A. PHẦN CHUNG( Dành cho tất cả các học sinh )
Câu 1:(2,5 điểm)
=−
x
− + =
− =
sin
3
x = sinx + cosx
Câu 2:(0,5 điểm) !"#$%!&#'% (y = sinx + cosx
Câu 3:(2 điểm) ) **+,-./01-.02-.3&0#45
6378-.9
: ;3!<= 5
: >#3?-.#4@ %9
: >#3?-.#4A3' %
Câu 4:(2 điểm)BAC9DEBFA34DEBF%%9GH% *3?
* I' CDE9
:;3!4J' KLMCDB:$%MCEF:9
:;3!4J' KLMCDE:$%MHBF:9
B. PHẦN TỰ CHỌN(Dành riêng cho học sinh từng ban)
Học sinh học Ban nào chọn phần dành riêng cho Ban học đó
I. Dành cho học sinh Ban nâng cao9
Câu 5A(1,5 điểm) KLN3*O43? DMP:0EMQPR:
38LS,4T2U38VMB:MTR:
TM4SQ:
UR9
GEW%'E-X3(+Y O9GW%'-X!JZ$Z
AB
uuur
9
: N3*'3? EW 'W
: 38VMBW:'MB:-X$!Y O[(<UP
Câu 6A(1,5 điểm)\N'3*]$"@/$% *# 9H^8/ *
$69;#/_3>'N'+#%02'N'+%019G;%
($63N_9
:`]Y(#';9
:><$G0';9
II. Dành cho học sinh Ban cơ bản9
Câu 5B(1,5 điểm) B#(*$=N
M :
$"
Qa
Q0 R= =
9
: =$%(N3.
Q
9
: (N+,Q$%>b',Q(N3.69
Câu 6B(1,5 điểm) KLO438LdAS4TaU$%38
VY cM
1
−
:<>9
: '38L-X!JZ$Z
( )
2;4v = −
r
: '38VY c<>-X3(+dO49
A. Phần chung dành cho tất cả thí sinh.
Câu 1: !"#!&#'% (
4 cos 3y x= -
M9,3:
Câu 2:
e
f
g
h
:
Q
=−
+
π
x
MQ3: :
x x+ =
M91,: :
x x+ + =
Câu 3: (N<=+<?
a
x
x
+
÷
M91,:
Câu 4:H=
i
=
e
f
,
i
j
$
h
R
i
9BY
h
i
R
i
6
e
6j$k6
i
9
g
f
f
Y
f
9 R
i
3
i
i
h
j
9M91,3:
9B
f
g
f
Y
f
i
9M9,3:
Câu 5:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm đoạn SC , N là trung
điểm của đoạn OB (O là giao điểm của BD và AC ).
a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (SAB) và (SCD) (0.75 đ)
b) Tìm giao điểm I của SD và mặt phẳng (AMN). (0.75 đ).
c) GGl%CD9B+ mHlMDEBF:9M9,:
E9l.6
* Phần dành cho học sinh học chương trình chuẩn.
BYa
Q9BY
f
=
f
Y
( )
n
u
f
Q R
0 ,Ru u= =
9g
h
==
i
-$
h
g
f
=
e
Q
S
9M91,3:
9 #(*
M :
n
u
Ak (N0J
Q ,
1
n
u u
u u
+ =
+ =
M91,3:
Câu 6b: B3? DMP:EMP:$%38LM:PR4TQU9
Q9 'E-X3(+Y O9M91,3:
9 'D-X3(+dM:9M91,3:
* Phần dành cho học chương trình nâng cao:
Câu 7a:R9TQUM91,3:
Câu 7b: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép biến hình F biến mỗi điểm M(x;y) thành điểm
M’(x’;y’) sao cho :
+=
+=
dycxy
byaxx
o
o
trong đó
Q
=+=+
dbca
$% a.b + c. d = 0 .
Chứng tỏ F là phép dời hình . (0.753:
I.PHẦN CHUNG (7đ)
Câu 1
Q:
:
:
M
=−
π
x
MQ3: :
Qa,
=++
xx
:
,
=+−
xxx
M
: !"#0&#'% (
xxy
−=
M0,3:
Câu 2H*bGAQ,N3AARN&0,N&p0aN&A9$6
(GNG q*3($9
: \&$6A6GrMQ3:
: >#3?$6G3N@ =rMQ3:
: >#3?$6G3># *N&rMQ3:
Câu 3BAC9DEBFA34DEBF% *%9
: ;3!4J'MCDE:$%MCBF:94J'MCDF:$%MCEB:M01,3:
: H* KL
( )
α
/NCD0CE0CB0CF.NDW0EW0BW0FWD<DW$%+
DWEWBWFWs%%9B+ m KL
( )
α
$" K
LMDEBF:M0,3:
: GO%3? 38XD$%EF9c%3? 'CB9B+ Oc
$" KLMCDE:M01,3:
II.PHẦN RIÊNG
A.Dành cho học sinh ban cơ bản
Câu 49>(N3.
Q
$%=s#(*M
:J
=
=+
QR
R
,Q
s
uu
M01,3:
:>bQ(N3.'#(*69M01,3:
Câu 5tdG3*O4DMPQ:0EMP:$%38LAT4Ua9
: G3*'$X
AB
0 '38L-X!JZ$X
AB
9M01,3:
: '3? D0E-X3(aQY cMPQP:M01,3:
B.Dành riêng cho học sinh nâng cao
Câu 4: ;#/_Y 'D%0R9Dk.9G;%(./_Y 'D9
:`#Y(#';MQ3:
:>uM;:vM;:M0,3:
Câu 5tdG3*O4DMPQ:0EMP:$%38LA
T4Ua9
: G3*'$X
AB
0 '38L-X!JZ$X
AB
9MQ3:
: '3? D0E-X3(aQY cMPQP:M0,3: