Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GA lớp 2 tuần 15 CKT-BVMT-KNS(Long)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.99 KB, 23 trang )

Tuần 15
Thứ 2 ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tập đọc
Hai anh em
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thơng, lo lắng cho nhau, nhờng
nhịn nhau.
* GDBVMT : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh chị em trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.(5)
Yêu cầu 2 HS đọc lại bài : Tin nhắn
- 2 HS thực hiện yêu cầu
- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới:(30)
1. Giới thiệu bài: - HS lắng nghe
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn t thế đọc cho HS
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài.
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu. + Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - 4 đoạn
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân


từng đoạn, cả bài.
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài:(30)
Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu
+Lúc đầu 2 anh em chia lúa nh thế
nào ?
- Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau, để ở
ngoài đồng.
+Ngời em nghĩ gì và đã làm gì ? - Ngời em nghĩ :Anh mình còn phải nuôi vợ
con. Nếu phấn của mình cũng bằng phần của
anh thì không công bằng". Nghĩ vậy, ngời em
ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm và phần của
anh.
Câu 2: - 1 HS đọc yêu cầu
+Ngời anh nghĩ gì và đã làm gì ? - Ngời anh nghĩ: Em ta sống một mình vất
vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần của chú
ấy thì thật không công bằng nghĩ vậy, anh ra
đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của
em.
Câu 3: - 1 HS đọc yêu cầu
**Mỗi ngời cho thế nào là công bằng ?
*Vì thơng yêu nhau, quan tâm đến
nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra lí do để
giải thích sự công bằng, chia phần nhiều
hơn cho ngời khác.
- Anh hiểu công bằng là gì chia cho em
nhiều hơn vì em sống một mình vật vả. Em
hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì
anh còn phải nuôi vợ con.
Câu 4: ** Hãy nói một câu về tình cảm

của 2 anh em
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hai anh em rất yêu thơng nhau sống vì
nhau
* GDBVMT: Qua bài tập đọc các con học
đợc anh chị em trong gia đình phải thơng
yêu nhau,đùm bọc lẫn nhau.
- HS lắng nghe
4. Luyện đọc lại:(7)
**Thi đọc chuyện - HS thi đọc
5. Củng cố, dặn dò:(3)
- Nhắc HS biết nhờng nhịn, yêu thơng
anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh
phúc.
Toán
100 trừ đi một số
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có 2
chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:(5)
- Nhận xét chữa bài.
- 2 HS lên bảng lớp
- Lớp làm bảng con
52 18 ; 68 - 29
B. Bài mới:(30)

1. Hớng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép
trừ dạng 100-36 và 100-5:
100 100
36 5
64 95
- Nêu cách đặt tính ? - Cho HS nêu SGK
- Nêu cách tính ?
*Lu ý: Đặt tính viết đầy đủ (064) viết hàng
ngang không cần viết số 0 bên trái viết 64.
2. Thực hành:
Bài 1: Tính - HS làm SGK
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào SGK? 100 100 100 100
4 9 22 3
96 91 78 97
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
2
- Hớng dẫn HS tính nhẩm 100 - 20
Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục. Vậy
100 20 = 80
- 4 HS lên bảng
- Gọi 1 số đọc, nhận xét
100 70 =
30
100 40 =
60
100 10 =
90
C. Củng cố dặn dò:(3)
- Nhận xét tiết học.
Đạo đức

Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
I. Yêu cầu cần đạt :
- Nờu c li ớch ca vic gi gỡn trng lp sch p.
- Nờu c nhng vic cn lm gi gỡn trng lp sch p.
- Hiu: Gi gỡn trng lp sch p l trỏch nhim ca hc sinh.
- Thc hin gi gỡn trng lp sch p
- Bit nhc nh bn bố gi gỡn trng lp sch p.
* GDBVMT: Tham gia v nhc nh mi ngi gi gỡn trng lp sch p l gúp phn lm
mụi trng thờm sch, p, gúp phn BVMT.
* GDKNS
- K nng hp tỏc vi mi ngi trong vic gi gỡn trt t, v sinh ni cụng cng
- K nng m nhn trỏch nhim gi gỡn trt t, v sinh ni cụng cng.
II .Chun b : Phiu hc tp .
III . Lờn lp :
Hot ng gv Hot ng hs
1. Khi ng: (2)
2. Bi mi: (28)
a) Hot ng 1:
- Chia lp thnh 4 i .
-Phỏt cho mi i 1 phiu ghi tỡnh hung .
-Yờu cu cỏc i tho lun nờu cỏch x lớ
-Tỡnh hung 1: - Gi ra chi Lan, Hu, Hoa ra
cng trng mua kem n khi n xong cỏc bn
x giy ng v que kem ra sõn trng.
- Tỡnh hung 2:Hụm nay l ngy trc nht ca
Mai, bn ó n t lỳc sỏng sm quột dn
sõn trn , lp hc .
- Tỡnh hung 3: Nam l ngi v rt gii ó
t gii thng ca tnh trong kỡ thi v. Hụm
nay mun cho cỏc bn bit ti ca mỡnh cu ó

v ngay mt bc tranh lờn tng lp hc .
- Tỡnh hung 4 : H v Mai c phõn cụng
chm súc vn hoa trc lp hai bn thớch lm
ngy no cng dnh ớt phỳt ti nc bt
sõu cho hoa
- Kl: Cn phi thc hin ỳng cỏc qui nh v
v sinh trng lp gi gỡn trng lp sch
p.
b)Hot ng 2:- T chc hc sinh chi trũ
- HS hỏt
- Lp chia 4 i .
- Cỏc i c ra i trng iu khin
i mỡnh lm vic .
- Cỏc bn lm nh vy l khụng ỳng nờn
vt rỏc vo ni qui nh .
- Mai lm nh vy l rt ỳng quột dn
trng lp sch s , thoỏng mỏt hc
tp tip thu bi tt hn
- Nam lm nh vy l sai vỡ v lờn tng
s lm cho bn trng lp .
- Hai bn lm nh vy l ỳng vỡ chm
súc cho hoa s lm p trng p lp .
- Nhiu em nhc li ghi nh .
3
chơi tiếp sức .
- u cầu các đội trong vòng 5 phút viết càng
được nhiều việc làm có ích giữ gìn trường lớp
sạch đẹp càng tốt .
- Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp mang
lại lợi ích như: Làm mơi trường cho trong

lành, sạch sẽ. Giúp em học tập tốt . Thể hiện
lòng u trường u lớp . Giúp các em có sức
khoẻ tốt .
3. Củng cố - dặn dò :(3)
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực hiện theo bài
-Lần lượt một số em đại diện cho các đội
lên tham gia trò chơi tìm những việc làm
có ích giữ gìn trường lớp sạch đẹp với
hình thức thi tiếp sức .
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .
-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
vào cuộc sống hàng ngày .
LUYỆN TIẾNG VIỆT
QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI – CHÍNH TẢ
I. Mục tiêu
-Tập làm văn: Quan sát tranh ,trả lời câu hỏi.
-Luyện viết chính tảbài Bé Hoa đoạn(Đem nay…viết từng chữ).
II.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hướng dẫn viết chính ta (15)
a. GV đọc đoạn văn cần viết.
b. Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Đầu dòng viết như thế nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ khó.
d. HS viết chính tả
- GV đọc cho HS viết đúng quy trình.

e.Soát lỗi
g. Chấm bài
- Thu và chấm bài HS.
- Nhận xét bài viết HS.
2. Tập làm văn: (15) Kể về anh chò em:
Hãy viết từ 3 đén 4 câu kể về anh, chi,
em
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm HS.
III. Củng cố ,dặn dò(5)
-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
- 2 câu.
-Viết hoa.
-HS viết từ khó:Nu, đã ngủ, nắn nót.
- HS đọc từ khó.
- Nghe GV đọc, HS viết bài.
- HS soát lỗi.
-2 HS đọc.
-Kể về anh, chi,em.
- HS làm bài vào vở.
-Nhận xét bài của bạn.
4
- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 – GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu
- Luện tập về phép trừ dạng trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn, tính,rồi đặt tính.

II. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài1: Tính:(10)
32 – 14 – 8 = 46 + 16 – 18 =
68 – 34 – 8 = 82 – 46 + 34 =
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 Đặt tính rồi tónh (10)
42 – 35 71 – 29 54 – 9
68 – 34 84 – 47 20 - 8
- Bài toán yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3: (15)
Mảnh vải đỏ dài 78 cm, mảnh vải xanh
ngắn hơn mảnh vải đỏ 39 cm. Hỏi mảnh
vải xanh dài bao nhiêu cm?
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết mảnh vải xanh dìa bao nhiêu
cm ta làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
III. Củng cố, dặn dò (5)
- Nhận xét tiết học.
- Tính.
-2 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.

- Nhận xét bài làm của bạn.
-Đặt tính rồi tinh.
-2 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
- HS trả lời.
- Phép trừ 78 - 39.
-1 HS lên bảng làm bài, dười lớp làm vào
vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.

Thø 3 ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2010
ThĨ dơc
¤n ®i ®Ịu Trß ch¬i: vßng trßn - ®i ®Ịu
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t:
1. KiÕn thøc.
- TiÕp tơc «n ®i ®Ịu
2. Kü n¨ng:
5
- Biết cách chơi và kết hợp vần điệu, tham gia chơi ở mức độ ban đầu.
- Thực hiện động tác tơng đối chính xác.
3. Thái độ:
- Tích cực tự giác học môn thể dục.
II. Địa điểm ph ơng tiện :
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ vòng tròn
III. Nội dung - phơng pháp:
Nội dung Phơng pháp

A. phần Mở đầu: 6'
1. Nhận lớp:
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

2. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ tay, côt chân
X X X X X
X X X X X
X X X X X
- Cán sự điều khiển
- Đi dắt tay nhau chuyển thành đội hình vòng tròn.
- Ôn bài thể dục phát triển chung. - Cán sự điều khiển
B. Phần cơ bản: 24'
- Trò chơi: Vòng tròn
- Đi đều và hát

C. củng cố dặn dò:
- Cúi ngời thả lỏng
- Cúi lắc ngời thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- GV hệ thống bài. 1-2'
- Nhận xét, giao bài về nhà. 1-2'
Toán
Tìm số trừ
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : a x = b ( với a , b là các số có không quá hai chữ

số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số
trừ khi biết số bị trừ và hiệu ).
- Nhận biết số bị trừ , số trừ , hiệu.
- Biết giải dạng toán tìm số trừ cha biết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:(5) 100 100
- Đặt tính và tính 4
96
38
62
- Nhận xét chữa bài
B. Bài mới: (30)
6
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu hình vẽ - HS quan sát.
- Nêu bài toán: Có 10 ô vuông sau khi lấy
đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông.
Hãy tìm số ô vuông lấy đi.
- HS nghe và nêu lại đề toán.
- Số 10 ô vuông GV ghi 10 lên bảng.
- Lấy đi số ô vuông cha biết
- Lấy đi tức là gì ? - Tức là trừ ( - )
- Viết dấu (-) và x vào bên phải số 10
- Còn lại 6, viết 6
Thành 10 x = 6 - HS đọc: 10 x = 60
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần của
phép trừ ?

- 10 là số bị trừ, x là số trừ 6 là hiệu.
- Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? -Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Gọi HS lên bảng viết 10 x = 6
x = 10 - 6
x = 4
2. Thực hành:
Bài 1: Tính x
- GV hớng dẫn cách làm
- 1 đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
15 x = 10
x = 15 - 10
x = 5
32 x = 14
x = 32 14
x = 18
42 x = 5
x = 42 - 5
x = 37
x - 14 = 18
x = 18 + 14
x = 32
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: - 1 đọc yêu cầu
+Bài yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ô trống
**Nêu cách tìm số trừ ? - HS nêu lại
- Có thể tính nhẩm hoặc đặt tính ra nháp
rồi viết kết quả vào sách.
- 1 HS lên bảng
Số bị trừ 75 84 58

Số trừ 36 24 24
Hiệu 39 60 34
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào
- Nhận xét
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
+Làm thế nào để tìm đợc số ô tô đã rời
bến ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải

* Nhận xét chữa bài
- Có 35 ô tô sau khi rời bến còn lại 10 ô tô.
- Hỏi số ô tô đã rời bến.
Tóm tắt:
Có : 35 ô tô
Còn lại : 10 ô tô
Rời bến : tô ô ?
Bài giải:
Số ô tô đã rời bến:
35 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
C. Củng cố dặn dò : (5)
Nhận xét tiết học.
7
Kể chuyện
Hai anh em
I. Yêu cầu cần đạt:
- Kể từng phần của câu chuyện theo gợi ý ( BT1 ).

- Nói lại đợc ý ngjhĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2).
* HSKG : Kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết gợi ý a, b, c, d.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Kể lại: Câu chuyện bó đũa - 2 HS kể.
B. Bài mới:(30)
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn kể chuyện:
2.1. Kể từng phần câu chuyện - 1 HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn HS kể. Mỗi gợi ý ứng với
nội dung 1 đoạn trong truyện.
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu - 1 HS giỏi kể mẫu 1 đoạn
- Kể chuyện trong nhóm - HS kể theo nhóm 4
- GV theo dõi các nhóm kể
- Các nhóm thi kể - Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp
- Sau mỗi lần HS cả lớp nhận xét về các
mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện.
2.2. Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp
nhau trên đồng.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc lại đoạn 4 của truyện.
+Nhiệm vụ của các em là nói đoán ý nghĩ
của hai anh em.
**ý nghĩ của ngời anh
- Em mình tốt quá/hoá ra em mình làm
chuyện này. Em thật tốt chỉ lo cho anh.
**ý nghĩ của ngời em ?

- Hoá ra anh mình làm chuyện này/
Anh thật tốt với em.
2.3. Kể toàn bộ câu chuyện. - 1 đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý.
- Nhận xét bình chọn cá nhân nhóm kể hay
nhất.
C. Củng cố dặn dò: (1)
- Nhận xét tiết học.
Chính tả: (Tập chép)
Hai anh em
I. Yêu cầu cần đạt :
- Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật
trong ngoặc kép .
8
- Làm đợc bài tập 2, bài tập 3 a / b
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bảng phụ viết nội dung cần chép.
- HS : VBT TV2
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Đọc cho HS viết: Lấp lánh, nặng nề - HS viết bảng con.
- Nhận xét
B. Bài mới: (28)
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn tập chép:
2.1. Hớng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn chép trên bảng - HS nghe
- 2 HS đọc lại đoạn chép.

+Tìm những câu nói suy nghĩ của ngời
em ?
- Anh mình còn phải nuôi vợ em
công bằng.
**Suy nghĩ của ngời em đợc ghi với những
dấu cấu nào ?
- Đợc đặt trong ngoặc kép ghi sau dấu
hai chấm.
- Viết từ khó - HS tập viết bảng con: nghỉ, nuôi, công
bằng.
2. Chép bài vào vở:
+Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Nhìn chính xác từng cụm từ.
*Muốn viết đẹp các em phải ngồi nh thế
nào ?
- Ngồi đúng t thế, cách cầm bút, để
vở
**Nêu cách trình bày đoạn văn ? - Viết tên đầu bài giữa trang, chữ đầu
đoạn viết lùi vào một ô.
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn t thế cho HS.
- Đọc cho HS soát lỗi - HS soát lỗi, đổi chéo vở nhận xét
3. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
4. Hớng dần làm bài tập:
Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu
+Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai ? - Ai: Chai, dẻo dai
*Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai ? - Máy bay, dạy, ray, đay
Bài 3: a - 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm các từ:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x

*Chỉ thầy thuốc ? a. Bác sĩ.
*Chỉ tên một loài chim ? - Sáo, sẻ.
+Trái nghĩa với đẹp ? - Xấu
- Nhận xét
C. Củng cố - dặn dò: (2)
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại những chữ đã viết sai.
Âm nhạc
Ôn 3 bài hát: Chức mừng sinh nhật,
9

×