Phòng GD&ĐT huyện Kiên Lương
Trường THCS Thị trấn Kiên Lương 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TOÁN 8
Thời gian: 90 phút
Đề chẵn
A. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x + y)(y – x) là
a) x
2
– y
2
b) y
2
– x
2
c) x.x – y.y d) xy
Câu 2: Kết quả của phép tính +
a) b) 1 c) 2 d)
Câu 3: Giá trị của đa thức (x + y)(x
2
– xy + y
2
) tại x = 3, y = -2 là
a) 19 b) 17 c) 20 d) 18
Câu 4: .................. là tứ giác có các cạnh đối song song
Chỗ trống cần điền là
a) Hình thoi b) Hình thang c) Hình chữ nhật d) Hình bình hành
Câu 5: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là
a) Hình chữ nhật b) Hình vuông c) Hình bình hành d) Hình thoi
B. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Rút gọn
a)
4
22
8
6
xy
yx
b)
13
3
2
+
+
x
xx
c)
1
33
3
34
+
−+−
x
xxx
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x
2
y + 6xy
2
b) 2x + 3x
2
y + 3xy
2
+ 2y
c) x
2
+ 5x + 4
d) x
8
+ a
7
+ 1
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho phân thức:
4
44
2
2
−
++
=
x
xx
A
a) Với các giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 102
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 4.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, AM là trung tuyến. D là điểm đối xứng của A qua M.
a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
b) Tia Bx và Cy vuông góc với BC . Tia Bx cắt AC tại G, tia Cy cắt AB tại E.
Chứng mình tứ giác BDAG và CDAE là hình bình hành.
c) Tứ giác BCEG là hình gì?
d) Tam giác ABC thỏa mãn điều kiện gì thì BCEG là hình vuông? Khi đó hãy tính diện tích đa giác
BDCEG, biết cạnh của hình vuông BCEG bằng a.
Phòng GD&ĐT huyện Kiên Lương
Trường THCS Thị trấn Kiên Lương 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TOÁN 8
Thời gian: 90 phút
Đề lẻ
A. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính +
a) 1 b) c) d) 2
Câu 2: Giá trị của đa thức (x + y)(x
2
– xy + y
2
) tại x = 3, y = -2 là
a) 17 b) 18 c) 19 d) 20
Câu 3: Kết quả của phép nhân (x + y)(y – x) là
a) y
2
– x
2
b) xy c) x
2
– y
2
d) x.x – y.y
Câu 4: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là
a) Hình thoi b) Hình chữ nhật c) Hình vuông d) Hình bình hành
Câu 5: .................. là tứ giác có các cạnh đối song song
Chỗ trống cần điền là
a) Hình chữ nhật b) Hình thoi c) Hình bình hành d) Hình thang
B. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Rút gọn
a)
23
3
6
8
yx
xy
b)
1
22
2
−
−
x
xx
c)
1
44
3
34
+
−+−
x
xxx
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x
2
y + 6xy
2
b) 3x + 2x
2
y + 2xy
2
+ 3y
c) x
2
+ 3x + 2
d) x
8
+ a
7
+ 1
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho phân thức:
1
12
2
2
−
++
=
x
xx
A
a) Với các giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 101
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 7.
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AM là trung tuyến. N là trung điểm của AC, P là
điểm đối xứng với M qua N.
a) Tứ giác AMCP là hình gì? Vì sao?
b) Tia Cx vuông góc với AC và cắt AM tại Q.
Chứng minh tứ giác ABMP và CQMP là hình bình hành.
c) Tứ giác ABQC là hình gì?
d) Tam giác ABC thỏa mãn điều kiện gì thì ABQC là hình vuông. Khi đó hãy tính diện tích đa giác
ABQC, biết cạnh của hình vuông ABQC bằng a.