..
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
HỌC VIỆN NƠNG NGHIỆP VIỆT NAM
VŨ HỒNG HIỆP
NGHIÊN CỨU TẠO ĐỘT BIẾN IN VITRO VÀ ĐÁNH GIÁ
SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN, SAI KHÁC DI TRUYỀN
CỦA CÁC DÒNG ĐỘT BIẾN GIỐNG HOA CẨM CHƯỚNG
QUẬN CHÚA (DIANTHUS CARYOPHYLLUS L.)
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG
HÀ NỘI, NĂM 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NGÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
HỌC VIỆN NƠNG NGHIỆP VIỆT NAM
VŨ HỒNG HIỆP
NGHIÊN CỨU TẠO ĐỘT BIẾN IN VITRO VÀ ĐÁNH GIÁ
SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN, SAI KHÁC DI TRUYỀN
CỦA CÁC DÒNG ĐỘT BIẾN GIỐNG HOA CẨM CHƯỚNG
QUẬN CHÚA (DIANTHUS CARYOPHYLLUS L.)
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC CÂY TRỒNG
MÃ SỐ: 62.62.01.10
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. NGUYỄN THỊ LÝ ANH
HÀ NỘI, NĂM 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của tơi. Các số liệu, hình
ảnh, kết quả trình bày trong luận án này là trung thực và chưa từng được sử dụng
để bảo vệ một học vị nào trước đây.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án này đã
được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2014
Tác giả
Vũ Hoàng Hiệp
i
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hồn thành luận án, tơi đã nhận
được sự quan tâm giúp đỡ tận tình của nhiều tập thể và cá nhân.
Lời đầu tiên, tơi xin được bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn
Thị Lý Anh đã tận tình hướng dẫn, dìu dắt, tạo mọi điều kiện thuận lợi và chia sẻ
những khó khăn cùng tơi trong suốt q trình học tập, nghiên cứu và hồn thành
luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các thầy giáo, cô giáo, cán bộ
công nhân viên của Viện Sinh học Nông nghiệp - Học viện Nông nghiệp Việt
Nam đã sẻ chia kinh nghiệm và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tơi trong q trình
thực hiện đề tài nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn tập thể các thầy giáo, cô giáo Bộ môn Di truyền
và chọn giống cây trồng, Khoa Nông học, Ban Quản lý đào tạo, Ban Giám đốc
Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ về mặt học vấn cũng như tạo điều
kiện thuận lợi cho tơi trong q trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải
Phòng đã tạo điều kiện cho tơi có thể đảm bảo thời gian để học tập và thực hiện
luận án.
Để hoàn thành được luận án này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ, động viên
chân tình của các thành viên trong gia đình, các bạn bè, đồng nghiệp,... Tôi xin
được trân trọng ghi nhớ và cảm ơn những sự giúp đỡ quý báu đó.
Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2014
Tác giả
Vũ Hồng Hiệp
ii
MỤC LỤC
Lời cam đoan
i
Lời cảm ơn
ii
Mục lục
iii
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt
vii
Danh mục các bảng
viii
Danh mục các hình
x
MỞ ĐẦU
1
1
Tính cấp thiết của đề tài
1
2
Mục tiêu nghiên cứu
2
3
u cầu của đề tài
2
4
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
3
5
Đóng góp mới của luận án
4
Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU
5
1.1
Giới thiệu chung về cây hoa cẩm chướng
5
1.1.1
Nguồn gốc, phân loại
5
1.1.2
Đặc điểm thực vật học của cây hoa cẩm chướng
7
1.1.3
Yêu cầu ngoại cảnh của hoa cẩm chướng
7
1.1.4
Yêu cầu dinh dưỡng
8
1.2
Tình hình sản xuất hoa cẩm chướng trên thế giới và trong nước
9
1.2.1
Tình hình sản xuất hoa cẩm chướng trên thế giới
9
1.2.2
Tình hình sản xuất hoa cẩm chướng tại Việt Nam
11
1.3
Ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô, tế bào trong nhân giống cây
hoa cẩm chướng
1.4
12
Đột biến tạo biến dị di truyền và ứng dụng đột biến trong chọn tạo
giống cây trồng
16
1.4.1
Đột biến tạo biến dị di truyền
16
1.4.2
Các tác nhân gây đột biến
17
1.4.3
Vai trò của đột biến nhân tạo trong công tác chọn tao giống cây trồng
21
iii
1.5
Xử lý gây tạo đột biến trong nuôi cấy in vitro và ứng dụng trong
chọn tạo giống cây trồng
24
1.5.1
Xử lý gây tạo đột biến trong nuôi cấy in vitro
24
1.5.2
Các phương pháp xử lý gây tạo đột biến trong nuôi cấy in vitro
25
1.5.3
Nguồn vật liệu xử lý đột biến in vitro
29
1.5.4
Sàng lọc thể đột biến
29
1.6
Một số kết quả nghiên cứu về cây hoa cẩm chướng
30
1.6.1
Kết quả nghiên cứu trên thế giới
30
1.6.2
Kết quả nghiên cứu trong nước
35
Chương 2 ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
39
2.1
Vật liệu nghiên cứu
39
2.2
Nội dung nghiên cứu
41
2.2.1
Nghiên cứu nhân giống in vitro cho cây cẩm chướng giống Quận Chúa
41
2.2.2
Nghiên cứu các phương pháp xử lý gây tạo đột biến in vitro cho cây
cẩm chướng
2.2.3
41
Nghiên cứu phân lập các dạng chồi in vitro biến dị sau xử lý và đánh
giá sự sinh trưởng phát triển của các dạng chồi
2.2.4
Nghiên cứu sự sinh trưởng phát triển và phân lập các dạng biến dị
của cây cẩm chướng sau xử lý trong điều kiện tự nhiên
2.2.5
42
Nghiên cứu đánh giá sự sai khác di truyền của một số dịng biến dị
có triển vọng đã phân lập bằng chỉ thị SSR
2.2.6
41
42
Nghiên cứu quy trình nhân giống in vitro cho một số dịng đột biến
được tuyển chọn
42
2.3
Phương pháp nghiên cứu
42
2.3.1
Phương pháp bố trí thí nghiệm
42
2.3.2
Phương pháp ni cấy mơ tế bào thực vật.
47
2.3.3
Phương pháp gây tạo đột biến in vitro
47
2.3.4
Phương pháp đánh giá sự sai khác di truyền của các dòng đột biến
2.3.5
bằng chỉ thị phân tử SSR
50
Phương pháp theo dõi, đánh giá
53
iv
2.4
Phương pháp xử lý số liệu
55
2.5
Thời gian và địa điểm nghiên cứu
54
Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
56
3.1
Nghiên cứu nhân giống in vitro cho cây cẩm chướng giống Quận Chúa
56
3.1.1
Nghiên cứu tạo vật liệu khởi đầu
55
3.1.2
Nghiên cứu nhân nhanh chồi in vitro
56
3.1.3
Nghiên cứu tạo cây hoàn chỉnh
62
3.1.4
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp ra cây đến tỷ lệ sống và
sinh trưởng của cây in vitro ngoài vườn ươm
3.2
63
Nghiên cứu xử lý gây tạo đột biến cho cây hoa cẩm chướng in vitro
bằng EMS và tia gamma nguồn 60Co
3.2.1
65
Nghiên cứu xử lý gây tạo đột biến cho cây hoa cẩm chướng nuôi cấy
in vitro bằng EMS
3.2.2
65
Nghiên cứu xử lý gây tạo đột biến cho cây hoa cẩm chướng nuôi cấy
in vitro bằng tia gamma nguồn 60Co
3.2.3
Nghiên cứu xử lý kết hợp EMS và tia gamma nguồn
75
60
Co cho cây
hoa cẩm chướng in vitro
3.3
80
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của các dạng chồi in
vitro
3.3.1
84
Nghiên cứu khả năng ra rễ của các dạng chồi in vitro cây cẩm
chướng sau xử lý
3.3.2
85
Nghiên cứu sự sinh trưởng và phát triển của các dạng chồi in vitro
cây cẩm chướng sau xử lý trong điều kiện khí canh
3.3.3
Nghiên cứu sự sinh trưởng và phát triển của các dạng chồi in vitro
cây cẩm chướng sau xử lý giai đoạn ngoài đồng ruộng
3.4
88
Nghiên cứu ảnh hưởng của xử lý gây tạo đột biến đến sự phát sinh
biến dị của cây cẩm chướng giai đoạn ngoài đồng ruộng
3.4.1
86
89
Ảnh hưởng của xử lý EMS đến sự phát sinh biến dị của cây cẩm
chướng giai đoạn ngoài đồng ruộng
v
96
3.4.2
Ảnh hưởng của xử lý chiếu xạ đến tỷ lệ biến dị của cây cẩm chướng
sau xử lý giai đoạn ngoài đồng ruộng
3.4.3
Ảnh hưởng của xử lý kết hợp EMS và chiếu xạ đến tỷ lệ biến dị của
cây cẩm chướng sau xử lý giai đoạn ngoài đồng ruộng
3.4.4
96
Đặc điểm hình thái một số dạng biến dị về màu sắc hoa sau xử lý
giai đoạn ngoài đồng ruộng
3.5
96
97
Nghiên cứu đánh giá sai khác di truyền của một số dòng cẩm chướng
bằng kỹ thuật SSR
103
3.5.1
Kết quả tách chiết DNA tổng số
103
3.5.2
Kết quả phân tích sự nhân bản DNA với các cặp mồi
104
3.5.3
Kết quả phân tích chỉ số PIC với các cặp mồi
115
3.5.4
Đánh giá độ thuần di truyền của các dòng cẩm chướng nghiên cứu
117
3.5.5
Hệ số đồng dạng và mối quan hệ di truyền giữa các mẫu giống cẩm
chướng
117
3.6
Nghiên cứu nhân giống in vitro một số dòng đột biến được tuyển chọn
121
3.6.1
Nghiên cứu ảnh hưởng chế độ khử trùng đến tỷ lệ sống của mẫu
122
3.6.2
Đánh giá khả năng nhân nhanh in vitro của các dòng cẩm chướng đột
biến được tuyển chọn.
3.6.3
124
Nghiên cứu ảnh hưởng của auxin đến khả năng tạo cây in vitro hồn
chỉnh của hai dịng cẩm chướng H6 và H7
3.6.4
125
Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp ra cây đến tỷ lệ sống và
sinh trưởng của cây in vitro ngoài vườn ươm
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
126
129
1
Kết luận
129
2
Đề nghị
130
Danh mục cơng trình đã cơng bố có liên quan đến luận án
131
Tài liệu tham khảo
132
Phụ lục
141
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Tên đầy đủ
AFLP
Amplicon fragment length polymorphism
BA
Benzyl adenin
BAP
6-Benzylamino purine
CT
Công thức
CS
Cộng sự
DMSO
Dimethyl sulfoxide
DNA
Deoxyribonucleic acid
DES
Dimethylsulfate
ĐC
Đối chứng
EI
Ethylenimine
EMS
Ethylmethane sulphonate
FAO
Food and Agriculture Organization
IAA
3-Indoleacetic acid
IAEA
International Atomic Energy Agency
IBA
α-Indol butyric acid
LD50
Liều gây chết 50% mẫu thí nghiệm
LPB
Protocorm-Like-Bodies
MS
Mơi trường Murashige and Skoog
NEU
Nitrosoethylurea
NMU
Nitrosomethylurea
NXB
Nhà xuất bản
PIC
Polymorphic Information Content
r
Hệ số tương quan
RAPD
Random amplified polymorphic DNA
RFLP
Restriction fragment length polymorphisms
SSR
Simple sequence repeats
TDZ
Thidiaruzon
α NAA
α-Napthaleneaxetic acid
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng
STT
Trang
1.1
Diện tích trồng và năng suất hoa cẩm chướng ở một số nước năm 2000
1.3
Số giống cây trồng được tạo ra bằng phương pháp gây tạo đột biến ở
một số quốc gia tính đến năm 2007
2.1
10
23
Trình tự nucleotit của các primer được sử dụng trong các phản ứng
SSR-PCR
39
3.1
Ảnh hưởng của phương pháp khử trùng đến tỷ lệ mẫu sống
55
3.2
Ảnh hưởng của BA và kinetin trong môi trường MS đến hệ số nhân, sinh
trưởng của chồi in vitro
3.3
58
Ảnh hưởng của của tổ hợp kinetin và auxin đến hệ số nhân, sinh
trưởng của chồi in vitro
3.4
61
Ảnh hưởng của α-NAA và than hoạt tính trong mơi trường MS tới
khả năng ra rễ của chồi in vitro
3.5
63
Ảnh hưởng của giá thể đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cây cẩm
chướng in vitro ngoài vườn ươm
3.6
64
Ảnh hưởng của EMS đến khả năng sống, phát sinh chồi in vitro cây
cẩm chướng
66
3.7
Sự biến động tỷ lệ mẫu chết qua các tuần nuôi cấy
69
3.8
Ảnh hưởng của EMS đến sự phát sinh hình thái của chồi in vitro cây
cẩm chướng với thời gian xử lý 1 giờ
3.9
Ảnh hưởng của EMS đến sự phát sinh hình thái của chồi in vitro cây
cẩm chướng với thời gian xử lý 2 giờ
3.10
72
Ảnh hưởng của EMS đến sự phát sinh hình thái của chồi in vitro cây
cẩm chướng với thời gian xử lý 3 giờ
3.11
72
73
Ảnh hưởng của liều lượng xử lý tia gamma nguồn 60Co đến khả năng
sống và sinh trưởng của chồi in vitro
76
3.12
Sự biến động tỷ lệ mẫu chết qua các tuần nuôi cấy
76
3.13
Tỷ lệ chồi biến dị và các dạng chồi sau xử lý tia gamma nguồn 60Co
79
viii
3.14
Ảnh hưởng của liều lượng xử lý EMS và tia gamma nguồn 60Co đến
khả năng sống, sinh trưởng của chồi
3.15
81
Tỷ lệ chồi biến dị và các dạng chồi in vitro sau xử lý kết hợp EMS
và tia gamma nguồn 60Co
84
3.16
Khả năng ra rễ của chồi in vitro sau xử lý
85
3.17
Sự sinh trưởng, phát triển của các dạng chồi sau xử lý đột biến trong
điều kiện khí canh
3.18
87
Sự sinh trưởng, phát triển của các dạng chồi sau xử lý đột biến trong
điều kiện ngoài đồng ruộng
3.19
88
Ảnh hưởng của xử lý EMS đến tỷ lệ biến dị của cây cẩm chướng sau
xử lý giai đoạn ngoài đồng ruộng
3.20
Ảnh hưởng của xử lý chiếu xạ đến tỷ lệ biến dị của cây cẩm chướng
sau xử lý giai đoạn ngoài đồng ruộng
3.21
94
Tỷ lệ biến dị của các dạng chồi cẩm chướng sau xử lý giai đoạn
ngoài đồng ruộng
3.23
93
Tỷ lệ biến dị của cây cẩm chướng sau xử lý kết hợp EMS và chiếu xạ
giai đoạn ngồi đồng ruộng
3.22
92
95
Đặc điểm hình thái một số dạng biến dị về màu sắc hoa sau xử lý
giai đoạn ngoài đồng ruộng sau
99
3.24
Thống kê số băng DNA thu được của các mẫu giống cẩm chướng
104
3.25
Hệ số PIC của 20 mồi SSR
116
3.26
Tỷ lệ dị hợp tử của dòng, giống cẩm chướng
117
3.27
Hệ số tương đồng di truyền giữa các dòng, giống cẩm chướng
118
3.28
Ảnh hưởng của thời gian khử trùng đến tỷ lệ mẫu sống
123
3.29
Ảnh hưởng của cytokinin đến sự sinh trưởng phát triển và hệ số nhân
của hai dòng cẩm chướng H6 và H7
125
3.30
Khả năng ra rễ in vitro của các dòng cẩm chướng H6 và H7
126
3.31
Ảnh hưởng của giá thể ra cây đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cây
in vitro ngoài vườn ươm
127
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Tên hình
Trang
1.1
Hình ảnh một số lồi hoa cẩm chướng phổ biến
1.2
Tỷ lệ đóng góp của các tác nhân trong đột biến tạo giống cây trồng
tại Nhật Bản năm 2008
1.3
6
18
Số giống cây trồng được tạo ra theo phương pháp gây tạo đột biến
trên thế giới qua các năm
21
1.4
Tỷ lệ các giống đột biến trên các châu lục vào năm 2008
22
1.5
Trình tự các bước xử lý đột biến in vitro bằng chiếu xạ
27
2.1
Mẫu giống hoa nghiên cứu
39
3.1
Chồi in vitro nuôi cấy trên môi trường bổ sung BA với nộng độ khác nhau 59
3.2
Chồi in vitro nuôi cấy trên môi trường bổ sung kinetin với nộng độ
khác nhau
60
3.3
Cây cẩm chướng giai đoạn ngoài vườn ươm
65
3.4
Đồ thị ảnh hưởng của nồng độ EMS đến tỷ lệ chết của chồi in vitro
cây cẩm chướng
68
3.5
Chồi in vitro cây cẩm chướng sau xử lý EMS với thời gian xử lý 2 giờ
70
3.6
Các dạng chồi thu được sau xử lý EMS
71
3.7
Chồi in vitro cây cẩm chướng sau xử lý chiếu xạ tia gamma nguồn 60Co 77
3.8
Các dạng chồi thu được sau xử lý tia gamma nguồn 60Co
79
3.9
Các dạng chồi thu được sau xử lý kết hợp EMS và tia gamma nguồn 60Co
83
3.10
Một số dạng biến dị về hình thái thân lá
90
3.11
Hình ảnh một số dạng biến dị về màu sắc hoa
91
3.12
Cấu trúc một số dạng biến dị về màu sắc hoa
102
3.13
Kết quả điện di DNA tổng số
103
3.14
Kết quả phân tích với mồi CB003a
105
3.15
Kết quả phân tích với mồi CB004a
106
3.16
Kết quả phân tích với mồi CB006a
106
3.17
Kết quả phân tích với mồi CB011a
106
3.18
Kết quả phân tích với mồi CB016a
106
x
3.19
Kết quả phân tích với mồi CB018a
108
3.20
Kết quả phân tích với mồi DCB134
108
3.21
Kết quả phân tích với mồi DCB224
109
3.22
Kết quả phân tích với mồi DCB109
109
3.23
Kết quả phân tích với mồi DCB140
110
3.24
Kết quả phân tích với mồi CB027a
110
3.25
Kết quả phân tích với mồi CB020a
111
3.26
Kết quả phân tích với mồi DCB221
111
3.27
Kết quả phân tích với mồi DCB131
112
3.28
Kết quả phân tích với mồi CB026a
112
3.29
Kết quả phân tích với mồi CB047a
113
3.30
Kết quả phân tích với mồi DCB135
113
3.31
Kết quả phân tích với mồi CB057a
114
3.32
Kết quả phân tích với mồi CB041a
114
3.33
Kết quả phân tích với mồi CF003a
115
3.34
Sơ đồ mối quan hệ di truyền giữa các dòng, giống cẩm chướng
118
3.35
Mẫu dòng đột biến được lựa chọn nghiên cứu nhân giống in vitro
122
xi
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nơng nghiệp cùng với việc phát triển các cây lương thực, thực phẩm
cây hoa cũng đã trở thành một lĩnh vực thu hút được sự quan tâm và đầu tư bởi sản
xuất hoa đã trở thành một ngành thương mại mang lại lợi ích lớn cho nền kinh tế.
Trong những lồi hoa cắt cành, cẩm chướng ngày càng được biết đến và ưa
chuộng bởi màu sắc đẹp, phong phú, kiểu dáng hoa đa dạng, hoa tươi lâu, dễ vận
chuyển, bảo quản… Cẩm chướng đã trở thành một trong bốn loài hoa cắt cành
được trồng phổ biến trên thế giới, chiếm 17% tổng sản lượng hoa cắt (Nguyễn Thị
Kim Lý, 2012). Đây cũng là loại hoa có nhiều triển vọng trong sản xuất nội tiêu
cũng như xuất khẩu của Việt Nam. Ở nước ta hiện nay, chủ yếu trồng các giống
cẩm chướng nhập nội từ nước ngoài (Nguyễn Thị Kim Lý, 2012) do đó khơng chủ
động và chi phí sản xuất cao, đặc biệt là không thể mở rộng sản xuất và xuất khẩu
bởi khơng có bản quyền giống. Vì vậy, việc phát triển cây hoa có giá trị này khơng
chỉ là việc nhân nhanh các giống nhập nội hay tìm ra những biện pháp kỹ thuật
nhằm nâng cao năng suất chất lượng hoa mà còn phải tạo ra được những giống hoa
cẩm chướng mới đáp ứng được nhu cầu thị trường, phù hợp với điều kiện sinh thái
và có bản quyền của Việt Nam.
Đối với cây hoa việc chọn tạo giống tập trung chủ yếu là tạo giống có màu
sắc mới. Điều này được thực hiện thông qua con đường lai xa, đa bội hóa và gây
tạo đột biến (Bùi Chí Bửu và Nguyễn Thị Lang, 2007). Tuy nhiên đối với cây hoa
cẩm ch .000000
6.42889
6.39889
1.45444
0.140744
0.410791
CHOIO
0.000000
2.30111
4.92333
4.17889
CHOIL
0.000000
0.000000
3.77222
8.05444
0.105273
0.307264
CHOIP
0.000000
4.09111
9.55444
9.29222
0.952568E-01 0.147092
0.278028
0.429320
EMS$
NOS
9
9
9
9
a1
a2
a3
a4
TLBIENDI
20.7678
43.9844
63.4044
67.9033
SE(N=
9)
0.395617
5%LSD 24DF
1.15470
----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT GAMMA$
----------------------------------------------------------------------------GAMMA$
NOS
12
12
12
b1
b2
b3
SE(N=
5%LSD
12)
24DF
0.552768
1.61338
GAMMA$
NOS
12
12
12
b1
b2
b3
SE(N=
5%LSD
12)
24DF
GAMMA$
NOS
12
12
12
12)
24DF
GAMMA$
NOS
12
12
12
b1
b2
b3
TLPSCHOI
84.3333
79.8333
68.5000
0.630988
1.84168
CHOI A
61.2567
50.0975
41.6008
0.342615
0.999997
b1
b2
b3
SE(N=
5%LSD
TLSONG
77.6667
62.8333
45.3333
CHOIF
10.7025
13.5792
19.0975
0.197210
0.575599
CHOIM
10.0742
12.0658
13.7333
CHOIN
7.38917
8.20917
6.85167
0.170568
0.497839
0.162434
0.474100
CCCHOI
3.44667
3.24000
3.06750
SOLA
4.61917
4.09917
3.92917
0.237220E-01 0.204124E-01
0.692379E-01 0.595782E-01
CHOIG
3.55583
4.07083
3.08500
0.121887
0.355755
CHOIO
0.622500
2.54333
5.38667
CHOIL
1.84583
3.15083
3.87333
0.911695E-01
0.266098
CHOIP
4.55333
6.28000
6.37000
0.824948E-01 0.127385
0.240779
0.371802
TLBIENDI
38.7433
49.9025
58.3992
SE(N= 12)
0.342614
5%LSD 24DF
0.999996
----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT EMS$*GAMMA$
----------------------------------------------------------------------------EMS$
a1
a1
a1
a2
a2
a2
a3
a3
a3
a4
a4
a4
SE(N=
3)
5%LSD 24DF
EMS$
a1
GAMMA$
NOS
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
GAMMA$
NOS
3
b1
b2
b3
b1
b2
b3
b1
b2
b3
b1
b2
b3
b1
TLSONG
87.3333
80.6667
72.0000
80.0000
73.3333
52.0000
74.6667
54.6667
32.6667
68.6667
42.6667
24.6667
1.10554
3.22675
SOLA
4.88667
161
TLPSCHOI
89.3333
86.6667
78.0000
88.0000
86.6667
69.3333
84.0000
77.3333
66.6667
76.0000
68.6667
60.0000
1.26198
3.68336
CHOI A
86.7933
CCCHOI
3.74667
3.61667
3.53667
3.60000
3.51000
3.60333
3.52667
3.51667
3.09333
2.91333
2.31667
2.03667
0.474440E-01
0.138476
CHOIF
4.70333
a1
a1
a2
a2
a2
a3
a3
a3
a4
a4
a4
SE(N=
3)
5%LSD 24DF
EMS$
a1
a1
a1
a2
a2
a2
a3
a3
a3
a4
a4
a4
SE(N=
3)
5%LSD 24DF
EMS$
a1
a1
a1
a2
a2
a2
a3
a3
a3
a4
a4
a4
SE(N=
3)
5%LSD 24DF
EMS$
a1
a1
a1
a2
a2
a2
a3
a3
a3
a4
a4
a4
b2
b3
b1
b2
b3
b1
b2
b3
b1
b2
b3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
GAMMA$
b1
b2
b3
b1
b2
b3
b1
b2
b3
b1
b2
b3
GAMMA$
b1
b2
b3
b1
b2
b3
b1
b2
b3
b1
b2
b3
GAMMA$
b1
b2
b3
b1
b2
b3
b1
b2
b3
b1
b2
b3
4.37000
4.19667
4.75667
4.24000
4.06667
4.58667
4.05667
3.89667
4.24667
3.73000
3.55667
79.6467
71.2567
72.6567
57.5033
37.8867
45.9600
34.3367
29.4900
39.6167
28.9033
27.7700
5.33000
11.6267
8.47667
7.98000
18.4000
13.2667
15.4833
18.4900
16.3633
25.5233
27.8733
NOS
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
0.408249E-01 0.685230
0.394419
0.119156
1.99999
1.15120
CHOIG
CHOIL
CHOIM
0.000000
0.000000 8.50333
0.000000
0.000000 10.1800
0.000000
0.000000 10.9467
3.26000
0.000000 8.35667
9.12333
0.000000 11.2967
6.90333
0.000000 13.8033
6.60000
0.000000 11.1800
7.16000
4.78000
11.1333
5.43667
6.53667
12.0367
4.36333
7.38333
12.2567
0.000000 7.82333
15.6533
0.000000 8.95667
18.1467
NOS
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
0.243775
0.182339
0.341135
0.711511
0.532196
0.995678
CHOIN
CHOIO
CHOIP
0.000000
0.000000
0.000000
4.84000
0.000000
0.000000
6.16667
0.000000
0.000000
7.25667
0.000000
0.000000
8.72667
0.000000 5.37000
9.20333
6.90333
6.90333
11.1800
2.49000
9.31667
11.4467
6.26000
9.39333
12.0367
6.02000
9.95333
11.1200
0.000000 8.89667
7.82333
3.91333
10.3567
0.000000 8.62333
8.62333
NOS
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
0.324868
0.948200
TLBIENDI
13.2067
20.3533
28.7433
27.3433
42.4967
62.1133
54.0400
65.6633
70.5100
60.3833
71.0967
72.2300
0.164990
0.481558
0.254770
0.743603
SE(N=
3)
0.685229
5%LSD 24DF
1.99999
----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE EG
12/ 8/14 14:46
------------------------------------------------------------------ :PAGE 15
162
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE
GRAND MEAN STANDARD
DEVIATION C OF V |EMS$
N=
36)
-------------------- SD/MEAN |
NO.
BASED ON
BASED ON
%
|
OBS.
TOTAL SS
RESID SS
|
TLSONG
36 61.944
19.767
1.9148
3.1 0.0000
TLPSCHOI 36 77.556
9.5751
2.1858
2.8 0.0000
CCCHOI
36 3.2514
0.54467
0.82175E-01 2.5 0.0000
SOLA
36 4.2158
0.38903
0.70711E-01 1.7 0.0000
CHOI A
36 50.985
20.969
1.1869
2.3 0.0000
CHOIF
36 14.460
7.2207
0.68315
4.7 0.0000
CHOIG
36 3.5706
3.3812
0.42223
11.8 0.0000
CHOIL
36 2.9567
3.6732
0.31582
10.7 0.0000
CHOIM
36 11.958
2.7629
0.59086
4.9 0.0000
CHOIN
36 7.4833
4.0489
0.56269
7.5 0.0000
CHOIO
36 2.8508
3.2349
0.28577
10.0 0.0000
CHOIP
36 5.7344
4.3259
0.44128
7.7 0.0000
TLBIENDI 36 49.015
20.969
1.1869
2.4 0.0000
|GAMMA$
|
|
|
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
|EMS$*GAM|
|MA$
|
|
|
|
|
0.0000
0.0091
0.0000
1.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
0.0000
10. Nghiên cứu khả năng ra rễ của các dạng chồi
SINGLE EFFECT ANOVA FOR UNBALANCED DATA FILE RARE
19/12/13 23:46
------------------------------------------------------------------ :PAGE
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
1
ANOVA FOR SINGLE EFFECT - DANGCHOI$
-------------------------------------------------------------VARIATE
TREATMENT MS - DF
RESIDUAL MS - DF
F-RATIO F-PROB
TLCRRE
963.39
13
3.9952
25 241.13 0.000
SORE
6.5141
13
0.19181E-01
25 339.61 0.000
CDRE
1.5286
13
0.39465E-02
25 387.33 0.000
TGRARE
13.757
13
0.97015E-01
25 141.80 0.000
CCCAY
3.3166
13
0.16629E-01
25 199.44 0.000
SOCAPLA
5.7076
13
0.11867E-01
25 480.95 0.000
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE RARE
19/12/13 23:46
------------------------------------------------------------------ :PAGE
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
2
MEANS FOR EFFECT DANGCHOI$
----------------------------------------------------------------------------DANGCHOI$
NOS
TLCRRE
SORE
CDRE
TGRARE
Dang A
3
98.8900
6.93333
3.01000
8.04000
Dang B
3
88.8900
6.44333
1.84667
9.00000
Dang C
3
37.7800
1.84667
0.580000
15.0000
Dang D
3
88.8900
6.21000
1.42000
11.0033
Dang E
3
84.4433
5.76000
1.36000
11.9967
Dang F
3
85.5567
5.01667
2.17000
10.9500
Dang G
2
100.000
7.27000
3.20000
7.27000
Gang G
1
100.000
7.27000
3.26000
7.29000
Dang H
3
88.8900
6.44000
2.74333
9.27333
Dang K
3
46.6667
3.76333
1.23333
12.3633
Dang L
3
87.7800
5.53000
2.34000
8.71000
Dang N
3
82.2200
4.16333
1.95000
11.2367
Dang O
3
69.2233
3.82667
1.79000
9.07000
Dang P
3
72.2200
4.84667
1.88667
13.1900
SE(N=
5%LSD
3)
25DF
1.15401
3.36111
0.799609E-01 0.362700E-01 0.179829
0.232890
0.105638
0.523760
163
DANGCHOI$
Dang A
Dang B
Dang C
Dang D
Dang E
Dang F
Dang G
Gang G
Dang H
Dang K
Dang L
Dang N
Dang O
Dang P
NOS
3
3
3
3
3
3
2
1
3
3
3
3
3
3
CCCAY
4.81667
4.72000
1.52333
3.76333
3.45333
3.46000
5.17000
5.08000
4.72333
2.45333
2.99333
3.67000
2.66000
2.54667
SOCAPLA
5.12000
3.88333
2.21000
3.59333
3.37000
4.76333
6.17000
6.01000
5.71667
3.45333
2.32667
5.67000
6.32667
5.89000
SE(N=
3)
0.744524E-01 0.628951E-01
5%LSD 25DF
0.216846
0.183185
----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE RARE
19/12/13 23:46
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE
TLCRRE
SORE
CDRE
TGRARE
CCCAY
SOCAPLA
GRAND MEAN
(N=
39)
NO.
OBS.
39 79.342
39 5.2346
39 1.9654
39 10.547
39 3.5326
39 4.4954
STANDARD
DEVIATION C OF V |DANGCHOI|
-------------------- SD/MEAN |$
|
BASED ON
BASED ON
%
|
|
TOTAL SS
RESID SS
|
|
18.227
1.9988
2.5 0.0000
1.4970
0.13850
2.6 0.0000
0.72494
0.62821E-01 3.2 0.0000
2.1841
0.31147
3.0 0.0000
1.0703
0.12896
3.7 0.0000
1.4001
0.10894
2.4 0.0000
11. Thí nghiệm thích ứng các dạng chồi trong điều kiện vườn ươm
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
TLSONG FILE KHICANH
20/12/13 11:29
------------------------------------------------------------------ :PAGE
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
1
VARIATE V003 TLSONG
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 DANGCHOI$
11 32937.0
2994.28
421.66 0.000 2
* RESIDUAL
24 170.429
7.10122
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
35 33107.5
945.927
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
CCCAY FILE KHICANH
20/12/13 11:29
------------------------------------------------------------------ :PAGE
2
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
VARIATE V004 CCCAY
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 DANGCHOI$
11 39.8294
3.62085
72.00 0.000 2
* RESIDUAL
24 1.20693
.502889E-01
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
35 41.0363
1.17247
164
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOCAPLA FILE KHICANH
20/12/13 11:29
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
VARIATE V005 SOCAPLA
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 DANGCHOI$
11 54.8047
4.98225
313.51 0.000 2
* RESIDUAL
24 .381400
.158917E-01
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
35 55.1861
1.57675
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KHICANH
20/12/13 11:29
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
MEANS FOR EFFECT DANGCHOI$
----------------------------------------------------------------------------DANGCHOI$
Dang A
Dang B
Dang C
Dang D
Dang E
Dang F
Dang G
Dang H
Dang K
Dang L
Dang N
Dang P
NOS
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
TLSONG
98.8900
93.3333
3.33000
82.2200
76.6667
62.2200
100.000
83.3333
13.3333
80.0000
65.5533
45.5567
CCCAY
5.60667
4.55333
3.79667
4.32000
4.02667
4.14333
6.42333
4.55000
2.03000
3.67000
4.18667
3.24667
SOCAPLA
6.83667
5.78333
3.27000
4.62333
4.01333
5.67333
7.37000
4.32333
3.26000
4.90000
4.22000
5.16000
SE(N=
3)
1.53853
0.129472
0.727820E-01
5%LSD 24DF
4.49054
0.377892
0.212430
----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KHICANH
20/12/13 11:29
------------------------------------------------------------------ :PAGE
5
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE
TLSONG
CCCAY
SOCAPLA
GRAND MEAN
(N=
36)
NO.
OBS.
36 67.036
36 4.2128
36 4.9528
STANDARD
DEVIATION C OF V |DANGCHOI|
-------------------- SD/MEAN |$
|
BASED ON
BASED ON
%
|
|
TOTAL SS
RESID SS
|
|
30.756
2.6648
4.0 0.0000
1.0828
0.22425
5.3 0.0000
1.2557
0.12606
2.5 0.0000
12. Ảnh hưởng của thời gian khử trùng đến tỷ lệ nhiễm, tỷ lệ phát sinh chồi in
vitro của dòng H6
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNHIEM FILE INVITRO5
7/12/13 22:25
------------------------------------------------------------------ :PAGE
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
1
VARIATE V003 TLNHIEM
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
165
MEAN
F RATIO PROB
ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
4 7769.28
1942.32
****** 0.000 3
2 NLAI
2 .456695
.228347
0.26 0.780 3
* RESIDUAL
8 7.05556
.881945
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 7776.79
555.485
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
TLSONG FILE INVITRO5
7/12/13 22:25
------------------------------------------------------------------ :PAGE
2
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
VARIATE V004 TLSONG
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
4 1273.97
318.494
81.09 0.000 3
2 NLAI
2 3.44813
1.72407
0.44 0.663 3
* RESIDUAL
8 31.4200
3.92750
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 1308.84
93.4888
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
TGPSC FILE INVITRO5
7/12/13 22:25
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
VARIATE V005 TGPSC
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
4 70.4543
17.6136
184.20 0.000 3
2 NLAI
2 .249213
.124607
1.30 0.324 3
* RESIDUAL
8 .764983
.956229E-01
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 71.4685
5.10489
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE INVITRO5
7/12/13 22:25
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
MEANS FOR EFFECT CT$
----------------------------------------------------------------------------CT$
NOS
TLNHIEM
TLSONG
TGPSC
CT1
3
64.6700
60.3300
8.33000
CT2
3
29.3267
77.6667
9.33333
CT3
3
7.67333
76.3300
9.67333
CT4
3
6.67333
67.7767
13.2067
CT5
3
5.33000
53.6267
13.6600
SE(N=
3)
0.542201
1.14419
0.178534
5%LSD
8DF
1.76806
3.73108
0.582181
----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NLAI
----------------------------------------------------------------------------NLAI
NOS
TLNHIEM
TLSONG
TGPSC
1
5
22.8520
66.4840
10.9520
2
5
22.8640
67.6040
10.6600
3
5
22.4880
67.3500
10.9100
SE(N=
5)
0.419987
0.886284
0.138292
5%LSD
8DF
1.36953
2.89008
0.450955
-----------------------------------------------------------------------------
166
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE INVITRO5
7/12/13 22:25
------------------------------------------------------------------ :PAGE
Thi nghiem bo tri hoan toan ngau nhien
5
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE
TLNHIEM
TLSONG
TGPSC
GRAND MEAN
(N=
15)
NO.
OBS.
15 22.735
15 67.146
15 10.841
STANDARD
DEVIATION C OF V |CT$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
23.569
0.93912
4.1 0.0000
9.6690
1.9818
3.0 0.0000
2.2594
0.30923
2.9 0.0000
|NLAI
|
|
|
0.7800
0.6630
0.3243
|
|
|
|
13. Ảnh hưởng của thời gian khử trùng đến tỷ lệ nhiễm, tỷ lệ phát sinh chồi in
vitro của dòng H7
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLNHIEM FILE INVITRO6
7/12/13 22:29
------------------------------------------------------------------ :PAGE
Thi nghien bo tri hoan toan ngau nhien
1
VARIATE V003 TLNHIEM
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
4 9228.92
2307.23
****** 0.000 3
2 NLAI
2 .243480
.121740
0.27 0.773 3
* RESIDUAL
8 3.61898
.452373
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 9232.79
659.485
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
TLSONG FILE INVITRO6
7/12/13 22:29
------------------------------------------------------------------ :PAGE
2
Thi nghien bo tri hoan toan ngau nhien
VARIATE V004 TLSONG
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
4 1108.96
277.240
81.62 0.000 3
2 NLAI
2 3.80243
1.90122
0.56 0.596 3
* RESIDUAL
8 27.1742
3.39678
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 1139.94
81.4239
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
TGPSC FILE INVITRO6
7/12/13 22:29
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3
Thi nghien bo tri hoan toan ngau nhien
VARIATE V005 TGPSC
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
4 83.5095
20.8774
144.49 0.000 3
2 NLAI
2 .425973
.212986
1.47 0.285 3
* RESIDUAL
8 1.15590
.144488
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 85.0914
6.07796
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE INVITRO6
7/12/13 22:29
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
167
Thi nghien bo tri hoan toan ngau nhien
MEANS FOR EFFECT CT$
----------------------------------------------------------------------------CT$
NOS
TLNHIEM
TLSONG
TGPSC
CT1
3
71.3267
56.3300
8.56000
CT2
3
29.2867
71.0333
9.35000
CT3
3
8.54667
75.4667
9.82000
CT4
3
7.55667
67.1100
13.9267
CT5
3
6.63333
52.9600
14.0500
SE(N=
3)
0.388318
1.06408
0.219460
5%LSD
8DF
1.26627
3.46985
0.715637
----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NLAI
----------------------------------------------------------------------------NLAI
NOS
TLNHIEM
TLSONG
TGPSC
1
5
24.6740
64.9420
11.1560
2
5
24.5120
63.8680
11.3400
3
5
24.8240
64.9300
10.9280
SE(N=
5)
0.300790
0.824230
0.169993
5%LSD
8DF
0.980846
2.68773
0.554330
-----------------------------------------------------------------------------
14. Ảnh hưởng của BA và kinetin trong môi trường MS đến hệ số nhân, sinh
trưởng của chồi in vitro dòng H6
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHIEUCC FILE INVITRO8
7/12/13 23:30
------------------------------------------------------------------ :PAGE
1
VARIATE V003 CHIEUCC
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 2.86870
.956233
170.50 0.000 3
2 NLAI
2 .192167E-01 .960833E-02
1.71 0.258 3
* RESIDUAL
6 .336501E-01 .560834E-02
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 2.92157
.265597
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
SOLA FILE INVITRO8
7/12/13 23:30
------------------------------------------------------------------ :PAGE
2
VARIATE V004 SOLA
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 .648300
.216100
75.17 0.000 3
2 NLAI
2 .591500E-01 .295750E-01 10.29 0.012 3
* RESIDUAL
6 .172500E-01 .287500E-02
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 .724700
.658818E-01
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
HSNC FILE INVITRO8
7/12/13 23:30
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3
VARIATE V005 HSNC
168
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 .602767
.200922
59.14 0.000 3
2 NLAI
2 .249500E-01 .124750E-01
3.67 0.091 3
* RESIDUAL
6 .203833E-01 .339722E-02
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 .648100
.589182E-01
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE INVITRO8
7/12/13 23:30
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
MEANS FOR EFFECT CT$
----------------------------------------------------------------------------CT$
NOS
CHIEUCC
SOLA
HSNC
CT1
3
3.63333
5.09000
1.83333
CT2
3
3.47000
4.93000
1.94000
CT3
3
2.52000
4.54000
2.10000
CT4
3
2.65000
4.58000
2.42667
SE(N=
3)
0.432371E-01 0.309570E-01 0.336512E-01
5%LSD
6DF
0.149564
0.107085
0.116405
----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NLAI
----------------------------------------------------------------------------NLAI
NOS
CHIEUCC
SOLA
HSNC
1
4
3.12000
4.77000
2.12000
2
4
3.06250
4.87750
2.09250
3
4
3.02250
4.70750
2.01250
SE(N=
4)
0.374444E-01 0.268095E-01 0.291428E-01
5%LSD
6DF
0.129526
0.927384E-01 0.100810
----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE INVITRO8
7/12/13 23:30
------------------------------------------------------------------ :PAGE
5
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE
CHIEUCC
SOLA
HSNC
GRAND MEAN
(N=
12)
NO.
OBS.
12 3.0683
12 4.7850
12 2.0750
STANDARD
DEVIATION C OF V |CT$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
0.51536
0.74889E-01 2.4 0.0000
0.25667
0.53619E-01 1.1 0.0001
0.24273
0.58286E-01 2.8 0.0002
|NLAI
|
|
|
0.2578
0.0121
0.0906
|
|
|
|
15. Ảnh hưởng của BA và kinetin trong môi trường MS đến hệ số nhân, sinh
trưởng của chồi in vitro dòng H7
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE INVITRO6
7/12/13 22:29
------------------------------------------------------------------ :PAGE
Thi nghien bo tri hoan toan ngau nhien
5
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE
TLNHIEM
TLSONG
TGPSC
GRAND MEAN
(N=
15)
NO.
OBS.
15 24.670
15 64.580
15 11.141
STANDARD
DEVIATION C OF V |CT$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
25.680
0.67259
2.7 0.0000
9.0235
1.8430
2.9 0.0000
2.4654
0.38012
3.4 0.0000
169
|NLAI
|
|
|
0.7728
0.5961
0.2852
|
|
|
|
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHIEUCC FILE INVITRO7
7/12/13 23:15
------------------------------------------------------------------ :PAGE
Thi nghien bo tri hoan toan ngau nhien
1
VARIATE V003 CHIEUCC
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 1.69582
.565275
43.68 0.000 3
2 NLAI
2 .189500E-01 .947500E-02
0.73 0.522 3
* RESIDUAL
6 .776501E-01 .129417E-01
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 1.79242
.162948
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
SOLA FILE INVITRO7
7/12/13 23:15
------------------------------------------------------------------ :PAGE
2
Thi nghien bo tri hoan toan ngau nhien
VARIATE V004 SOLA
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 2.33220
.777400
164.53 0.000 3
2 NLAI
2 .244500E-01 .122250E-01
2.59 0.154 3
* RESIDUAL
6 .283497E-01 .472495E-02
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 2.38500
.216818
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
HSNC FILE INVITRO7
7/12/13 23:15
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3
Thi nghien bo tri hoan toan ngau nhien
VARIATE V005 HSNC
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
3 2.34896
.782986
65.05 0.000 3
2 NLAI
2 .221167E-01 .110583E-01
0.92 0.451 3
* RESIDUAL
6 .722168E-01 .120361E-01
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
11 2.44329
.222117
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE INVITRO7
7/12/13 23:15
------------------------------------------------------------------ :PAGE
4
Thi nghien bo tri hoan toan ngau nhien
MEANS FOR EFFECT CT$
----------------------------------------------------------------------------CT$
NOS
CHIEUCC
SOLA
HSNC
CT1
3
3.85000
4.35000
1.59333
CT2
3
3.54000
4.86000
2.08333
CT3
3
3.25000
5.54000
2.83000
CT4
3
2.83000
5.21000
2.07000
SE(N=
3)
0.656802E-01 0.396861E-01 0.633407E-01
5%LSD
6DF
0.227198
0.137280
0.219106
----------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NLAI
-----------------------------------------------------------------------------
170
NLAI
1
2
3
NOS
4
4
4
CHIEUCC
3.40500
3.38500
3.31250
SOLA
5.01000
5.03250
4.92750
HSNC
2.19500
2.09000
2.14750
SE(N=
4)
0.568807E-01 0.343691E-01 0.548547E-01
5%LSD
6DF
0.196760
0.118888
0.189751
----------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE INVITRO7
7/12/13 23:15
------------------------------------------------------------------ :PAGE
5
Thi nghien bo tri hoan toan ngau nhien
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION – 1
VARIATE
CHIEUCC
SOLA
HSNC
GRAND MEAN
(N=
12)
NO.
OBS.
12 3.3675
12 4.9900
12 2.1442
STANDARD
DEVIATION C OF V |CT$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
0.40367
0.11376
3.4 0.0004
0.46564
0.68738E-01 1.4 0.0000
0.47129
0.10971
5.1 0.0002
|NLAI
|
|
|
0.5223
0.1543
0.4508
|
|
|
|
16. Nghiên cứu ảnh hưởng của auxin và thanh hoạt tính trong mơi trường MS
đến khả năng ra rễ dòng H6
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLCRARE FILE INVITR10
8/12/13 9:32
------------------------------------------------------------------ :PAGE
Thí nghiệm bố trí hồn tồn ngẫu nhiên
1
VARIATE V003 TLCRARE
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
4 15.1506
3.78766
10.23 0.003 3
2 NLAI
2 .205654
.102827
0.28 0.767 3
* RESIDUAL
8 2.96329
.370411
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 18.3196
1.30854
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
SORE FILE INVITR10
8/12/13 9:32
------------------------------------------------------------------ :PAGE
2
Thí nghiệm bố trí hồn tồn ngẫu nhiên
VARIATE V004 SORE
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 CT$
4 2.73984
.684960
20.35 0.000 3
2 NLAI
2 .280934E-01 .140467E-01
0.42 0.676 3
* RESIDUAL
8 .269240
.336550E-01
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
14 3.03717
.216941
----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE
CDAIRE FILE INVITR10
8/12/13 9:32
------------------------------------------------------------------ :PAGE
3
Thí nghiệm bố trí hồn tồn ngẫu nhiên
VARIATE V005 CDAIRE
LN
SOURCE OF VARIATION
DF
SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
171