Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Toán 6 -So sánh phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 21 trang )

Nemo
Nemo
2/Điền dấu thích hợp (< , > , = ) vào ô trống :
a)
5
2
5
4
b)
9
11
3
11
c)
15
5
21
7
d)
4
3
5
4
<
>
=
<
* Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng
mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số
đó
Kiểm Tra Bài cũ:


1/Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, hai phân số
khác mẫu (đã học ở tiểu học)
* Trong hai phân số cùng mẫu số: Phân số nào có tử bé hơn
thì bé hơn, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, Nếu tử
bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau
Nemo
2/Điền dấu thích hợp (< , > , = ) vào ô trống :
e)
-4 -2
f)
7 -3
g)
0 -5
h)
9 -(-9)
>
><
=
Kiểm Tra Bài Cũ:
1/Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên (đã học ở chương II)
-Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn
hơn thì nhỏ hơn
- Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số nguyên âm
Nemo
Điền dấu thích hợp vào ô trống:?1
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương,
phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
3
)
7

c
6
7

3
)
11
d

0
11
>
<
7
9

1
)
3
b

2
3

8
)
9
a

< >

Quy tắc:
Nemo
Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng
mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có
cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với
nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn
hơn.
Nemo
Ví dụ :so sánh
3
2−
4
3

3
2−
4
3−
12
9
4
3
;
12
8
3
2 −
=
−−

=

Haõy so sánh
MC : 12





Ta có:
Vì:
So sánh các phân số sau :
?2
a)
12
11−

18
17

b)
21
14−

72
60


4
3

3
2
4
3
3
2
12
9
12
8

>
−−
>
−−
>

Vậy
nên
Nemo
Giaûi
+ Ta coù:
0
0
5
=
3
0
5


<
Nên
(vì -3 < 0)
Vậy:
3 0
5 5

<
0
0
7
=
Nên
2
0
7
<

(vì 2 > 0)
Vậy:
2 2 0
7 7 7

= <

3
5
2
3



3
5

2
7−
; ; ;
So sánh các phân số sau với 0 :
?3
0
0
5
=
3 0
5 5
>
3
0
5
>
(vì 3 > 0)
Vậy:
Nên
0
0
3
=
2
0
3


>

(vì 2 > 0)
2 2 0
3 3 3

= >

Nên
Vậy:
Nemo
Nếu và thì
Tính chất này gọi là tính chất bắt cầu
Đối với phân số ta còn có tính chất:
c
db
a
c
d
p
q
<
<
b
a
p
q
<

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×