Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.89 KB, 3 trang )

Câu I: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng nào là hiện tượng hóa
học trong số các hiện tượng dưới đây ? Giải thích
a. Nước cho vào tủ làm lạnh thành đá; đá này bị chảy ra khi để ngoài
không khí
b. Đường cho vào nồi đun thì bị chảy ra, rồi bị cháy thành than đồng thời
có nhiều hơi nước thoát ra.
c. Nung nóng đỏ một thanh sắt để gia công thành lưỡi dao.
d. Vôi sống cho vào nước được vôi tôi
Câu II:
a.Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. P + O
2
P
2
O
5
b. O
2
+ H
2
H
2
O
c. Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2


O
d. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
e. CH
4
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
b.Cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng.
CâuIII : Sắt tác dụng với axít clohydric( HCl) tạo thành sắt (II)clorua (FeCl
2
)
và khí hyđrô
a. Viết phương trình hoá học .
b. Tính thể tích khí hyđrô sinh ra sau phản ứng (đktc) .
Biết rằng trong phản ứng này có 11,2 gam sắt tham gia phản ứng.

(Cl = 35,5, H = 1,Fe = 56)
Câu IV :Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% là CaCO
3
thì thu được bao nhiêu tạ vôi
sống CaO?
Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 3,52 tạ. Lập PTHH của phản ứng.
ĐÁP ÁN
Câu I(2 đ)
Hiện tượng vật lí: a,c (0,5 đ)
Hiện tượng hóa học: b,d (0,5đ)
Giải thích ( 1đ)
Câu II(3,75 đ)
1.Mỗi PTHH đúng: 0,5 x 5 = 2,5 đ
a. 4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
b. O
2
+ 2H
2
→ 2H
2
O
c. Fe
2
O
3

+ 3H
2
→ 2Fe + 3H
2
O
d. 2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
e. CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
2.0,25 x 5 = 1,25 điểm
a, 4 : 5 : 2
b, 1 : 2 : 2
c, 1 : 3 : 2 : 3

d, 2 : 3 : 1 : 3
e, 1 : 2 : 1 : 2
Câu III ( 2,75 đ)
a.PTHH: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
( 1 đ)
b.Số mol sắt tham gia phản ứng là: 11,2/56 =0,2 mol.( 0,5 đ)
Theo PTHH ,ta có :
1 mol Fe tham gia phản ứng, sẽ sinh ra 1 mol H
2
Vậy 0,2 mol Fe............................................... 0,2 mol H
2
( 0,5 đ)
Thể tích khí H
2
sinh ra sau phản ứng là: 0,2 x 22,4 = 4,48(l) ( 0,75đ)
Câu IV(1,5 đ)
PTHH: CaCO
3
→ CaO + CO
2
( 0,5 đ)
Khối lượng CaCO
3
= 10 x 80/ 100 = 8 tạ ( 0,5 đ)
Áp dụng ĐLBTKL:
m ( CaO) = 8 - 3,52 = 4,48 tạ ( 0,5 đ)
MA TRẬN

Nội
dung
Mức độ yêu cầu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Sự biến
đổi chất
Câu I
1 đ
Câu I
1 đ
2 câu
2 đ
Đinh
luật
BTKL
Câu IV
1,5 đ
1 câu
1,5 đ
PTHH Câu II.b
1,25 đ
Câu II.a
2,5 đ
2 câu
3,75 đ
Tính
theo
PTHH
Câu III.a
0,5 đ

Câu III.b
1,75 đ
Câu III b
0,5 đ
3 câu
2,75 đ
Tổng
3 câu
2,75 đ
2 câu
4,25 đ
3 câu
3 đ
8 câu
10,0 đ

×