Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

bang tuan hoan (co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.37 KB, 16 trang )

Trang 1/3 - Mã đề: 332

TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH CHƯƠNG 2
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN HÓA HỌC
KHỐI 10 - NĂM HỌC: 2010-2011

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 C
Điểm:


01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Mã đề: 162
Câu 1.
X và Y là hai nguyên tố ở hai phân nhóm chính kế tiếp nhau có tổng điện tích dương trong
nguyên tử bằng 23 và cùng thuộc một chu kỳ. X và Y là:
A.
O và P
B.
Si và P
C.
Na và Mg
D.
N và S


Câu 2.
Cation M
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử M
là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
C.

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
D.
1s
2
2s
2
2p
5
.
Câu 3.
Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 6 là:
A.
18 và 18
B.
8 và 32
C.
8 và 18
D.
18 và 32
Câu 4.
Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
. X là nguyên tố
thuộc họ:
A.
A
B.
s
C.
d
D.
B
Câu 5.
Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3

Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
T: 1s
2
2s
2
2p

2
Các nguyên tố kim loại là:
A.
Y, T.
B.
X, Y, Z, T.
C.
Y, Z, T.
D.
X, Z.
Câu 6.
Hidroxid cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO
4
. R cho hợp chất khí với hidro chứa 2,74%
hidro theo khối lượng. Nguyên tử khối của R là: (cho H = 1; O = 16)
A.
35,5
B.
18,9
C.
79,91
D.
32,0
Câu 7.
R là nguyên tố thuộc nhóm VI trong bảng tuần hoàn, nguyên tử của R có tổng số hạt cơ bản là
54. Số khối của nguyên tử là
A.
16
B.
38

C.
22
D.
36
Câu 8.
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của
các nguyên tố nhóm A có
A.
số lớp electron như nhau.
B.
số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
C.
cùng số electron s hay p.
D.
số electron như nhau.
Câu 9.
Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 1 đến 36, nguyên tử của các nguyên tố có 8 electron ở
lớp ngoài cùng là:
A.
He, Ne, Ar.
B.
Ar, Fe, Kr.
C.
Ne, Ar, Fe.
D.
Ne, Ar, Kr.
Câu 10.
Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
. Vị trí của X
trong bảng tuần hoàn là:
Trang 1/3 - Mã đề: 332
A.
ô 29, chu kỳ 4, nhóm VIIIA.
B.
ô 29, chu kỳ 4, nhóm IA.
C.
ô 29, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
D.
ô 29, chu kỳ 4 nhóm IB.
Câu 11.
Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54 u. Đồng có hai đồng vị là
63
Cu và
65
Cu.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của
63

Cu chứa trong CuS
2
là bao nhiêu? (cho S = 32)
A.
36,06%
B.
57,82%
C.
57,49%
D.
22,06%
Câu 12.
Cation M
+
có tổng số hạt cơ bản là 57. Trong nguyên tử M, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 18. Cấu hình electron của M
+
là:
A.
[Ar] 3d
10
4s
2
B.
[Ar] 3d
5

C.
[Ne] 3s
2

3p
6

D.
[Ne] 4s
1

Câu 13.
Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
4
thì ion tạo ra từ X có cấu
hình electron là:
A.
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

10
4s
2
4p
6

D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2

Câu 14.
Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử ?
A.
F, O, C, Ca, Be
B.
F, O, C, Be, Ca
C.
Ca, Be, C, O, F

D.
C, F, Ca, O, Be
Câu 15.
Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A.
tăng theo chiều tăng độ âm điện.
B.
giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C.
giảm theo chiều giảm tính kim loại.
D.
A và C đều đúng.
Câu 16.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
2
. Nguyên tố X

có tính
A.
khí hiếm
B.
phi kim
C.
kim loại
D.
có thể là kim loại hoặc phi kim.
Câu 17.
Với ba đồng vị
1
1
H ,
1
2
H,
1
3
H và ba đồng vị
8
16
O,
8
17
O,
8
18
O có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử
H

2
O khác nhau?
A.
6
B.
18
C.
10
D.
12
Câu 18.
Nhận xét nào dưới đây là đúng với ion
26
56
Fe
3+
?
A.
Có 3 electron độc thân.
B.
Cấu hình electron: [Ar] 3d
3
4s
2
.
C.
Có 8 electron s.
D.
số hạt mang điện nhiều gấp 1,6333 lần hạt không mang điện.
Câu 19.

Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ?
A.
F, Be, C, Mg, O
B.
Be, F, O, C, Mg
C.
Mg, Be, C, O, F
D.
F, O, C, Be, Mg
Câu 20.
Biết khối lượng nguyên tử Mg là 39,8271.10
-27
kg. Hãy tính khối lượng mol nguyên tử Mg?
A.
239,838 u
B.
23,9839 g.mol
-1
C.
24 g
D.
24,000g/mol
Câu 21.
Nguyên tử nào dưới đây phải nhận 2 electron để đạt được cấu trúc bền như khí hiếm
A.
Z = 8
B.
Z = 12
C.
Z = 9

D.
Z = 11
Câu 22.
Cấu hình electron của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu biễn không đúng?
A.
Cr (Z = 24): [Ar] 3d
5
4s
1
B.
Mn
2+
(Z = 25): [Ar] 3d
3
4s
2

C.
Fe
3+
(Z = 26): [Ar] 3d
5

D.
Ca
2+
(Z = 20): 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6

Câu 23.
Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s
2
; 3s
1
; 2p
2
; 3p
5
; 2p
6
; 2p
1
. Số
nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là:
A.
2, 2, 2
B.
1, 3, 2
C.
2, 3, 1
D.
1, 4, 1

Câu 24.
Trường hợp nào sau đây có sự phù hợp giữa cấu hình electron nguyên tử và vị trí của nguyên tố
trong bảng tuần hoàn?
Cấu hình electron SST ô chu kỳ nhóm
A.
… 3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
24 4 VIB
B.
… 3s
2
3p
6
4s
2
1 4 IIA
C.
… 3s
1
3p
6
3d
10
4s

1
29 4 IB
D.
… 3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
27 4 VIIIB
Câu 25.
Phát biểu nào dưới đây là không đúng với
48
112
Cd?
A.
số proton là 112.
B.
số nơtron là 64.
C.
số điện tích hạt nhân là 48.
D.
số khối là 112.
Câu 26.
Hòa tan hoàn toàn 15g hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B (thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau) vào
nước thu được 6,72 lít khí Hidro (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
(Cho: Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133)
Trang 1/3 - Mã đề: 332

A.
Li và Na
B.
Rb và Cs
C.
K và Rb
D.
Na và K
Câu 27.
Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812 u. Mỗi khi có 94 nguyên tử
5
10
B thì số nguyên tử
5
11
B là:
A.
406
B.
408
C.
407
D.
409
Câu 28.
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH
4
. Trong oxid cao nhất R chiếm 46,67% về khối
lượng. Nguyên tử khối của R là: (cho H = 1; O = 16)
A.

12
B.
15
C.
28
D.
26
Câu 29.
Cấu hình electron của 4 nguyên tố:
(X) 1s
2
2s
2
2p
5
(Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
(Z) 1s
2
2s
2
2p

6
3s
1
(T) 1s
2
2s
2
2p
4

Ion của 4 nguyên tố trên là:
A.
X
-
, Y
2-
, Z
+
, T
2-
.
B.
X
+
, Y
3+
, Z
+
, T
2-

.
C.
X
+
, Y
3+
, Z
+
, T
-
D.
X
-
, Y
2-
, Z
2+
, T
2-
Câu 30.
Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp K có 2 electron. Tính chất của R là:
A.
kim loại
B.
phi kim
C.
có thể là kim loại hoặc phi kim
D.
khí hiếm
Trang 1/3 - Mã đề: 332

TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH CHƯƠNG 2
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN HÓA HỌC
KHỐI 10 - NĂM HỌC: 2010-2011

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 C
Điểm:


01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~

Mã đề: 196
Câu 1.
Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 1 đến 36, nguyên tử của các nguyên tố có 8 electron ở
lớp ngoài cùng là:
A.
Ne, Ar, Fe.
B.
Ar, Fe, Kr.
C.
He, Ne, Ar.
D.
Ne, Ar, Kr.
Câu 2.

Biết khối lượng nguyên tử Mg là 39,8271.10
-27
kg. Hãy tính khối lượng mol nguyên tử Mg?
A.
24 g
B.
24,000g/mol
C.
239,838 u
D.
23,9839 g.mol
-1
Câu 3.
Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
3

Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
T: 1s
2
2s
2
2p
2
Các nguyên tố kim loại là:
A.
X, Z.
B.
Y, Z, T.
C.
X, Y, Z, T.
D.
Y, T.

Câu 4.
Nguyên tử nào dưới đây phải nhận 2 electron để đạt được cấu trúc bền như khí hiếm
A.
Z = 12
B.
Z = 8
C.
Z = 11
D.
Z = 9
Câu 5.
Nhận xét nào dưới đây là đúng với ion
26
56
Fe
3+
?
A.
Có 3 electron độc thân.
B.
số hạt mang điện nhiều gấp 1,6333 lần hạt không mang điện.
C.
Có 8 electron s.
D.
Cấu hình electron: [Ar] 3d
3
4s
2
.
Câu 6.

Với ba đồng vị
1
1
H ,
1
2
H,
1
3
H và ba đồng vị
8
16
O,
8
17
O,
8
18
O có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử
H
2
O khác nhau?
A.
6
B.
12
C.
18
D.
10

Câu 7.
Cation M
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử M
là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
B.
1s
2
2s
2
2p
5
.
C.
1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
.
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Câu 8.
Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kỳ 6 là:
A.
8 và 32
B.
18 và 32
C.
18 và 18
D.
8 và 18
Câu 9.
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của
các nguyên tố nhóm A có

A.
số electron như nhau.
B.
cùng số electron s hay p.
C.
số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
D.
số lớp electron như nhau.
Câu 10.
R là nguyên tố thuộc nhóm VI trong bảng tuần hoàn, nguyên tử của R có tổng số hạt cơ bản là
54. Số khối của nguyên tử là
Trang 1/3 - Mã đề: 332
A.
22
B.
38
C.
36
D.
16
Câu 11.
Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử ?
A.
F, O, C, Ca, Be
B.
F, O, C, Be, Ca
C.
Ca, Be, C, O, F
D.
C, F, Ca, O, Be

Câu 12.
Hòa tan hoàn toàn 15g hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B (thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau) vào
nước thu được 6,72 lít khí Hidro (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
(Cho: Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133)
A.
Na và K
B.
Li và Na
C.
Rb và Cs
D.
K và Rb
Câu 13.
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH
4
. Trong oxid cao nhất R chiếm 46,67% về khối
lượng. Nguyên tử khối của R là: (cho H = 1; O = 16)
A.
12
B.
26
C.
28
D.
15
Câu 14.
Trường hợp nào sau đây có sự phù hợp giữa cấu hình electron nguyên tử và vị trí của nguyên tố
trong bảng tuần hoàn?
Cấu hình electron SST ô chu kỳ nhóm
A.

… 3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
24 4 VIB
B.
… 3s
1
3p
6
3d
10
4s
1
29 4 IB
C.
… 3s
2
3p
6
4s
2
19 4 IIA
D.
… 3s
2

3p
6
3d
6
4s
2
27 4 VIIIB
Câu 15.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
2
. Nguyên tố X
có tính
A.
phi kim
B.
có thể là kim loại hoặc phi kim.

C.
khí hiếm
D.
kim loại
Câu 16.
Cation M
+
có tổng số hạt cơ bản là 57. Trong nguyên tử M, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 18. Cấu hình electron của M
+
là:
A.
[Ne] 4s
1

B.
[Ar] 3d
5

C.
[Ar] 3d
10
4s
2
D.
[Ne] 3s
2
3p
6


Câu 17.
Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812 u. Mỗi khi có 94 nguyên tử
5
10
B thì số nguyên tử
5
11
B là:
A.
406
B.
408
C.
407
D.
409
Câu 18.
Cấu hình electron của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu biễn không đúng?
A.
Ca
2+
(Z = 20): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6

B.
Mn
2+
(Z = 25): [Ar] 3d
3
4s
2

C.
Cr (Z = 24): [Ar] 3d
5
4s
1
D.
Fe
3+
(Z = 26): [Ar] 3d
5

Câu 19.
Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
4s
1
. Vị trí của X
trong bảng tuần hoàn là:
A.
ô 29, chu kỳ 4, nhóm VIIIA.
B.
ô 29, chu kỳ 4 nhóm IB.
C.
ô 29, chu kỳ 4, nhóm IA.
D.
ô 29, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
Câu 20.
Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s

2
. X là nguyên tố
thuộc họ:
A.
B
B.
A
C.
d
D.
s
Câu 21.
Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
4
thì ion tạo ra từ X có cấu
hình electron là:

A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6

B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

10
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2

Câu 22.
Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54 u. Đồng có hai đồng vị là
63
Cu và

65
Cu.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của
63
Cu chứa trong CuS
2
là bao nhiêu? (cho S = 32)
A.
57,49%
B.
36,06%
C.
57,82%
D.
22,06%
Câu 23.
X và Y là hai nguyên tố ở hai phân nhóm chính kế tiếp nhau có tổng điện tích dương trong
nguyên tử bằng 23 và cùng thuộc một chu kỳ. X và Y là:
A.
Si và P
B.
O và P
C.
Na và Mg
D.
N và S
Câu 24.
Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ?
A.
F, O, C, Be, Mg

B.
Mg, Be, C, O, F
C.
Be, F, O, C, Mg
D.
F, Be, C, Mg, O
Câu 25.
Phát biểu nào dưới đây là không đúng với
48
112
Cd?
A.
số nơtron là 64.
B.
số proton là 112.
C.
số điện tích hạt nhân là 48.
D.
số khối là 112.
Câu 26.
Hidroxid cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO
4
. R cho hợp chất khí với hidro chứa
2,74% hidro theo khối lượng. Nguyên tử khối của R là: (cho H = 1; O = 16)
Trang 1/3 - Mã đề: 332
A.
32,0
B.
35,5
C.

79,91
D.
18,9
Câu 27.
Cho 6 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: 1s
2
; 3s
1
; 2p
2
; 3p
5
; 2p
6
; 2p
1
. Số
nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là:
A.
2, 3, 1
B.
2, 2, 2
C.
1, 4, 1
D.
1, 3, 2
Câu 28.
Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp K có 2 electron. Tính chất của R là:
A.
kim loại

B.
phi kim
C.
có thể là kim loại hoặc phi kim
D.
khí hiếm
Câu 29.
Cấu hình electron của 4 nguyên tố:
(X) 1s
2
2s
2
2p
5
(Y) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
(Z) 1s
2
2s
2
2p
6

3s
1
(T) 1s
2
2s
2
2p
4

Ion của 4 nguyên tố trên là:
A.
X
+
, Y
3+
, Z
+
, T
-
B.
X
+
, Y
3+
, Z
+
, T
2-
.
C.

X
-
, Y
2-
, Z
2+
, T
2-
D.
X
-
, Y
2-
, Z
+
, T
2-
.
Câu 30.
Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A.
giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B.
tăng theo chiều tăng độ âm điện.
C.
giảm theo chiều giảm tính kim loại.
D.
A và C đều đúng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×