Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

CHON LOC MOT SO DE THI TOAN 12 DUNG CHO THI TN-DH2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.4 KB, 17 trang )

Giỏo viờn Vừ ỡnh Sanh-Trng THPT Phan Chõu Trinh.
- S 1.
Cõu 1:Cho hm s y=x
3
+ax
2
+bx+c
a.Bit hm s t cc i bng 5 khi x=1 t cc tiu bng 1ti x=3.Chng t rng phng trỡnh sau ch cú
mt nghim : x
3
+ax
2
+bx+c=0.Tớnh a,b,c
b.Kho sỏt vi giỏ tr a,b,c va tỡm c
c.Bin lun theo m s nghim ca phng trỡnh |x
3
|-6x
2
+9|x|+1-m=0
/S:a.f
c
.f
ct
=5>0;a=-6;b=9;c=1
c.m>5:2nghim ;m=5:4nghim;1<m<5:6nghim ;m=1:3nghim ;m<1:vụ nghim
Cõu 2: a/.Gii phng trỡnh:sin
4
x + cos
4
x =
)


6
(cot)
3
(cot
8
7
xgxg
+

; S: x=
212

k+
.
b/.Gii h phng trỡnh:



=+
=+
358
152
33
22
yx
xyyx
S:S=2x+y; P=2xy; (1;3), (3/2;2).
Cõu 3: Trong mt phng Oxy, cho hai im A(-2,1), B(4,3) .Tỡm ta im C sao cho tam giỏc ABC vuụng C
v cú din tớch ln nht trong tam giỏc vuụng ú .
/S: +S

ABC(max)


CH
max


I

H.
+/t AB: (x-1)
2
+(y-2)
2
=10

+C
2 2
( 1) ( 2) 10
3 5 0
x y
x y

+ =

+ =

Cõu 4: Trong khụng gian cho hỡnh lp phng ABCD.ABCD vi A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A(0;0;1). Gi
M v N ln lt l trung im ca AB v CD.
a/.Tớnh khong cỏch gia hai ng thng AC v MN. S: d(AC;MN)=

1
2 2
b/.Vit phng trỡnh mp cha AC v to vi mp (Oxy) mt gúc

bit
1
os =
6
c

S: (P):x-2y-z+1=0; (P): 2x-y+z -1=0 ( AC:
0
1 0
x y
y z
=


+ =

)
Cõu 5: Khai trióứn ( 1+ 2x +3x
2
)
10
. Tỗm:
Hóỷ sọỳ cuớa x
4
.Tớnh tng ca cỏc h s ca khai trin.


CCC
1
10
2
4
10
0
10
4
2.32
+
.
80859
0
8
2
10
2
9
=+
CCC
.
Cõu 6: Tớnh:
0
2
2
0
cos
1 cos
x

dx
x

+

s:
4

.
Cõu 7:
a/.Gii bt phng trỡnh:
)2.32(log)44(log
12
2
1
2
1
xxx
+
+
; S:x
2

b/.Gi x,y,z l khong cỏch t im M thuc min trong ca tam giỏc ABC cú 3 gúc nhn n cỏc cnh
BC,CA,AB. Chng minh rng:
R
cba
zyx
2
222

++
++
; a,b,c l di cnh ca tam giỏc, R l bỏn kớnh ng trũn ngoi tip. Du = xy ra
khi no?.
S 2.
Ti liu luyn thi Mụn Toỏn.
1
Giáo viên Võ Đình Sanh-Trường THPT Phan Châu Trinh.
Câu 1:Cho hàm số
)0(
1
1
2


−+
=
m
x
mxx
y
.
a. Tìm m để đường thẳng y =m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B sao cho
OBOA

.
b. Khảo sát khi m=1.
c. Tính diện tích giới hạn bởi đt(C) khi x > 1 và đường thẳng: y=
2
11

.
ĐS: a). m<0 hoặc 0< m< 1;
2
51
1.
21
±−
=⇔−=⇔⊥
m
x
m
x
m
OBOA
.
c). S=
2ln2
8
15
3
2/3
−=

.
Câu 2:a/. Giải phương trình:
x
xx
xx
2cos
sincos2

cossin
33
=

+
.
ĐS: cosx =0; tgx =-1; tg x= 1/2.
b/.Giải phương trình:
2
3
1212
+
=−−+−+
x
xxxx
Đ S:x=1,x=5.
Câu 3:Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
xxy cos1sin1
+++=
ĐS:t=sinx+cosx.
Maxy=
224
+
; miny=1.
Câu 4: Trong hệ tọa độ Đêcác Oxy, cho hình bình hành ABCD có số đo diện tích bằng 4 .Biết tọa các đỉnh A(1,0),
B(2,0) và giao điểm I của hai đường chéo AC vàBD nằm trên đường thẳng y=x .Hãy tìm tọa độ đỉnhC,D
Đ/S:C
1
(3,4),D
1

(2,4);C
2
(-5,-4),D
2
(-6,-4)
Câu 5:Trong không gian Oxyz, cho hình chóp tuiứ giác đều S.ABCD biết S(3;2;4), B(1;2;3).,D(3;0;3).
a/.Lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng AC và SD.
b/.Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Lập phương trình mặt phẳng qua BI và song song với AC.
c/.Gọi H là trung điểm của BD, G là trực tâm của tam giác SCD. Tính độ dài HG.
a/.



=−+
=+−+
052:)(
032:)(
zyP
zyxSBD
b/.I(13/6;7/6;19/6), mp: 3x+5y+4z-25=0.
c/.HG=
2
3
.
Câu 6: Tính:
2
2
2
3
1

dx
x x −

Đs:
12
π
.
Câu 7:Tìm hạng tử lớn nhất trong khai triển: (1+0,2)
1000
.Đ S:A
166
( số hạng thứ 167).
Câu 8:Cho hai số dương x,y thay đổi thỏa mãn điều kiện: x+y
4

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A=
2
32
2
4
43
y
y
x
x
+
+
+
ĐS:A=

2
9
2
)
88
1
(2
1
4
2

+
+++++
yxyy
y
x
x
, A=9/2 khi x=y=2.
Câu 9:Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 3 cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 em trong lớp để trực tuần
sao cho trong 3 em đó luôn có cán bộ lớp.
ĐS: C
30
3
- C
3
27
=1135.
ĐỀ SỐ 3.
Câu 1:Cho hàm số y=x
4

-2(m+1)x
2
+2m+1 có đồ thị (C
m
)
a.Khảo sát khi m=1
b.Xác định m để đồ thị (C
m
)cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt lập thành cấp số cộng
b.m=4 v m=-4/9
Câu 2: Cho phương trình sin
6
x+cos
6
x=asin2x
a.Giải phương trình khi a=1
b.Tìm a để phương trình có nghiệm
Tài liệu luyện thi Môn Toán.
2
Giáo viên Võ Đình Sanh-Trường THPT Phan Châu Trinh.
HD:Đặt t=sin2x ; PT tương đương 3t
2
+4at-4=0
a.
)sin
3
2
(
22
απ

π
π
α
=+=∨+=
kxkx
b.PT:f(t)= 3t
2
+4at-4=0 có ít nhất một nghiệm t thuộc [-1;1]
4
1
||
≥⇔
a
Câu 3: Cho đường cong (C
m
):x
2
+y
2
+2mx-6y+4-m=0
a) Chứng minh rằng (C
m
) là đường tròn với mọi m .Tìm tập hợp tâm các đường tròn (C
m
) khi m thay đổi
b) Với m=4, hãy viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng d:3x-4y+10=0 và cắt đường tại
hai điển A,B sao cho AB=6.
c) Với m =2, hãy viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm A( 3;5).
Đ/S:a)quỹ tích tâm I là :y=3.
Câu 4: a/.Giải phương trình:

253294123
2
+−+−=−+−
xxxxx
ĐS:x=2.
b/.Giải bất phương trình:
0
1
)3(log)3(log
3
3
1
2
2
1
>
+
+−+
x
xx
ĐS:-2<x<-1.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:





=
−−=
+=

2
1
1
:
1
z
ty
tx
d
;
12
1
1
3
:
2
zyx
d
=

=


a/.Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d
1
và song song với đường thẳng d
2
.ĐS:x+y-z+2=0.
b/.Xác định điểm A trên d
1

và điểm B trên d
2
sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. ĐS: A(1;-1;2), B(3;1;0).
Câu 6:
a/.Tính tích phân:

−−
=
10
5
12 xx
dx
I
.ĐS:2ln2+1.
b/.Trong khai triển nhị thức
21
3
3








+
a
b
b

a
, tìm hệ số của số hạng chứa a và b có số mũ bằng nhau.
ĐS:2939930
Câu 7:Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện: 4(cos
2
A+cos
2
B-cos
2
C)=5.
Tính các góc của tam giác ABC.
HD(1)

2(1+cos2A+1+cos2B-2cos
2
C)=5

cos2A+cos2B-2cos
2
C= 1/2

2cos(A+B).cos(A-B) -2cos
2
C= 1/2

cos
2
C+cosC.cos(A-B)+1/4=0

(cosC+1/2.cos(A-B))

2
+1/4.(1-cos
2
(A-B))=0
ĐS: C=120; A=B=30.
ĐỀ SỐ 4:
Câu 1: Cho hàm số
1
44
2

−+−
=
x
xx
y
.
a/.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b/.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), đường tiệm cận xiên của (C) và hai đường thẳng x=2, x=m( m>2).
Tìm m để diện tích này bằng 3.ĐS:m= 1+e
3
.
c/.Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm M bất kì trên đồ thị (C) đến hai đường tiêm cận của nó là
một hàng số.
Câu 2:Giải phương trình:
Tài liệu luyện thi Môn Toán.
3
Giáo viên Võ Đình Sanh-Trường THPT Phan Châu Trinh.
a/.
3

cos4x+sin4x-2cos3x=0.ĐS:





+=
+=
7
2
42
2
6
ππ
π
π
k
x
kx
; b/.
xx
x
xx
3
cos2sin6
2cos2
cos.4sin5
−=
ĐS: vô nghiệm.
Câu 3:Giải hệ phương trình:




=+
=+
16
3log2log
42
22
yx
yx
ĐS: (2
4
8;2
).
Câu 4: Cho hai điểm A(2;3;0), B(0;-
2
;0) và đường thẳng



=−+−
=−++
02
02
:
zyx
zyx
d
.

a/.Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với d.ĐS:x-z-2=0
b/.Tìm tọa độ giao điểm H của (P) với d và từ đó tính khỏang cách từ A đến d.ĐS: H(2;0;0). AH=3.
c/.Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho tổng độ dài MA+MB ngắn nhất.
ĐS:M(t;0;2-t), MA+MB=
334)1(29)2(2
22
≥+−++−
tt
, t=7/5, M(7/5;0;3/5).
Câu 5:Cho tam giác ABC vuông tại A với B(-3;0), C(7;0), bán kính đường tròn nội tiếp r=
5102

. Tìm tọa độ
tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC, biết điểm I có tung độ dương.
ĐS: I(x;
5102

), góc BIC=135
0
;
BCrSCIBICIBICIBI
BIC
.2135sin..135cos...
00
−=−=−==
102
±=
x
.
Câu 6:Tính tích phân: I=


+
3
4
2
cos1cos
π
π
dx
xx
tgx
ĐS:
35

.
Câu 7:Có bao nhiêu số nguyên chẵn gồm 6 chữ số khác nhau thỏa điều kiện chữ số hàng trăm ngàn khác 0 và có
mặt chữ số 2?. ĐS:44520.
Câu 8:Giải bất phương trình:
12...
20032
2
4
2
2
2
−≥+++
x
xxx
CCC
ĐS:x

1002

.
Câu 9:Cho tam giác ABC tìm giá trị lớn nhất của: P=
3
cosB+3(cosA+cosC).
ĐS: P=
3
cosB+3(cosA+cosC)= P=
3
cosB+6sinB/2.cos(A-C)/2
2
sin6)
2
sin21(3
2
BB
+−≤
2
35
3
2
sin6
2
sin32
2
≤++−≤
BB
ĐS: A=C=30; B=120.
ĐỀ SỐ 5.

Câu 1: cho hàm số
1
1042
2
+−
+−
=
x
xx
y
(C).
a/.Khảo sát.
b/.Định m để đường thẳng d: mx-y-m=0 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B. Xác định m để AB ngắn nhất.
c/.Tìm t để phương trình:
0log
1||
10||42
2
2
=+
+−
+−
t
x
xx
có 4 nghiệm phân biệt. ĐS54.
ĐỀ SỐ 5.
Câu 1:Cho họ đường cong (C
m
): y=2x

3
+3(m-1)x
2
+6(m-2)x-1
a.Khảo sát khi m=2 (C)
b.Viết phương trình tiếp tuyến với (C)biết chúng đi qua điểm A(0,-1)
c.Định m để (C
m
) có hai cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị vuông góc với đường thẳng y=x
HD:b.(D
1
):y=-1 ; (D
2
):y=
9
1
8
x− −
c.
3
2; 4
m
m m
+ ≠
+ = =
Tài liệu luyện thi Môn Toán.
4
Giáo viên Võ Đình Sanh-Trường THPT Phan Châu Trinh.
Câu 2: Cho tam giác ABC cóB(-4,0),đường cao AH:-4x+3y+2=0, trung tuyến CM:4x+y+3=0.Tính diện tích tam
giác ABC

Đ/S: S=13.
Câu 3:Tính tích phân:a/.
1
2
0
1x dx+

Đs:
( )
2 1
ln 1 2
2 2
+ +
b/.
1
ln
e
x xdx

Đs:
2
3
.
Câu 4:Giải bất phương trình:
2
3
1
1
1
1

<
+



+
x
x
x
x
ĐS:x<-1 hoặc x> 5/3.
Câu 5:Giải phương trình :
xx
x
sin
1
cos
3
sin8
+=
ĐS:
π
π
kx
+=
6
, x=-
212
ππ
l

+
.
Câu 6: Giải hệ phương trình:



=+
=+
20
6
22
xyyx
xyyx
ĐS:(1;4), (4;1).
Câu 7:Tìm số tự nhiên n sao cho:
2007.2)12(....2.3.2.2
12
12
23
12
2
12
1
12
=++++−
+
++++
n
n
n

nnn
CnCCC
ĐS: n=1003.
Câu 8:Cho tứ diện với A(2;0;0), B(0;4;0),C(0;0;6), D(2;4;6).
a/.Tìm tọa độ chân đường cao vẽ từ đỉnh D của tứ diện.
b/.Tìm tập hợp các điểm M trong không gian sao cho :
4||
=+++
MDMCMBMA
.
ĐS:(P) 6x+3y+2z-12=0, H(-46/49;124/49;246/49).b/.(x-1)
2
+(y-2)
2
+(z-3)
2
=1.
Câu 9:Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
1
1
4
cos
1
2
sin
22
+
+
+
+

=
x
x
x
x
y
.
ĐS:M=17/8; min=-2sin
2
1-sin1+2.
ĐỀ SỐ 6.
Câu 1:Cho hàm số : y=
2
12
+
+
x
x
.
a. Chứng minh rằng đường thẳng y= -x +m luôn cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để AB là
nhỏ nhất.
b. Tìm t để phương trình: : t=
2sin
1sin2
+
+
x
x
có đúng hai nghiệm x
];0[

π

.
ĐS: a. AB =
626.2)12.(2
min
2
=⇒≥+
ABm
khi m=0.
b. X= sinx
]1;0[

; Ycbt thỏa khi
1
2
1
<≤
t
.
Câu 2:Tính tích phân:
a/.
( )
1
2
0
ln 1x x dx+

Đs:
1

ln 2
2

b/.
3
2
0
sin
cos
x x
dx
x
π
+

Đs:
3
1 ln 2
3
π
+ −
Câu 3:Giải bất phương trình:
54322
222
−+≤−++−+
xxxxxx
.ĐS: x=1.
Câu 4: Giải phương trình lượng giác:
=
+

xgtgx 2cot
1
2
1cot
)sin(cos


gx
xx
.ĐS:x=
π
π
2
4
k
+−
Câu 5:A(0;1)Xác định toạ độ các đỉnh B,C nêu biết đường trung trực của AB là: 3x+2y-4=0 và toạ độ trọng tâm
G(4;-2) của tam giác ABC.ĐS: B(5;1), C(8;-4).
Tài liệu luyện thi Môn Toán.
5
Giáo viên Võ Đình Sanh-Trường THPT Phan Châu Trinh.
Câu 6:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong: y=
2 3
1
1
24
x x +
và y= x.2
-x
.ĐS:

54
13
2ln4
3
2ln2
1
2
−+

.
Câu 7:Cho bốn điểm A(1;0;0), B(1;1;0),C(0;1;0),D(0;0;m) với m là tham số khác 0.
a/.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD khi m=2.ĐS: d=
3
/3
b/.Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên BD. Tìm các giá trị của tham số m để diện tích tam giác OBH đạt giá
trị lớn nhất. ĐS:
2
2
222
2
2111
m
m
OBODOH
+
=+=
; OB
2
=BH.BD
2

2.2 mBH
+=⇒
.
2
1
2
2
.
2
1
2

+
==
m
m
BHOHS
.
Câu 8: Tìm số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức:
)12(233...3.
161522
2
2222
2
22
2
0
2
+=++++
−−

nn
n
nn
nnn
CCCC
Câu 9:Cho x,y,z>0. Chứng minh rằng:
)(
2
1
333
444
zyx
xy
z
zx
y
zy
x
++≥
+
+
+
+
+
.
HD:
3
344433444
2
16

)(
4
x
zy
zy
x
zy
x
zy
xzy
zy
x
zy
x
zy
x

+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

+
+
.
Tương tự và cộng vế theo vế.
ĐỀ SỐ 7.
Câu 1:1/.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y= x+2+
2
1
+
x
.
2/.Tìm giá trị của m để đường thẳng y=m cắt đồ thị (C) tại hai điểm sao cho khoảng cách giữa chúng bằng
12
3/.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 3x-4y+5=0.
ĐS:b/.m= 4,m=-4; c/.3x-4y+10=0; 3x-4y+2=0.
Câu 2:
1/.Giải phương trình: sin9x+sin5x+2sin
2
x=1 ĐS:cos2x=0, sin7x= ½.
2/.Giải bất phương trình: log
2
(2
x
-1).log
2
(2
x+1
-2) >2 ĐS:0<x<log
2
5/4 hoặc x> log

2
3.
Câu 3:Giải hệ phương trình:







=+
=+
2
2
3
2
3
2
y
xy
x
yx
ĐS: (1;1).
Câu 4:Tính tích phân:


+++

=
3

1
313
3
dx
xx
x
I
,ĐS:6ln3-8.
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số:
9
1
2
x
xy
−=
ĐS:max=3/2; min=-3/2.
Câu 6: Chứng minh rằng
1332211
4...3.33..23.
−−−−
=++++
nn
n
n
n
n
n
n
n
nnCCCC

HD:chọn x= 1/3.
Câu 7:Viết phương trình đường thẳng đi qua M(4;3) và tạo với hai trục toạ độ Ox,Oy thành một tam giác có diện
tích bằng 3.ĐS:3x-8y+12=0, 3x-2y-6=0.
Câu 8: Trong không gian với hệ toạđộ Oxyz, cho hai đường thẳng:
D
1
:
2
3
2
1
1
2
+
=
+
=

zyx
và d
2
:
2
1
2
1
1
1
+
=


=

zyx
.
a/.Chứng minh rằng d
1
và d
2
song song với nhau.
b/.Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d
1
và d
2
.ĐS:y-x-2=0.
c/.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d
1
và d
2
.ĐS: d=4
3/2
.
Tài liệu luyện thi Môn Toán.
6

×