Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bai tap thi tinh Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.98 KB, 7 trang )

Ôn tập hoá vô cơ :
GVdạy: Nguyễn Hồng Phợng. THCS Song Phơng. Hoài
Đức-Hà Nội
3- 4 buổi : + Viết hoàn thành PT( dãy biến hoá, đ/c các chất)
+ Nhận biết các chất ( rắn, lỏng, khí ) và tách chất .
+ Bài tập tổng hợp .
* Viết hoàn thành PT:
B1: Chọn các chất thích hợp để hoàn chỉnh các PT cho dới đây :
1. X
1
+ X
2
Br
2
+ MnBr
2
+ H
2
O
2. X
3
+ X
4
+ X
5
HCl + H
2
SO
4

3. A


1
+ A
2
SO
2
+ H
2
O
4. B
1
+ B
2
NH
3
+ Ca(NO
3
)
2
+H
2
O
5. Ca(X)
2
+ Ca(Y)
2
Ca
3
(PO
4
)

2
+ H
2
O
6. D
1
+ D
2
+ D
3
Cl
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
7. NH
3
+ CO
2
E

1
+ E
2

8. Cr O
3
+ KOH F
1
+ F
2
( Biết CrO
3
là ôxit axit)
9. KHCO
3
+ Ca(OH)
2
G
1
+ G
2
+G
3

10.Al
2
O
3
+ KHSO
4

L
1
+ L
2
+L
3
B2: Tìm các chất X
1
, X
2
, X
3
,... thích hợp và hoàn chỉnh các PTPƯ.
1. Fe
2
O
3
+ H
2
FexOy + X1
2. X
2
+ X
3
Na
2
SO
4
+ BaSO
4

+ CO
2
+ H
2
O
3. X
2
+ X
4
Na
2
SO
4
+ BaSO
4
+ CO
2
+H
2
O
4. X
5
+ X
6
Ag
2
O + KNO
3
+ H
2

O
5. X
7
+ X
8
Ca(H
2
PO
4
)
2
6. X
11
+ X
10
Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
7. X
9
+ X
10
Fe
2

(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
8. X
3
+ X
12
BaCO
3
+ H
2
O
9. X
3
+ X
13
BaCO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O
10.X

9
+ X
14
Fe(NO
3
)
2
+ X
15
B3 . Tìm các chất .....để hoàn thành các PTPƯ sau
a. A + B E + G b. C I + G c. I + B K
d. I + H2O T e T + A C + X g . X + B E + H
2
O
Biết A, B, C là các nguyên liệu dùng đê sx thuỷ tinh loại thờng .
B4 . Hoàn thành sơ đồ biến hoá : Biết X là một phi kim.
X
Fe
Y
dd HCl
khí A
to
t0

O2, t0

O2


X

khí B
B5 : Tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất Q trong sơ đồ sau :
A B C
Q Q Q Q
X Y Z
B6 : Cho A gồm : ( CuO, MgO, Al, Al
2
O
3
) Hoàn thành sơ đồ sau :
Khí B
1
A dd E
ChÊt r¾n D
khÝ B d
G
H2SO4

®, to
?
2
B 7 : B D F
A A
C E G
Biết A là khim loại , B, C, D, E, F là hợp chất của A . Hãy hoàn thành sơ đồ trên .
B8:
X
+ O2
Y (khi)
Al

2
O
3

than. 3000 0
B Muối C
A
+ H2O
E
D
+ Cl2

F
+O2
E + Y + H
2
O
B9 :
+H2,to
A
(

trứng thối )
X + D
X
+ O2
B
+ D + Br2
Y + Z
+ Fe, to

E
+ Y
A + G
B10: Cho các chất NaAlO
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Al, Al(NO
3
)
3
Tơng ứng với các kí hiệu B, C, D, E, F không theo
thứ tự . Hãy xác định B, C, D, E, F. Viết PT PƯ xảy ra biết mỗi mũi tên chỉ một PT .
B11: Hoà tan chất A vào nớc chỉ thu đợc dd X chứa Hiđrô, oxi, kali. Hoà tan chất B ( có phân tử khối nhỏ hơn
50) vào nớc thu đợc dd Y chứa hđrô, oxi, và clo. Khi trôn 2 dd X và Y thấy có toả nhiệt . Khi cho dd Z vào dd X
thấy tách ra kết tủa T có chứa hiđrô, ôxi, magiê. Khi cho một mếng Zn vào dd Y thấy tách ra khí H
2
. Gọi tên
các chất A, B, T và dd X, Y, Z. Viết các PTHH.
B12: Một hỗn hợp A gồm KMnO
4
và một muối B . Trong B có 39,18 % oxi 28,98 % là clo, 31,84% là kali theo
khối lợng. Nung A không hoàn toàn thu đợc hỗn hợp A1 . Cho A1 tác dụng với axit A2 tạo ra khí A3. Khí A3
t/d với dd NaOH cho dd nớc giaven. Khí A3 t/d với dây Fe nóng đỏ thu đợc chất rắn A4. Xác định B, A1, A2,
A3, A4. Viết các PT PƯ xảy ra.
B13: Hỗn hợp A gồm Fe

3
O
4
, Al, Al
2
O
3
, Fe. Cho A tan tan trong dd NaOH d thu đợc hỗn hợp chất rắn A1 , dd
B1, khí C1. Cho khí C1 d t/d với A nung nóng dợc chất rắn A2. Dung dich B1 t/d với H
2
SO
4
loãng d dợc dd B2.
Chất rắn A2 t/d với axit H
2
SO
4
đặc, nóng vừa đủ đợc dd B3 và khí C2. Cho B3 t/d với bột sắt Fe d dợc dd B4 .
Cho B2 t/d với dd BaCl
2
thu đợc kết tủa B5. xác định thành phần A1, A2, B1, B2, B3, B4, B5, C1, C2 và viết các
PTPƯ.
B14: Đốt hỗn hợp gồm C, S trong ôxi d thu đợc hỗn hợp khí A. Cho 1/2 A lội qua dd NaOH thu đợc dd B và khí
C. Cho Khí C qua hh chúa CuO, MgO nung nóng thu đơc chất rắn B và Khí E. Cho khí E lội qua dd Ca(OH)
2
thu
đợc kết tủa F và dd G. Thêm dd KOH vào dd G lại thấy có kết tủa F xuất hiện . Đun nóng G cũng thấy có kết tủa
F . Cho 1/2 A còn lại qua xúc tác thu đợc khí M . Dẫn M qua dd BaCl
2
thấy có kết tủa N. Hãy xác định thành

phần : A, B, C, D, E, F, G, M, N và viết PT.
B15: Có những chất sau : H
2
O, MgCO
3
, MnO
2
, K
2
Cr
2
O
7
. và các dd HCl, NaOH, H
2
SO
4
, NaCl, KMnO
4
. Viết các
PT có thể đ/c đợc khí clo.
B16. a.Viết các PTPƯ xảy ra khi cho NaHSO
4
vào các dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
S, NaAlO

2
.
b. Từ hh : Fe(OH)
3
, CuO hãy viết các PT đ/c từng kim loại riêng biệt
B17. Hoà tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dd H
2
SO
4
loãng d thu đợc dd A . cho dd A t/d với NaOH d đợc dd B kết tủa
D. Nung D ở nhịêt độ cao đến khối lợng không đổi đợc chất rắn E . Thổi luồng khí CO d qua ống sứ chứa E
nung nóng cho đén khi p hoàn toàn thu đợc chất rắn G và khí X . Sục khí X vào dd Ba(OH)
2
thì thu đợc kết tủa
Y và dd Z . Lọc bỏ Y đun nóng dd Z lại tạo ra kết tủa Y . Xác định thành phần A, B, C, D, E, G, X, Y, Z. Viết
PTPƯ hoá học xảy ra.
* Nhận biết các chất
B1. Chỉ đợc sử dụng một dd chứa một chất tan để nhận biết 6 dd mất nhãn riêng biệt : AlCl
3
, (NH
4
)
2
SO
4
,

NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
3
C D
B
E F
B2. Chỉ dùng thêm quỳ tím để phân biệt các dd sau chứa trong các lọ mất nhãn riêng biệt : H
2
SO
4
, NaCl, NaOH,
Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl.
B3. Có 3 gói bột màu trắng không ghi nhã , mỗi gói chứa riêng biệt hỗn hợp các chất sau: Na
2
CO
3
, và K
2

CO
3
;
NaCl và KCl; MgSO
4
và BaCl
2
. bằng các phơng pháp hh làm thế nào để phân biệt 3 gói bột trên chỉ sử dụng nớc
và các ống nghiệm . viết PTPƯ.
B4. Ba chất khí X, Y, Z đều gồm 2 nguyên tố , phân tử chất Y và Z đều có 3 nguyên tử . Cả 3 chất đều có tỉ khối
so với H
2
= 22. Y t/d với kiềm, X và Z thì không t/d với kiềm . X t/d với Oxi khi đốt nóng sinh ra Y và một chất
khác . Z không cháy trong oxi .
a. Lập luận để tìm CTPT các chất X, Y, Z.
b. Trình bày cachs phân biệt ba bình đựng riêng biệt 3 khí trên bị mất nhãn.
B5. Nhận biết các chất đựng trong 4 bình riêng biệt ở thể khí : CO
2
, CO, H
2
, C
2
H
2
.
B6. Bằng pp hoá học hãy phân biệt các chất khí sau trong các bình riêng biệt : C
2
H
4
, C

2
H
6
, H
2
, N
2
, CO, CO
2
.
B7. Trình bày pp hh để tách riêng từng ôxit ra khỏi hh các ôxit sau: BaO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
sao cho lợng các chất
không đổi .
B8. Có các chất : Al, Fe
3
O
4
, CuO, Cu, Fe, Ag. Trình bày pp hh để thu đợc Ag tinh khiết từ hh trên.Viết các PT
B9. Hãy trình bày cách nhận biết các khí sau : CO
2
, SO
2
, CO, H

2
B10. Có một hh gồm : Cl
2
, SO
3
, SO
2
hãy nhận bết từng khí .
B11, Nung một hh gồm FeS
2
và FeCO
3
trong khí O
2
d tới khi p hoàn toàn thu đợc sp gồm một ôxit sắt và hh khí
X. Viết PT. Cho hh X vào bình kíp có sãn V
2
O
5
. Nung nóng bình thì thu đợc hh khí Y. Trình bày pp hh nhận
biết các khí trong Y . Nừu biết khi nung p không hoàn toàn .
B12. bằng pp hh hãy tách riêng từng khí ra khỏi hh khí gồm : C
2
H
2
, C
2
H
4
, CO

2
, CH
4
.
B13. Giải thích hiện tợng xảy ra khi cho miếng giấy quì tím vào bình đựng khí clo.
- Giải thích hiện tợng tạo thnàh thạch nhũ trong hang đá vôi.
B14. Trình bày hiện tợng có thể xảy ra và viết PTPƯ giải thích cho từng trờng hợp .
a. Cho kim loại Na vào dd AlCl
3
.
b. Dẫn khí CO
2
sục qua dd nớc vôi trong sau đó cho tiếp dd nớc vôi trong đến d vào dd thu đợc .
c. Nhỏ từng giọt KOH loãng vào dd Al
2
(SO
4
)
3
d. Nhỏ từng giọt dd Al
2
(SO
4
)
3
vào dd KOH loãng .
e. Cho từ từ từng mẩu Na kim loại đến d vào dd AlCl
3
và dd CuSO
4

B15. a. tại sao khi đi thám hiểm sâu vào các hang thạch nhũ các nhà thám hiểm luôn cảm thấy nhạt thở.
b. Nguyên nhân gây ra ma axit
c. Tại sao ở khu dân c đông đúc không nên lập các nhà máy sx khí đá ( đất đèn )
d. Tại sao hoà tan axit H
2
SO
4
vào nớc thì nớc nóng lên, còn khi hoà tan NH
4
NO
3
vào nớc thì nớc lạnh đi.
* Các bài tập tổng hợp
B1. Ôlêum là gì ? Hoà tan hoàn toàn 4,98(g) ôlêum X vào nớc đợc dd A . Để trụng hoà 1/10 dd A cần 30 ml dd
KOH 0,4 M.Hãy cho biết công thức của ôlêum.
B2. Cho 135, 36 ml dd H
2
SO
4
7% ( d= 1,035 g/ml) t/d vừa đủ với 5,6 g hợp chất X đợc 13, 6 g muối Y và chất
Z . Biết hoà tan X vào nớc thu đợc dd làm xanh giấy quì tím và có khả năng t/d với khí CO
2
. Hỏi X, Y, Z, là
những chất nào .
B3. Đốt cháy hoàn toàn a g một hợp chất A của nitơ cần 5a/68 mol oxi chỉ thu đợc No và 6a/68 mol H
2
O. Xác
định công thức hh của A . Biết A chỉ cha một nguyên tử nitơ.
B4. Hoà tan hoàn toàn 16 g một ôxit kim loại có công thức : R
2

On bằng dd H
2
SO
4
19,6 % ( axit loãng vừa đủ )
thu đợc dd X có C%= 27,59% về khối lợng. Xác định CTHH của R
2
On . Làm bay hơi dd X thu đợc 50 g chất
rắn Y . Tìm CT của Y .
B5. Cho 29,3 g hh muối sunfit và hiđrôsunfit của một kim loại kiềm : R vào dd H
2
SO
4
đ, nóng. Sau p thu đợc khí
A . Thể tích dd Ba(OH)
2
0,2 M tối thiểu hấp thụ hết A là 625ml. Tìm kimloại R. Nung 47,4 g KMnO
4
cho
p xảy ra hoàn toàn thu đợc khí B . Cho A và B vàobình kín xúc tác thích hợp nung nóng đợc hh khí C có tỉ khối
so với CH
4
bằng 4. Tính TP% về thể tích các khí trong C và hiệu suất p nung hh A, B
4
B6. Hoà tan hết 4,68 g hh 2 muối ACO
3
, BCO
3
, bằng dd H
2

SO
4
loãng . Sau p thu đợc dd X và 1,12 l khí CO
2

(đktc). a.Tính tổng klg các muối tạo thành trong dd X.
b.Tìm các kim loại a, B, Tính TP% về khối lợng của mỗi muối trong hh ban đầu . Biết tỉ lệ số mol
n
ACO3
; n
BCO3
= 2 : 3 . tỉ lệ khối lợng mol M
A
: M
B
= 3 : 5
c. Cho toàn bộ lợng khí CO
2
thu đợc ở trên hấp thụ vào 200ml dd Ba(OH)
2
. Tính nồng độ mol của dd Ba(OH)
2
để thu đợc 1,97 g kết tủa .
B7. 1. Thổi 336 ml khí CO
2
(đktc) vào 10ml dd KOH 2M thu đợc dd X . Thêm 0,0075 mol Ca(OH)
2
vào X thì
thu đợc kết tủa Y . Tính khối lợng của Y.
2: Lắc 0,81 g bột nhôm trong 200 ml dd AgNO

3
và Cu(NO
3
)
2
một thời gian thu đợc chất rắn A và dd B Cho A
t/d với NaOH d thu đợc 100,8ml khí H
2
( đktc) và còn lại 6,012 g hh D gồm 2 kim loại . Cho B t/d với NaOH d
thu đợc kết tủa , Nung kết tủa đến khối lợng không đổi thu đợc 1,6 g CuO . Tính C
M
của AgNO
3
B8. Dẫn khí CO d đi qua m gam bột ôxit sắt nung nóng ta thu đuợc Fevà khí CO
2
. Nếu cho lợng Fe ở trên vào
dd HNO
3
đặc nóng d thì thu đợc 13,44 l khí NO
2
ở đktc và dd chứa Fe(NO
3
)
3
. Nếu cho khí CO
2
hấp thụ hết vào
dd Ca(OH)
2
sau p thu đợc 10 g kết tủa và dd B có khối lợng tăng lên 3,2 g so với ban đầu . Xác định CTPT của

ôxit sắt .
B9. Hoà tan hoàn toàn 1,62 g Al trong 110 ml dd H
2
SO
4
1M đợc dd A. Mặt khác 7,35 g hai kim loại kiềm thuộc
2 chu kì liên tiếp vào 500 ml dd HCl đợc dd B và 2,8 (l) H
2
ở đktc . Khi trộn dd A vào dd B thấy tạo thành 1,56
g kết tủa. xác định tên 2 kim loạikiềm . tính C
M
của dd HCl đã dùng.
B10.Hoà tan m gam một hh gồm 2 muối KHCO
3
và K
2
CO
3
vào nớc đợc 750 ml dd Z . Cho 200 ml dd HCl 0,75
M từ từ vào 750 ml dd Z thu đợc 1,068 (l) CO
2
ở đktc và dd G . Cho G t/d với dd Ca(OH)
2
d thu đợc 15 gam kết
tủa . hãy tính m và xác định C
M
của các chất có trong dd Z.
B11. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe
2
O

3
đốt nóng . Sau khi kết
thúc thí nghiệm ta thu đợc chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784 g . Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dd
Ba(OH)
2
d thì thu đợc 9,062 g kết tủa . Mặt khác hoà tan chất rắn B bằng dd HCl d thấy thoát ra 0,6272 (l) H
2

đktc. Viết PTPƯ và tính khối lợng của hh A. Tính % khối lợng các chất trọng A.
B12. Có dd A chứa HCl và dd B chứa NaOH cha biết nồng độ .
- Trộn 0,3 (l) dd A với 0,2 (l) dd B đợc 0,5 (l) dd C . Dung dich C có pH < 7 . Thêm 140 ml dd KOH 0,1 M vào
200ml dd C thu đợc dd có pH = 7 .
- Trộn 0,2 (l) dd A với 0,3 (l) dd B đợc 0,5 (l) dd D . Dung dịch D có pH > 7 . Thêm 40 ml dd H
2
S0
4
0,2M vào
200ml dd thu đợc dd có pH = 7 . Tính C
M
của dd A và dd B .
B13 a. Có dd X chứa 2 muối của cùng một kim loại .
- Lấy 100 ml dd X cho t/d với dd BaCl
2
d thu đợc kết tủa A chỉ chứa một muối . Nung toàn bộ kết tủa A đến
khối lợng không đổi thu đợc 0,224 (l) khí B ở đktc có tỉ khối đối với H
2
là 22 có thể làm đục nớc vôi trong .
- Lấy 100ml dd X cho t/d với dd Ba(OH)
2
vừa đủ thu đợc 2,955 g kết tủa A và dd chỉ chứa NaOH.

Tìm CT và C
M
của các muối trong dd X.
b. Có 2 bình riêng rẽ khí clo và khí ôxi , Mỗi bình chứa một mol khí . Cho vào mỗi bình 6 g kim loại M có hoá
trị không đổi . Đun nóng 2 bình để các p trong bình xảy ra hoàn toàn thấy tỉ lệ số mol khí còn lại sau pứ là
34; 37 . Xác định kim loại M.
B14: a. Cho 48 g Fe
2
O
3
vào m gam dd H
2
SO
4
9,8% sau p thu đợc 632 g dd . Tìm m.
b. Hỗn hợp Q gồm : Fe
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
. Để hoà tan hoàn toàn 7,92 g hh Q cần 540 ml dd HCl 0,5 M. Lấy 0,27
mol hh Q cho t/d với khí H
2
d nung nóng đợc 12,15 g H
2
O. Tính TP% các chất trong Q( theo khối lợng
B15; Hỗn hợp khí gồm khí CO

2
và CH
4
có thể tích 448 ml ở đktc đợc dẫn qua than nung nóng d . Hỗn hợp khí
nhận đợc đem đốt cháy hàon toàn , sp đợc hấp thụ vào nớc vôi trong có d khi đó tách ra 3,5 g kết tủa . Xác đinh
tỉ khối của hh X so với N
2
.
B16. Cho một lợng kim loại M p hoàn toàn với dd CuSO
4
, sau p khối luợng chất rắn thu đợc gấp 3,555 lần khối
lợng M đem dùng . Mặt khác nếu dung 0,02 mol kim loại M t/d với H
2
SO
4
(l) lấy d thì thu đợc 0,672 (l) khí ở
đktc. Xác định kim loại M.
B17. Hoà tan hoàn toàn 24,625 g hh muối gồm KCl, MgCl
2
và NaCl vào nớc , rồi thêm vào 300ml dd AgNO
3
1,5 M . Sau p thu đợc dd A và kết tủa B . Cho 2,4 g Mg vào dd A . Khi p kết thúc lọc tách riêng đợc chất rắn C
và dd D . Cho toàn bộ chất rắn C vào dd HCl loãng d , sau p thấy khối lợng chất rắn C giảm đi 1,92 g .
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×