Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG NÂNG TẦNG CHO MỘT SỐ CƠNG TRÌNH TẠI THÀNH PHỐ KON TUM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.22 MB, 95 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

BÙI NGUYỄN THẾ VƯƠNG

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG
NÂNG TẦNG CHO MỘT SỐ CƠNG TRÌNH
TẠI THÀNH PHỐ KON TUM

Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và cơng nghiệp
Mã số : 60.58.02.08

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Người hướng dẫn khoa học: TS. TRẦN ANH THIỆN

Đà Nẵng - Năm 2019


LỜI CAM ĐOAN

Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng
bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Người cam đoan

Bùi Nguyễn Thế Vương


MỤC LỤC
TRANG BÌA


LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
TRANG TĨM TẮT LUẬN VĂN
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU
.................................................................................................................1
1. T n c

i c ađ

2. Mục iêu c a đ

i ...................................................................................1

i ...........................................................................................1

3. Đối ượng ng iên cứu ......................................................................................1
4. P ạm vi ng iên cứu ..........................................................................................2
5. P ương

á ng iên cứu .................................................................................2

6. Bố cục đ

i .....................................................................................................2

CHƯƠNG 1. TÌNH HÌNH XÂY DỰNG Ở KON TUM VÀ GIỚI THIỆU TỔNG
QT VỀ CÁC CƠNG TRÌNH ĐƯỢC KHẢO SÁT ...................................................3
1.1. Tìn ìn xây dựng ở Kon Tum ...............................................................................3

1.2. Tổng quan v iện rạng các cơng rìn bê ơng cố é được xây dựng rên địa
b n ỉn Kon Tum ...........................................................................................................4
1.3. Giới

iệu ổng q v các cơng rìn được k ảo sá ..............................................9

1.3.1. Cơng rìn

Trụ sở Vie combank Kon Tum ...............................................9

1.3.2. Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n

uộc K ối ổng ợ ...................10

CHƯƠNG 2. MƠ PHỎNG, XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG, PHÂN TÍCH NỘI LỰC VÀ
LÝ THUYẾT TÍNH TỐN ..........................................................................................12
2.1. Sơ đồ n , ải rọng, ổ ợ nội lực ........................................................................12
2.1.1. Sơ đồ n ..................................................................................................12
2.1.2. Tải rọng ...................................................................................................14
2.1.3. K ai báo các rường ợ
2.1.4. Tổ ợ

ải rọng ............................................................18

ải rọng ........................................................................................18

2.2. Xác địn nội lực .....................................................................................................19
2.3. Cơng rìn Trụ sở Vie combank Kon Tum ...........................................................19
2.4. Cơng rìn Trụ sở l m việc các Sở, ban ng n
2.5. Lý


uy

n

uộc K ối Tổng ợ ...................23

oán ..................................................................................................24


2.5.1. T n

ốn c u kiện c ịu uốn có i diện c ữ n ậ ....................................24

2.5.2. T n

oán c u kiện c ịu uốn có i diện c ữ T ........................................29

2.5.3 T n

oán kiểm ra lực cắ ..........................................................................31

2.5.4. T n

oán cộ .............................................................................................32

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA CÁC CẤU KIỆN CHỊU
LỰC CHÍNH KHI NÂNG TẦNG ................................................................................36
3.1. Công ác đo đạc các ông số vậ liệu ực ........................................................36
3.2. Đán giá k ả năng c ịu lực c a các c u kiện cộ , dầm k i nâng ầng ...................44

3.3. T n

ốn Cơng rìn Trụ sở Vie combank Kon Tum ............................................44

3.3.1. Kiểm ra k ả năng c ịu lực c a dầm ........................................................44
3.3.2. T n

oán k ả năng c ịu lực c a cộ .........................................................49

3.3.3. Đán giá k ả năng c ịu lực cơng trình khi nâng 02,03 tầng ....................55
3.3.4. Đối với c u kiện cột ..................................................................................59
3.3.5. Kiểm tra chuyển vị đỉnh cơng trình ..........................................................64
3.3.6. Kiểm ra độ võng dầm ..............................................................................64
3.4. T n

ốn Cơng rìn Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n

uộc k ối ổng ợ

.......................................................................................................................................64
3.4.1. K quả kiểm ra k ả năng c ịu lực c a dầm K ung C, D4-2, các rục 3-4,
4-5 và 5-6 ầng 4 .................................................................................................69
3.4.2. K quả kiểm ra k ả năng c ịu lực c a cộ C8 ........................................70
3.4.3. Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình ..........................................................72
3.4.4. Kiểm ra độ võng dầm ..............................................................................73
3.5. K luận C ương 3..................................................................................................73
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................74
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................76
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ (BẢN SAO)
BẢN SAO KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG, BẢN SAO NHẬN XÉT CỦA CÁC

PHẢN BIỆN.


TRANG TÓM TẮT LUẬN VĂN
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG NÂNG TẦNG CHO MỘT SỐ CƠNG TRÌNH TẠI
THÀNH PHỐ KON TUM
Học viên Bùi Nguyễn T
C un ng n

Kỹ

Vương

uậ xây dựng cơng rìn dân dụng v cơng ng iệ

Mã số 60.58.02.08 - Khóa: K34-KT, Trường Đại ọc Bác k oa - ĐHĐN
Tóm ắ Nâng ầng c o mộ số cơng rìn
mơ ay
mặ kin

iện ữu k i có n u cầu mở rộng quy

ay đổi cơng năng sử dụng c a cơng rìn có ể l mộ giải á ợ lý v
. Luận văn xây dựng quy rìn
ân c đán giá k ả năng c ịu lực c o các

c u kiện c ịu lực c n c a cơng rìn bê ơng cố é k i nâng ầng. Quy rìn được
á dụng v o việc đán giá k ả năng c ịu lực c a các c u kiện dầm v cộ bê ông cố
é k i nâng ầng c o mộ công rìn 8 ầng v 9 ầng ại n
ố Kon Tum eo ba

rường ợ nâng mộ ầng, ai ầng v ba ầng; ừ đó rú ra các n ận xé v đán giá.
Từ khoá – k ả năng c ịu lực; dầm; cộ ; bê ông cố

é ; ầng n .

EVALUATION OF ADDING STORIES CAPACITY TO EXISTING
BUILDINGS IN KONTUM

Abstract: Adding stories to existing buildings in case of expanding building size or
functional changes may be an efficient solution in terms of economic aspect. This
thesis developed the process of evaluating loading capacity of major structural
members when adding stories to existing reinforced concrete buildings. The process
was applied into evaluation of strength capacity of reinforced concrete beams and
columns in an 8-story and a 9-story reinforced concrete building in KonTum in three
cases of adding one story, two stories and three stories; then remarks were concluded.
Key words – loading capacity; beam; column; reinforced concrete; building story.


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Trọng lượng lớ ki n rúc rên mặ s n các ầng .......................................14
Bảng 2.2. Trọng lượng lớ ki n rúc rên mặ s n ầng ầm, kỹ uậ ......................14
Bảng 2.3. Trọng lượng lớ ki n rúc rên mặ s n ầng ượng v um ang ...........14
Bảng 2.4. Trọng lượng bản

ang ...............................................................................15

Bảng 2.5. Hoạ ải sử dụng ..........................................................................................15
Bảng 2.6. Tường bao, vác ngăn .................................................................................15
Bảng 3.1. Hệ số iệu c ỉn


rị số bậ nẩy ....................................................................41

Bảng 3.2. Số liệu đo được bằng máy siêu âm cơng rìn Vie combank .....................41
Bảng 3.3. Số liệu đo được bằng súng bậ nảy cơng rìn Vie combank .....................42
Bảng 3.4. K quả xác địn cường độ bê ông iêu c uẩn bằng ương á k

cơng trình Vietcombank ........................................................................42
Bảng 3.5. Số liệu đo bằng máy siêu âm cơng rìn Trụ sở l m việc các sở, ban ng n
...............................................................................................................42
Bảng 3.6. Số liệu đo bằng súng bậ nảy cơng rìn Trụ sở l m việc các sở, ban ng n
...............................................................................................................43
Bảng 3.7. K quả xác địn cường độ bê ông iêu c uẩn bằng ương á k

cơng rìn Trụ sở l m việc các sở, ban ng n .......................................43
Bảng 3.8. K t quả kiểm tra khả năng c ịu lực c a ti t diện dầm B6, B17, khung K2T2 ...........................................................................................................48
Bảng 3.9. Bảng tính tốn giá trị N, M* cộ C6 c o biểu đồ ương ác c o ương rục
2 .............................................................................................................50
Bảng 3.10. Bảng tính tốn giá trị N, M* cộ C6 c o biểu đồ ương ác c o ương
trục 3 ......................................................................................................50
Bảng 3.11. Tọa độ cặp nội lực (M, N) với biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C6
...............................................................................................................51
Bảng 3.12. Tọa độ cặp nội lực (M, N) với biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C6
...............................................................................................................52
Bảng 3.13. Tọa độ cặp nội lực (M, N) với biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C2
...............................................................................................................53
Bảng 3.14. Tọa độ cặp nội lực (M, N) với biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C2
...............................................................................................................54
Bảng 3.15. Tổng hợp k t quả kiểm tra khả năng c ịu lực uốn c a dầm B6, B17 tầng 2
khung K2 ...............................................................................................58



Bảng 3.16. K t quả kiểm tra khả năng c ịu lực c a ti t diện dầm B6, B17, khung K2T2 khi nâng 02 tầng ...............................................................................58
Bảng 3.17. K t quả kiểm tra khả năng c ịu lực c a ti t diện dầm B6, B17, khung K2T2 khi nâng 03 tầng ...............................................................................59
Bảng 3.18. Tổng hợp đán giá k ả năng c ịu cắt c a dầm khi nâng tầng ..................59
Bảng 3.19. Tổng hợp khả năng c ịu lực c a cột C10 .................................................63
Bảng 3.20. Bảng k quả kiểm ra c uyển vị đỉn cơng rìn Vie combank ..............64
Bảng 3.21. Bảng k quả kiểm ra độ võng dầm B6 K ung 2 ầng 2 vượ n ị 13m
cơng trình Vietcombank ........................................................................64
Bảng 3.22. Tổng ợ k quả kiểm ra k ả năng c ịu lực uốn c a dầm .....................69
Bảng 3.23. Tổng ợ k quả kiểm ra k ả năng c ịu lực cắ c a dầm ......................69
Bảng 3.24. Bảng k quả kiểm ra k ả năng c ịu lực cộ C8 ......................................72
Bảng 3.25. Bảng k quả kiểm ra c uyển vị đỉn cơng rìn Trụ sở l m việc các sở,
ban ngành ...............................................................................................73
Bảng 3.26. Bảng k quả kiểm ra độ võng dầm K ung C, D4-2, rục 4-5 ầng 4 n ị
7,5m cơng rìn Trụ sở l m việc các sở, ban ng n ..............................73


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Cơng rìn

iện rạng Trụ sở UBND ỉn Kon Tum .....................................3

Hìn 1.2. Hìn các cơng rìn giáo dục v đ o ạo .......................................................5
Hìn 1.3. Hìn các cơng rìn y ................................................................................6
Hình 1.4. Hình các cơng trình văn óa



ao ............................................................7


Hìn 1.5. Các cơng rìn T ương mại dịc vụ du lịc ..................................................8
Hình 1.6. Các Cơng trình rụ sở n c n , văn ịng l m việc ................................8
Hìn 1.7. Trụ sở Vie combank Kon Tum .....................................................................9
Hìn 1.8. Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n

uộc K ối ổng ợ .....................10

Hìn 2.1. Mơ ìn k c u Vie combank rong ETABS .............................................12
Hìn 2.2. Mặ bằng k c u ầng 1 Vietcombank trong ETABS.................................13
Hìn
Hìn
Hìn
Hìn
Hìn

2.3. Mặ bằng k c u ầng 2 Vie combank rong ETABS .................................13
2.4. Biểu đồ lực dọc THBAO K ung 2 Vie combank rong ETABS ................20
2.5. Biểu đồ lực cắ THBAO K ung 2 Vie combank rong ETABS .................21
2.6. Biểu đồ momen THBAO K ung 2 Vie combank rong ETABS ...............22
2.7. Mặ bằng k c u ầng 1 Trụ sở l m việc các Sở, ban ng n rong ETABS
...............................................................................................................23

Hìn
Hìn
Hìn
Hìn
Hìn
Hìn
Hìn
Hìn


2.8. Mơ ìn k c u Trụ sở l m việc các Sở, ban ng n rong ETABS ...........24
2.9. Sơ đồ ứng su c a i diện có cố đơn.......................................................25
2.10. Sơ đồ ứng su c a i diện có cố ké .....................................................28
2.11. Các rường ợ n ốn c u kiện c ịu uốn có i diện c ữ T ................30
2.12. Sơ đồ ứng su dùng để n i diện c ữ T .............................................30
2.13. Sơ đồ n oán nén lệc âm ẳng ..........................................................34
3.1. Máy siêu âm cố é Profome er 5 (C396) ................................................39
3.2. Súng bậ nẩy C181N ..................................................................................40

Hìn 3.3. Ản bố r é
ực
rong dầm ại i diện gối ......................................45
Hìn 3.4. Ản bố r é
ực
rong dầm ại i diện giữa n ị ............................46
Hìn 3.5. Ản bố r é
ực
rong cộ C6 ............................................................49
Hình 3.6. Ảnh biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C6 .........................................52
Hình 3.7. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C6 ................................................53
Hìn 3.8. Ản bố r é
ực
rong cộ C2 ............................................................53
Hình 3.9. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C2 ................................................54
Hình 3.10. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C2 ..............................................55
Hình 3.11. Biểu đồ bao momen rường hợp nâng 02 tầng cơng trình Vietcombank .56
Hình 3.12. Biểu đồ bao momen rường hợp nâng 03 tầng cơng trình Vietcombank .57



Hình 3.13. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C10-Tầng 3 ...............................60
Hình 3.14. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C10-Tầng 3 ................................60
Hình 3.15. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C10-Tầng 5 ...............................60
Hình 3.16. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C10-Tầng 5 ................................61
Hình 3.17. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C10-Tầng 1 ...............................61
Hình 3.18. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C10-Tầng 3 ................................62
Hình 3.19. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C10-Tầng 3 ...............................62
Hình 3.20. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C10-Tầng 3 ................................62
Hình 3.21. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C10-Tầng 5 ...............................63
Hình 3.22. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C10-Tầng 5 ................................63
Hình 3.23. K ung rục C cơng rìn Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n .............65
Hìn 3.24. Biểu đồ lực dọc THBAO K ung rục C cơng rìn Trụ sở l m việc c a các
sở, ban ng n .........................................................................................66
Hìn 3.25. Biểu đồ lực cắ THBAO K ung rục C cơng rìn Trụ sở l m việc c a các
sở, ban ng n .........................................................................................67
Hìn 3.26. Biểu đồ momen THBAO K ung rục C cơng rìn Trụ sở l m việc c a
các sở, ban ng n ...................................................................................68
Hình 3.27. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C8-Tầng 1 .................................70
Hình 3.28. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C8-Tầng 1 ..................................70
Hình 3.29. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C8-Tầng 4 .................................71
Hình 3.30. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C8-Tầng 4 ..................................71
Hình 3.31. Biểu đồ ương ác với ti t diện chân cột C8-Tầng 7 .................................71
Hình 3.32. Biểu đồ ương ác với ti t diện đỉnh cột C8-Tầng 7 ..................................72


1

MỞ ĐẦU
1. T nh c p thiết c a


tài:

Kon Tum l mộ rong n ững địa ương ng èo c a cả nước, việc đầu ư
xây dựng cơ sở ạ ầng n ằm ục vụ á riển kin
xã ội c a địa ương luôn
được N nước quan âm ực iện. Địn ướng ới năm 2025, T n
ố Kon
Tum sẽ rở
n đô ị loại 2, quy mô xây dựng ng y c ng được mở rộng. Tuy
n iên, l mộ ỉn ng èo, sự đầu ư xây dựng các cơng rìn có quy mơ xây dựng
lớn, kỹ uậ cao l c ưa có, iện nay các cơng rìn dân dụng đã v đang được đầu
ư xây dựng rên địa b n c ỉ l các cơng rìn có k c u đơn giản (bê ông cố é
ông ường),
ầng (cao n
rên địa b n l 11 ầng) v ầu
l ừ nguồn
vốn ngân sác N nước.
N u cầu sử dụng diện c văn òng l m việc ng y c ng n i u, để có ể
i kiệm kin
đầu ư xây dựng cơng rìn mới ì việc xem xé k ả năng nâng
ầng các cơng rìn có sẳn sẽ l mộ ý ưởng đáng để cân n ắc.
Các cơng rìn sử dụng k c u bê ông cố é
ông ường ng y nay đang
được sử dụng rộng rãi v r có iệu quả, đán giá k ả năng c ịu lực c a cơng rìn
k i cải ạo nâng ầng l n iệm vụ quan rọng rong công ác i k , l y u ố quy
địn c o việc đầu ư cải ạo nâng ầng.
Xu
á ừ ực đó, rong luận văn n y ác giả c ọn đ
i “Đánh giá
khả năng nâng tầng cho một số cơng trình tại thành phố Kon Tum” n ằm giú

c o các cơ quan N nước, c n quy n địa ương v các c đầu ư có cơ sở
am k ảo v lựa c ọn các giải á
ù ợ k i có n u cầu ăng êm diện c sử
dụng cơng trình.
2. Mục tiêu c a

tài:

- K ảo sá , đán giá ìn ìn xây dựng v ổng quan v mộ số cơng rìn xây
dựng dân dụng, văn òng ở T n
ố Kon Tum.
- Xây dựng quy rìn đán giá k ả năng c ịu lực c o dầm v cộ bê ông cố
thép.
- Á dụng quy rìn v o đán giá k ả năng nâng ầng c o mộ cơng rìn 8
ầng v 9 ầng ở Kon Tum eo 3 ương án nâng 1 ầng, 2 ầng v 3 ầng.
3. Đối tượng nghiên cứu:
K ả năng c ịu lực c a các c u kiện c ịu lực c n
thép.

rong cơng rìn bê ơng cố


2

4. Phạm vi nghiên cứu:
- Dầm v cộ bê ông cố

é .

- K ảo sá nâng ầng cơng rìn rong 3 rường ợ 1, 2 v 3 ầng.

5. Phương pháp nghiên cứu:
- Ng iên cứu lý

uy

n

oán k ả năng c ịu lực rong dầm v cộ bê ông cố

thép.
- Mô ìn

óa cơng rìn bằng

ần m m ETABS để

ân c nội lực.

- Lậ bảng n để n oán kiểm ra k ả năng c ịu lực c o dầm v cộ .
6. Bố cục

tài:

Ngo i ần mở đầu, k
các c ương sau

luận,

i liệu


am k ảo v

ụ lục, luận văn gồm có

Chương 1: Tình hình xây dựng ở Kon Tum và giới thiệu tổng qt v các
cơng trình ược khảo sát
1.1. Tìn

1.2. Giới

ìn xây dựng ở Kon Tum

iệu ổng quá v các cơng rìn được k ảo sá

Chương 2: Mơ phỏng, xác ịnh tải trọng và phân t ch nội lực cho các cơng
trình khi nâng thêm 01 tầng
2.1. Sơ đồ n , ải rọng, ổ ợ nội lực

2.2. Xác địn nội lực
2.3. Cơng rìn Trụ sở l m việc Ngân

ng Vie combank Kon Tum

2.4. Cơng rìn Trụ sở l m việc các Sở, ban ng n
2.5. Lý

uy

n


uộc K ối Tổng ợ

oán

Chương 3: Đánh giá khả năng chịu lực c a các c u kiện chịu lực ch nh khi
nâng tầng
3.1. Công ác đo đạc các

ông số vậ liệu

ực

3.2. Đán giá k ả năng c ịu lực c a các c u kiện cộ , dầm k i nâng ầng
3.3. Cơng rìn Trụ sở l m việc Ngân

ng Vie combank Kon Tum

3.4. Cơng rìn Trụ sở l m việc các Sở, ban ng n
Kết luận và kiến nghị

uộc K ối Tổng ợ


3

Chương 1. TÌNH HÌNH XÂY DỰNG Ở KON TUM VÀ GIỚI THIỆU
TỔNG QT VỀ CÁC CƠNG TRÌNH ĐƯỢC KHẢO SÁT
1.1. Tình hình xây dựng ở Kon Tum
L ỉn mi n núi, biên giới nằm ở cực Bắc Tây Nguyên l ngã ba Đông Dương
gồm 03 nước Việ Nam - L o – CamPuC ia, Diện c ự n iên 9.690,46 km2; Dân

số (năm 2018) 443.368 người.
T áng 8/1991, ỉn Kon Tum được ái lậ
kỳ ọ

ứ IX ng y 12/8/1991,

eo Ng ị quy

Quốc ội k óa VIII

ị xã Kon Tum rở lại vai rị vốn có l

rung âm

c n rị, kin
- xã ội, văn óa v k oa ọc kỹ uậ ỉn Kon Tum. Có ể xem đây
l sự kiện
sức quan rọng, đán d u v k ơi dậy mộ ời kỳ á riển mới c o
vùng đ

rọng điểm nằm v địa đầu

a Bắc Tây nguyên n y…

Ng y 13/4/2009, T
ướng C n
ký ban n Ng ị địn số 15/NĐ-CP v
việc
n lậ T n
ố Kon Tum rực uộc ỉn Kon Tum. Qua gần 20 năm đầu ư

xây dựng sau ái lậ ỉn , đầu ư xây dựng n
ố Kon Tum đã ạo dựng nên bộ mặ
đô ị với k c u ạ ầng ương đối o n c ỉn , đồng bộ; quy oạc c i i các
ường, xã v các k u c ức năng được riển k ai eo ướng đơ ị iện đại v b n
vững.

Hình 1.1. Cơng trình hiện trạng Trụ sở UBND tỉnh Kon Tum
So với n ững ng y đầu mới
n lậ , bộ mặ đô ị ỉn Kon Tum r ng èo
n n, cơ sở ạ ầng c ỉ l con số 0. Tại ời điểm ác ỉn (năm 1991), ỉn c ỉ có 3 đô
ị (1 ị xã Kon Tum v 2 ị r n T ị r n Sa T ầy uộc uyện Sa T ầy, ị r n


4

Đăk Tô uộc uyện Đăk Tô), đường giao ông đô ị c ỉ mới được đầu ư xây dựng
rên mộ số uy n ố c n ; n máy c nước sạc c o dân cư ị xã với công su
7.000m3/ng y.đêm. N ở iện ữu c a dân cư v n ở mới được quy oạc xây
dựng ban đầu c y u bám eo các uy n đường giao ông đô ị, mậ độ xây dựng
, n bán kiên cố v n đơn sơ c i m 70%; Trụ sở, văn òng l m việc c a các
cơ quan

n c n

ầu

Với sự nỗ lực, quy

l các cơng rìn 01 ầng,


c

4…

âm, Tỉn Kon Tum đã xác địn quy oạc đô

n ững lĩn vực quan rọng, l n n ảng cơ sở để lậ dự án đầu ư,
ạo nên vẻ đẹ c o đơ

ị. Vì vậy

ời gian qua, Kon Tum

i

ị l mộ rong
k cơng rìn ,

sức quan âm đ n cơng

ác quản lý quy oạc đô ị, lậ các đồ án quy oạc c ung, đồ án quy oạc c i
i …địn ướng c o việc đầu ư xây dựng, gó
ần ừng bước ìn
n n ững đơ
ị iện đại. C n vì vậy, sau gần 28 năm xây dựng v
á riển, đơ ị ỉn a đã có
n ững bước đổi ay mạn mẽ v có n ững bước i n d i. To n ỉn Kon Tum ừ mốc
ban đầu c ỉ có 03 đơ ị ì đ n nay đã có 08 đơ ị ( rong đó 01 loại 3, 01 đô ị loại
IV v 06 đô ị loại V). Hệ ống ạ ầng kỹ uậ đô ị được quan âm quy oạc v
đầu ư cải ạo, xây dựng mới eo ướng đồng bộ, cơ bản đá ứng n u cầu á riển

kin
xã ội, nâng cao c lượng đô ị. Các đơ ị đã có ệ ống c nước sạc ậ
rung, iện nay đang i
ục đầu ư nâng c , cải ạo mở rộng để đá ứng n u cầu sử
dụng c a n ân dân. Ngo i n ở riêng lẻ, n ở kiểu c ung cư ại các k u đô ị được
quan tâm phát riển; c
lượng n ở được nâng cao, ỷ lệ n ở kiên cố đạ k oảng
56%. Rác ải sin oạ đô ị được u gom, xử lý đạ rên 95%...N ững uy n đường
được n ựa óa eo đúng quy oạc
ù ợ với sự á riển. Trên n ững uy n
đường đó l n ững ngôi n nằm san sá , n i u cơng rìn ki n rúc mang n ững sắc
ái riêng ạo nên vẻ mặ đô ị ng y c ng iện đại. Năm 2005, ị xã Kon Tum được
công n ận đô ị loại III l mộ min c ứng c o sự á riển đô ị, ạ ầng kỹ
uậ … c a ỉn .

1.2. Tổng quan v hiện trạng các cơng trình bê tơng cốt thép ược xây dựng
trên ịa bàn tỉnh Kon Tum:
a. Các cơng trình giáo dục và đào tạo:
T n
ố Kon Tum có cơ c u ệ ống giáo dục ổ ông k á đồng bộ v
ân
bố ợ lý rên địa b n. Đ n nay, có 26 rường mầm non, 34 rường iểu ọc, 18 rường
THCS, 6 rường THPT.
Trên địa b n
n
ố đã ìn
n 7 cơ sở đ o ạo c uyên ng iệ v dạy ng
(P ân iệu Đại ọc Đ Nẵng, Trường Cao đẳng Kin
- Kỹ uậ , Trường Cao đẳng



5

Sư ạm, Trường Trung ọc Y , Trường Trung c ng , 2 cơ sở dạy ng lái xe
ô ô, mô ô). Các cơ sở n y đang oạ động v ừng bước á riển cả v cơ sở vậ
c , đội ngũ gỉảng viên, giáo viên v quy mô uyển sin
ng năm được ăng lên. Tuy
n iên ực các rường n y c ưa đá ứng được yêu cầu đ o ạo lao động có rìn độ
ương đương n ư ại các rung âm đ o ạo ở các n
ố lớn.
Tên cơ sở

STT

Vị tr

1

P ân iệu Đại ọc Đ nẵng

2

Trường Cao đẳng Kin

3

Trường Cao đẳng Sư P ạm

P ường T ống N


4

Trường Trung ọc Y

P ường Quy T ắng

5

Trường Trung c

P ường Nguyễn Trãi

- Kỹ

P ường Duy Tân
uậ

ng

P ường Ngơ Mây

Hình 1.2. Hình các cơng trình giáo dục và đào tạo
b. Cơng trình Y tế:
Tuy n ỉn gồm 4 Bện viện với 580 giường bện gồm Bện viện đa k oa Tỉn
400 giường, Bện viện y ọc cổ ruy n 50 giường, Bện viện Quân y viện 24, bện
viện đi u dưỡng ục ồi c ức năng.
Tuy n

n


ố Có 2

òng k ám đa k oa k u vực với 40 giường bện .

Tuy n xã, ường Có 21 rạm y , ngo i ra cịn có 1 rạm y c a cơ quan, x
ng iệ với 121 giường bện v mộ số cơ sở k ám c ữa bện ư n ân.
Có 4 bện xá uộc các ng n Công an, Quân đội, Công y cao su v c a Ban quản
lý dự án cơng rìn
y điện PleiKrơng.
Tên cơ sở

STT

Vị tr

1

Bện viện Đa k oa ỉn Kon Tum

2

Bện

viện đi u dưỡng v

ục

P ường Quy T ắng
ồi c ức P ường T ống N



6

năng

c.

3

Bện viện Y ọc cổ ruy n

Xã C ư Hreng

4

Bện xá Quân Y 24

P ường Trường C in

Hình 1.3. Hình các cơng trình y tế
Các cơng trình Văn Hóa –TDTT

Trên địa b n
n
ố có 5 Trung âm văn óa, gồm 01 rạ c i u im (16/3), 2
n văn óa (T an
i u n i, Liên đo n lao động ỉn ), 01 Bảo ng ổng ợ , 01
Trung âm Văn óa.
Tên cơ sở


STT

im 16-3

Vị tr

1

Rạ c i u

2

N

3

Nhà văn óa Liên đo n lao động

Xã C ư Hreng

4

Bảo ng

P ường Trường C in

5

Trung âm văn óa ỉn


P ường Quang Trung

văn óa T an

P ường Quy T ắng
i un i

P ường T ống N

Trên địa b n
n
ố có 3 Trung âm ể dục ể
sân uộc ỉn quản lý, đang đầu ư xây dựng sắ o n

ao, gồm 2 sân vận động (1
n đưa v o sử dụng; 1 sân

c a lực lượng vũ rang) v 1 n
i đ u (c ưa xây dựng được n
i đ u quy mô lớn,
iện nay n
i đ u n y ạm ời sử dụng l m n
ậ luyện ể dục ể ao v để ổ
c ức mộ số giải i đ u ở quy mô n ỏ). Hệ ống sân bãi luyện ậ
ể dục ể ao
rong các k u n ở còn i u.
Tên cơ sở

STT


Vị tr

1

Sân vận động ỉn

P ường Trường C in

2

Sân vận động Trung đo n 66

P ường T ống N

3

N

P ường Quang Trung

iđ u


7

T n
ố Kon Tum có 1 ng ĩa rang liệ sĩ. Đặc biệ , Ngục Kon Tum đã được
công n ận l di c lịc sử các mạng c quốc gia.

Hình 1.4. Hình các cơng trình văn hóa thể thao

d. Các cơng trình Thương mại dịch vụ du lịch
Trên địa b n
n
ố, iện có 5 cơ sở ương mại - dịc vụ c n rong đó 03
siêu ị (Vina ex, T n Ng ĩa, siêu ị công y ương mại), 01 c ợ loại I đóng ại
rung âm n
ố v c ợ đầu mối ở các ường, xã, đá ứng n u cầu ục vụ người
iêu dùng rong ỉn . Mạng lưới
ương mại ư n ân á riển k á mạn rong nội
thành, tuy nhiên còn ạn c k u vực ngoại ô.
Hệ ống k ác sạn c
đá ứng n u cầu dịc vụ,
.

y u l các k ác sạn 1, 2 sao v các n k ác , n ng ỉ,
ục vụ k ác đ n am quan, các đối ượng đ n l m kin


8

Hình 1.5. Các cơng trình Thương mại dịch vụ du lịch
e. Các Cơng trình trụ sở hành chính, văn phịng làm việc
T n ới ời điểm đầu năm 2019, o n ỉn có 157 cơng sở, văn ịng l m việc
với ổng số diện c s n xây dựng l 184.334m2. Trong đó có 21 cơng rìn c
ỉn ,
65 cơng rìn c
uyện v 71 cơng rìn c
ỉn 33.078m2, c
uyện 92.374m2 v c
n u cầu sử dụng c a địa ương.


xã với diện c xây dựng lần lượ l c
xã 58.891m2; cơ bản gần đá ứng được

Hình 1.6. Các Cơng trình trụ sở hành chính, văn phịng làm việc


9

1.3. Giới thiệu tổng qt v các cơng trình ược khảo sát

1.3.1. Cơng trình: Trụ sở Vietcombank Kon Tum

Hình 1.7. Trụ sở Vietcombank Kon Tum
- Cơng rìn xây dựng Trụ sở Vie combank Kon Tum có địa điểm xây dựng ại
địa điểm số 1 đường P an Đìn P ùng, ường Quy T ắng,
n
ố Kon Tum,
ỉn Kon Tum. K uôn viên k u đ có dạng gần vng với diện c k oảng 1.973,5
m2.
- K u đ xây dựng công rìn nằm ại vị r cửa ngõ
a Nam c a c a n

Kon Tum, r
uận lợi c o việc k nối với các ỉn lân cận ông qua các rục quốc lộ
c n v ệ ống giao ông nội bộ c a n
ố Kon Tum.
-Kc

ước k u đ


- Cạn d i ừ mốc giới A đ n mốc giới B k oảng 33,34 m.
- Cạn ngắn ừ mốc giới B đ n mốc giới C k oảng 14,13 m.
- Cạn d i ừ mốc giới C đ n mốc giới E k oảng 41,75 m.
- Cạn d i ừ mốc giới E đ n mốc giới H k oảng 55,04 m.
- Cạn d i ừ mốc giới H đ n mốc giới A k oảng 34,54 m
- K u đ có 2 mặ giá đường, bao gồm cạn d i ừ mốc giới A đ n mốc giới B
l cạn nằm rên rục đường c n có mặ i n giá đường P an Đìn P ùng (quốc lộ
14). Cạn d i ừ mốc giới C đ n mốc giới E l cạn nằm rên rục đường quy oạc
Nguyễn Huệ (nối d i).


10

- Vị r i

giá

+ P a Bắc i

iện nay c a k u đ n ư sau
giá đường quy oạc Nguyễn Huệ (nối d i) rộng 12m;

+ P a Đông (Mặ i n) i
+ P a Nam i
+ P a Tây i

giá đường P an Đìn P ùng rộng 18m;

giá với lô đ đ u giá số 02;

giá bảo ng ỉn Kon Tum.

- Quy mơ cơng rìn

7 ầng v 1 um.

1.3.2. Trụ sở làm việc của các sở, ban ngành thuộc Khối tổng hợp

Hình 1.8. Trụ sở làm việc của các sở, ban ngành thuộc Khối tổng hợp

- Địa điểm xây dựng P ường T ống N
-C

cơng rìn

C

,

n

ố Kon Tum, ỉn Kon Tum.

II.

- Quy mô xây dựng
- Đầu ư xây dựng cơng rìn cao 9 ầng. Diện c cơng rìn l 5248 m2.
- Đầu ư rang
ướng iện đại


i

ể iện n

bị, ệ

ống

ông in liên lạc, bố r nội ngoại

rang ng iêm c a rụ sở cơ quan n

nước.

eo


11

- Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n c a k ối ổng ợ được xây dựng trên
k u đ có ký iệu Q3 đã được xác địn rong Đồ án quy oạc c i i ( ỷ lệ 1/500)
K u rung âm n c n mới, dịc vụ ương mại v dân cư ỉn Kon Tum (k u vực
a Bắc sông Đăk Bla), k u vực n y uộc ường T ống N ,
n
ố Kon Tum,
ỉn Kon Tum.
- Ran giới:
+ P a Bắc giá

Đường quy oạc .


+ P a Nam giá

Đường quy oạc .

+ P a Đông giá

Đường quy oạc .

+ P a Tây giá
- Diện c

Đường quy oạc .

4.775,0 m2.

Ở địa b n ỉn Kon Tum ừ 2015 v

rước quy mô các công rìn

rụ sở l m việc,

văn ịng v số ầng đa số l
, rung bìn c ỉ 02-03 ầng, k ơng có cơng rìn n o
có số ầng q 05 ầng. Tuy mới được xây dựng (2017-2018), các cơng trình Trụ sở
Vietcombank Kon Tum 8 ầng v Trụ sở l m việc c a các sở, ban ng n
uộc K ối
ổng ợ 9 ầng được c ọn l các cơng rìn để k ảo sá đán giá k ả năng nâng ầng
là do quy mô số ầng (8, 9 ầng)


ù ợ với mục iêu, đối ượng c a luận văn ơn so

với các cơng rìn có quy mơ 02 đ n 03 ầng đã được xây dựng rước đây.


12

Chương 2. MƠ PHỎNG, XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG,
PHÂN TÍCH NỘI LỰC VÀ LÝ THUYẾT TÍNH TỐN
2.1. Sơ ồ t nh, tải trọng, tổ hợp nội lực

2.1.1. Sơ đồ tính
Sử dụng c ương rìn ETABS để ân c nội lực. Đặ o n bộ sơ đồ k ông gian
c a công rìn v o c ương rìn để n ốn đồng ời. Các c u kiện dầm, cộ được
mô ả bằng các

ần ử Frame.

Hình 2.1. Mơ hình kết cấu Vietcombank trong ETABS


13

Hình 2.2. Mặt bằng kết cấu tầng 1 Vietcombank trong ETABS

Hình 2.3. Mặt bằng kết cấu tầng 2 Vietcombank trong ETABS


14


2.1.2. Tải trọng
Tải rọng ác dụng lên cơng rìn được gán rực i

v o các

ần ử rong mơ

hình:
a. Tĩnh tải bản thân:
Trọng lượng bản
k ai báo vậ liệu, k c

ân c a ệ dầm, s n, cộ , vác được ần m m ự n với việc
ước c u kiện v đặ v o mơ ìn . Hệ số độ in cậy l y 1,1.

b. Tĩnh tải các lớp trát, hoàn thiện sàn:
Trọng lượng n y được bổ sung
eo

n

ải rọng

ân bố đ u rên các

ần ử s ell

ương lực ác dụng.
Bảng 2.1. Trọng lượng lớp kiến trúc trên mặt sàn các tầng:


Gạc lá s n d y 0.5cm

1.2 x 18 x 0.005 = 0.108 kN/m2

Vữa lá d y 2cm

1.3 x 20 x 0.020 = 0.520 kN/m2

Vữa ạo

1.3 x 20 x 0.025 = 0.650 kN/m2

ẳng d y 2.5cm

Vữa rá đáy d y 1.5cm

1.3 x 20 x 0.015 = 0.390 kN/m2
1.668 kN/m2

Tổng cộng:

Bảng 2.2. Trọng lượng lớp kiến trúc trên mặt sàn tầng hầm, kỹ thuật:
Vữa ạo

1.3 x 20 x 0.025 = 0.650 kN/m2

ẳng d y 2.5cm

1.3 x 20 x 0.015 = 0.390 kN/m2


Vữa rá đáy d y 1.5cm

1.040 kN/m2

Tổng cộng:

Bảng 2.3. Trọng lượng lớp kiến trúc trên mặt sàn tầng thượng và tum thang:
Gạc 6 lỗ d y 10cm

1.2 x 14 x

0.100

= 1.680 kN/m2

Vữa d y 2cm

1.3 x 20 x

0.020

= 0.520 kN/m2

1.3 x 20 x

0.040

= 1.040 kN/m2

1.2 x 20 x


0.010

= 0.240 kN/m2

Xi măng lưới

é d y 4cm

Gạc lá nem d y 1cm

= 0.600 kN/m2
1.3x14x0.1x0.25x0.2/0.3/0.3
Gạc xây cầu d y 25cm
1.011 kN/m2
=
Tổng cộng:
4.491 kN/m2
Trần kỹ

uậ


15

Bảng 2.4. Trọng lượng bản thang:
Hệ số độ dốc bản ang k =
Gạc lá d y 0.5cm

1.120

1.2 x 18 x

0.005

=

0.108

kN/m2

1.3 x 20 x

0.020

=

0.520

kN/m2

1.3 x 20 x

0.025

=

0.650

kN/m2


1.3 x 18 x

0.075

=

1.755

kN/m2

Bản bê ông d y 12cm

1.1 x 25 x 0.12 x 1.12

=

3.696

kN/m2

Vữa rá đáy d y 1.5cm

1.3 x 20 x 0.015 x 1.12 =

0.437

kN/m2

Trừ đi rọng lượng s n


-1.1 x 25 x 0.12 x 1.12

Vữa lát dày 2cm:
Vữa ạo

ẳng d y 2.5cm

Gạc xây bậc 15cm

= -3.696 kN/m2

Tổng cộng:

3.470

kN/m2

c. Hoạt tải sử dụng:
Tải rọng n y được gán dưới dạng

ân bố rên diện c mỗi ô s n.

Bảng 2.5. Hoạt tải sử dụng
Tải trọng
Mục

Tiêu chuẩn

ch sử dụng


Hệ số
vượt
tải

kN/m2
2.00
3.00
3.00
2.00
2.00
3.00
1.50
0.75
4.00
5.00

Văn ịng
P ục vụ cơng cộng
Cầu ang
Vệ sin
Văn ịng
Sản ầng
Mái bằng có sử dụng
Mái bằng k ơng sử dụng
P ịng ọ
Gara

1.2
1.2
1.2

1.2
1.2
1.2
1.3
1.3
1.2
1.2

Tải trọng
tính tốn
kN/m2
2.40
3.60
3.60
2.40
2.40
3.60
1.95
0.98
4.80
6.00

d. Tĩnh tải do tường bao, tường ngăn chia, vách ngăn bằng thạch cao, vách kính
được gán dới dạng phân bố đều trên các phần tử dầm, dầm ảo.
Bảng 2.6. Tường bao, vách ngăn
Tường 30 gạc block c ưng á
Gạc d y 30cm
1.1 x 7.00 x 0.300
Vữa rá 2 bên d y 3cm


1.3 x

20 x 0.030

Tổng cộng:
Tường 20 block c ưng á

= 2.310 kN/m2
= 0.780 kN/m2
3.090 kN/m2


16

Gạc d y 20cm

1.1 x 7.00 x 0.200

= 1.540 kN/m2

Vữa rá 2 bên d y 3cm

1.3 x

20 x 0.030

= 0.780 kN/m2

Tổng cộng:
Tường 10 block c ưng á

1.1 x 7.0 x 0.100

2.320 kN/m2

Gạc d y 10cm
Vữa rá 2 bên d y 3cm

Vách dày 25cm:
Vữa rá 2 bên d y 3cm
C i u cao vác

20 x 0.030

= 0.780 kN/m2

Tổng cộng:
Vác k o i n
1.1 x 25.0 x 0.250

1.550 kN/m2

1.3 x

1.3 x

20 x 0.030

Tổng cộng:
ường
Tường 30

(m)
6.05
18.69
1
6.05
15.89
3.30
10.20
2~6
3.30
8.67
3.60
11.12
7
3.60
9.46
4.20
12.98
8
4.20
11.03
1.20
3.71
Tum
1.20
3.15
Tải rọng ường v vác ngăn được ân
oặc c ia v o s n ( ại vị r k ơng có dầm).
Tầng


= 0.770 kN/m2

= 6.875 kN/m2
= 0.780 kN/m2
4.300 m
32.9

Tường 20

kN/m2

Tường 10

14.04
9.38
11.93
7.97
7.66
5.12
6.51
4.35
8.35
5.58
7.10
4.74
9.74
6.51
8.28
5.53
2.78

1.86
2.37
1.58
n ải ân bố rên các dầm liên quan

e. Tải trọng gió
Tải trọng gió ác động lên cơng rìn được xác định theo TCVN 2737-1995 gồm 2
thành phần:
-Thành phần ĩn .
-Thành phần động.
Vì cơng rìn có c i u cao dưới 40m nên c ỉ có n ốn với
n
ần ĩn c a
gió. Tải rọng gió ác dụng lên cơng rìn gồm gió ĩn
eo 2 ương P ương X quy
ước l
ương rục A, ương Y quy ước l
ương rục 1.
Giá trị tiêu chuẩn thành phần ĩn c a tải trọng gió xác định theo cơng thức:


×