ Chia hÕt cho 3

D/ Chia hÕt cho 3 vµ cho 5

5/ Gọi M là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB thì:
A/ Điểm M phải trùng với điểm A.
B/ Điểm M phải trùng với điểm B
C /Điểm M phải nằm giữa hai điểm A và B.
D/ Điểm M hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với
điểm B.
6/ Hai tia đối nhau là:
A/ Hai tia chung gốc
B/ Hai tia chung gốc và tạo thành một đờng thẳng.
C/ Hai tia chung gốc hoặc hai tia tạo thành một đờng thẳng.
7/ Số tự nhiên a Chia cho số tự nhiên b khác 0 luôn tồn tại số tự nhiên q và r sao cho:
A/ a= b.q +r ;

B/ a= b.q.r

C/ b= a.q +r

8/ TËp hỵp A={ x ∈ N/ 3 ≤ x ≤ 8} cã số phần tử là:
A/ 6

B/ 3


II/ Tự luận (8đ)
Bài 1 (3®): TÝnh
1/ 68.37 +63.68-15:3

C/ 8

D/ 11

D/ a= b+q+r


2/ 4.52 -81:32
3/ 20-[30-(5-1)2] +35:7+2
4/ 30: {175 :[355-(135+37.5)] }
Bµi 2 (3,5đ)Tìm số tự nhiên x biết
1/ 2.(x-15) =24
2/ 20-2(x+4) =4
3/ 12(x-1):3=43+23
4/ 7:(x-2) là một số tự nhiên.
Bài 3 (1đ) Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng.Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt
đoạn thẳng BC tại Q sao cho Q nằm giữa hai điển B và C.
Bài 4 (0,5đ) Viết liên tiếp các số tự nhiên chẵn thành dÃy 246810... Hỏi chữ số 2000 là chữ
số gì ?.

Phòng Giáo dục huyện Vĩnh Bảo
Trờng THCS Nhân Hoà

Biểu điểm môn toán 6



I/ Trắc nghiệm khách quan (2đ)
0,25 X 8 =2đ
1
B

2
C

3
C

4
D

5
D

6
B

7
A

8
A

.
II/ Tự Luận (8đ)
Câu 1(3đ)
1/ (0,5đ)


=...= 6795

0,25 X 2

2/ (0,5đ)

=...= 91

0,25 X 2

3/(1đ)

= 20 [30-42] + 5 +2=20-[30-16]+7=.. =13

0,25 X 4

4/(1đ)
Câu 2(3,5®)

=..=...=...=6

0,25 X 4

1/ (0,5®)

=> x-15=12=.> x=12+15=> x=27 VËy x=17

0,25 X 2


2/ (1®)

=>2(x+4)=20-4=> x+4=8=> x=4 VËy x=4

0,25 X 4

3/ (1®)

=>12(x-1):3=64+8=>4 (x-1) =72=>x=19 Vậy x=19

0,25 X 4

4/ (1đ)

...=>(x-2) là Ư(7), Mà Ư(7)={1;7}

0,25 X 4

víi x-2 =1=> x=3
víi x-2=7 => x=9 vËy x=3, x=9
Câu 3 (1đ)
Câu 4 (0,5đ) Từ số 2 đến số 1000 (không kể số 1000) c ó 4 số chẵn có 1

chữ số,có 45 số chẵn có hai chữ số, 450 số chẵn có 3 chữ
số, do đó số chữ số phải dùng để viết các số chẵn từ 2 đến
1000 (không kể số 1000) là 4+ 45.2 +450.3=1444.
vì 1444<2000=> chữ số thứ 2000 thuộc vào số chẵn có 4
chữ số. Số chữ số còn lại để viết các số chẵn có 4 chữ só là:
2000-1444=556 .Vì 556=4.139 nên 556 chữ số nay viết đợc
139 số chẵn có 4 chữ số.Số chẵn thứ 139 có 4 chữ số là:

1000+139.2-2=1276.
Vậy chữ số thứ 2000 là chữ số 6 của số 1276.

Đề KIĨM TRA hÕt ch¬ng i


Môn: Toán số 6
Thời gian 45
===
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
HÃy chọn đáp án đúng nhất
1. Số 0 là một số
a/ ngyên tố

b/ vừa là số nguyên tố vừa là hợp số

c/ hợp số

d/ không là số nguyên tố cũng không là hợp số

2. BCNN(8,9) là:
a/ 0

b/ 72

c/ 8

d/ 9

b/ 1


c/ 2

d/ 3

3. ƯCLN(8,9) là:
a/ 0

4. Một số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 là dấu hiệu chia hết
a/ cho cả 2 và 5

b/ cho 2

c/ cho 5

d/ cho cả 2, 3 và 5

5. Khi phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố ta đợc kết quả lµ:
a/ 20 = 2.10

b/ 20 = 4.5

c/ 20 = 22.5

d/ kết quả khác

6. Tập hợp A = { x N / 0 ≤ x < 10} cã bao nhiªu phÇn tư
a/ 7 phÇn tư b/ 8 phÇn tư

c/ 9 phần tử


II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Tính nhanh
a/ 39 + 143 + 61
b/ 68.37 + 63.68
c/ 10 + 11 + ... + 99 + 100
Bµi 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết
a/ x - 105 : 21 = 15
b/ 24 + 5.x = 75: 73
c/ 231 - (x - 6) = 1339 : 13
Bµi 3: (1 điểm)

d/ 10 phần tử


Sè häc sinh khèi 6 cđa mét trêng trong kho¶ng từ 200 đến 400, khi xếp 12 hàng, 15
hàng, 18 hàng đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó.

Đề KIểM TRA hết chơng i
Môn: Toán hình 6
Thời gian 45
===
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
HÃy chọn đáp án đúng nhất
1. Đoạn thẳng AB là hình
a/ gồm hai điểm A và B
b/ gồm hai điểm A, điểm B và điểm nằm giữa A và B
c/ gồm hai điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B
d/ gồm hai điểm A, điểm B và điểm M nằ giữa A và B
2. Hai tia đối nhau là hai tia

a/ chung gốc
b/ chung gốc và tạo thành một đờng thẳng
c/ chung gốc và tạo thành nửa đờng thẳng
d/ không chung gốc và tạo thành một đờng thẳng
3. Hai tia trïng nhau lµ hai tia
a/ chung gèc
b/ chung gèc vµ tạo thành một đờng thẳng
c/ chung gốc và tạo thành nửa đờng thẳng
d/ không chung gốc và tạo thành một đờng thẳng
4. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
a/ IA = IB và điểm I nằm giữa hai điểm A và B
b/ IA = IB
c/ I nằm giữa hai điểm A và B
d/ I nằm giữa hai ®iĨm A vµ B vµ IA ≠ IB
5. Cho M nằm giữa hai điểm A và B, AB = 6cm, MB = 2,5cm thì khi đó
a/ AM = 4cm

b/ AM = 1cm


c/ AM = 3cm

d/ AM = 3,5cm

6. Cho M n»m giữa hai điểm A và B, AB = 6cm, MB = 3cm thì khi đó
a/ AM = MB

b/ AM > MB

c/ AM < MB


d/ AM ≠ MB

II. Tù luËn (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Vẽ bốn đờng thẳng phân biệt. Đặt tên cho các giao điểm (nếu có)
Bài 2: (3 điểm)
Cho ba điểm M, N, Q không thẳng hàng. Vẽ đờng thẳng NQ, tia MQ, đoạn thẳng
MN, điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN.
Bài 3: (2 điểm)
Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. Tính MN.
So sánh OM và MN

Đề KIểM TRA HếT CHƯƠNG II
Môn: Toán hình 6
Thời gian: 45 phút
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
I. HÃy chọn đáp án ®óng nhÊt
1. Gãc vu«ng cã sè ®o b»ng:
A/ 450

B/ 600

C/ 900

D/ 1800

B/ 600

C/ 900


D/ 1800

2. Gãc bĐt cã sè ®o b»ng:
A/ 450

3. Hai gãc phơ nhau lµ hai gãc cã tỉng sè ®o b»ng:
A/ 450

B/ 600

C/ 900

D/ 1800

4. Hai gãc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng:
A/ 450

B/ 600

C/ 900

D/ 1800

II. HÃy ghép mỗi ý ở cột bên trái với 1 ý ở cột bên phải để đợc khẳng định đúng.
A/ là góc nhọn khi
B/ lµ gãc tï khi

1/
2/


α = 900
00 < α < 900


C/ là góc vuông khi
D/ là góc bẹt khi

3/
4/
5/

00 ≤ α ≤ 1800
900 < α < 1800
α = 1800

III. Khẳng định sau đây đúng (S) hay sai (S)?
1/ Tam giác ABC là hình gồm 3 cạnh AB, BC và CA
2/ Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
3/ Trong 1 đờng tròn đờng kính dài gấp đôi bán kính
4/ Tia Oy là tia phân giác của gãc xOz khi hai gãc xOy vµ yOz b»ng nhau.
B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
Vẽ đờng tròn tâm O bán kính 3cm. Trên dờg tròn lấy 2 điểm A và B sao cho góc
AOB bằng 600. So sánh độ dài đoạn thẳng OA, OB với AB.
Bài 2: (3 ®iĨm)
VÏ 2 gãc kỊ bï xOy vµ yOx’, biÕt gãc xOy bằng 1000. Gọi Ot là tia phân giác của
góc xOy. Tính góc tOx.
---------------------------------------------hết----------------------------------------------------------


Trờng THCS Nhân Hòa

đề kiểm tra học kì i

Tổ KHTN

Năm học 2007 - 2008

----==----

----------===---------Môn toán lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
---------------------

A. TRắC NGHIệM KHáCH QUAN (4 điểm)
I. HÃy ghi lại chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng
1. Tập hợp P = { 1 < x 4} gồm các phần tử
a. 0; 1; 2; 3; 4
2. Số trăm của số 2007 là

b. 2; 3; 4

c. 1; 2; 3; 4

d. 3; 4


a. 2

b. 0


c. 20

d. 200

3. Trong c¸c phÐp chia cã d , sè d bao giê cịng
a. lín h¬n sè chia

b. nhá h¬n sè chia

c. b»ng sè chia

d. nhá h¬n hc b»ng sè chia

4. Sè 710 : 72 b»ng
a. 720

b. 1412

c. 4920

d. 78

5. Sè 2007 lµ sè
a. Chia hÕt cho 3 mà không chia hết cho 9
b. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3
c. Chia hết cho cả 3 và 9
d. Không chia hết cho cả 3 và 9
6. Một số nguyên tố lớn hơn 10 là
a. 11; 12; 13


b. 11; 12; 13; 15; 17

c. 11; 13; 17; 19

d. 11; 13; 15; 17

7. Số 780 đợc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
a. 780 = 4.3.5.13

b. 780 = 4.15.13

c. 780 = 12.5.13

d. 780 = 22.3.5.13

8. Sè nào sau đây không là bội của 9:
a. 1

b. 0

c. 27

d. 18

II. Khẳng định sau đây đúng hay sai:
1. Hai đờng thẳng phân biệt có một điểm chung
2. Khi MA = MB và MA + MB = AB thì M là trung điểm của AB.
3. Hai tia trùng nhau là 2 tia chung gốc và tạo thành một đờng thẳng.
4. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của AB.

III. HÃy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để đợc khẳng định đúng.
A. 5 + (-19)
B. (-5) + (-19)
C. (-14) + 7
D. −5 + 5

1. -7
2. -14
3. 0
4. -24
5. 10

B. T LUậN (6 điểm).
Bài 1: (2 điểm).
Số đội viên của một liên đội là số có 3 chữ số nhỏ hơn 200. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng
5, hàng 7, thì vừa đủ. Tính số đội viên của liên đội đó.
Bài 2 (3 điểm).


Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM có độ dài 5cm.
1. Điểm M có nằm giữa 2 điểm A và B không? vì sao?
2. So sánh độ dài 2 đoạn thẳng AM và MB.
3. M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? vì sao?
4. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng AN.
Bài 3 (1 ®iĨm)

Chøng minh r»ng: abc deg M37 khi abc + deg M37

Phòng giáo dục Vĩnh Bảo
Trờng THCS Nhân Hoà


Đề thi khảo sát chất lợng giữa kỳ I
năm học 2007-2008
Môn toán 6
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 2 trang
I/ Trắc nghiệm khách quan (2đ) HÃy ghi lại chỉ một chữ cái A (hoặc B,C,D) đứng
trớc mỗi câu trả lời đúng
1/ an . am bằng
A/ an . m

B/ an+m

C/ an-m D/ an:m

2/ Sè nguyªn tè là :
A/ Số tự nhiên chỉ có hai ớc số.
B/ Số tự nhiên khác không chỉ có hai ớc số.
C/Số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ớc số là 1 và chính nó.
D/ Số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ớc số.
3/ Một số tự nhiên chia hết cho 9 khi:
A/ Số đó có chữ số tận cùng là số chẵn.
B/ Số đó cã ch÷ sè tËn cïng chia hÕt cho 9.
C/ Sè đó có tổng các chữ số chia hết cho 9.
D/ Số đó có hai chữ số tận cùng lập thành sè chia hÕt cho 9.


4/ Mét sè chia hÕt cho 15 khi sè ®ã:
A/ Chia hÕt cho 5


C/ Chia hÕt cho 3 hc cho 5

B/ Chia hÕt cho 3

D/ Chia hÕt cho 3 vµ cho 5

5/ Gọi M là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB thì:
A/ Điểm M phải trùng với điểm A.
B/ Điểm M phải trùng với điểm B
C /Điểm M phải nằm giữa hai điểm A và B.
D/ Điểm M hoặc trùng với điểm A hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với
điểm B.
6/ Hai tia đối nhau lµ:
A/ Hai tia chung gèc
B/ Hai tia chung gèc và tạo thành một đờng thẳng.
C/ Hai tia chung gốc hoặc hai tia tạo thành một đờng thẳng.
7/ Số tự nhiên a Chia cho số tự nhiên b khác 0 luôn tồn tại số tự nhiên q và r sao cho:
A/ a= b.q +r ;

B/ a= b.q.r

C/ b= a.q +r

D/ a= b+q+r

8/ TËp hỵp A={ x ∈ N/ 3 ≤ x 8} có số phần tử là:
A/ 6

B/ 3


C/ 8

D/ 11

II/ Tự luận (8đ)
Bài 1 (3đ): Tính
1/ 68.37 +63.68-15:3
2/ 4.52 -81:32
3/ 20-[30-(5-1)2] +35:7+2
4/ 30: {175 :[355-(135+37.5)] }
Bài 2 (3,5đ)Tìm sè tù nhiªn x biÕt
1/ 2.(x-15) =24
2/ 20-2(x+4) =4
3/ 12(x-1):3=43+23
4/ 7:(x-2) là một số tự nhiên.
Bài 3 (1đ) Cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng.Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt
đoạn thẳng BC tại Q sao cho Q nằm giữa hai điển B và C.


Bài 4 (0,5đ) Viết liên tiếp các số tự nhiên chẵn thành dÃy 246810... Hỏi chữ số 2000 là chữ
số gì ?.

Phòng Giáo dục huyện Vĩnh Bảo
Trờng THCS Nhân Hoà

Biểu điểm môn toán 6
I/ Trắc nghiệm khách quan (2đ)
0,25 X 8 =2®
1
B


2
C

II/ Tù LuËn (8®)

3
C

4
D

5
D

6
B

7
A

8
A


Câu 1(3đ)
1/ (0,5đ)

=...= 6795


0,25 X 2

2/ (0,5đ)

=...= 91

0,25 X 2

3/(1đ)

= 20 [30-42] + 5 +2=20-[30-16]+7=.. =13

0,25 X 4

4/(1đ)
Câu 2(3,5đ)

=..=...=...=6

0,25 X 4

1/ (0,5®)

=> x-15=12=.> x=12+15=> x=27 VËy x=17

0,25 X 2

2/ (1®)

=>2(x+4)=20-4=> x+4=8=> x=4 VËy x=4


0,25 X 4

3/ (1®)

=>12(x-1):3=64+8=>4 (x-1) =72=>x=19 Vậy x=19

0,25 X 4

4/ (1đ)

...=>(x-2) là Ư(7), Mà Ư(7)={1;7}

0,25 X 4

víi x-2 =1=> x=3
víi x-2=7 => x=9 vËy x=3, x=9
C©u 3 (1đ)
0,5 X 2
Câu 4 (0,5đ) Từ số 2 đến sè 1000 (kh«ng kĨ sè 1000) c ã 4 sè chẵn có 1 chữ Không chia nhỏ
số,có 45 số chẵn có hai chữ số, 450 số chẵn có 3 chữ số, do đó

điểm

số chữ số phải dùng để viết các số chẵn từ 2 đến 1000 (không
kể số 1000) là 4+ 45.2 +450.3=1444.
vì 1444<2000=> chữ số thứ 2000 thuộc vào số chẵn có 4 chữ
số. Số chữ số còn lại để viết các số chẵn có 4 chữ só là:
2000-1444=556 .Vì 556=4.139 nên 556 chữ số nay viết đợc
139 số chẵn có 4 chữ số.Số chẵn thứ 139 có 4 chữ số là:

1000+139.2-2=1276.
Vậy chữ số thứ 2000 là chữ số 6 cđa sè 1276.
chó ý: Häc sinh cã thĨ lµm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa

Trờng THCS Nhân Hoà
Tổ KHTN
======

Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG GIữA Kì II
Môn: Toán 6
Thời gian: 60 phút
======

A. tRắC NGHIệM (3 điểm)
I. HÃy chọn đáp án đúng nhất
1. Tập hợp số nguyên Z bao gồm:
a. số nguyên âm
b. số nguyên dơng


c. số nguyên dơng, số nguyên âm
d. số nguyên dơng, số nguyên âm và số 0
2. Với a, b, c, d ∈Z , b ≠ 0, d ≥≠ 0 th×
a. a.b = c.d

a
c
=
khi
b d


b. a.d = c.b

c. a.c = b.d

d. a.d c.b

3. Tia Ot là tia phân gác của gãc xOy khi:
a. xOt = tOy
4. Cho x =
a.

b. xOt + tOy = xOy

c. xOt = yOt =

xOy
2

d. xOt =

xOy
2

−2 3
+ khi ®ã x b»ng
3
5



1
15

b.

1
15

c.


1
5

d.

1
5

II. H·y ghÐp mâi ý ë cột bên trái với 1 ý ở cột bên phải để đợc khẳng định đúng.
1. ( 3) + 2

a. 1

1 2
+
3
3
1 2
3.

3
3

2.

4.

b. 9
1
3
1
d.
3

c.


10
1

e. -1
III. Các khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai (S)
1. Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm
2. Hai góc kỊ bï cã tỉng sè ®o b»ng 1800
3. Tỉng cđa 2 số nguyên dơng là một số nguyên dơng
4. Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oy khi và chØ khi xOy + yOz = xOz
B. Tù luËn (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a. x =


1
5
+
6 6

b.

3
2
+x=
7
7

c.

2 2 1
= +
21 3 7

Bài 2: (1,5 điểm) Tính nhanh
A=

2 − 3 11 1 1
5
+
+ + + +
7
8
7 3 7 −8


B=

−3 2 3 
+ + 
17  3 17 

C=

− 3 12
5
2 13
+
+
+
+
8
25 8 5 25

Bài 3: (2điểm)
Vòi nớc A chảy đầy 1 bể không có nớc mất 3 giờ, vòi nớc B chảy đầy bể đó mất 4 giờ. Hỏi trong
1 giờ, vòi nào chảy đợc nhiều nớc hơn và nhièu hơn bao nhiêu?
Bài 4: (1 điểm)
Vẽ góc xBy có số đo bằng 450
Bài 5: (1 điểm)
Cộng cả tử và mẫu của phân số
Tìm số n

23
3
với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta đợc ph©n sè

,
40
4


đáp án và biểu điểm
(KSCL giữa kì ii Toán 6)
Đề I
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
I
II
III

1. d
1. e
1. S

2. b
2. c
2. §

3. c
3. a
3. §

4. a
4. b
4. Đ


B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
Mỗi phần ®óng ®ỵc 0, 5 ®iĨm
1
6

a. x = +
b. x =
c.

−5 −2
=
6
3

− 2 3 −5
− =
7 7 7

x 14 + ( 3) 11
=
=
21
21
21



x = 11


Bài 2: (1,5 điểm)
Mỗi phần đúng đợc 0, 5 ®iĨm
4
 2 11 1   −3 −5  1
A =  + + ÷+  + ÷+ = ... =
8  3
3
7 7 7  8
B = ... =

2
3

C = ... =

2
3

Bài 3: (2 điểm)
Mỗi giờ vòi A chảy đợc

1
1
bể vòi B chảy đợc bể
3
4

(1 điểm)



Do

1 1
1 1 1
> nên vòi A chảy đợc nhiều hơn vòi B là: =
bể
3 4
3 4 12

(1 điểm)

Bài 4: (1 điểm)
Vẽ hình đúng, chính xác, đẹp đợc 1 ®iĨm
Bµi 5: (1 ®iĨm)
23 + n 3
=
40 + n 4

(0,5 ®iĨm)

⇒ ........ ⇒ n = 28

(0,5 ®iĨm)

Theo gt =>

®¸p ¸n và biểu điểm
(KSCL giữa kì ii Toán 6)
Đề II
A. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
I
II
III

1. b
1. c
1. §

2. d
2. e
2. S

3. d
3. d
3. §

B. Tù luËn (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
Mỗi phần đúng đợc 0, 5 điểm
1
6

a. x = +
b. x =
c.

−5 −2
=
6

3

− 2 3 −5
− =
7 7 7

x 14 + ( −3) 11
=
=
21
21
21



x = 11

Bµi 2: (1,5 điểm)
Mỗi phần đúng đợc 0, 5 điểm
4
2 11 1   −3 −5  1
A =  + + ÷+  + ÷+ = ... =
8  3
3
7 7 7  8
B = ... =

2
3


4. b
4. b
4. §


C = ... =

2
3

Bài 3: (2 điểm)
Mỗi giờ vòi A chảy đợc
Do

1
1
bể vòi B chảy đợc bể
3
4

1 1
1 1 1
> nên vòi A chảy đợc nhiều hơn vòi B là: =
bể
3 4
3 4 12

Bài 4: (1 điểm)
Vẽ hình đúng, chính xác, đẹp đợc 1 điểm
Bài 5: (1 điểm)

23 + n 3
=
40 + n 4

(0,5 ®iĨm)

⇒ ........ ⇒ n = 28

(0,5 ®iĨm)

Theo gt =>

(1 ®iĨm)
(1 ®iĨm)



×