SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2010 – 2011)
MÔN TIẾNG ANH LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề;
(35 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 512
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để điền vào khoảng trống của câu sau:
I would like to apply ________ the position of sale clerk that you advertised on newspapers.
A. for B. to C. with D. in
Câu 2: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
A. brings B. leaves C. laughs D. days
Câu 3: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
“What a lovely hat you have”. – “Thanks. _______”
A. It’s OK B. That’s a nice compliment
C. I don’t care D. Certainly
Câu 4: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Mrs. Edward is at the market. Right now she ________ at the apples
A. look B. had been looking C. is looking D. has looked
Câu 5: Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với câu đúng nhất được tạo ra từ các từ cho trước:
“Don’t talk in class”, the teacher said.
A. The teacher told his students do not talk in class.
B. The teacher said his students did not talk in class.
C. The teacher told his students not to talk in class.
D. The teacher said his students not talking in class.
Câu 6: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
A. refusal B. music C. student D. studying
Câu 7: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The wedding day was_______ chosen by the groom’s parents
A. careless B. carefully C. carelessly D. careful
Câu 8: Chọn từ hoặc cụm từ (ứng với A, B,C, hoặc D) cần phải sửa trong câu sau:
Her last book is published in 20 languages ten years ago.
A. B. C. D.
Câu 9: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có vị trí của trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. decide B. workforce C. picture D. jacket
Câu 10: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
If I had enough money, I _______ a new car.
A. will buy B. would buy C. buy D. would have bought
Câu 11: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Britain imports many cars_________ were made in Japan.
A. what B. whom C. which D. whose
Câu 12: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có vị trí của trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. compulsory B. economics C. information D. engineering
Câu 13: Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với câu đúng nhất được cho trước:
My parents made me study hard when I was young.
A. My parents always force me to hard study when I was young.
B. My parents made me to studying hard when I was young.
Trang 1/3 - Mã đề thi 512
C. My parents wanted me to studied hard when I was young.
D. I was made to study hard by my parents when I was young.
Câu 14: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She has never played tennis before. This is the first time she ______ to play it.
A. has tried B. try C. am trying D. tries
Câu 15: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She has made an ________form for this job as a nursery teacher.
A. apply B. applicant C. application D. applicable
Câu 16: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
A. stopped B. talked C. watched D. lived
Câu 17: Chọn từ hoặc cụm từ (ứng với A, B,C, hoặc D) cần phải sửa trong câu sau:
If you had told me in advance, I will give it to you.
A. B. C. D.
Câu 18: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Children in England go to secondary schools __________ eleven.
A. at the time of B. at the age of C. at the year of D. at the old of
Câu 19: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
My friend, ______ brother is an actor, gave me some theatre tickets.
A. whose B. whom C. who D. that
Câu 20: Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với câu đúng nhất được cho trước:
Jane hasn’t cleaned the floor yet.
A. The floor haven’t been cleaned by Jane yet. B. The floor not been cleaned yet by Jane.
C. The floor has not been cleaned by Jane yet. D. The floor not cleaned yet by Jane
Câu 21: Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với câu đúng nhất được cho trước:
It was in 1990. I met my husband then
A. It was in 1990 that I met my husband. B. It was in 1990 which I met my husband.
C. It was in 1990 what I met my husband. D. It was in 1990 I met my husband.
Câu 22: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
A. children B. cheese C. school D. change
Câu 23: Chọn từ hoặc cụm từ (ứng với A, B,C, hoặc D) cần phải sửa trong câu sau:
My father have belonging to the Golf Club for 25 years.
A. B. C. D.
Câu 24: Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với câu đúng nhất được cho trước:
“How long have you worked at your present job?”, she asked me.
A. She asked me how long had you worked at your present job.
B. She asked me how long I had worked at my present job.
C. She asked me how long I have worked at my present job.
D. She asked me how long I have worked at your present job.
Câu 25: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Anna: “Could you close the door, please” – Tom: “___________”
A. No, thanks B. Yes, I will C. No, I won’t D. No problem
Câu 26: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
_________ it was very cold, we went out for a picnic.
A. Although B. Because C. When D. However
Câu 27: Chọn từ hoặc cụm từ (ứng với A, B,C, hoặc D) cần phải sửa trong câu sau:
The students in my class are going to organizing a surprise party tomorrow evening.
A. B. C. D.
Trang 2/3 - Mã đề thi 512
Câu 28: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
We can go to Jane’s birthday party tonight___________ it rains.
A. if B. unless C. when D. because
Câu 29: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They said, “We will come earlier” à They said that ______ come earlier.
A. we would B. they will C. they would D. we will
Câu 30: Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The Big Sister took the ______________ for running household chores.
A. responsiveness B. response C. responsibilitiy D. responsible
Đọc kĩ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 31 đến 35
When you apply for a job, one of the most important things is job interview. In order to make a good
impression during a job interview, you need to prepare yourself for the interview carefully. Punctuation
is very necessary. You should arrive in some time earlier so that you have a little of time to relax and
keep calm before the interview. You should be well-dressed. Do not wear a skirt which is too short or
jeans. You also need to plan what you are going to say. You have to answer a lot of questions about
your educational experience. You may be asked many things about yourself and especially about the
reason why you decide to apply for the job. You can ask the interviewer about the salary you expect, the
position you are applying and the duties you have to do in the job. You also must try to find uot as much
as possible about the company you want to work for.
Câu 31: When you apply for a job, ______________.
A. job interview is not important. B. don’t make any good impression.
C. preparation is not necessary D. job interview is very important to you.
Câu 32: What about punctuation?
A. Being late is OK B. You should arrive early to relax.
C. punctuation is not important. D. If you are late, the interviewer will wait.
Câu 33: What about clothes?
A. You can wear whatever you like B. You should be well-dressed.
C. Jeans are suggested D. A short skirt makes you more attractive
Câu 34: You may be aske about_______________
A. All are correct B. your study
C. the reason why you choose the job D. your experience
Câu 35: You can ask the interview about____________________.
A. the interviewer’s family and his duties. B. the position and his age
C. the salary and the interviewer’s education D. the salary, position and duties.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 512