Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Giáo án toán 6- so hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.56 KB, 60 trang )

Tuần 1 – Tiết 1
NS:
ND: $1- TẬP HP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HP
A/Mục tiêu:
-Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp, nhận biết một đối tượng

hay

tập hợp.
-Học sinh biết viết và diễn đạt tập hợp bằng lời hoặc bằng ký hiệu
-Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng nhữn cách khác nhau để viết một tập hợp.
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ minh hoạ tập hợp
-HS: Dụng cụ học tập, ôn tập các kiến thức về các số đã học: 0, 1, 2, …
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
8
Phút
Hoạt động 1: Các ví dụ
-GV: Cho học sinh quan sàt hình vẽ 1 (Sgk)
-GV?Các đồ vật đặt trên bàn có cùng vò tríkhông?
-GV? Tất cả học sinh ngồi trong lớp 6A có phải
cùng moọt lớp không?
-GV? Các số 0, 1, 2, 3, 4 đều như thế nào với 5?
-GV! Các ví dụ trên ta đều gọi là tập hợp: “tập
hợp các đồ vật trên bàn”, “tập hợp học sinh lơpứ
6A”….
-GV? Ký hiệu tập hợp ?
-HS: Quan sát hình 1 (Sgk)
-HS: (….) Có cùng vò trí
-HS (…..) Có cùng một lớp


-HS(….) đều nhỏ hơn 5
-HS: Chú ý và hình thành khái niệm tập hợp.
-HS: Lưu ý vấn đề giáo viên nêu.
30
Phút
Hoạt động 2: Cách viết các ký hiệu:
-GV! Giới thiệu cách viết các ký hiệu. Học sinh có
thể tự viết ví dụ và ký hiệu cho tập hợp.
-GV!Các số 1, 2,3,4,5,6 là các phần tử của tập hợp
A. Vậy tập hợp A có 6 phần tử.
-GV? Vậy tập hợp có những phần tử nào?
-GV! Phần tử 1 thuộc tập hợp A ký hiệu 1

A
(cách đọc)
-GV? Vậy các phần tử

tập hợp A, B được viết
và đọc như thế nào?
-GV? Ta thấy chữ cái a có thuộc tập hợp A không?
-GV? Vậy các phần tử thuộc tập hợp A (hoặc tập
hợp B) ta viết (và đọc) như thế nào?
-GV! Ta viết các pơhần tử của một tập hợp bằng
cách chỉ tính chất đặc trưng như:A=
{ }
7;
<∈
xNx
-GV!Ngoài ra ta còn minh hoạ bằng hình vẽ:
-HS: xét ví dụ: A=

{ }
6,5,4,3,2,1
là tập hợp x
*
N

và x < 7
B =
{ }
cba ,,
là tập hợp các chữ cái a,b,c.
-HS: (….) a,b,c.
-HS: nêu cách viết và đọc: 2

A; 3

A ; a

B; b

B (học sinh nêu cách đọc)
-HS: (….) a

A
-HS! Viết: 7

A ; d

B (cách đọc)
-HS: Chú ý cách viết

- HS: Vẽ hình minh hoạ cho tập hợp B:
SH6-1
-GV? Yêu cầu học sinh minh hoạ bằng hình vẽ
tương tự cho tập hợp B?
-GV? Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày (?1) và (?
2), học sinh còn lại độc lập giải, theo dõi và sữa
sai.
-HS: Làm (?1) có kết quả:
D=
{ }
6,5,4,3,2,1,0
hoặc D =
{ }
7/
<∈
xNx
2

D ; 10

D
-Kết quả (?2): P=
{ }
GRTAHN ,,,,,
12
Phút
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-GV: Cho hai học sinh lên bảng trình bày lời giải
hai bài tập 1; 2 (Sgk)
-GV: Nhận xét bài làm

-GV: Gọi 1 học sinh khá trình bày bài 4 (sgk)
-GV: Dặn học sinh về làm bài tập 3 ; 5 (Sgk) và
bài 2; 4; 6 (SBT) , xem trước bài “Tập hợp các số
tự nhiên”. n lại tia số, dãy số các số tự nhiên
-HS: Giải bài 1; 2 (Sgk) có kết quả:
1/ A=
{ }
13;12;11;10;9
;12

A ; 16

A
2/ I =
{ }
CHNAOT ;;;;;
-HS: Giải bài 4(Sgk):
A=
{ }
26;15
; B =
{ }
ba;;1
; M=
{ }
but
; H=
{ }
vosachbut ;;
______________________________________________________

Tuần 1 – Tiết 2
NS:
ND: $2- TẬP HP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A/Mục tiêu:
-Học sinh được các số tự nhiên, các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn số tự nhiên
trên tia số.
-Học sinh phân biệt được tập hợp N và N
*
, Sử dụng tốt ký hiệu “

” và “

”; thứ tự số liền trước , số liền
sau.
-Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ minh hoạ ví dụ, tia số
-HS: Dụng cụ học tập, ôn tập các kiến thức lớp 5 về các số tự nhiên.
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
Phút
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-GV? Tập hợp A là tập hợp có các phần tử a,b,c,d.
Hãy biểu diễn tập hợp bằng hai cách đã học? Chữ
cái x có thuộc tập hơpï A không? Cách viết như thế
nào ?
-HS: Trình bày
A=
{ }

dcba ;;;
A
x

A
SH6-2
.5 1
.4 .3
.2 .6
.c
c. b.
a. .d
-GV: Cho học sinh nhận xét.
15
Phút
Hoạt động 2: Tập hợp N và tập hợp N
*
.
-GV! Ở tiểu học ta đã biết các số: 0; 1;2;3;4;5… là
các số tự nhiên, ký hiệu: N=
{ }
...5;4;3;2;1;0
-GV? Vậy 12 có thuộc tập hợp N không?
-GV: Giới thiệu tia số (Bảng phụ)
-GV: các điểm trên tia số biểu diễn giá trò của số tự
nhiên ( Số tự nhiên a được biểu diễn trên tia số gọi
là điểm a). Tập hợp các số tự nhiên khác 0 ký hiệu:
N
*
.

-GV? Vậy tập hợp N và N
*
khác nhu điều gì?
-GV! 5

N ; 6

N
*
; 0

N
*
-HS: Quan sát, chú ý cách viết ký hiệu tập hợp
N; cách đọc
-HS: 12

N
-HS: Chú ý hình vẽ tia số:
-HS: Chú ý cách biểu diễn số tự nhiên trên tia
số
-HS: Làm quen ký hiệu N
*
=
{ }
...5;4;3;2;1
-HS: (….) giá trò 0 (học sinh so sánh)
-HS! So sánh tập hợp N và N
*
.

15
Phút
Hoạt động 3:Thứ tự trong tập hơpj các số tự nhiên
-GV? Yêu cầu 1 học sinh đọc mục a) (Sgk). Sau đó
yêu cầu học sinh quan sát tia số (Hình vẽ trên)
-GV? Số 1 như thế nào với 2 ?
-GV? Số 1 ở vò trí so với số 2 ?
-GV! Cho học sinh đọc mục b) (Sgk), số 2 liền trước
số 3, số 7 liền sau số 6.
-GV? Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất?
-GV? Có số tự nhiên nào lớn nhất không? Vì sao/
-GV! Lưu ý: “Tập hợp các số tự nhiên có vô số
phần tử”
-HS: Đọc và lưu ý mục a) quan sát hình vẽ tia
số
-HS! 1< 2
-HS: 2 ở bên phải số 1, số 1 ở bên trái số 2.
-HS: Chú ý mục b, c (Sgk) và cho ví dụ số liền
trước, số liền sau các số tự nhiên.
-HS: (….) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
-HS: Không có (…..) , Vì bất kỳ số tự nhiên nào
cũng có số tự nhiên liền sau.
10
Phút
Hoạt động 4: Củng cố , dặn dò
-GV? Yêu cầu học sinh làm (?2) (Sgk)
-GV? Ta có thể kết luận cho bài 2c như thế nào?
-GV: Dặn học sinh về giải bài tập 8;9;10 (Sgk). Cho
học sinh khá làm thêm bai 14 (SBT). Về nhà xem
trước bài “Ghi và đọc số tự nhiên” chuẩn bò cho tiết

học sau.
-HS: trình bày (?2)
a/ A=
{ }
15;14;13
b/ B =
{ }
4;3;2;1
c/ C =
{ }
15;14;13
-HS! 2c) không vượt quá : “


________________________________________________________
Tuần 1 – Tiết 3
NS:
ND: $3- GHI SỐ TỰ NHIÊN
A/Mục tiêu:
-Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân,phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân, hiểu rõ trong hệ thập phân
mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vò trí.
-Học sinh biết được cách đọc và viết số La mã không vượt quá 30
SH6-3
-Học sinh thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn bảng I/trang 9 và bảng số La mã
-HS: Các cách viết và đọc số theo vò trí.
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5

Phút
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
-GV? Viết tập hợp N và N
*
. Viết tập hợp các số tự
nhiên không vượt quá 7 bằng 2 cách?
-GV: cho học sinh nhận xét (cho điểm)
-HS: N=
{ }
;.....5;;4;3;2;1;0
,N
*
=
{ }
;.....5;;4;3;2;1
A =
{ }
7/
≤∈
xNx
hoặc A=
{ }
7;6;5;;4;3;2;1;0

20
Phút
Hoạt động 2: Số và chữ số
-GV? Hãy ghi số ba trăm năm mươi mốt và cho
thêm hai ví dụ?
-GV? Mười chữ số để viết các số tự nhiên là những

số nào?
-GV? Các số đã ví dụ, lần lượt có mấy chữ số?
-GV? Vậy một số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ
số?
-GV! Treo bảng phụ (Hình 9 /Sgk) nhưng chưa ghi
số và nêu ví dụ số 3895.
-GV: Chốt lại: Cần phân biệt số với chữ số, số chục
với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm.
-GV: Yêu cầu học sinh đọc chú ý (Sgk)
-HS: Viết 351
Ví dụ : 2715 ; 196
-HS: (…..) 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.
-HS: 351 có ba chữ số, 2715 có 4 chữ số,196
có 3 chữ số.
-HS: (…..) có thể có 1;2;3…. Chũ số.
-HS: Theo dõi các cột và điền vào ô trống.
-HS: Chú ý phần nhấn mạnh của giáo viên
nêu và đọc chú ý (Sgk)
10
Phút
Hoạt động3: Hệ thập phân
-GV: Giới thiệu hệ thập phân như (Sgk), Nhấn
mạnh: Trong hệ thập phângiá trò của mỗi chữ số
trong 1 số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó,
vừa phụ thuộc vào vò trí của nó trong số đã cho.
-GV: Cho ví dụ viết 235 thành tổng của các hàng
đơn vò?
-GV? Tương tự viết 555 = ?
-GV! Viết
ba

;
cba
= ?
-GV: Lưu ý:
ba
ký hiệu số tự nhiên có 2 chữ số,
cba
ký hiệu số tự nhiên có 3 chữ số.
-HS: Viết “Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vò ở
1 hàng làm thành 1 đơn vò ở hàng liền trước
nó”.
-HS: Chú ý cách viết:
235 = 200 + 30 + 5
-HS: 555 = 500 + 50 + 5
-HS:
ba
= a.10 + b ;
cba
= a.100 + b.10 + c
-HS: Chú ý ký hiệu :
ba
;
cba
5
Phút
Hoạt động 4: Chú ý
-GV? Hãy nêu các ký hiệu chữ số La mã đã học ở
lớp 5?
-GV: treo bảng phụ có ghi sẵn 30 chữ số La mã đầu
tiên.

-HS: (….) I = 1 ; V = 5 ; X =10
-HS: Quan sát cách viêt 30 số tự nhiên bằng
ký hiệu số La mã.
SH6-4
-GV? Cách ghi số ở hệ La mã và hệ thập phân cách
nào thuận tiệ hơn?
-GV: Lưu ý: Giá ttrò của số La mã là tổng các thành
phần của nó và những chữ số ở vò trí khác nhau vẫn
có giá trò bằng nhau.
-HS: Cách ghi trong hệ thập phân thuận tiện
hơn.
-HS Chú ý giá trò chữ số La mã và vò trí chữ số
La mã.
5
Phút
Hoạt động 5: Củng cố , dặn dò
-GV: Cho học sinh làm tại lớp bài tập 12; 13;
14(Sgk). Học sinh theo dõi và trả lời.
-GV: Dặn học sinh về học bài (Sgk), đọc thêm
(Sgk). Làm bài tập 13; 15 bằng hai cách; Bài tập
cho học sinh khá 24; 28 (SBT). Yêu cầu xem và
chuẩn bò trước bài “Số phần tử của một tập hợp”.
-HS: Đọc số XIV = 14 ; XXVII = 27
-HS: Trả lời các câu hỏi trong bài tập
- HS: Ghi nhớ một số hướng dẫn và dặn dò của
giáo viên.
Tuần 2 – Tiết 4
NS:
ND: $4- SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HP – TẬP HP CON
A/Mục tiêu:

-Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử, nhiều hoặc vô số phần tử hoặc không có phần tử nào.
-Hiểu được khái niệm tập hợp con và tập hợp bằng nhau.
-Biết sử dụng ký hiệu tập hợp.
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn ví dụ tập hợp và phấn màu
-HS: Dụng cụ học tập, phiếu học tập nhóm.
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
Phút
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-GV? Ở hệ thập phân, giá trò của một chữ số trong
một số thay đổi theo vò trí như thế nào? , Giải bài
tập 13b?
-GV?Yêu cầu một học sinh lên giải bài 15(Sgk)
-GV!Chonhận xét, đánh giá và cho điểm.
-HS: Trả lời như (Sgk), giải bài 13b) có kết
quả:
abcd
= a.1000 + b.100 + c.10 + d
-HS: Giải bài 15 (Sgk) có kết quả:
14 ; 26 ; XXVIII ; XXV
V= VI – I ; VI –V =I ; IV = V –I .
15
Phút
Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp
-GV: Đặt vấn đề: Một tập hợp có bao nhiêu phần tử
-GV: Cho ví dụ A=
{ }
5

; B=
{ }
yx;
; C=
{ }
100;...;4;3;2;1
; N =
{ }
;....3;2;1;0
-GV? Mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử?
GV: Củng cố vấn đề bằng (?1) và (?2). Yêu cầu học
sinh thảo luận theo nhóm.
-HS: Suy nghó vần đề giáo viên đặt ra: Số
phần tử của một tập hợp.
-HS: Theo dõi, nhận xét các ví dụ về số phần
tử của mỗi tập hợp.
-HS: Tập hợp A có 1 phần tử; B có 2 phần tử;
C có 100 phần tử; N có voô«s phần tử.
-HS: Thảo luận nhóm (?1), (?2)
Nhóm 1: D =
{ }
0
: một phần tử, E: 2 phần tử,
SH6-5
-GV; Giới thiệu tập hợp rỗng
-GV: Yêu cầu học sinh đọc chú ý (Sgk), tổng quát
trong khung và nêu nhận xét.
H: 11 phần tử
Nhóm 2:không có số tự nhiên nào mà x +5 =2
Nên đó là tập hợp rỗng (


)
-HS: Đọc chú ý, nhận xét về số phần tử của
tập hợp, ký hiệu tập hợp rỗng:

.
15
Phút
Hoạt động 3: Tập hợp con
-GV: Nêu ví dục cho E =
{ }
yx;
(vẽ hình minh hoạ)
và F =
{ }
dcyx ;;;
-GV? Mọi phần tử có trong tập hợp E có trong tập
hợp F hay không?
-GV: Khẳng đònh E là tập hợp con của F.
-GV? Vậy khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp
con của tập hợp B?
-GV: Hướng dẫn học sinh nắm ký hiệu tập hợp con
A

B ; B

A ( Hướng dẫn cách đọc Sgk)
-GV: Yêu cầu một học sinh cho ví dụ về tập hợp
con.
-GV: Chốt lại khái niệm tập hợp con, ký hiệu.

-GV: Yêu cầu học sinh làm (?3)
-GV: Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau.
-HS: Quan sát ví dụ và hình vẽ trên bảng phụ
-HS: (….) đều thuộc tập hợp F.
-HS: Phát biểu tập bợp con (theo Sgk)
-HS: Hai học sinh lần lượt nhắc khái niệm tập
hợp con
-HS: chú ý sử dụng ký hiệu
-HS: cho ví dụ: M

A ; M

B vì:
M=
{ }
3;2;1
; A =
{ }
4;3;2;1
và B=
{ }
6;5;4;3;2;1
-HS: Làm (?3) A

B
Ax
∈∀⇔
thì x

B

-HS: Chú ý liên hệ thực tế 1 lớp là tập hợp con
của một trường.
-HS: Tìm hiểu hai tập hợp bằng nhau và cho ví
dụ minh hoạ
10
Phút
Hoạt động 4: Củng cố , dặn dò
-GV: Cho học sinh làm bài tập 16 (Sgk)
-GV: Lưu ý học sinh: “ Một tập hợp có n phần tử ta
có số tập hợp con là 2
n
-GV: Cho học sinh làm bài 18 ; 20 (Sgk)
-GV: Dặn học sinh về nhà học bài theo Sgk; làm
bài tập 17;19 (Sgk), học sinh khá giả thêm bài 41;
42 (SBT). Chuẩn bò cho tiết luyện tập
-HS: Giải bài 16(Sgk) có kết quả;
a)
{ }
20
; b)
{ }

; c) Có vô số phần tử
-HS: tự làm bài 18 (Sgk)
-HS: chú ý phần khái niệm về số phần tử của
tập hợp, tập hợp con.
______________________________________________
Tuần 2 – Tiết 5
NS:
ND: LUYỆN TẬP

A/Mục tiêu:
- Luyện tập, củng cố về số phần tử của tập hợp, tập hợp con.Học sinh biết tính số phần tử của tập hợp các số
tự nhiên liên tiếp, các số tự nhiên cách đều.
SH6-6
-Có kỹ năng sử dụng thành thạo các ký hiệu
⊂∉∈
;;
.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và sử dụng ký hiệu
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn một số lời giải bài tập mẫu
-HS: Dụng cụ học tập, phiếu học tập nhóm, giải các bài tập (Sgk).
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
10
phút
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-GV? Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Làm bài tập 17(Sgk)
-GV! Khi nào ta nói tập hợp A là tập hợp con của
tập hợp B (Bài tập 19 Sgk).
-GV: Cho học sinh nhận xét (GVsửa sai,cho điểm )
-HS: (….) Có thể có 1;2;3;4….; vô số hoặc
không có phần tử nào.
Bài tập 17: A =
{ }
20/
≤∈
xNx
B =

{ }
∅=<<∈
65/ xNx
-HS: (…..) khi các phần tử có trong tập hợp A
đều thuộc tập hợp B
Bài tập 19: A =
{ }
10/
<∈
xNx
; B=
{ }
ABxNx
⊂⇒<∈
5/
32
phút
Hoạt động 2: Luyện tập
-GV: Yêu cầu học sinh theo dõi đề bài 21 (Sgk).
Đây là bai tập yêu cầu tính số phần tử.
-GV! Chốt lại: “ Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b
có bao nhiêu phần tử bằng (b –a ) + 1 phần tử
-GV:Yêu cầu học sinh đọc và suy nghỉ cho bài 22
-GV: Gợi ý: Hai số chẳn (hoặc lẻ) liên tiếp nhau
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vò?
-GV! Chốt lại, nhấn mạnh: “ Hai số chẳn hoặc lẻ
liên tiếp hơn kém nhu hai đơn vò”
-GV: yêu cầu học sinh đọc đề bài 23(Sgk). Giáo
viên nhấn mạnh phần tổng quát: “ Công thức tính
số phần tử của tập hợp các số chẳn a


b là
(a –b ):2 + 1
-GV: Lưu ý cách trình bày: có dấu () khi viết a –b :
2 + 1
-GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 24 (Sgk)
-GV! Chốt lại: “ Không nhầm lẫn các ký hiệu
*
;;; NN
⊂∈
-GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 25 (Sgk), thoả
luận theo nhóm. Gọi 2 học sinh đại diện lên bảng
-HS:Theo dõi và chúý hướng dẫn bài 21(Sgk)
A =
{ }
20;....;10;9;8
; B =
{ }
99....;11;10
-HS:A có 13 phần tử ; B có 90 phần tử.
-HS: Bài 22 (Sgk)
-HS: (…..) 2 đơn vò
-HS! Làm bài tập có kết quả:
C =
{ }
8;6;4;2;0
L =
{ }
19;17;151;13;11
A =

{ }
22;20;18
B =
{ }
31;29;27;25
-HS: Đọc đề bài 23. áp dụng tổng quát để tính
số phần tử:
D=
{ }
99;....;25;23;21
có (96 -21):2+1= 40
p.tử E=
{ }
96;...;36;34;32
có (96 -32): 2+ 1
=33 p.tử
-HS: Đọc đè bài tập 24 (Sgk)
-HS: Lên bảng viết các ký hiệu:
A

N ; B

N ; N
*

N.
-HS: Đọc đề bài 25(Sgk), thảo luận nhóm:
.Nhóm 1: A =
{
Inđô ; Mianma ; Thái lan; Việt

SH6-7
viết tập hợp A,B
-GV: Đưa rabài tập cho học sinh khá bài 42
*
(SBT)
-GV: Gợi ý: Bạn Tâm đánh số trang sách từ 1

100. bạn phải viết tất cả bao nhiêu chữ số? Cần bao
nhiêu số có một chũ số? Cần có bao nhiêu số có hai
chữ số ? Cần có bao nhiêu số có ba chữ số?
-GV: Tính số chữ số tương ứng rồi tính tổng các chữ
số , suy ra kết quả. (Liên hệ thực tế)
-GV: Thong báo quy ước: “ Tập hợp rỗng là tập hợp
con của mọi tập hợp. Do đó tập hợp có n phần tử thì
có 2
n
tập hợp con”
Nam
}
.
.Nhóm 2: B =
{
Singapo ; Brunây ;
Campuchia
}
.
-HS khá lưu ý bài 42 (SBT)
-HS: Tính số số và tính số chữ số.
-HS: Có 9 số có 1 chữ so,á từ 10


99 có 90 số
Vậy 2. 90 = 180 chữ số, và 100 có 3 chữ số.
Vậy bạn Tâm phải viết: 9 + 180 + 3 = 192 chữ
số.
-Bài tập thêm: Tất cả các tập hợp con của tập
hợp
{ }
4;2

{ }
2
{ }
4

{ }
4;2


3
phút
Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
GV: Nhắc học sinh về giải bài 38 ; 39 (SBT), xem
và chuẩn bò bài “Phép cộng và phép nhân” cho tiết
học sau. Lưu ý liên hệ với kiến thức đã học ở lớp 5
HS: ghi nhớ một số nhắc nhở và dặn dò về nhà
của giáo viên, chuẩn bò cho giờ học sau.
__________________________________________________
Tuần 2 – Tiết 6
NS:
ND: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

A/Mục tiêu:
- Nắm vững các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. Biết phát biểu và viết dạng công thức
tổng quát của các tính chất đó.
-Học sinh biết vận dụng các tính chất vào toán tính nhẩm, nhanh, vận dụng hợp lý các tính chất phép cộng,
nhân để giải toán.
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn một số ví dụ
-HS: Dụng cụ học tập, phiếu học tập nhóm.
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
15
Phút
Hoạt động 1: Tổng và tích của hai số tự nhiên
-GV! Giới thiệu phép cộng và phép nhân bằng bài
tính chu vi hình chữ nhật.
-GV? Qua phép tính ta có tổng quát như thế nào? a,
b, c,d được gọi là các số gì?
-GV! Yêu cầu học sinh viết tổng quát hai phép tính
vào vở.
-GV! Nếu tích các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ
một thừa số bằng sốthì dấu X hay (.) có thể không
-HS: Chu vi hình chữ nhật bằng
(32 + 25).2 = 114 (cm)
-HS: a + b = c (1) ; a.b = d (2)
-HS:Trong (1) a, b gọi là các số hạng, c là
tổng. Trong (2) a, b là các thừa số, d là tích.
-HS Chú ý viết vào vở
a.b = ab ; 24.x.y = 24xy
SH6-8
ghi vào phép tính.

-GV! Yêu cầu học sinh làm (?1) (Sgk)
-GV: Yêu cầu học sinh làm (?2)
-GV? Tích một số với 0 = ?
Nếu a.b = 0 thò hoặc a = ?, hoặc b = ?
-GV? Vận dụng vào bài tập 30a (Sgk) ?
-GV? (x -34 ). 15 = 0

x = ?
-HS: Làm (?1) điền vào ô trống
-HS: làm (?2)
-HS; Tích một số với 0 thì bằng 0
Nếu tích hai thừa số bằng 0 thì có ít nhất một
thừa số bằng 0 hoặc a = 0, hoặc b =0.
-HS trả lời bài 30a (Sgk)
-HS: Vì 15

0 nên: x -34 = 0

x =34
15
Phút
Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng và phép
nhân số tự nhiên
-GV? Phép cộng của các số tự nhiên có những tính
chất gì? Hãy phát biểu?
-GV! Cho học sinh tự ghi các tính chát trong Sgk
vào vở
-GV; Yêu cầu học sinh làm (?3)
-GV: Gợi ý: Vận dụng các tính chất để tính nhanh
bằng cách kết hợp, giao hoán, để tổng các số tròn

trăm, tròn chục trước.
-GV? Phép nhâncác số tự nhiên có những tính chất
nào ? Phát biểu?
-GV: Yêu cầu học sinh làm (?3b)
-GV: Gợi ý: Ta cũng giao hoán, kết hợp các thừa số
để có tích tròn trăm, tròn chục trước.
-GV? Tính chất nào có liên quan cả hai phép tính
cộng và nhân? Phát biểu? p dụng (?3c)
HS: (…..) Giao hoán, kết hợp , cộng với 0.
-HS: Ghi nhớ các tính chất của phép cộng
-HS: thực hiện (?3a)
46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 = 100 + 17=117
-HS: Lưu ý cách vận dụng của giáo viên
-HS: (….) Tính chất giao hoán, kết hợp, nhân
với 1.
-HS: làm bài (?3b):
4. 37 . 25 = (4. 25) .37 = 3700
-HS: (….) Là tính chất giao hoán và kết hợp.
-HS: Làm (?3c) có kết quả:
87.36 + 87.64 = 87(36 + 64) = 8700
15
Phút
Hoạt động 3: Củng có , dặn dò
-GV! Chốt lại: “ Phép nhân và phép cộng có những
tính chất nào giống nhau?”
-GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài 26 (Sgk)
-GV: Cho học sinh hoạt động nhóm bài 27 (Sgk)
-GV: Lưu ý học sinh vận dụng các tính chất và
cách trình bày
-GV: Chốt lại: Cần vận dụng các tính chất để tính

nhẩm, tính nhanh các bài toán và tính toán trong
thực tế.
-GV: cho bài tập học sinh khá: Bài 54
*
(SBT)
-GV: Gợi ý: tìm chữ số nào trước? Theo thứ tự như
-HS: (…..) Giao hoán và kết hợp
HS:Giải bài 26 (Sgk)
Quãn đường từ Hà nội

Yen bái:
54 + 19 + 82 + 155 (km)
-HS: Làm bài 27 có kết quả
* 86 + 357 + 14 = (86 +14) + 357 = 457
*25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27 = 27000
-HS: lưu ý cách vận dụng các tính chất giao
hoán , kết hợp cho hợp lý
-Bài học sinh khá: (bài 54
*
)
SH6-9
thế nào? Kết quả?
-GV: Dặn học sinh học thuộc và phát biểu được các
tính chất phép cộng, nhân. Bài tập về nhà: 28; 29 ;
30 (Sgk);
Bài tập cho học sinh khá : Tìm tập hợp x

N sao
cho: a) x + a = a ; b) x + a > a ; c) x + a < a
Chuẩn bò các bài tập 31


34 cho tiết sau luyện tập
Tìm * biết:
97*
**
**
+
(Đáp số: 99 + 98 = 197)
-HS: Ghi nhớ một số dặn dò của giáo viên,
chuẩn bò cho tiết học sau.
Tuần 3 – Tiết 7
NS:
ND: LUYỆN TẬP 1
A/Mục tiêu: (Như SGV)
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn một số ví dụ, máy tính bỏ túi
-HS:Các kiến thức trong phép cộng, nhân, máy tính bỏ túi.
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
10
phút
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-GV? Nêu các tính chất của phép cộng và phép
nhân ( Yêu cầu phát biểu bằng lời) và áp dụng: Tìm
x biết (x – 15).5 = 5
-GV? Như vậy tương tự em hãy tính nhanh:
8.5.125.4.25 = ?
-HS: Nêu tính cất giao hoán và kết hợp
p dụng: (x – 15) .5 = 5


x – 15 = 1

x=16
-HS: Vận dụng tính giao hoán và kết hợp:
(8. 125). (4. 25) . 5 = 500000
30
Phút
Hoạt động 2: Luyện tập
-GV? Trong bài tập 31/ Tr17 ta áp dụngtính chất gì
để tính nhanh?
GV! Vậy ta áp dụng các tính chất để có kết quả
tròn trăm,tròn chục…
-GV? Ta nhận thấy tổng số đầu và cuối bằng ?
Tổng các cặp còn lại? Kết quả như thế nào?
-GV! Chốt lại: Phương pháp tính tổng các số tự
nhiên liên tiếp ta có thể theo quy tắc: “ Lấy số đầu
cộng số cuối , nhân với số số hạng rồi chia 2.
-GV: Kể về nhà toán học Gaus (Đức).
-GV!p dụng: Xem “ Có thể em chưa biét) vào bài
tập 32 (Sgk)
-GV? Hãy tính tổng?
-HS Làm bài 31 (Sgk)
-HS: p dụng tính chất giao hoán và kết hợp:
a) 135 + 360 + 65+ 40
= (135 = 65) +( 360 + 40) = 600
b) 20 + 21 + 22 + ……+ 29 + 30
= (20 + 30) + ( 21+ 29) + ……+ 25 = 275
-HS: Ghi nhớ cách tính theo quy tắc của dạng
toán.
-HS: Chú ý , lắng nghe, nhận xét.

-HS: Giải bài 32 (Sgk) có kết quả:
996 + 45 = 996 + (4 + 41) = 1041
-HS: 37 + 198 = ?
SH6-10
-GV: yêu cầu học sinh thực hiện bài 33 (Sgk).
Trong dãy số 1;1;2;3;5;8;… mỗi số (từ số III) bằng
tổng của hai số liền trước. Hãy viết tiếp 4 số liền
sau?
-GV? Hướng dẫn học sinh sử dụngmáy tính bỏ túi
thực hiện các phép tính trong bài 34 (Sgk)
-GV!Cho bài tập mở rộng: (Bài 58- SBT), giới thiệu
tích của n thừa số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 gọi là n
giai thừa, ký hiệu: n!
n! = 1.2.3……n (n giai thừa)
GV: hãy tính 5! ; 4!; - 3!
(GV: Lưu ý:Ta thực hiện 1.2.3.4 sau đó – 1.2.3)
-GV: Chốt lại: Ta nên vận dụng các tính chất của
phép cộng và phép nhân vào thực hiện tính toán.
= 195 + 3 + 37 = 195 + 40 = 235
-HS: p dụng tính chất đó ta viết được 4 số:
1; 1; 2; 3; 5; 8;13; 21; 34; 55.
-HS: Sư dụng máy tính bỏ túi thực hiên tính:
Câu c)1534 +235 + 217 = 1986
-HS: Quan sát và chú ý phần giới thiệu, ký
hiệu số n!
-HS: Vận dụng cách tính giáo viên vừa giới
thiệu, thảo luận theo nhóm, trình bày:
5! = 1. 2.3.4.5 =120; 4!-3! = 1.2.3.4 -1.2.3= 18
-HS: Lưu ý cách vận dụng các tính chất vào
tính toán.

5
phút
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-GV: Cho học sinh vận dụng vào giải bài 61 (SBT)
-GV: Hướng dãn cho học sinh vận dụng.
-GV: Dặn học sinh về học thuộc các tính chất cơ
bản của phép nhân, vận d ụng vào bài tập 50 đến
55 (SBT), Các bài tập luyện tập 2, mang máy tính
bỏ túi cho giờ học sau.
-HS Giải bài 61 9SBT) : Cho 37. 3 = 111
a) 37. 12 = 37. 3 . 4 = 444
b) Cho 15873. 7 = 111111

15873. 21 = 15873.7.3 = 333333
-HS: Ghi nhớ một số dặn dò của giáo viên
_________________________________________________________
Tuần 3 – Tiết 8
NS:
ND: LUYỆN TẬP 2
A/Mục tiêu: (Như tiết 7- SGV)
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn một số ví dụ, máy tính bỏ túi
-HS:Các kiến thức trong phép cộng, nhân, máy tính bỏ túi.
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
10
Phút
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
-GV? Hãy nêu qui tắc tính số phần tử của tập hợ
các số tự nhiên từ a đến b và qui tắc tính toỏng các

số tự nhiên liên tiếp từ a đến b?
p dụng: Tính tổng: 100 + 101+ …..+ 200?
-HS: Nêu công thức tính số phần tử của tập
hợp các số tự nhiên liên tiếp từ a đến b là:
b – a + 1 (số phần tử)
-Công thức tinh tổng (a +b). số hạng: 2
Từ 100 đến 200 có 200 – 100 + 1 (số hạng).
SH6-11
-GV: Nhận xét và cho điểm học sinh. Vậy tổng đã cho là: (100+200).101: 2 =15150
20
Phút
Hoạt động 2: Luyện tập
-GV? Yêu cầu học sinh giải bài tập 35/Tr 19(Sgk)
-GV? Không tính kết quả thực hiện theo yêu cầu
của đề, ta có kết luận như thế nào ?
-GV! Yêu cầu học sinh giải bài 36 (Sgk)
GV: Gợi ý, thực hiện:45. 6 = 45.2.3 =(45.2).3= 270
-GV: Nhận xét và phân tích bài toán cho học sinh
trung bình, yếu tiếp thu.
-GV: Cho học sinh lên bảng trình bày bài 37 (Sgk)
GV: Gợi ý: a ( b – c ) = ? Ta áp dụng các tính chất
nào để tính nhẩm 16. 19 = ?
-GV? 35. 98 = ?
-GV: Chốt lại: Ta có thể phân tích 1 thừa số thành
tổng ( hoặc hiệu) của hai số, trong đó một số tròn
chục, tròn trăm, để tính.
-GV Cho vận dụngvào giải bài 38 (sử dụngMTBT)
-HS: Giải bài 35 (Sgk) có kết quả:
Các tích bằng nhau là:
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4

4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
-HS: Bài 36 (Sgk) có kết quả:
15.4 = 15.2.2 = (15.2).2 = 60
34.11 = (30 + 4).11= 330 + 44 = 374.
-HS: Làm bài 37 (Sgk)
-HS: a(b –c ) = ab – ac
-HS: 16.19 = 16(20 – 1) = 320 – 16 = 304
-HS: 35.98=35.(100 – 2) = 35.100–35.2=3430
-HS: Lưu ý mục đích tách thừa số trong khi
tính toán.
-HS: Sử dụng máy tính bỏ túi để có kết quả
bài 38 (Sgk)
15
Phút
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-GV? Trong bài 39 (Sgk) khi thực hiện phép tính, ta
có nhân xét gì?
-GV: Bài 40 (Sgk)
-GV?
ab
bằng tổng số ngày trong 2 tuần bằng ?
-GV? và
cd
= 2
ab
= ?
-GV? Vậy
abcd
=?
-GV: Toán nâng cao cho học sinh khá:

Bài 56(SBT), gợi ý:
Đặt
ab
.101 . Vậy xác đònh dạng của tích như thế
nào?
-GV: Dặn học sinh ôn tập lại các tính chất và phép
tính đã học, em trước bài “Phép trừ- Phép chia”.
Lưu ý điều kiện, tổng quát phép chia hết và chia có
dư.
-HS: (…..) Sáu chữ số có trong tất cả các tích
đều có trong thừa số 142857
-HS: (…..)
ab
= 2.7 = 14
-HS:
cd
= 2
ab
= 2.14 = 28
-HS:
abcd
= 1428
Vậy năm ra đời của Bình Ngô Đại Cáolà1428
-HS(Khá): giải bài 56 (SBT):
ab
.101 bằng:

abab
ab
ab

ab
0
101
-HS: Lưu ý một số hướng dẫn và dặn dò của
giáo viên, chuẩn bò cho giờ học sau.
_____________________________________________________________
Tuần 3 – Tiết 9
NS:
ND: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
SH6-12
A/Mục tiêu: (Như SGV)
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn một số ví dụ, phấn màu
-HS:Các kiến thức trong phép trừ, phép chia số tự nhiên ở tiểu học.
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2
Phút
Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập
-GV: Kiểm tra bài tập cho về nhà của học sinh.
-GV: Giới thiệu bài như (Sgk)
-HS: Đem vở bài tập để giáo viên kiểm tra
-HS: lắng nghe giới thiệu vào bài học
17
Phút
Hoạt động 2; phép trừ và điều kiện phép trừ
hai số tự nhiên.
-GV? a = b + c

a – b – c ; a,b,c trong phép trừ

gọi là gì?
-GV: Cho ví dụ hai số tự nhiên 5 và 7 có số tự
nhiên x nào để 5 + x = 7 không?
-GV? Có số tự nhiên x nào để 8 + x = 8 không?
-GV! Lưu ý: Tổng luôn lớn hơn hoặc bằng số
hạng.
-GV Nêu tổng quát (Sgk)
-GV: Treo bảng phụ, cho học sinh biết cách tìm
hiệu nhờ tia số
-GV! Củng cố bởi (?1) (Sgk)
-GV? Điều kiện để có a – b ?
-GV: Chốt lại: Phép trừ c ác số tự nhiên thực
hiện được khi số bò trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
HS: (….) a là số bò trừ, b là số trừ, c là hiệu số
-HS: Có số tự nhiên x để 5 + x = 7(Vì 5+ 2=7)
-HS: (….) Không có số tự nhiên x (Vì x

0, x

N: 8 + x > 7)
-HS: Đọc tổng quát (Sgk)
-HS: làm (?1) (Sgk): a – a = 0 ; a – 0 = a
-HS: (….) a

b
-HS: Lưu ý điều kiện có hiệu a – b là a

b
16
Phút

Hoạt động 3: Phép chia hết ,ø phép chia có dư
-GV? Cho hai số tự nhiên 12 và 3 có số tự nhiên
x nào mà
a) 3.x = 12 không?
b) 5.x = 12 không?
-GV! a

N , b

N; b

0. nếu có x

N sao cho
b.x = a thì ta nói a

b và ta có phép chia hết
a

b = x
-GV? Vậy khi nào ta có phép chia hết? a: b =c
(a ,b, c gọi là gì?)
-GV: Củng cố bằng (?2) (Sgk)
-GV: Xét hai phép chia: 12 : 3 và 14 : 3 ta có
nhận xét như thế nào?
-GV? còn kết quả nào khác không?
-GV? Vậy khi nào ta có phép chia hết, phép chia
có dư?
-HS: Có số tự nhiên mà 3.x = 12 (Vì 3.4 =12),
không có số tự nhiên x mà x.5 = 12.

-HS: Đọc tổng quát mục 2 (Sgk)
-HS: Để có phép chia hết thì a : b = c và c.b = a
trong đó a là số bò chia, b là số chia, c là
thương số.
-HS: làm (?2) (Sgk)
0.a = 0 (a

0); a: a =1 (a

0) ; a.1 = a
-HS: (….) 12

3 ; 14 không chia hết cho 3
-HS: Kết quả trên là duy nhất
-HS: Nêu tổng quát (như Sgk) và ghi vào vơ
SH6-13
-GV: Cho học sinh tự viết tổng quát vào vở.

10
Phút
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
-GV: Chốt lại: Trong phép chia khi số chia bằng
0 thì không có kết quả. Chưa có kết quả khi trong
phép chia mà số dư > số chia ( còn chia được) và
đó là phép chia có dư khi số dư khác 0.
-GV: Cho học sinh làm bài tập 43 (Sgk),(liên hệ
thực tế)
-GV: Giải bài 44 (Sgk) củng cố quan hệ trong
phép chia và phép trừ.
-GV: gợi ý: x là số gì?


x = ? Ta có trực tiếp
tìm x được không? Suy ra 7x = ? Vậy x = ?
-GV: Bài tập cho học sinh khá: Chứng minh rằng
“ Ba số tự nhiên liên tiếp bất kỳ luôn có một số
chia hết cho 3”
-GV: dặn học sinh về học và hiểu phần tổng quát
trong bài, làm các bài tập 41

45 (Sgk), học
sinh khá làm thêm bài 73,74 (SBT),; n tập kỹ
bài “ Phép trừ , phép chia” giờ học sau luyện tập.
-HS: lưu ý nhận biết phép chia có số chia bằng
0 ( Không có kết quả), Phép chia khi số dư
khác 0
-HS: (…) Kết quả là: Quả bí nặng 1,4Kg
-Bài 44 (Sgk)
-HS: x : 13 = 41
(…) x là số bò chia

x = 41. 13 =533
• 7x – 8 = 713

7x = 713 + 8


x =721:7=103
-HS: lưu ý một số hưpớng dẫn và dặn dò của
giáo viên.
Tuần 4 – Tiết 10

NS:
ND: LUYỆN TẬP 1
A/Mục tiêu: (Như SGV)
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn một số ví dụ, máy tính bỏ túi
-HS:Các kiến thức trong phép trừ, phép chia,giải các bài tập về nhà, máy tính bỏ túi.
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
7
Phút
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
-GV? Cho hai số tự nhiên, khi nào ta có phép trừ
a – b = x?
p dụng: Tìm x biết: x – 12 = 262 ?
-GV: Ta lưu ý tóm tắt: a – b = x (a

b)
-HS: Trả lơi khái niệm phép trừ (Sgk) Và tính:
x – 12 = 262
x = 262 + 12 = 274
-HS: lưu ý: Số bò trừ = Số trừ + Hiệu
Số trừ = Số bò trù - Hiệu
Hoạt động 2; Luyện tập
-GV? Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 47
(Sgk). Để tìm x ta tìm giá trò số nào ?
-GV: Gợi ý: x – 35 = ?

số bò trừ? Và x = ?
-HS: Bài 47 (Sgk)
-HS: (…) Ta tìm được số bò trừ:

(x – 35) – 120 = 0
SH6-14
35
Phút
-GV? tương tự tìm x trong bài c) ta tìm số nào ? x
+ 61 = ?

x = ?
-GV: Chốt lại:
* Cách tìm số bò trừ?
* Cách tìm số trừ?
* Ta tìm số trong ngoặc trùc ( nếu có x) và cách
tìm tổng, số hạng.
-GV: nâng cao, bài 47b,d. Trường hợp bài toán
không có dấu ngoặc thì ta sư dụng tính chất giao
hoán, kết hợp của phép cộng.
-GV: Yêu cầu học sinh tính nhẩm bài 48/ Tr24
-GV: Gợi ý: ta thêm, bớt trong các số hạng như
thế nào cho hợp lý.
-GV? Tính 44 + 121 = ?
-GV: Chốt lại: ta nên sử dụng tính chất làm tròn
trăm, tròn chục để tính nhẩm nhanh. Vì tổng hai
số hạng không đổi khi thêm số hạng này và bớt
số hạng kia cùng 1 số tự nhiên.
-GV: yêu cầu học sinh thực hiện bài 49 (Sgk).
Thực hiện cách phân tích, thêm, bớt, ta có thể
vận dụng như thế nào cho hợp lý?
-GV: hướng dẫn cho học sinh sử dụng MTBT
thực hiện bài tập 50 (Sgk)
-GV: treo bảng phụ có kẻ ô vuông bài 51 (Sgk)

cho học sinh thảo luận nhóm, lên điền vào ô
trống.
-GV: liên hệ thực tế (Ví dụ)
* x – 35 = 10 hay x = 120 + 35

x = 155
-HS: (….) Ta tìm số trừ: 156 – (x +610 =82
* x + 61 = 156 – 82

x =74
-HS: (…) = Số trừ + Hiệu và (…)Số bò trừ -Hiệu
-HS: Bài 47b, d
15 + y + 16 = 42
y + (15 + 16) = 42
y = 42 – 31
y = 11
-HS: tính nhẩm bài 48 (Sgk)
35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 98 = 2) = 33 +100 =133
-HS:44+ 121=(44+1)=(121- 1)= 45 + 120 =165
-HS: chú ý cách tính bằng phương pháp thêm ,
bớt ở các số hạng trong tổng
-Bài tập 49 (Sgk)
-HS: tính nhẩm:
a)321 – 96 = (321 + 4) –(96 +4) = 225
b)1354 -997 =(1354+ 3) –(997+ 3) = 357
-HS: Dùng MTBT tính để có kết quả bài 50
(Sgk)
-HS: thảo luận nhóm, điền vào ô trống có
4 9
2

3
5
7
8
1
6
3
Phút
Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
-GV: Chốt lại điều kiện để có phép trừ a – b là
gì? Phép trừ là phép tính ngược của phép toán
cộng vì sao?
-GV: dặn học sinh ôn tập lại phép trừ, phép chia,
tập tính nhẩm bằng cách đã học.
BTVN: giải các bài tập cho luyện tập 2.
-HS: (…) Điều kiện là a

b
-HS: (…) Vì a – b = x thì a = b + x
-HS: Lưu ý một số dặn dò của giáo viên chuẩn
bò giờ sau luyện tập tiếp
_______________________________________________________
Tuần 4 – Tiết 11
SH6-15
NS:
ND: LUYỆN TẬP 2 + KIỂM TRA 15’
A/Mục tiêu: (Như SGV tiết 10)
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn một số ví dụ, máy tính bỏ túi, phấn màu
-HS:Các kiến thức trong phép trừ, phép chia,giải các bài tập về nhà, máy tính bỏ túi.

C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
30
Phút
Hoạt động1: Luyện tập
-GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập52/Tr25
-GV: Hướng dẫn: Ta nên nhân thừa số này (50)
và chia thừa số kia (14) như thế nào để tính
nhanh?
-GV? Tương tự tính 2100 : 50
-GV: chốt lại: Khi tính nhẩm chia 2 số tự nhiên ta
có thể nhân thừa số này, chia thừa số kia với
cùng một số sao cho xuất hiện thừa số tròn trăm,
tròn chục…
-GV: gợi ý: p dụng: (a+b): c = a: c + b: c
-GV: Cho học sinh đọc đề bài 53 (Sgk) , tóm tắt
-GV? Nếu với 21000đ chỉ mua một loai thì được
bao nhiêu quyển?
-GV? Thực hiện phép tính gì?
-Bài tập: 14.50 =?
-HS: (….) Nhân 50 với 2 và chia 14 cho 2 để
tròn trăm, tròn chục.
14.50 = (14: 2).(50.2) = 700
-HS: 2100: 50 = (2100.2): (50.20) = 42
-HS: Vận dụng:
* 1400 : 25 = (1400.4): (25.4) =5600:100=56
* 132 : 12 = (120 + 12): 12 = 10 + 1 = 11
* 96 : 8 = (80 + 16) .8= 80: 8 + 16: 8 = 12
-HS Tóm tắt bài 53 (Sgk):
Loại 1: 2000

đ
/ quyển = ?
Loại 2: 1500
đ
/ quyển
-HS: (…) 21000 : 2000 = 10 dư 100
21000 : 1500 = 14
Vậy mua được 10 quyển vở loại 1 hoặc mua
được 14 vở loại 2
15
Phút
Hoạt động 2; Kiểm tra 15’
-GV: Cho đề bài kiểm tra 15’ (Học sinh không
chép đề)
ĐỀ BÀI:
1) Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bò trừ,
số trừ cùng một số: 247 – 93
2) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này,
chia thừa số kia cùng một số : 28.25
3) Tìm x biết 135 + 6x = 165
4) Tìm các số tự nhiên a biết rằng khi chia a
cho 3 có thương là 8?
-GV: Lưu ý học sinh trình bày tốt bài 4 đạt 2
điểm
-GV: Dặn học sinh về giải bài tập 77; 78; 85
(SBT) và chuẩn bò bài “Luỹ thừa với số mũ…”
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
1) 247 – 93 = (247+ 7) – (93 +7)
= 254 – 100 = 154 (2,5 điểm)
2) 28.25 = (28 : 4). (25. 4)

= 7.100 = 700 (2,5điểm)
3) Tìm x: 135 + 6x = 165
6x = 165 – 135 = 30
x = 30 : 6
vậy x = 5 (3 điểm)
4) a = 8.3 + r (0
3
≤≤
r
)
Với r = 0 thì a = 8.3 = 24
r =1 thì a =8.3 + 1 = 25
r =2 thì a = 8.3 + 2 = 26
Các số a là 24; 25; 26 (2 điểm)
Tuần 4 – Tiết 12
SH6-16
NS:
ND: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
A/Mục tiêu: (Như SGV)
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn một số ví dụ,công thức
-HS: n tập kiến thức trong phép nhân các thừ số có số hạng giống nhau.
C/Tiến trình dạy học :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
13
phút
Hoạt động 1; Lũy thừa với số mũ tự nhiên
-GV: Giới thiệu cách viết gọn 2.2.2.2 = 2
4

;
a.a.a.a.a = a
5
-GV: Nêu cách đọc (Cho học sinh đọc lại) và 2
4
;
a
5
gọi là các lũy thừa.
-GV: Nêu tổng quát: a
n
=
 
sothuan
aaa .......
-GV: a gọi là cơ số, n là số mũ (lưu ý cách viét
số mũ cho học sinh)
-GV: Yêu cầu học sinh làm (?1)
-GV Thuyết trình chú ý 1, 2
-GV? a
1
= ? (GV Nhấn mạnh a
1
= a)
-HS: Lưu ý các tích. Xem có mấy thừa số, mỗi
thừa số có giá trò như thế nào ( Thừa số bằng
nhau)
-HS: Đọc lại 2
4
là “ hai lũy thừa bốn”; a

5
là “ a
lũy thừ 5”.
-HS: lưu ý tổng quát : a
n
=
 
sothuan
aaa .......
-HS: làm (?1) (Sgk)
-HS: Lưu ý quy ước : a
1
= a
25
Phút
Hoạt động 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-GV: a
m
. a
n
= a
m + n
-GV? Vận dụng viết ticáh của hai lũy thừa cùng
cơ số sau thành một lũy thừa.
-GV: Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời công
thức: a
m
. a
n
= ?

-GV? Cho x
3
. x
2
=?
-GV: Gợi ý: Cơ số là chữ nào? Viết như thế nào?
Số mũ là những số nào? Thực hiện phép tính gì?
-GV: cho học sinh đọc chú ý (Sgk)
-HS: Phân tích được
 
sothuam
aaa .......
x
 
sothuan
aaa .......
=a
m+n
-HS: p dụng
2
3
.2
2
= 2
3+2
= 2
5
; a
4
.a

3
= a
4+3
= a
7
-HS: khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ với nhau
-HS: x
3
.x
2
= x
3+2
= x
5
-HS: (….) Cơ số giữ nguyên, cộng các số mũ
với nhau
-HS: Đọc chú ý (Sgk)
7
Phút
Hoạt động 3; Củng cố, dặn dò
-GV Yêu cầu học sinh làm (?2)
-GV? Vận dụng vào bài tập tìm số tự nhiên x,
biết: x
2
= 25 ; x
3
= 27
-GV: Chốt lại: a
n

là lũy thừa, a là cơ số, n là số

-GV: Nhấn mạnh: a
m
.a
n
= a
m + n
-GV: Dặn học sinh nắm khái niệm và công
thức,làm các bài tập57

60(Sgk).chuẩn bò Ltập
-HS: Thực hiệ (?2) có x
5
.x
4
= x
9
; a
4
. a = a
5
-HS: x
2
= 25

x =5 ; x
3
= 27


x = 3
-HS: phân tích được cơ số cho biết được giá trò
của mỗi thừa số bằng nhau, số mũ cho biết số
lượng các thừa số đó.
-HS: Ghi nhớ a
m
.a
n
= a
m + n
-HS: Lưu ý một số hớng dãn và dặn dò của
giáo viên, chuẩn bò cho giờ luyện tập.
SH6-17
Tuần 5 – Tiết 13
NS:
ND: LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu: (Như SGV)
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn một số bài giải mẫu và công thức.
-HS: n tập kiến thức trong lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số giải bài tập về nhà
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5
Phút
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
-GV? Luỹ thừa bậc n của a là gì? a gọi là gì? n
gọi là gì?
-GV? Hãy viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số? a
1

=?
-GV: Cho học sinh nhận xét (Cho điểm)
-HS: Nêu đònh nghóa như (Sgk): a
n
với a gọi là
cơ số, n gọi là số mũ
-HS: a
m
.a
n
= a
m+n
; a
1
= a
35
Phút
Hoạt động 2: Luyện tập
-GV? Cho học sinh thảo luận nhóm bài 61 (Sgk)
-GV? Có những số có nhiều cách viết dùi dạng
luy xthừa.
-GV! Lưu ý: Bình phương của một số tự nhiên chỉ
có thể tận cùng bằng: 0;1;4;5;6;9
-GV:Yêu cầu học sinh đọc và suy nghó bài 62
(Sgk)
-GV: Gợi ý: p dụng luỹ thừa
-GV? Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa
và số chữ số 0 trong kết quả?
-GV? Vậy trong câu b) có kết quả như thế nào?
-GV: yêu cầu học sinh trả lời bài 63 (Sgk)

-GV? Khi nội dung sai, sửa lại thế nào cho đúng?
(Học sinh sửa cho nội dung bò điền dấu x vào ô
sai)
-GV: Cho học sinh trả lời kết quả cho bài tập 64
(Sgk)
-GV: Hướng dẫn cho học sinh tính và so sánh bài
65 (Sgk)
-GV! Gợi ý: Cho học sinh thảo luận theo nhóm
bài 66 (Sgk), lưu ý số chữ số 1 trong mỗi số.
-HS: Bài 61 (Sgk)
+Các số sau là luỹ thừa của một số tự nhiên:
16; 64;81;100.
-HS: Lưu ý số tận cùng của số tự nhiên bình
phương.
-HS: Giải bài 62 (Sgk)
-HS: Trình bày: tính 10
2
= 100; 10
3
= 1000; 10
4
=
10000; 10
5
= 100000.
-HS: Nhận xét (…) bằng nhau
-HS: 1000 = 10
3
; 1000000 = 10
6

; 1 tỉ = 10
9
;
 
sochu12
0.....100
= 10
12
.
-Bài 63 (Sgk): Điền dấu và sữa sai
Nội dung Đúng Sai
a)2
3
.2
2
= 2
6
= 2
5
X
b)2
3
.2
2
= 2
5
X
c)5
4
.5 = 5

4
= 5
6
X
HS: 2
3
.2
2
.2
4
= 2
9
; x. x
5
= x
6
-
HS: So sánh trong bài 65 (Sgk)
a)2
3
< 3
2
; b) 2
4
= 4
2
; c) 2
5
> 5
2

; d) 2
10
> 100
-HS: Dự đoán bài 66 (Sgk)
Biết 11
2
=121; 111
2
= 12321

1111
2
= 1234321
SH6-18
-GV! Bài tập (SBT): Dùng luỹ thừa viết gọn:
600…..0 tấn = ? (21 chữ số 0)
50…..0 = ? (15 chữ số 0)
-GV: Lưu ý: Viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 10.
-HS:

)021(
0......60
sochu
tấn = 6.10
21
tấn

015
0.....50
sochu

= 5.10
15
5
Phút
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-GV: Chốt lại: Có quy ước
a
1
= a ; a
m
a
n
= a
m+n
-GV: dặn học sinh về cần nắm vững công thức,
các dạng bài tập viết gọn bằng cách dùng luỹ
thừa, lưu ý luỹ thừa của 10. xem trước bài “ Chia
hai luỹ thừa cùng cơ số” chuẩn bò cho giờ họcï
sau.
-HS; Ghi nhớ quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số
-HS: Ghi nhớ một số hướng dẫn và dặn dò của
giáo viên, chuẩn bò cho giờ học sau.
___________________________________________________________
Tuần 5 – Tiết 14
NS:
ND: CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
A/Mục tiêu:
- Học sinh nắm được quy tắc chia a
m

: a
n
= a
m – n
, so sánh và phân biệt với phép nhân luỹ thừa, khắc sâu
kiến thức
- Học sinh vận dụng tốt quy tắc vào bài tập.
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, ghi sẵn một số bài giải mẫu và công thức nhân, chia hai luỹ thừ cùng cơ số..
-HS: n tập kiến thức trong phép nhân lũy thừa cùng cơ số và trả lời các (?) trong bài học
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
25
Phút
Hoạt động 1: Đặt vấn đề, ví dụ:
-GV? x
4
. x
3
= ?
-GV? Vậy x
7
: x
4
= ? từ đó ta xét (?1):
5
3
.5
4
= 5

7


5
7
: 5
4
= ?; a
4
.a
5
=a
9

a
9
:a
4
= ?
-GV: Hướng dẫn học sinh vận dụng tính chất: a.b
= c (a,b,c

0)

c : a = b
-GV: Nhấn mạnh : a

0.
-GV? Vậy các ví dụ trên gợi cho ta quy tắc chia
hai luỹ thừa cùng cơ số : a

m
: a
n
với m

n như
thế nào? (Nhấn mạnh a

0)
-GV: yêu cầu học sinh diễn đạt quy tắc bằng lời
-GV: Nhấn mạnh: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
là: Giữ nguyên cơ số, trừ hai số mũ (Chú ý học
sinh: Không phải chia hai số mũ)
-HS: x
4
.x
3
= x
7
-HS: x
7
: x
4
= x
3


5
7
: 5

4
= 5
3

a
9
: a
4
= a
9-4
= a+5 (a

0)
-HS: liên hệ ví dụ để có công thức chia hai luỹ
thừa cùng cơ số: a
m
: a
n
= a
m – n
với m

n và a

0.
-HS: viết tổng quát vào vở
-HS: Lưu ý phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
SH6-19
-GV: củng cố bởi bài tập 67 (Sgk)
-GV? Ta đã xét a

m
: a
n
với m

n nếu hai số mũ
bằng nhau thì sao?
Hãy tính: a
m
: a
n
và m = n (a

0)
-GV: Củng cố; Cho học sinh làm (?2) (Sgk)
-HS: Ba học sinh lên bảng làm bài tập 67
(Sgk), cả lớp theo dõi
Đáp số: a) 3
4
; b) 10
6
; c) a
5
-HS: a
m
: a
m
= a
0
= 1

5
4
: 5
4
= 5
0
= 1
-HS: Viết quy ươcù: a
0
= 1 (a

0.)
-HS: Lưu ý: a
m
: a
n
= a
m – n

-HS: Làm (?2) (Sgk) có kết quả:
a) 7
8
; x
3
; a
0
10
Phút
Hoạt dộng 2; Chú ý
Viết số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của

10:
-GV? Thông báo nội dung (Sgk), hướng dẫn học
sinh viết 2435
-GV: Củng cố bằng (?3) (Sgk), học sinh trình bày
tương tự
-GV: nhận xét
-HS: 2435 = 2000 + 400 + 30 + 5
=2.1000 + 4.100 + 3.10 + 5
=2.10
3
+ 4.10
2
+ 3.10
1
+ 5.10
0
-HS: làm (?3) có đáp số:
538 = 5.10
2
+ 3.10
1
+ 8.10
0
abcd
= a.10
3
+ b.10
2
+ c.10
1

+ d.10
0.
10
Phút
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-GV: Cho học sinh giải bài tập 68 (Sgk)
-GV? Bài tập 69 (Sgk) có kết quả như thế nào?
-GV: Cho học sinh trình bày lời giải bài 72 (Sgk)
và giới thiệu về số chính phương, nhấn mạnh: Số
chính phương là số bằng bình phương của một số
tự nhiên.
-GV: Nếu còn thời gian cho học sinh khá, giỏi
trình bày bài 102 (SBT)
-GV: Dặn học sinh về nhà học thuộc và hiểu, áp
dụng thành thạo công thức: a
m
: a
n
với m

n và
a

0. bài tập về nhà : 68;72;70 (Sgk) và bài 99
đến 103 (SBT). Xem bài mới “ Thư tự thực hiện
các phép tính”, các phép tính ở tiểu học đối với
biểu thức không có dấu ngoặc, hãy vận dụng
khái niệm biểu thức để cho ví dụ, chuẩn bò cho
giờ học sau.
-HS: Giải bài 68 (Sgk) đáp số

a) 4 ; c) 64
-HS: bài 69 (Sgk)
a) Đúng ; c) Đúng
-HS: Bài 72 (Sgk)
a) 1
3
+ 2
3
= 1 + 8 = 9 = 3
2
là số chính phương
b) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
= 36 = 6
2
là số chính phương
-HS: Khá , giỏi trình bày bài 120 (SBT) có:
a) n =4 ; b) n = 3
-HS: Lưu ý một số hướng dẫn và dặn dò của
giáo viên, chuẩn bò cho giờ học sau.
SH6-20
Tuần 5 – Tiết 15
NS:
ND: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
A/Mục tiêu: (Như SGV)
B/Chuẩn bò:

-GV: Bảng phụ, ghi sẵn một số ví dụ
-HS: n tập kiến thức biểu thức đã học ở tiểu học
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
10
Phút
Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức
-GV: Kết hợp kiểm tra kiến thức cũ.
-GV? Hãy cho hai ví dụ về biểu thức em đã học
ở tiểu học?
-GV: Nhân xét và bổ sung
-GV? Viết các dãy tính: 5+ 3; 12 : 6 – 2; 4
2
chúng
có phải là các biểu thức không?
-GV: Giới thiệu về biểu thức ( Cho 1 học sinh
phát biểu khái niệm biểu thức )
-GV? Vậy một số có phải là một biểu thức
không?
-GV: Trong biểu thức còn có các dấu ngoặc để
chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
-HS: Suy nghó và cho hai ví dụ tuỳ ý
-HS: (….) Đó là các biểu thức
-HS: Các số được nối với nhau bởi dấu các
phép tính làm thành biểu thức.
-HS: (…..) Cũng là biểu thức
-HS: Đọc chú ý (Sgk)
20
Phút
Hoạt động 2; Thứ tự thực hiện các phép tính

trong biểu thức
-GV: Giới thiệu các trường hợp.
-GV: p dụng cách tính ở tiểu học để tính:
45 – 12 + 23 = ? ; 120 : 2 . 5 = ?
-GV? Như vậy trong dãy phép tính nếu chỉ có
phép tính cộng, trừ hoặc nhân và chia ta thực
hiện như thế nào?
-GV? Nếu dãy phép tính có các phép tính:
Cộng,trừ ,nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta thực
hiện như thế nào?
-GV: Hướng dẫn học sinh thực hiện theo thứ tự:
Luỹ thừa

Nhân

Chia

Cộng

Trừ
-GV: Đối với biểu thức có các dấu ngoặc ta thực
hiện theo sơ đồ sau:
()ngoặc tròn

[ ]
ngoặc vuông

{ }
ngoặc
nhọn.

-HS: Chú ý theo dõi
a) Tìm hiểu đối với biểu thức khôngcó dấu
ngoặc
-HS: 45 – 12 + 23 = 33 + 23 = 56
120 : 2 . 5 = 60 . 5 = 300
-HS (….) ta thực hiện thứ tự từ trái sang phải
-HS: Tự xem thêm ví dụ (Sgk)
-HS: Chú ý hướng dẫn của giáo viên
Ví dụ: 81 : 3
2
+ 2
2
.4 = 81: 9 + 4.4 =9 + 16= 25
-HS: Rút ra được phương pháp thực hiện
b) Tìm hiểu đối với biểu thức có các dấu ngoặc
-HS: lưu ý thứ tự thực hiện: ( )

[ ]

{ }
SH6-21
-GV: p dụng tính giá trò của biểu thức sau như
thế nào?100 :
( )
[ ]
{ }
83552.2 −−
= ?
-GV? Trong ngoặc ( ) có phép tính gì?thực hiện.
Sau đó thực hiện phép tính trong ngoặc

[ ]
có kết
quả bằng ? cuối cùng thực hiện phép tính trong
{ }
có kết quả như thế nào?
-HS: Chú ý đề bài, nhận dạng biểu thức, áp
dụng theo gợi ý của giáo viên:
= 100 :
[ ]
{ }
27752.2

=100:
{ }
25.2
=100 : 50=
2
-HS: Chú ý cách thực hiện trong phép tính
15
Phút
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-GV: Chốt lại: Cần lưu ý đến dạng của biểu
thùc cụ thể: Biểu thức gồm những phép tính
nào? Coa dấu ngoặc hay không? Sau đó áp
dụngcác quy tắc thực hiện.
-GV: treo bảng phụ có (?1) (Sgk) , cho học sinh
thảo luận nhóm 2phút. Gọi đại diện 2 nhóm
trình bày bài làm của nhóm
-GV: Kiểm tra kết quả và nhận xét bài làm
-GV: treo bảng phụ có (?2) (Sgk)

-GV: Gợi ý: Hướng dẫn cho học sinh thực hiện.
-GV? Đây có phải là dạng tìm số chưa biết trong
biểu thức không? Thực hiện các phép biến đổi
nào để tìm x?
-GV: liên hệ thực tế: mua dụng cụ học tập, trả
tiền.
-GV: Dặn dò : Học sinh học thuộc nội dung trong
khung, nắm các quy tắc thực hiện (Sgk) và làm
bài tập về nhà: 74,77,78 (Sgk), cho học sinh khá
giải thêm bài 111 (SBT), chuẩn bò cho giờ luyện
tập, nhớ mang theo máy tính bỏ túi.
-HS: Lưu ý quy tắc thực hiệ tính tóan
-(?1) thảo luận nhóm 2 phút
+Nhóm1: 6
2
: 4. 3 + 2.5
2
= 36 : 4.3 + 2. 25
= 9.3 + 50 = 77
+ Nhóm 2: 2(5.4
2
– 18) =2(5. 16 – 18)
=2(80 -18 ) = 2. 62 = 124
-HS: Làm (?2) (Sgk):
a) (6x – 39 ): 3 = 201
6x – 39 = 201. 3 = 603
6x = 603 + 39 = 642
x = 642 : 6 =107
b) 23 + 3x = 5
6

: 5
3
23 + 3x = 5
3
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23 = 102
x = 120 : 3 = 34
-HS: Lưu ý một số hướng dẫn và dặn dò của
giáo viên,chuẩn bò chogiờ học sau.
Tuần 6 – Tiết 16
NS:
ND: LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu: (Như SGV)
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, giải sẵn một số bài tập, máy tính bỏ túi
-HS: n tập kiến thức thứ tự thực hiện các phép tính, giải bài tập về nhà ; máy tính bỏ túi
SH6-22
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
7
Phút
Hoạt động 1; Kiểm tra bài cũ
-GV? Nêu tóm tắt thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức không có dấu ngoặc?
-GV? Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu
thức có dấu ngoặc như thế nào?
-GV? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số?
-HS: Nêu hai ý (a và b ) (Sgk)
+ Luỹ thừa


Nhân ,chia

Cộng, trừ
-HS: Nêu như (Sgk) : ( )

[ ]

{ }
-HS: a
m
.a
n
= a
m + n
(m

n); a
m
: a
n
=a
m –n
(a

0)
35
Phút
Hoạt động 2: Luyện tập
-GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 77 (Sgk)

-GV: Gợi ý : Trong bài a) thực hiện thứ tự như
thế nào khi biểu thức không có dấu ngoặc?
-GV? Còn có cách nào khác không?
(GV: Gợi ý : vận dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng)
-GV: Gợi ý: ta thực hiện câu b) từ phép tính nào
trước? Trong ngoặc ( ) có phép tính gì? Trong
[ ]

có phép tính gì? Tương tự trong
{ }
thực hiện
phép tính ta có kết quả như thế nào?
-GV:Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng máy tính bỏ
túi để tính nhanh kết quả.
-GV: Tương tự hãy thực hiện bài tập 78 (Sgk)?
-GV: Cho học sinh làm bài 79 (Sgk). Thảo luận
theo nhóm và nêu được dạng biểu thức. Mỗi tích
trong ( ) là giá tiền gì?
-GV? 1800 . 2 : 3 chỉ số tiền gì? Giá trò của biểu
thức trong bài là giá tiền gì?
-GV? Yêu cầu học sinh thực hiện bài 82 theo thứ
tự đã học.
* GV: Chốt lại: Khi tính giá trò mộtbiểu thức ta
chú ý thực hiện theo thứ tự quy ước nhưng cũng
có thể biến đổi, áp dụng các tính chất của phép
cộng, phép nhân.
-GV: Yêu cầu học sinh vận dụng cách sử dụng
máy tính bỏ túi và các quy tắc đã học thực hiện
bài 81 (Sgk)

-GV: yêu cầu học sinh tính bài 80 (Sgk)
-GV: Lưu ý: Tính luỹ thừa trước rồi đến tính tổng
-HS: Làm bài 77 (Sgk)
a) 27.75 + 25.27 – 150
= 2025 + 675 -150=2550
Cách2 : 27.75 + 25.27 – 150
=27( 75 + 25) – 150
=2700 – 150 = 2500
b) 12 :
[ ]
{ }
)7.35125(500:390
+−
= 12 :
[ ]
{ }
370500:390

= 12 :
{ }
43:12130:390
==
-HS: Giải bài tập 78 (Sgk)
-HS: Thực hiện trong ( ) trướccó kết quả:2400
-HS: Giải bài 79 (Sgk), thảo luận theo nhóm
+Điền các số lần lượt: 1500 và 1800
-HS: Vậy giá một gói phong bì là 2400 đồng.
-HS: Làm bài 82 (Sgk) có kết quả:
3
4

– 3
3
= 81 – 27 = 54 (Dân tộc)
-HS: Lưu ý cách thực hiện tính ttrong dãy biểu
thức.
-HS: Bài 81(Sgk)
+ ( 274 + 318) .6 = 3552
+ 34. 29 + 14.35 = 1476
+ 49. 62 – 32.57 = 1406
-HS: Bài 80 (Sgk) Học sinh thực hiện:
+ (1 + 2 )
2
> 1
2
+ 2
2
+ (2 +3 )
2
> 2
2
+ 3
2
SH6-23
(hiệu)
3
Phút
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
-GV: nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học và
nhắc học sinh về nhà giải các bài tập còn lại; ôn
tập các kiến thức đã học đầu năm, chuẩn bò

luyện tập và kiểm tra 1 tiết
-HS: Lưu ý một số hướng dẫn và dặn dò về
nhà của giáo viên, chuẩn bò cho giờ luyện tập
sau.
________________________________________________________-
Tuần 6 – Tiết 17
NS:
ND: LUYỆN TẬP (TT)
A/Mục tiêu: (Như SGV)
B/Chuẩn bò:
-GV: Bảng phụ, giải sẵn một số bài tập, máy tính bỏ túi
-HS: n tập kiến thức trọng tâm học từ tiết 1- tuần 1, giải bài tập về nhà ; máy tính bỏ túi
C/Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
42
Phút
Hoạt động 1: n tập lý thuyết
-GV? Viết tập hợp các số tự nhiên?
GV? p dụng: Hãy viết các tập hợp sau bằng
cách liệt kê;
A =
{ }
1510/
<<∈
xNx
B =
{ }
2217/
≤≤∈
xNx

-GV? tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số có
bao nhiêu phần tử?
-GV? Hãy tính tổng các số của tập hợp A?
-GV: Gợi ý: vận dụng (a+b). Số hạng là 2
-GV? Nêu tính chất của phép cộng và phép nhân
số tự nhiên?
-GV: Nhấn mạnh cách tìm số hạng, thừa số chưa
biết và nên chọn cách tính nhanh.
-GV? Yêu cầu học sinh vận dụng tính nhanh:
a) 73.25 + 75.73 = ?
b) 125. 24 = ?
-GV? Điều kiện a – b được thực hiện là gì?
Muốn tìm số bò trừ (hoặc số trư) khi biết hai yếu
tố còn lại ta làm gì?
-GV? Cho học sinh giải bài toán tìm x?
-GV? Ta lần lượt thực hiện các phép tính nào
-HS: Viết N =
{ }
.......3;2;1;0
-HS: Viết A =
{ }
14;13;12;11
B =
{ }
22;21;20;19;18;17
-
HS: p dụng công thức b – a + 1:
A =
{ }
999..........104;103;102;101;100

có 999 – 100 + 1 = 900 phần tử
-HS:Tacó tổng các số của tập hợp A:
S =
{ }
4945502:900.999100
=+
HS: Nêu tính chất (Như Sgk)
HS: lưu ý cách tính nhanh, tìm só hạng chưa
biết
-HS: Tính nhanh:
a) = 73 (25 + 75) = 73.100 =7300
b) = 125.8.3 = 1000.3 = 3000
-HS: a –b khi a

b
-HS: (…..) Số bò trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bò trừ – Hiệu
-HS: Tìm x:
a) 2x – 386 = 2708
SH6-24
trong dãy toán để tìm x? suy ra kết quả như thế
nào?
-GV: Chốt lại: Thông thường ta tìm giá trò của
biểu thức có trong ngoặc hoặc biểu thức nhân,
chia chứa x trước
-GV? Hãy tóm tắt tổng quát phép chia hết, phép
chia có dư?
-GV? Vận dụng vào bài tập sau: Giải thích trong
ba số tự nhiên liên tiếp, tồn tại một số chia hết
cho 3?

-GV? Công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ
số? p dụng?
-GV? Hãy vận dụng các quy ước trong thứ tự
thực hiện các phép tính để giải bài 6 (Sgk)
-GV: Chốt lại: Lưu ý trong biểu thức có dấu
ngoặc thì thứ tự thực hiện: ( )

[ ]

{ }

trong mỗi dấu ngoặc thì thực hiện theo thứ tự:
luỹ thừa

Nhân, chia

Cộng, trừ
-GV: Gợi ý: Cho học sinh khá thực hiện bài tập
111 (SBT), Vận dụng công thức tính số số hạng,
tính giá trò mỗi cặp số. Ta có dãy phép tính giá
trò của dãy số.
2x = 2708 + 386
x = 3094 : 2 =1547
b) 231 – (x – 6) = 1339 : 13
Đáp số: x = 134
-HS: chú ý cách tìm x
-HS: a = b. q + r (
br
<≤
0

)
+Khi r =0 thì phép chia hết
+Khi r

0 thì phép chia có dư
-HS: giải thích 3 số tưa nhiên liên tiếp có dạng:
a ; a +1 ; a + 2
+ Nếu a Chia hết cho 3

ý trên
+ Nếu a : 3 dư 1 thì a + 2 = 3k + 1 + 2
= 3k + 3

3
-HS: a
m
. a
n
= a
m + n
(a

0)
a
m
: a
n
= a
m – n
(a


0 , m

n )
p dụng: a
5
. a = a
6
; a
5
: a = a
4
Bài 6 (Sgk)
15000 :
[ ]
{ }
2057(2010
223
−−−
= 15000 :
[ ]
{ }
202549(2010
3
−−−
= 15000 :
{ }
3020520
=−
-HS: lưu ý quy ước thứ tự thực hiện phép tính.

-HS: (Khá) giải bài 111 (SBT)
+ Số số hạng = (Số cuối – số đầu ) + 1
p dụng:
S= 8 + 12 + 16 +……..+ 100
S = (8 + 100)
[ ]
2:14:)8100(
+−
=108
[ ]
12962:14:92
=+
3
Phút
Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò
-n tập và hệ thống kiến thức về só tự nhiên, bổ
sung thêm về thực hiện phép nâng lên luỹ thừa,
phép nhân, phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số


Vận dụng và tính nhanh, chính xác.
-GV: Dặn học sinh về nhà xem lại toàn bộ lý
thuyết và các bài tập đã giải trong các giờ học
trước, xem thêm hệ nhò phân (SBT), chuẩn bò chu
đáo cho tiết sau kiểm tra 1 tiết
-Lưu ý vấn đề giáo viên nhấn mạnh và ghi nhớ
một số hướng dẫn và dặn dò của giáo viên,
chuẩn bò tốt cho giờ kiểm tra.
____________________________________________________________
SH6-25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×