Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

tu chon ki 1 - toan lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.52 KB, 36 trang )

Giáo án Tự chọn lớp 9 Mai Thuý Hoà Tr ờng THCS Lê Hồng Phong
căn bậc hai. căn bậc ba
Tiết 1
Tun 1:
Cn bc hai- hng ng thc
AA
=
2
Ngày soạn : .......7 /09 / 2010........... Ngày giảng: .8 / 09/ 2010
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt đợc căn bậc hai dơng và
căn bậc hai âm của cùng một số dơng, định nghĩa căn bậc hai số học. biết cách tìm điều kiện xác định
(hay điều kiện có nghĩa) của
a

2
a a
=
Kỹ năng:
Tính đợc căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phơng của số hoặc bình phơng của biểu thức khác.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ. Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III- Ph ơng pháp: + Vấn đáp
+ dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
IV Tiến trình dạy - học:
A/ Lý thuyt
+
A
cú ngha



A

0
+
2
A A=
=
A với A 0
A với A 0



<

+ Vi A

0 thỡ
A
0 v
( )
A
2
= A
B/ Bi tp trc nghim:
* Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Kết quả của phép tính:
2
2
)32(12327

+
là:
A.
232
+
B.
32

C.
32
+
D.
342

Câu 2: Biểu thức
x42

có nghĩa khi :
A. x
2
1

B. x
2
1

C. x <
2
1
D. x >

2
1

* Trả lời câu hỏi 3,4 với biểu thức sau:
A =
3
96
3
2

+
+
x
xx
x
Câu 3:Biểu thức rút gọn cuả biểu thức A khi x < 3 là:
A. 3 x B. x 2 C. 2 x D. x -3
Câu 4: Giá trị của biểu thức A khi x = - 4 là:
A. 7 B. 6 C. 7 D. 6
Câu 5:Phơng trình
1
2
+
x
= 2 có nghiệm là:
A. x = 1 hoặc x = -1 B. x =
2
hoặc x = -
2
C. x =

3
hoặc x = -
3
D. Vô nghiệm
C/ Bi tp t lun:
Bi 1: Vi giỏ tr no ca x thỡ cỏc cn thc cú ngha:
Trang 1
Gi¸o ¸n Tù chän líp 9 Mai Thuý Hoµ Tr êng THCS Lª Hång Phong
a)
5 7x−
; b)
3
x 2


; c)
2
3x 1+
; d)
2
x 5−
Giải:
a)
5
x
7

; b) x<2 ; c)

x ; d)

x 5
x 5

>

<−


Bài 2 : Tính
a)
( ) ( )
2 2
3 1,5 4 0,5− − −
b)
( ) ( )
6 4
4 3 5 2− + −
c)
8 2 7 7− −
d)
28 10 3 3− +
ĐS:
a) 2,5; b) 128; c) 1; d) 5
Bài 3 : Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
2
A 4x x 4x 4= − − +
với x = -3
3x 2 víix 2
A
5x 2 víi x 2

+ ≥

=

− <

A = 5.(-3) – 2 = -17
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
– 11 ; b)
2
x 2 7x 7+ +
c)
2
x 4 x 3+ +
ĐS:
a)
( ) ( )
x 11 x 11− +
; b)
( )
2
x 7+
; c)
( ) ( )
x 1 x 3+ +
Bài 5: Giải phương trình:
a)
2

x 5 0− =
; b)
2
x 2 13 x 13 0− + =
;
c)
2
x 10x 25 7− + =
; d)
2
x 6x 9 4 2 3− + = +
ĐS:
a)
x 5=±
; b)
x 13=
c) x
1
= 12; x
2
= -2; d)
x 3 4= +
;
x 2 3= −
Bài 6: Rút gọn
A a 1 2 a= + +
với a > 0
ĐS:
( )
2

A a 1 a 1 a 1= + = + = +
Bài 7*: Giải phương trình
2 2
x 2x 1 x 4x 4 3− + + − + =
ĐS:
x 1 x 2 3− − − =
Xét 3 trường hợp: x < 1;
1 x 2≤ ≤
; x > 2
x = 0; x =3
Hướng dẫn về nhà:
+)ôn lại các dạng bài đã chữa +)làm các bài tập trong SBT; chuẩn bị cho chủ đề tiếp theo
Tiết 2 Chủ đề: mét sè hÖ thøc vÒ c¹nh
vµ ®êng cao trong tam gi¸c vu«ng )
Trang 2
Giáo án Tự chọn lớp 9 Mai Thuý Hoà Tr ờng THCS Lê Hồng Phong
Ngày soạn : .10/ 09 / 2010. Ngày giảng: 15 /09 / 2010
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Hiểu các định lí vận dụng các hệ thức vào bài tập.
-Kỹ năng:Vận dụng đợc các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trờng hợp thực
tế.Củng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
Thái độ : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập chủ động.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ.
HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III- Ph ơng pháp:
+ Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
+Luyện tập và thực hành
IV. Tiến trình dạy học:
A/ Lý thuyt:

Cỏc h thc
+ nh lớ 1:
2 2
b a.b';c a.c'= =

+ nh lớ 2:
2
h b'.c'=
+ nh lớ 3: ha = bc
+ nh lớ 4:
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
caùnhủoỏi
sin
caùnh huyen
=
caùnh ke
cos
caùnh huyen
=
caùnh ke
cot g
caùnhủoỏi
=
caùnhủoỏi
tg
caùnh ke
=

B/ Bi tp trc nghim:
* Khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Tam giác nào sau đây vuông nếu biết độ dài 3 cạnh là:
A.12cm, 9cm, 15cm B.11cm, 60cm, 61cm
C. 8cm, 15cm, 17cm D. cả ba câu đều đúng
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 7cm, AC = 24cm. Kẻ đờng cao AH. Độ dài đoạn AH
là ( tính gần đúng làm tròn đến hai chữ số thập phân):
A.6,72cm B.6,27cm C. 7,62cm D. 7,26cm
Câu 3:Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, BC = 20cm. Câu nào sau đây đúng?
A, sin
C
=
4
3
B. tg
C
=
3
4
C. cotgB =
5
4
D. Không có câu nào đúng.
Câu 4: Cho biết sin
5
3
=

, tg


là bao nhiêu?
A.
5
4
B.
4
3
C.
3
4
D.
4
5
Câu 5:Cho biết sin

= 0,4568. Vậy số đo góc

( làm tròn đến phút) là:
A. 27
0
13 B. 27
0
10 C. 27
0
11 D. 27
0
23
C/ Bi tp t lun
Bi 1: Cho tam giác ABC ( Â = 90
0

), đờng cao AH. Gọi D, E lần lợt là hình chiếu của H trên AB, AC.
Chứng minh rằng AB.AD = AC. AE = HB . HC.
Trang 3
Giáo án Tự chọn lớp 9 Mai Thuý Hoà Tr ờng THCS Lê Hồng Phong
A
B
C
H
D
E

Bi 2: Cho hình thoi ABCD , đờng cao AH. Cho biết AC = m, BD = n và AH = h .
Chứng minh rằng:
222
111
nmh
+=
O
A
D
B
C
H
I
K

O
A
D
B

C
H
I
K
Bi 3: Cho hình thang ABCD vuông góc tại A, đáy nhỏ AB. Biết BC = 13 ; CD = 14 ; BD = 15.
Tính :
a, Độ dài các đoạn thẳng AB , AC?
b, S
ABCD
?
14 - x
x
13
15
A
D
C
B
H
Hng dn v nh:
+)ụn li cỏc dng bi ó cha +)lm cỏc bi tp trong SBT; chun b cho ch tip theo
Tit 3
Tun III:
Ngày soạn : 12/ 9 / 2010. Ngày giảng: 22/ 9 / 2010.
Trang 4
C/m: Gọi O là giao điểm của hai đờng chéo hình thoi.
ta có: AC

BD và OA = OC =
2

m
; OB = OD =
2
n
Qua O vẽ OI

AB, đờng thẳng qua OI cắt CD tại K.
Ta c/m đợc IK = AH = h và OI =
2
h
áp dụng hệ thức giữa đờng cao và các cạnh góc vuông
AOB ta đợc:
222
111
OBOAOI
+=
do đó
222
2
1
2
1
2
1







+






=






nmh
Suy ra
222
111
nmh
+=
C/m:
áp dụng hệ thức b
2
= ab vào các tam giác vuông HAB
và HAC ta đợc:
AH
2
= AB.AD.(1)
AH
2

= AC.AE.(2)
áp dụng hệ thức h
2
= bc vào các tam giác vuông ABC
ta đợc
AH
2
= HB. HC.(3).
Từ (1) , (2), (3) suy ra : AB.AD = AC. AE = HB . HC
(đpcm)
C/m:
a, Vẽ đờng cao BH của hình thang. Dễ thấy DH = AB < CD
do đó H nằm giữa C và D.
Ta đặt AB = DH = x thì HC = 14 x.
âp dụng định lí Py Ta Go vào các tam giác vuông HBD,
HBC ta đợc: BD
2
- DH
2
= BC
2
- CH
2
( = BH
2
).
15
2
x
2

= 13
2
(14 - x)
2
.
Giải ra ta đợc x = 9. Vậy AB = 9.
Xét tam giác ABD vuông tại A, có AD
2
= BD
2
- AB
2

= 15
2
9
2
= 144 => AD = 12.
b, S
ABCD
=
( )
138
2
12)149(
2
=
+
=
+

ADCDAB
(ĐVDT)
Giáo án Tự chọn lớp 9 Mai Thuý Hoà Tr ờng THCS Lê Hồng Phong
Chủ Đề: Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phơng
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng.
-Kỹ năng:Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập chủ động.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi định lý, quy tắc.
- HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy - học:
A/ Lý thuyt:
1, Với các số ( hay biểu thức) A; B > 0 ta có:
BABA ..
=
1, Với các số ( hay biểu thức) A> 0; B > 0 ta có:
B
A
B
A
=
B/ Bi tp trc nghim
Câu 1 : Xỏc nh tớnh ỳng, sai ca cỏc khng nh sau:
A. Vi mi a, b

R:
a a

b
b
=
B. Vi mi a, b > 0:
2
a a
b b
=
C. Vi mi a

0; b

0:
ab a . b=
D. Vi mi a, b

R: a
2
b
2
=
4 4
a b
Câu 2 : Chn kt qu ỳng
A.
2 2
5 . 73 72 5. 29 =
C.
3 5 . 3 5 2 + =
B.

2 2
3 . 14 13 9 =
D.
5 3 . 3 5 2 + =
Câu 3 : Cho phng trỡnh:
2
9 3
(1 x)
16 4
=
A.Nghim ca phng trỡnh l x = 0, x = 2
B.Phng trỡnh vụ nghim
C.Nghim ca phng trỡnh l x = 0 hoc x = -2
D.Mt kt qu khỏc.
Câu 4 :
Kết quả của phép tính
21217.21217
+
là:
A.1 B.
2
C.
15
D. Một đáp số khác
Câu 5: Câu nào sau đây sai:
A.
6
3
18.6
=

B.
6
3
2
3
=
C.-
xx
<
33
< 1 D. Không có câu nào sai
C/ Bi tp t lun
* Dng 1: Tớnh
Bi 1: Tớnh:
Trang 5
Gi¸o ¸n Tù chän líp 9 Mai Thuý Hoµ Tr êng THCS Lª Hång Phong
a)
4,9.1200.0,3
b)
12,5 . 0,2 . 0,1
c)
3 .( 12 27 3 )+ −
ĐS: a) =
49.12.3 7.6 42= =
b) =
0,25 0,5=
c) =
( )
2
36 81 3+ −

= 12
Bài 2: Tính
a)
288 8
:
169 225
b)
72
: 8
9
( ĐS: a)
90
13
b,1)
* Dạng 2: Rút gọn biểu thức:
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a)
10 15
8 12
+
+
b)
a a b b b a
ab 1
+ − −

c)
( )
2
x x y y

x y
x y
+
− −
+
ĐS: a) =
( )
( )
5 2 3
1
5
2
4 2 3
+
=
+
b) =
( ) ( )
( ) ( )
1 ab a b
a b
ab 1
ab 1 ab 1
+ −

=

− +
c) =
( ) ( ) ( )

2 2 2
x xy y x y xy− + − − =
* Dạng 3: Giải phương trình:
Bài 4: Giải phương trình:
a)
x 5 1
4x 20 3 9x 45 4
9 3

− − − − =
b)
2x 3
2
x 1

=


c)
2x 3
2
x 1

=

ĐS: a)
2 x 5 x 5 x 5 4− − − − − =


PTVN

b)
2x 3
4
x 1

=

ĐK:
2x 3
0
x 1



1
x
2
=
TMĐK
c) ĐK:
x 1≥
;
1
x
2
=
không TMĐK.
* Dạng 4: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức
Bài 5 : Chứng minh rằng:
a) Với a > b > 0 thì

a b a b− < −
; b) Cho a > 0 . C/m:
1
a 2
a
+ ≥
c) Cho
a 0≥
;
b 0≥
. C/m:
a b a b
2 2
+ +

HD: a) Với a > b > 0 ta có:
a b a b− < −



( )
a a b b 0 2 b a b< − + ⇔ < −
luôn đúng

ĐPCM
b)
2
1 1
a 2 a 0
a

a
 
+ − = − ≥
 ÷
 
c)
( )
( ) ( )
2 2
2
2 a b a b 2a 2b a b 2 ab a b 0+ ≥ + ⇔ + ≥ + + ⇔ − ≥ ⇒
ĐPCM.
Hướng dẫn về nhà:
+)ôn lại các dạng bài đã chữa +)làm các bài tập trong SBT; chuẩn bị cho chủ đề tiếp theo
Ngµy so¹n : 19 /09 / 2010 Ngµy gi¶ng: .29./ 09 / 2010
Tiết 4
Chủ đề:
TØ sè lîng gi¸c cña gãc nhän
Trang 6
Giáo án Tự chọn lớp 9 Mai Thuý Hoà Tr ờng THCS Lê Hồng Phong
I. Mục tiêu:
-Kiến thức : HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn. HS
hiểu đợc các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác
vuông có một góc bằng .
-Kĩ năng : Tính đợc các tỉ số lợng giác của góc 45
0
và góc 60
0
thông qua Ví dụ
-Thái độ : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập chủ động.

II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức định nghĩa.
- Thớc thẳng, compa, ê ke, thớc đo độ, phấn màu.
-HS: Thớc kẻ, compa, ê ke, thớc đo độ.
III- Ph ơng pháp: + Vấn đáp, luyện tập và thực hành.
+ Dạy học hợp tác nhóm
+ dạy học giải quyết vấn đề
A/ Lý thuyt
?Nêu định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn, vẽ hình cụ thể
* Định nghĩa (tỉ số lợng giác của góc nhọn )

AC
sin
BC
=
cos

=
AB
BC
tg

=
AC
AB
cotg

=
AB
AC


?Nêu định lí tỉ số lợng giác của 2 góc phụ nhau viết biểu thức:
* Định lí: (tỉ số lợng giác của 2góc phụ nhau )
Với

+

= 90
0
thì sin

= cos

; cos

= sin

; tg

= cotg

; cotg

=tg


? Nêu các tỉ số của các góc đặc biệt .
B. Câu hỏi tr c nghim: Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 với đề bài toán sau:
* Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 12cm, ACB = 60
0

. Kẻ đờng cao AH của tam giác.
Câu 1: Độ dài các đoạn thẳng AB, AC lần lợt là:
A. AB = 12
3
cm; AC = 6cm B. AB = 6
3
cm; AC = 6cm
C. AB = 6cm ; AC = 6
3
cm; D. Một đáp số khác.
Câu 2: Độ dài đoạn thẳng AH là:
A. 3
3
cm; B. 5
3
cm C. 2
3
cm; D. 6
3
cm
Câu 3: Câu nào sau đây sai?
A. sin C = cos B B. tg C = cotg B C. cotg B =
3
; D. tg C =
2
3

Câu 4: Tính cos 27
0
32( làm tròn hai chữ số thập phân )

A. 0,82 B. 0,89 C. 0,38 D. 0.29
Trang 7
A
B C
H
K
Giáo án Tự chọn lớp 9 Mai Thuý Hoà Tr ờng THCS Lê Hồng Phong
Câu 5: Câu nào đúng ? câu nào sai ?
(I) sin
2
30
0
+ cos
2
30
0
= 1 (II) tg 28
0
=
0
0
62sin
28sin

A. (I) đúng, (II) đúng; B. (I) sai, (II) sai
C. (I) đúng, (II) sai ; D. (I) sai, (II) đúng
C/ Bi tp t lun
Bi 1: Cho
ABC
nhn, ng cao BH v CK.

a) Biu th cosA bng 2 cỏch chỳng minh

AHK ~

ABC.
b) Bit
o
A 45=
)
. C/m:
AHK BCHK
S S
=
HD:
a)

AHB cú: cosA =
AH
AB
(1)

KAC cú: cosA =
AK
AC
(2)
T (1),(2)


AH
AB

=
AK
AC




AHK ~

ABC (c.g.c)
b)
2
2
AHK
ABC
AH
cos A
AB
S
S

= =


=
1
2

AHK ABC BCHK
1

2
S S S
= =

PCM.
Bi 2: Khụng dựng mỏy tớnh hoc bng s tớnh nhanh:
a) M = sin
2
10
o
+ sin
2
20
o
+ sin
2
45
o
+ sin
2
70
o
+ sin
2
80
o

b) N = tg35
o
. tg40

o
. tg45
o
. tg50
o
. tg55
o
HD: a) M = (sin
2
10
o
+ cos
2
10
o
) + (sin
2
20
o
+ cos
2
20
o
) + sin
2
45
o
= 2,5
b) N = (tg35
o

.cotg35
o
) (tg40
o
.cotg40
o
).tg45
o
= 1
Bi 3: Chng minh rng:
a) 1 + tg
2

=
2
1
cos
b) 1 + cotg
2

=
2
1
sin
HD: a) VT =
2 2 2
2 2 2
sin cos sin 1
1
cos cos cos

+
+ = =

b) Tng t
Bi 4: Tỡm x bit tgx + cotgx = 2
HD: tgx + cotgx = 2

( )
2
sin x cosx
2 sin x cosx 0
cosx sin x
+ = =


o
tgx 1 x 45= =
Hng dn v nh:
+)ụn li cỏc dng bi ó cha +)lm cỏc bi tp trong SBT; chun b cho ch tip theo
Ngày soạn : .25/9 / 2010 Ngày giảng: 13 ./ 10 / 2010
Tit 5 Ch : Bin i n gin cn thc bc hai
I.Mục tiêu
- Kiến thức : HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Trang 8
Giáo án Tự chọn lớp 9 Mai Thuý Hoà Tr ờng THCS Lê Hồng Phong
-Kĩ năng : HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên
quan.
-Thái độ : nghiêm túc , tự giác trong quá trình học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Bảng phụ ghi bài tập.

HS: - Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. Bảng phụ
iii. Ph ơng pháp: + Vấn đáp
+ dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
A/ Lý thuyt *
Giáo viên đa bảng phụ 1 (gọi 1 học sinh làm).
1. Đặc tên, điền vào chỗ để đợc công thức đúng.
BBA ...
2
=
(B)
A
...
=
B
(A; B)
A
...
=
B
(A; B)
BA
B
A
....
=
(A.B; B)
2. Điền vào chỗ để đợc khẳng định đúng.
2
)32(


+
324

= +
2
...)3(

= +
= + = 1
* Giáo viên đa bảng phụ 2 (gọi 1 học sinh làm).
2. Đặt tên; điền vào chỗ để đợc công thức đúng
B
B
A ...
=
(B )
2
...
BA
BA
C

=

(A ; A B
2
)
...
...
=


BA
C
(A ; B A B)
B/ Câu hỏi tr c nghi m
Câu 1: Tỡm cỏch vit ỳng:
a)
( )
2
2 3 2 .3 12 = =
b)
( )
2
2 3 2 .3 12 = =
c)
( )
2
2 3 2 .3 12 = =
câu 2: Tỡm cỏch vit sai:
a)
2
A B A B=
vi A, B

0 b)
2
A B A B=
vi B

0

c)
A
B AB
B
=
vi AB

0;B

0 d)
A 1
AB
B B
=
vi AB

0;B

0
Câu 3 : in du ( >; <; = ) thớch hp vo ụ vuụng
a)
1 2
2 3
<
2 1
3 2
; b)
1
27
3


=
1
12
2

c)
5 10
<
6 9
d)
1
3 3
>
2
5 7
Câu 4 : Đa thừa số vào trong dấu căn của a
b
với b

0 ta đợc:
Trang 9
Giáo án Tự chọn lớp 9 Mai Thuý Hoà Tr ờng THCS Lê Hồng Phong
a)
ba
2
b) -
ba
2
c)

ba
d) Cả ba câu đều sai
Câu 5: Kết quả của phép tính
72
2
1
2
3

là:
a)-4
2
b) -5
2
c) -3
2
d) -
2
C/ Bi tp t lun
Bi 1: a tha s ra ngoi du cn:
a)
500.162
b)
2
1
275a
3
S: a)
90 10
b)

=
11.
3
5
a

3
5
a
11
nu a > 0
Bi 2: a tha s vo trong du cn:
a)
5 2
b)
5 2
-
3
5
a
11
nu a < 0
c)
21
x
xy
vi x > 0; y > 0 d)
39
x
x


vi x < 0
S:
a)
50
b) -
50
c)
21x
y
d)
( )
x 39
Bi 3: Rỳt gn biu thc:
a)
1
3 27 2 507
3
+
b)
1 1
36b 54b 150b
3 5
+
vi b

0
S:
a)
3 25 3

b)
6 b
Bi 4 : Kh mu biu thc ri rỳt gn:
a)
( )
2
3 2
3

b)
3
5a
49b
vi a

0; b > 0
S:
a)
3 2
. 3
3

b) =
a 5
7 b
=
a
5b
7b
Bi 5: Trc cn thc mu:

a)
1
2 2 3 3
b)
1
3 2 1+ +
S:
a)
2 2 3 3
19
+

Trang 10
Giáo án Tự chọn lớp 9 Mai Thuý Hoà Tr ờng THCS Lê Hồng Phong
b)
( ) ( )
( )
2 2
1 2 3 2
1 2 3
4
1 2 3
+
+
=
+
Bi 6: Rỳt gn biu thc: a)
3 3
3 1 1 3 1 1


+ + +
b)
x 3x 3
x x 3 3
+
+
vi x

0
S:
a) 2 b)
1
x 3+
Bi 7: Gii phng trỡnh:
a)
3 x 5 2 x 7
x 1
2 3

=
b)
2x 1 2 1 =
c)
x 5 3 2+ =
S:
a) K: x

0
9 x 15 4 x 14 6 x 6
x 5 x 25

+ =
= =
b) K:
1
x
2

2x 1 = 3 - 2
2


x = 2 -
2
c) K: x
5
Vỡ
x 5 0+
vi x
5
3 2
< 0

PT vụ nghim.
Hng dn v nh:
+)ụn li cỏc dng bi ó cha +)lm cỏc bi tp trong SBT; chun b cho ch tip theo
Ngày soạn : 10/10 / 2010. Ngày giảng: 20 / 10 / 2010
Tit 6
Ch : H thc gia cnh v gúc trong tam giỏc vuụng
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông.

-Kĩ năng : HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc tra bảng
hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số.
Trang 11
C
a
B
b
c
A
BA
D
H
Giáo án Tự chọn lớp 9 Mai Thuý Hoà Tr ờng THCS Lê Hồng Phong
Thái độ: HS thấy đợc việc sử dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Bảng số, máy tính, bảng phụ.
HS: - Bảng số, máy tính
iii. Ph ơng pháp: + Vấn đáp
+ Dạy học vấn đáp , phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình dạy học
A/ Lý thuyt ( Câu hỏi trc nghim:)
Câu 1 : Da vo hỡnh v, tỡm h thc ỳng trong cỏc h thc sau:
A.b = a sinB = a cosC
B.b = c tgB = c cosC
C.c = a sinC = a cosB
D.C ba h thc trờn ỳng
Câu 2 : Cho

ABC vuông tại A, AB = 20cm; BC = 9cm ta có tgB bằng:
A,

21
20
B.
29
20
C.
20
21
D.
29
21
Câu 3 : Kt qu nào sau đây sai ?
A, sin 60
0
= cos30
0
B, tg 45
0
= cotg 45
0
C, sin 75
0
= cos15
0
D , Không có câu nào sai
Câu 4 : Cho

ABC vuông tại A, AB: AC = 5:12 , BC = 39cm.Độ dài các cạnh AB, AC là:
A, AB = 15cm, AC = 36cm.
B, AB = 10cm, AC = 24cm.

C, AB = 6cm, AC = 14,4cm
D, AB = 5cm, AC = 12cm.
Câu 5; Cho

ABC vuông tại A, góc ACB = 50
0
, AC = 20cm.Độ dài các cạnh BC là (Làm tròn đến hai
chữ số thập phân):
A, BC = 30,27cm.
B, BC = 31,11cm.
C, BC = 30,66cm.
D, BC = 31,33cm.
B/ Bi tp t lun
Bi 1: Cho hỡnh thnag ABCD cú
o
A D 90= =
) )
,
o
C 50=
)
; AB = 2; AD = 1,2.
Tớnh
ABCD
S
HD:
V BH

DC


BH = AD = 1,2
DH = AB = 2

BHC cú HC = HB . cotgC

1
Trang 12
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×