1
Monday, November 11, 2013
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1; Các loại khoáng sản chính của TD-MN Bắc Bộ là:
A, Than, sắt, chì, kẽm, vật liệu xây dựng
B, Than, sắt, chì, kẽm, đồng-vàng, apatít, đá vôi
C, Than, sắt, thiếc, dầu khí, vật liệu xây dựng
D, Than, sắt, crôm, vàng, vật liệu xây dựng
2; Khó khăn lớn nhất làm hạn chế vấn đề phát triển cơ cấu
kinh tế đa ngành là:
A; Địa hình hiểm trở B; Khí hậu lạnh
C; Trình độ dân trí còn thấp D; CSVC-KT nghèo nàn
3; Tại sao việc phát huy các thế mạnh của TD-MN Bắc Bộ
lại có ý nghĩa kinh tế lớn, ý nghĩa chính trị, xã hội sâu
sắc ?
Bài 33
Bài 33
VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH C
VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH C
Ơ
Ơ
CẤU
CẤU
KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG
KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG
BẰNG SÔNG HỒNG
BẰNG SÔNG HỒNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
NỘI DUNG BÀI HỌC
Các thế mạnh chủ yếu của vùng
1
Các hạn chế chủ yếu của vùng
2
Thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế
3
Các định hướng chính
4
Khái quát về ĐBSH
Khái quát về ĐBSH
•
Diện tích: 15.000 Km
2
(chiếm 4,5% diện tích cả nước)
•
Phạm vi lãnh thổ: bao gồm 10 tỉnh, thành phố.
•
Dân số: 18,2 triệu người (21,6% số dân cả nước - 2006).
4 NHÓM
4 NHÓM
Nhóm 3 – Trình bày
thực trạng chuyển dịch
cơ cấu kinh tế theo
ngành
Nhóm 2 –
Phân tích các
hạn chế
Nhóm 1 – Phân tích
các thế mạnh
Nhóm 4 – Nêu các định
hướng chính trong chuyển
dịch cơ cấu kinh tế
Yêu cầu: dựa vào kiến thức trong
SGK, và tài liệu tham khảo các nhóm
thảo luận và ghi lại những ý quan
trọng vào giấy-Ghi lên bảng khi có
yêu cầu.
Câu hỏi 1,2-sgk-tr 153
Câu hỏi 1,2-sgk-tr 153
Câu1: Tại sao phải có sự chuyển dịch cơ cấu
theo ngành ở ĐBSH ?
- Phát huy các thế mạnh…
- Khắc phục các khó khăn…
- Vấn đề dân số-lao động...
Câu 2: Phân tích những nguồn lực ảnh hưởng đến sự
chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng.
(Nhóm 1 và 2 lần lượt trình bày).
Phát triển bền vững
1. Các thế mạnh
1. Các thế mạnh
chủ yếu
chủ yếu
Vị trí địa lí
Tự nhiên
Kinh tế - xã hội
•
Trong
vùng
kinh tế
trọng
điểm
•
Giáp
các vùng
và vịnh
Bắc Bộ
•
Trong
vùng
kinh tế
trọng
điểm
•
Giáp
các vùng
và vịnh
Bắc Bộ
Đất
Đất
Nước
Nước
Biển
Biển
Khoáng sản
Khoáng sản
Dân cư
lao động
Dân cư
lao động
Cơ sở
hạ tầng
Cơ sở
hạ tầng
Cơ sở
vật chất
kĩ thuật
Cơ sở
vật chất
kĩ thuật
Thế
mạnh
khác
Thế
mạnh
khác
•
Thuỷ
hải sản
•
Du
lịch
•
Cảng
•
Thuỷ
hải sản
•
Du
lịch
•
Cảng
•
Đá
vôi, sét,
cao
lanh
•
Than
nâu
•
Khí tự
nhiên
•
Đá
vôi, sét,
cao
lanh
•
Than
nâu
•
Khí tự
nhiên
•
Lao
động dồi
dào
•
Có
kinh
nghiệm
và trình
độ
•
Lao
động dồi
dào
•
Có
kinh
nghiệm
và trình
độ
•
Mạng
lưới giao
thông
•
Điện ,
nước
•
Mạng
lưới giao
thông
•
Điện ,
nước
•
Tương
đối tốt
•
Phục vụ
sản xuất,
đời sống
•
Tương
đối tốt
•
Phục vụ
sản xuất,
đời sống
•
Thị
trường
•
Lịch
sử khai
thác
lãnh
thổ
•
Thị
trường
•
Lịch
sử khai
thác
lãnh
thổ
•
Phong
phú
•
Nước
dưới
đất
•
Nước
nóng,
nước
khoáng
•
Phong
phú
•
Nước
dưới
đất
•
Nước
nóng,
nước
khoáng
•
Đất NN
chiếm
51,2%
diện tích
đồng
bằng
•
Trong
đó 70%
là đất
phù sa
màu mỡ
•
Đất NN
chiếm
51,2%
diện tích
đồng
bằng
•
Trong
đó 70%
là đất
phù sa
màu mỡ
Sơ đồ các thế mạnh chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng
1. Các thế mạnh chủ yếu
1. Các thế mạnh chủ yếu
Tự nhiên
Đảo Cát Bà
Sông Hồng -đỏ nặng phù sa Đá vôi – Hà Nam
1. Các thế mạnh chủ yếu
1. Các thế mạnh chủ yếu
Vị trí địa lí
Bản đồ phạm vi vùng kinh tế - Đồng bằng sông Hồng