Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra cuoi hoc ki 1 truong tieu hoc chu - luc ngan - bac giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.24 KB, 6 trang )

Đề khảo sát tháng 12
Năm học 2010- 2011
Môn : Toán
( Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ...................................................... Lớp 5A... Trờng tiểu học Chũ
Phần I : TRC NGHIM: ( 5 điểm)
1. Vit 6,154 di dng s thp phân ta đợc:
a.
6154
1000
b.
6154
100
c.
6451
1000
d.
6415
1000

2 . 2,5 x = 0,025. S cn in v o ch chm l :
a. 10 b. 0,01 c. 0,001 d. 100
3. Kiểm tra một xởng may ngời ta thấy 5 sản phẩm không đạt chuẩn và
chiếm 2%. Tổng số sản phẩm của xởng may khi đó là :
a. 250 sản phẩm b. 25 sản phẩm c. 10 sản phẩm d. 245 sản
phẩm
4. Tìm 30% của 97
a. 3,23 b. 29,1 c. 0,309 d . 2,91
5 . Phép chia sau có số d là bao nhiêu : 10 : 0,36 = 27,7 d
a. 28 b. 2,8 c. 0,28 d. 0,028
Phần II : Tự luận: ( 5 điểm)


1. Đặt tính và tính ( 2 )
a. 397,46 + 470,15 b. 614, 3 - 250,17
.......................................... ................................... ..
. ........................................ ................................
.......................................... .................................
........................................... ...................................
Điểm
c. 54, 9 x 4,06 d. 5,376 : 4,2
.. ..................................... ...............................
. ........................................ ................................
.......................................... .................................
.......................................... .................................
.......................................... .................................
.......................................... .................................
2. Viết số thập ph©n thÝch hợp v o chà ỗ chấm: ( 1 ®iÓm)
a. 6 m 8 cm = m……… b. 12 tấn 32 kg = t……… ấn
7m
2
5 dm
2
= .m………
2
8050 g = .kg………
3. Một mảnh đất h×nh tam gi¸c cã chiều cao l 42,5 m, à độ d i ®Êyà
bằng
4
5
chiều cao. TÝnh diện tÝch mảnh đất . ( 2 đ)
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
4. TÝnh nhanh: ( 0,5 diÓm)
17,4 : 100 + 4,6 x 0,01 + 78 : 100
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: Trắc nghiệm ( 5đ) :Mỗi câu đúng đạt 1 đ
Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: a Câu 4 : b Câu 5: d
Ph ầ n 2 : Tự luận ( 5đ)
B i 1:à ( 2 đ) Hs đặt tÝnh v thà ực hiện ®óng mỗi phÐp tÝnh đạt 0,5 đ
Kết quả: a. 867, 61 b . 364,13 c. 222,894 d. 1,28
B i 2à : (1 đ) TÝnh ®óng mỗi phÇn đạt 0,5đ
a) 6 m 8 cm = 6,08,m b. 12 tấn 32 kg = 12,032tấn
7m
2
5 dm
2
= 7,05 m
2
8050 g =8,05 kg
B i 3:à ( 1,5đ) Đé dµi ®¸y mảnh đất:

42,5 : 5 x 4 = 34 ( m)
Diện tÝch mảnh đất:
(34 x 42,5) : 2 = 722,5 (m
2
)
§¸p số: 722,5 m
2
- §óng mỗi phÐp tÝnh + lời giải đạt 0,5 đ
- §¸p số 0,5 đ
B i 4: à ( 0,5 đ) HS biết c¸ch tÝnh nhanh nhanh , §óng đạt 0,5đ
17,4 : 100 + 4,6 x 0,01 + 78 : 100
= 17,4 : 100 + 4,6 : 100 + 78 : 100 ( 0,25 đ)
= ( 17,4 + 4,6 + 78 ) : 100 ( ( 0,25 đ)
= 100 : 100 ( 0,25 đ)
= 1 ( 0,25 đ)
Đề khảo sát tháng 12
Năm học 2010- 2011
Môn : Tiếng Việt
( Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ...................................................... Lớp 5A... Trờng tiểu học Chũ
Phần I: Luyện từ và câu
Câu 1 : Gch chân cp t quan h từ trong câu sau:
Tuy nh r t xa nhng bn Hng vn luôn luôn i hc úng gi.
Câu 2 : T n o ng ngha vi t im ng :
a. Lng im
b. Nho nh
c. Lim dim
Câu 3 : Trong các dòng sau dòng nào là nhóm từ đồng nghĩa:
a. Đen, mun, mực, tía.
b. Chết, hy sinh, toi mạng, mất.

c. Chăm chỉ, thật thà, chịu khó, siêng năng.
Câu 4 : Tìm và ghi ra các đại từ xng hô trong các câu vn sau :
Lúa go quý vì ta phi bao m hôi mi l m ra c. V ng c ng quý
vì nó rt t.

Phần II : Tập làm văn
Tả lại ngời bạn chăm học chăm làm của em.









Điểm






























Đáp án chấm môn tiếng Việt
Phần I : Luyện từ và câu:
- Đúng mỗi câu đợc 1 điểm
Phần II : TP LàM VN: (6 diểm)

×