ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ KHỐI 11
Bài số 2 -Thời gian 45 phút
* MA TRẬN ĐỀ :
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Nitơ 1 1 1 1
2.
Amoniac
và muối
amoni
1 1 2
3.Axit
Nitric và
muối
nitrat
1 2 1 1 4 1
4.Photpho 2 2
5.Axit
photphoric
và muối
photphat
1 1 1 1 3 1
Trường THPT Lê Quý Đôn - Học kỳ I năm học 2010-2011
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ KHỐI 11
Bài số 2 -Thời gian 45 phút
I.Trắc nghiệm ( 4Đ) :
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
A. Không khí B.NH
3
,O
2
C.NH
4
NO
2
D.Zn và HNO
3
Câu 2: Dung dịch NH
3
có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. NaCl , CaCl
2
B. CuCl
2
, AlCl
3
.
C. KNO
3
, K
2
SO
4
D. Ba(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
Câu 3:Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau là:
3 3 2 2 2
Cu + HNO Cu(NO ) + NO + H O
→ ↑
A. 5 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 4: Dung dịch axit H
3
PO
4
có chứa các ion nào ? (không kể H
+
và OH
-
của nước ):
A. H
+
, PO
4
3-
C. H
+
, HPO
4
2-
, PO
4
3-
B. H
+
, H
2
PO
4
-
, PO
4
3-
D. H
+
, H
2
PO
4
-
,HPO
4
2-
,PO
4
3-
Câu 5: Nhận biết ion NO
3
-
bằng phương pháp hoá học nào sau đây :
A.Cu, H
2
SO
4 (l)
, t
O
B.Cu, t
o
C. Fe, H
2
SO
4
,t
o
D.Cu, H
2
SO
4 đ
,t
o
Câu 6 : Trong hợp chất H
3
PO
4
, Photpho có số oxh cao nhất là :
A. +6 B.+4 C.+3 D.+5
Câu 7: Nhận biết ion photphat ( PO
4
3-
) bằng phương pháp hoá học nào :
A. Na
3
PO
4
B. CaSO
4
C. NaOH D. Na
2
SO
4
.
C âu 8 :
Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Sau phản ứng, trong
dung dịch có các muối:
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO
4
B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
C. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
D. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
Câu 9 : Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. NH
4
NO
2
t
0
N
2
+ 2H
2
O B. NH
4
NO
3
t
0
NH
3
+ HNO
3
C. NH
4
Cl
t
0
NH
3
+ HCl D. NH
4
HCO
3
t
0
NH
3
+ H
2
O + CO
2
Câu 10 : Trong hợp chất hóa học số oxi hóa của nito thường có là
A.-3;+1;+2;+3;+4;+5 B.+1;+2;+3;+4;+5
C.+2;+3;+4;+5;+6 D.+1;+2;+3;+4;+5;+6
Câu 11 : Điều chế axit photphoric trong phòng thí nghiệm :
A. P + HNO
3đ
/t
o
B.P
2
O
5
+ HNO
3
C.P + HNO
3 l
/ t
o
D.A, B, C đều đúng
Câu 12 : Điều chế axit HNO
3
trong phòng thí nghiệm :
A.NaNO
3 (r)
+ H
2
SO
4
(đ) B. NaNO
3 (l)
+ H
2
SO
4
(l)
C. NaNO
3 (r)
+ HCl(đ) D. NaNO
3 (r)
+ HCl(l)
II. Tự luận : ( 6 Đ)
Bài 1 (2Đ): Hoàn thành dãy biến hoá sau : ( ghi rõ điều kiện phản ứng )
NO
2
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
NO
2
Bài 2 (2Đ): Cho 9g hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
và Cu tác dụng với HNO
3 đ,n
dư thu được 4,48
l khí NO
2
(Đktc).
a, Viết PTPƯ ?
b, Tính phần trăm khối lượng của Fe
2
O
3
và Cu trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 3 ( 2Đ) : Nhận Biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hoá học:
NaNO
3
, Na
3
PO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
-----------Hết -----------