Ngày soạn: Chơng I cơ học
Ngày giảng: Bài 1 Đo độ dài.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kể tên một số dụng cụ đo chiều dài.
- Biết xác định giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo.
2. Kỹ năng:
- Biết ớc lợng gần đúng một số độ dài cần đo.
- Biết đo độ dài của một số vật thông thờng.
- Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.
- Biết sử dụng thớc đo phù hợp với vật cần đo.
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thông tin trong nhóm.
II. Chuẩn bị:
Các nhóm:
- Mỗi nhóm 1 thớc kẻ có ĐCNN là 1mm.
- Một thớc dây có ĐCNN là 1mm.
- Một thớc cuộn có ĐCNN là 0,5mm.
- Một tờ giấy kẻ bảng kết quả đo độ dài 1.1.
III. Hoạt động Dạy và Học:
Thầy và Trò Kiến thức cần đạt đợc
Hoạt động 1(5)
1.ổn định tổ chức lớp
2.Giới thiệu kiến thức cơ bản của ch-
ơng.
- Y/ cầu HS đọc SGK tr.5 cùng nhau trao
đổi xem trong chơng n/cứu vấn đề gì?
- HS đọc SGK, cử đại diện nêu các v/đề
n/ cứu.
Hoạt động 2( 15)
1.Tình huống học tập
Câu chuyện của hai chị em nêu lên v/ đề
gì? Hãy nêu các phơng án giải quyết?
- HS trao đổi và nêu các phơng án.
- Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lờng
hợp pháp của nớc ta là gì? Ký hiệu?
I. Đơn vị đo độ dài:
1. ôn lại một số đơn vị đo độ dài
- HS trao đổi, thống nhất trả lời.
- HS điền vào C1, đọc kết quả của nhóm.
- GV kiểm tra kq của các nhóm, chỉnh
sửa. Nhắc lại đơn vị đơn vị đo độ dài đó,
đvị chính là m. Vì vậy trong các phép
tính toán phải đa đơn vị chính là m.
- GV giới thiệu thêm 1 vài đơn vị đo độ
dài sử dụng trong thực tế:
+ 1 inh = 2,54cm;
+ 1ft = 30,48cm:
= 1 năm ánh sáng đo k/cách lớn trong vũ
trụ.
Vận dụng:
- Y/ cầu HS đọc C2 và thực hiện.
+ Ước lợng 1m chiều dài bàn.
+ Đo bằng thớc kiểm tra.
+ Nhận xét giá trị ớc lợng và giá trị đo.
-Y/ cầu HS đọc C3 và thực hiện.
+ Ước lợng độ dài gang tay.
+ Kiểm tra bằng thớc.
- GV sửa cách đo của HS sau khi kiểm
tra phơng pháp đo.
- Độ dài ớc lợng và độ dài cần đo bằng
thớc có giống nhau không?
- Nhận xét qua 2 cách đo ớc lợng và bằng
thớc.
- GV: Tại sao trớc khi đo độ dài, chúng ta
lại thờng phải ớc lợng độ dài cần đo?
Hoạt động 2 (5)
- Y/ cầu HS quan sát hình 1.1 và trả lời
câu C4.
- HS hoạt động theo nhóm.
- Y/ cầu HS đọc khái niệm GHĐ và
ĐCNN.
- HS đọc SGK và trả lời.
- Y/ cầu HS vận dụng để trả lời câu hỏi
C5.
- Y/ cầu HS thực hành câu C6 và câu C7.
- GV: Vì sao lại chọn thớc đo đó?
- Việc chọn thớc đo có ĐCNN và GHĐ
C1:
Đơn vị đo độ dài chính là m.
2.Ước lợng độ dài
C2:
C3:
II. Đo độ dài
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài
C4:
- GHĐ của thớc là .
- ĐCNN của thớc là
phù hợp với độ dài của vật cần đo giúp ta
đo chính xác.VD đo chiều rộng của
quyển sách Vật lý 6 mà ĐCNN là 0,5 cm
đọc kết quả không chính xác.
- Đo chiều dài của sân trờng mà dùng th-
ớc có GHĐ là 50cm thì phải đo nhiều lần
sai số nhiều.
Hoạt động 4 (15)
- Y/ cầu HS đọc SGK, thực hiện theo y/
cầu SGK.
- HS thực hiện cá nhân.
- Vì sao em chọn thớc đo đó?
- HS tiến hành đo và ghi số liệu của mình
vào bảng 1.1.
- Em đã tiến hành đo mấy lần và giá trị
trung bình đợc tính nh thế nào?
Hoạt động 5 (10)
* Củng cố:
- Đơn vị đo độ dài chính là gì?
- Khi dùng thớc đo cần phải chú ý điều
gì?
* Hớng dẫn về nhà:
- Trả lời các câu hỏi C1, 2, 3, 4, 5, , 6, 7.
- Làm bài tập 1 2.1 đến 1- 2.6.
* Nhận xét:
Khi đo phải ớclợng độ dài để chọn thớc
có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
2. Đo độ dài
Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn:
Ngày giảng: Bài 2. Đo độ dài ( tiếp theo).
I. Mục tiêu:
1. Kỹ năng:
- Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN cuả thớc.
- Củng cố cách xác định gần đúng độ dài cần đo để chọn thớc đo cho phù hợp.
- Rèn luyện kỹ năng đo chính xác độ dài của vật và ghi kết quả.
- Biết tính giá trị trung bình của đo độ dài.
2. Thái độ, t tởng:
Rèn tính trung thực thông qua bản báo cáo kết quả.
II. Chuẩn bị:
* Cả lớp: Hình vẽ phóng to 2.1, 2.2, 2.3.
* Các nhóm:
+ Thớc đo có ĐCNN: 0,5cm.
+ Thớc dây, thớc cuộn, thớc kẹp (nếu có).
II. Hoạt động Dạy và Học:
Thầy và Trò Kiến thức cần đạt đợc
Hoạt động 1(10)
Kiểm tra:
- HS 1: Hãy kể đơn vị đo chiều dài và đơn
vị đo nào là đơn vị chính.
- HS 1 trả lời, cả lớp theo dõi, nhận xét.
Đổi đơn vị sau:
1km = m; 1m = . km
0,5 km = m; 1m = . cm
1mm = .. m; 1m = . mm
1cm = ... m
- HS 2: GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo là
gì?
- Kiểm tra cách xác định GHĐ và ĐCNN
trên thớc.
Hoạt động 2 (15)
- Y/ cầu HS hoạt động nhóm, thảo luận
các câu hỏi C1, C2, C3, C4, C5.
- HS thảo luận, ghi ý kiến của nóm vào
phiếu học tập.
- GV kiểm tra qua cácphiếu học tập của
nhóm để kiểm tra hoạt động của nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS đại diện các nhóm nhận xét ý kiến
của nhóm vừa trình bày.
- GV đánh giá độ chính xác của từng
nhóm qua từng câu C1, C2, C3, C4, C5.
- Nhấn mạnh việc ớc lợng gần đúng độ
I. Cách đo độ dài
C1:
C2:
C3:
C4:
C5:
dài cần đo để chọn dụng cụ đo thích hợp.
- HS rút ra kết luận và ghi vào vở.
Hoạt động 3: Vận dụng (10)
- Gọi lần lợt HS làm câu C7, C8, C9,
C10.
- HS nhắc lại kiến thức cơ bản.
- Y/ cầu HS nhắc lại KT cơ bản của bài.
- Y/ cầu HS đọc phần Có thể em ch a
biết .
Hoạt động 4 (10)
* Củng cố:
- Đo chiều dài quyển vở: Em ớc lợng là
bao nhiêu và nên chọn dụng cụ đo có
ĐCNN là?
- Chữa bài 1 -2 8.
* Hớng dẫn về nhà:
- Trả lời các câu hỏi C1 đến C10.
- Học phần ghi nhớ.
- Làm bài 1 -2 -9 đến 1 -2 -13.
- Kẻ bảng 3.1: Kết quả đo thể tích chất
lỏng vào vở trớc.
Rút ra kết luận:
C6:
* Cách đo độ dài:
- Ước lợng độ dài cần đo để chọn thớc
đo thích hợp.
- Đặt thớc và mắt nhìn đúng cách.
- Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn:
Ngày giảng: Bài 3 Đo thể tích
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng.
- Biết xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ thích hợp.
2. Kỹ năng:
Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng.
3. Thái độ:
Rèn tính trung thực, tỉ mỉ, thận trọng khi đo thể tích chất lỏng và báo cáo kết quả đo thể
tích chất lỏng .
II. Chuẩn bị:
- Một số vật cần đựng chất lỏng, 1 số ca có để sẵn chất lỏng( nớc).
- Mỗi nhóm chuẩn bị 2 đến 3 loại bình chia độ.
III. Hoạt động Dạy và Học:
Thầy và Trò Kiến thức cần đạt đợc
Hoạt động 1(10)
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- HS1: GHĐvà ĐCNN của thớc đo là gì?
Tại sao trớc khi đo độ dài em thờng ớc l-
ợng rồi mới chọn thớc.
- HS1 trả lời.
-HS2: Chữa bài 1-2 - 7, 1-2- 8, 1-2- 9.
3. Đặt vấn đề:
- Bài học hôm nay của chúng ta đặt ra câu
hỏi gì? Theo em có phơng án nào trả lời
câu hỏi đó?
- Lần lợt khoảng 3 em nêu lên phơng án
của mình.
Hoạt động 2 (5)
- Y/cầu HS đọc và trả lời câu hỏi: Đơn
vị đo thể tích là gì? Đơn vị đo thể tích th-
ờng dùng là gì?
- HS trả lời câu hỏi và làm câu C1.
Hoạt động 3 (5)
- GV giới thiệu bình chia độ.
- HS làm việc cá nhân với câu C1, C2,
C3, C4, C5.
- HS trả lời câu C2, C3, C4, C5.
- HS nhận xét
- GV nhận xét, điều chỉnh để HS ghi vở.
I. Đơn vị đo thể tích
Đơn vị đo thể tích thờng dùng là mét khối
(m
3
) và lít (l).
C1:
II. Đo thể tích chất lỏng
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
C3: ở nhà không có ca đong ta dùng các
chai, lọ có ghi sẵn dung tích.
Hoạt động 4 (5)
- Y/cầu HS đọc câu C6, C7, C8 làm việc
cá nhân, sau đó thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả và
giải thích vì sao lại trả lời nh vậy.
- Y/ cầu HS n/ cứu và trả lời câu C9.
Hoạt động 5(10)
- Hãy nêu phơng án đo thể tích của nớc
trong ấm và trong bình.
- HS đề ra y/ cầu dụng cụ và lên chọn
dụng cụ.
+ Phơng án 1: Đo bằng ca mà nớc trong
ấm còn lại thì kqlà bn
đa ra kq 1
cách gần đúng.
+ Phơng án 2: Đo bằng bình chia độ.
- HS hoạt động theo nhóm.
So sánh kq qua 2 cách đo.
- Nhận xét.
Hoạt động 6(10)
1. Củng cố:
- Bài học hôm nay đã giúp chúng ta trả
lời câu hỏi ban đầu của tiết học nh thế
nào?
- Hs trả lời.
- Y/cầu Hs làm bài tập 3.1, 3.2.
2. Hớng dẫn về nhà:
- Làm câu C1 đến câu C9, học thuộc phần
ghi nhớ.
- Làm bài tập 3.3 đến 3.7.
- Chuẩn bị 1 vài vật rắn không thấm nớc
(đá, sỏi, đinh ốc).
2.Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng
C9:
3. Thực hành
- Đo bằng ca đong.
- Đo bằng bình chia độ.
Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn:
Ngày giảng: Bài 4 Đo thể tích vật rắn
không thấm nớc.
I. Mục tiêu:
1. Kỹ năng:
- Biết đo thể tích của vật rắn không thấm nớc.
- Biết sử dụng các dụng cụ đo chất lỏng để đo thể tích vật rắn bất kỳ không thấm nớc.
2. Thái độ:
Tuân thủ các quy tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc, hợ tác trong mọi công
việc của nhóm học tập.
II. Chuẩn bị:
* Nhóm:
- Đá, sỏi, đinh ốc.
- BCĐ, 1 chai có ghi sẵn dung tích, dây buộc.
- Bình tràn ( hoặc bát, đĩa).
- Bình chứa.
- Kẻ sẵn bảng kq 4.1.
III. Hoạt động Dạy và Học:
Thầy và Trò Kiến thức cần đạt đợc
Hoạt động 1(10)
1. Kiểm tra
- Hs 1: Để đo thể tích chất lỏng em dùng
dụng cụ nào, nêu qtắc đo.
- Hs trả lời.
- Hs 2: Chữa bài tập 3.2, 3.3.
1. Đặt vấn đề.
- Dùng bình chia độ có thể đo đợc thể tích
của chất lỏng, có những vật rắn không thấm
nớc nh hình 4.1 thì đo thể tích bằng cách
nào?
- Dự đoán các phơng pháp.
-điều chỉnh các p/ án đo xem phơng án nào
thực hiện đợc, p/ án nào không thực hiện đ-
ợc.
Hoạt động 2 (15)
-Đọc C1.
- Tại sao phải buộc vật vào dây?
- Hs ghi kq theo phiếu học tập.
I. Cách đo thể tích vật rắn không thấm n-
ớc
1. Dùng bình chia độ
C1:
Thí
nghiệm
V
1
( chất
lỏng)
V
2
( chất
lỏng
+ vật)
V
vật
=V
2
-
V
1
1
2
- Y/ cầu Hs đọc C2.
Hoạt động 3 (15)
- Y/ cầu HS thảo luận theo nhóm:
+ Lập kế hoạch đo V, cần dụng cụ gì?
+ Cách đo vật thả vào bình chia độ.
+ Cách đo vật không thả đợc vào bình chia
độ.
+ Tiến hành đo và ghi kq vào bảng 4.1.
+ Tính giá trị trung bình:
V
tb
=
1 2 3
3
V V V+ +
- Y/cầu Hs đo lần vật.
- Hs báo cáo kq.
* Chú ý: đọc giá trị của V theo ĐCNN của
BCĐ.
Hoạt động 4(5)
1. Vận dụng:
- GV nhấn mạnh T.H đo nh hình 4.4, không
đợc hoàn toàn chính xác, vì vậy phải lau
sạch bát, đĩa, khoá (vật cần đo).
- Hs trả lời câu C4.
2. Hớng dẫn về nhà:
- Hs học C1, C2, C3.
- Làm bài tập thực hành C5, C6.
- Bài tập từ 4.1 đến 4.6.
3
2.Dùng bình tràn:
C2:
Rút ra kết luận:
a) thả chìm..tràn ra.
b) thả.. dâng lên
3. Thực hành: Đo thể tích vật rắn
II.Vận dụng:
C4:
Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Ngày soạn:
Ngày giảng: Bài 5 Khối lợng - đo khối lợng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đợc số chỉ khối lợng trên túi đựng là gì?
- Biết đợc khối lợng của quả cân 1kg.
2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng cân Rôbécvan.
- Đo khối lợng của 1 vật bằng cân.
- Chỉ ra đợc ĐCNN, GHĐ của cân.
3. Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, trung thực khi đọc kết quả.
II. Chuẩn bị:
* Nhóm:
- 1 chiếc cân bất kỳ.
- 1 cân Rôbécvan.
- 2 vật để cân.
III. Hoạt động Dạy và Học:
Thầy và Trò Kiến thức cần đạt đợc
Hoạt động 1(15)
1. Kiểm tra:
Đo thể tích vật rắn không thấm nớc bằng
phơng pháp nào? Cho biết thế nào là GHĐ
và ĐCNN của bình chia độ?
2. Đặt vấn đề:
Em có biết em nặng bao nhiêu cân không?
Bằng cách nào em biết?
Hoạt động 2(10)
- Y/cầu Hs hoạt động nhóm làm câu C1.
- Cho Hs tìm hiểu con số ghi trên 1 số túi
đựng hàng. Con số đó cho biết gì?
- Hs trả lời câu C2.
Y/ cầu hoạt động cá nhân n/ cứu câu C3, C4,
C5, C6.
-Hs hoạt động nhóm để nhớ lại các đơn vị
đo khối lợng.
- Đơn vị chính của do khối lợng là gì? (kg)
- Cho Hs n/ cứu 1 số đơn vị khác.
Hoạt động 3(15)
I. Khối lợng - Đơn vị khối lợng
1. Khối lợng:
C1:397g ghi trên hộp sữa làlợng sữa chứa
trong hộp.
C5: Mọi vật dù to hay nhỏ đều có khối lợng.
2. Đơn vị khối lợng
1kg = 1000 g
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg
1 g =
1000
1
kg.
II. Đo khối lợng