CNG ễN TP HC K 1 TON 7
1
Bi 1: ( 1,0 im) Thc hin phộp tớnh .
a) (
1
3
)
2
.
1
3
. 9
2
b) 1
4
23
+
5
21
-
4
23
+ 0,5 +
16
21
Bi 2: ( 1,5im ) Bit chu vi ca mt tha t hỡnh t giỏc l 57 m, cỏc cnh t l vi cỏc s 3; 4 ;
5 ; 7. Tớnh di mi cnh.
Bi 3: ( 1,0 im ) V th ca hm s
y 2x=
.
Bi 4: ( 3,5im ) Cho gúc nhn xOy. Trờn tia Ox ly im A, trờn tia Oy ly im B sao cho OA
= OB. Trờn tia Ax ly im C, trờn tia By ly im D sao cho AC = BD.
a) Chng minh: AD = BC.
b) Gi E l giao im AD v BC. Chng minh:
EAC =
EBD.
c) Chng minh: OE l phõn giỏc ca gúc xOy.
KIM TRA CHT LNG HC K I
2
Câu 1 (2,5 điểm) : Tính giá trị các biểu thức sau :
a)
2 3 4
3 4 9
+ ì
b)
1 3 6
1 2
5 5 5
+ +
c)
( )
4
3 10
2 :2
+ (2 . 3)
4
: 3
4
d)
( )
3,8 5,7 3,8
+ +
e)
( )
2
1
6 25 0,64 0,36
4
+ +
Câu 2 (2,5 điểm) :
a) Tìm x, biết : 1,6 -
0,2x
= 0
b) Tìm các số x, y, z, biết rằng :
2 3 4
x y z
= =
và x + 2y 3z = -20
c) Tìm các số a
1
, a
2
, a
3
, a
4
, a
5
, a
6
, a
7
, a
8
, a
9
, biết :
1
1
9
a
=
3 9
2
3 9
2
...
8 7 1
a a
a
= = =
và a
1
+ a
2
+ a
3
+ a
4
+ a
5
+ a
6
+ a
7
+ a
8
+ a
9
= 90
Câu 3 (1,5 điểm) : Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.
Câu 4 (1,5 điểm) :
a) Hai góc đối đỉnh là gì ?
b) Phát biểu và ghi giả thiết, kết luận
cho định lí đợc diễn tả bởi hình vẽ
bên.
Câu 5 (2 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DE vuông
góc với BC (D là điểm thuộc BC). Chứng minh rằng AB = BE.
1
Gv: Nguyn Vn Tỳ Trng THCS Thanh M
a
b
c
KIM TRA CHT LNG HC K I
Đề 3
Câu 1 (2,5 điểm) : Tính giá trị các biểu thức sau :
a)
2 7 1
5 8 5
ì
ữ
b)
1 3 6
2 1
5 5 5
+ +
c)
( )
4
3 10
2 :2
+ (2 . 3)
4
: 3
4
d)
( )
3,8 5,7 3,8
+ +
e)
( )
2
4
81 6 0,64 0,36
9
+ +
Câu 2 (2,5 điểm) :
a) Tìm x, biết :
2,5 x
= 1,3
b) Tìm các số x, y, z, biết rằng :
2 3 4
x y z
= =
và x - 2y + 2z = 40
c) Tìm các số a
1
, a
2
, a
3
, a
4
, a
5
, a
6
, a
7
, a
8
, a
9
, biết :
1
1
9
a
=
3 9
2
3 9
2
...
8 7 1
a a
a
= = =
và a
1
+ a
2
+ a
3
+ a
4
+ a
5
+ a
6
+ a
7
+ a
8
+ a
9
= 90
Câu 3 (1,5 điểm) : Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
Câu 4 (1,5 điểm) :
a) Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với
nhau ?
b) Phát biểu các định lí đợc diễn tả bởi hình vẽ
bên.
Câu 5 (2 điểm) : Cho tam giác ABC (AB AC), tia Ax đi qua trung điểm M của BC. Kẻ BE và CF
vuông góc với Ax (E, F là các điểm thuộc Ax). So sánh các độ dài BE và CF.
KIM TRA CHT LNG HC K I
4
Câu 1: (1,5 điểm).
a, Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x đợc xác định nh thế nào?
b, Tính x biết x =
0,5;
3
x 1 .
7
=
Câu 2: (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
ì ì
ữ ữ
+ ++
ì
ữ ữ
2 3
3 1 1 1
a, 16 13
5 3 5 3
5 14 12 2 11
b,
15 25 9 7 25
1 1 1
c, : 2
2 4 2
d, 121 0,64
Câu 3: (2 điểm).
Một đội có 12 công nhân làm xong một công việc hết 5 giờ. Nếu số công nhân tăng thêm 8 ngời
thì thời gian hoàn thành công việc giảm đợc mấy giờ (năng suất mỗi công nhân nh nhau).
Câu 4: (1,5 điểm). Vẽ hình; ghi giả thiết, kết luận của định lí: Một đờng thẳng vuông góc với một
trong hai đờng thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đờng thẳng kia.
Câu 5: (3 điểm).
Cho
ABC biết AB < BC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BC = BD, nối C và D. Phân giác góc B
cắt các cạnh AC, DC lần lợt ở E và I.
a, Chứng minh
BED =
BEC và IC = ID.
b, Từ A vẽ AH DC (H
DC). Chứng minh AH // BI.
2
Gv: Nguyn Vn Tỳ Trng THCS Thanh M
c
a
b
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề 5:
Câu 1: ( 1điểm)
a)Viết cơng thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
b)Áp dụng tính
( ) ( )
3
0,5 . 0,5− −
Câu 2 : ( 1điểm )
Thế nào là hai đường thẳng song song ?
Phát biểu tiên đề ơclit về hai đường thẳng song song.
Câu 3: (1điểm)
Thực hiện phép tính:
( )
1
5,85 41,3 5,7 0,85 .5
21
A = − + + +
Câu 4: (1,5điểm)
Tìm x biết: a) x : 0,25 = 16 : x b)
5x =
Câu 5: ( 2,5điểm)
Ba thanh kim loại đồng chất có khối lượng lần lượt là 2; 4; 6 gam . Hỏi thể tích của
mỗi thanh kim loại bằng bao nhiêu , biết rằng tổng thể tích của chúng bằng 1200
3
cm
?
Câu 6: (3điểm)
Cho
∆
ABC có Â = 90
0
. Tia phân giác
µ
B
cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho
BE = BA.
a. So sánh AD và DE b. Chứng minh: ED ⊥ BC c/ Chứng minh : AE ⊥ BD
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề 6:
I. Lí thuyết: 2đ
Câu 1: Viết cơng thức tính lũy thừa của lũy thừa
Áp dụng : Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : [(-0.2)
3
]
4
Câu 2: Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác .
Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 50
0
,
C
∧
= 75
0
, tính
B
∧
.
II/ Bài tốn: 8 đ
Bài 1 :Làm tính bằng cách hợp lí
a)
21 9 26 4
47 45 47 5
+ + +
b)
5 2 5 2
.18 .6
6 3 6 3
−
c)
2
3 1
3: . 36
2 9
− +
÷
Bài 2: tìm x
a/
12 1
5 6
13 13
x− − =
b/
4 2 3
5 5 5
x + − =
Bài 3: Số học sinh giỏi,khá,trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5.Tính số học
sinh giỏi, khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh
giỏi là 180 em
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB =AC Gọi M là trung điểm của BC
a)Chứng minh rằng
ΑΜΒ = ΑΜ
V V
C
b)Chứng minh rằng AM là tia phân giác của góc BAC
c)Đường thẳng đi qua B vuông góc với BA cắt đường thẳng AM tại I.Chứng minh rằng
CI vuông góc với CA
3
Gv: Nguyễn Văn Tú – Trường THCS Thanh Mỹ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề 7:
I. Lí thuyết: 2đ
Câu 1:Viết cơng thức tính lũy thừa của một tích .
Áp dụng tính :
5
1
3
÷
. 3
5
Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vng góc ? Vẽ hình minh họa .
II. Bài tập: 8 đ
Bài 1: Làm tính bằng cách hợp lí
a/
1 3 1 3
3 .17 3 .3
14 47 14 47
−
b/
3 1 2 1
1 3 : 14 12
4 3 7 3
+ −
Bài 2:Tìm x biết:
a.
4
28 7
x −
=
b.
4 2 3
5 5 5
x + − =
Bài 3: Ba đội máy gặt lúa cùng làm việc trên một cánh đồng Đội I có 12 máy, đội II
có 15 máy, đội III có 17 máy, biết năng suất của mỗi máy như nhau và đội III
gặt nhiều hơn đội II 10 ha. Tìm diện tích lúa mỗi đội gặt?
Bài 4:Cho tam giác ABC vng tai A. Gọi I la trung điểm của AC . Trên tia đối của tia IB
lấy điểm D sao cho IB = ID
a. Chứng minh : ∆AIB = ∆CID
b. Chứng minh : AD = BC và AD // BC
c. CM: DC ⊥ AC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Đề 8
Lí thuyết:
Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a khơng âm ?
Áp dụng tính : a)
16−
b)
( )
2
3−
Câu 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa .
II. Bài tốn:
Bài 1:Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a.
3 5 3 11
. .
4 7 4 7
−
−
b.
5 5 10 2 6 10
: :
7 11 3 7 11 3
− − − −
+ + +
÷ ÷ ÷ ÷
Bài 2 : Tìm x biết
a.
3 1 4
4 2 5
x
− + =
b. x : 1,2 = 5,4 :6
Bài 3 : Ba lớp 7A, 7B, 7C qun góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi
lớp qun góp được biết rằng số sách mỗi lớp qun góp tỉ lệ với 2;3;7.
Bài 4: Cho tam giác ABC ( AB< AC ) . Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia IB
lấy điểm D, sao cho IB = ID. Chứng minh :
a. ∆AIB = ∆CID. b. AD = BC v à AD // BC
4
Gv: Nguyễn Văn Tú – Trường THCS Thanh Mỹ
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 7
Câu 1(1điểm)
a)
.
m n m n
a a a
+
=
(0,25điểm)
:
m n m n
a a a
−
=
( a
≠
0, m>n ) (0,25điểm)
b)
( ) ( ) ( )
3 4
0,5 . 0,5 0,5 0,625− − = − =
(0,5điểm)
Câu 2( 1diểm)
a) ĐN (sgk/90) (0,5điểm)
b) Tiên đề ( sgk/92) (0,5điểm)
Câu 3: (1điểm)
( )
( ) ( )
1
5,85 41,3 5,7 8,5 .5
21
106
5,85 8,5 41,3 5,7 .
21
A = − + + +
= − + + +
( 0,25điểm)
=
( )
106
5 47 .
21
− +
(0,25điểm)
=
106
42.
21
(0,25điểm)
= 2.106 = 212 (0,25điểm)
Câu 4: ( 1,5điểm)
a) x : 0,25 = 16: x
2
16.0,25x⇔ =
(0,25điểm)
2
4x⇔ =
(0,25điểm)
2x
⇒ =
hoặc x = -2 (0,25điểm)
b) |x| = 5
x=5; x=-5
(0,5điểm)
Câu 5: (2,5điểm)
Gọi thể tích của ba thanh kim loại lần lượt là x; y ; z ( x,y,z > 0 ) (0,5điểm)
Theo bài gia ta có:
2 4 6
x y z
= =
và x + y + z = 1200 (0,5điểm)
1200
100
2 4 6 2 4 6 12
x y z x y z+ +
⇒ = = = = =
+ +
(0,5điểm)
100 200
2
x
x⇒ = ⇒ =
(0,25điểm)
100 400
4
y
y⇒ = ⇒ =
(0,25điểm)
100 600
6
z
z⇒ = ⇒ =
(0,25điểm)
Vậy thể tích của thanh kim loại thứ hất là 200
3
cm
, thể tích của thanh kim loại thứ 2 là
400
3
cm
, thể tích của thanh kim loại thứ 3là 600
3
cm
(0,25điểm)
5
Gv: Nguyễn Văn Tú – Trường THCS Thanh Mỹ