Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de cuong on tap hoa 8 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.31 KB, 3 trang )

Tài liệu ôn tập HK1 - Năm học 2010-2011 GV
soạn: Trần Xuân Giảng
TÀI LIỆU ƠN TẬP HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2010-2011
MƠN HỐ HỌC - LỚP 8
A. LÝ THUYẾT:
1. Ngun tử - Phân tử.
2. Đơn chất – Hợp Chất
3. Hóa trị - Lập CTHH
4. Phản ứng hóa học
5. Định luật bảo tồn khối lượng
6. Phương trình hóa học
7. Mol – Khối lượng mol – Thể tích mol của chất khí.
8. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
9. Tỉ khối của chất khí
10. Tính theo cơng thức hóa học
11. Tính theo phương trình hóa học
B. BÀI TẬP:
Bài 1: Lập cơng thức hóa học của những hợp chất có hai ngun tố gồm:
Na(I), Mg(II), Ba(II), Al(III), Fe(III), Pb(II) lần lượt với các ngun tử và
nhóm ngun tử sau:
a) PO
4
(III) b) NO
3
(I) c) SO
4
(II) d) OH(I) e) CO
3
(II)
Bài 2: Đốt cháy hết 9g kim loại magiê trong khơng khí thu được 15g hợp chất
magiê oxit. Biết rằng, magiê cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong khơng khí


a) Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng.
Bài 3: Viết và cân bằng các phương trình hóa học biểu diễn các q trình hóa học
sau đây:
a) Đốt cháy bột nhơm trong oxi thu được nhơm oxit.
b) Đốt cháy cacbon trong khơng khí, thu được cacbon(IV) oxit.
c) Cho canxi oxit tác dụng với nước, thu được canxi hiđroxit: Ca(OH)
2

d) Đốt cháy khí metan CH
4
thu được cacbon(IV) oxit và hơi nước.
e) Nung sắt (III) hiđroxit Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao thu được Fe(III) oxit và
hơi nước.
Bài 4: Cho các cơng thức hố học của các hợp chất sau: K
2
O, MgCl
2
, AlSO
4
,
Zn(OH)
2
, CaSO
4
, NaCl
2.
Hãy chỉ ra cơng thức hố học đúng, cơng thức hố

học sai và sửa lại các cơng thức sai thành cơng thức đúng.
Bài 5: Cân bằng các phương trình hóa học sau:
1) Fe + O
2
→ Fe
3
O
4

2) Al + O
2
→ Al
2
O
3
3) P + O
2
→ P
2
O
5

Trường THCS Hải Đình
Trang 1
Tài liệu ôn tập HK1 - Năm học 2010-2011 GV
soạn: Trần Xuân Giảng
4) SO
3
+ H
2

O
→
H
2
SO
4

5) P
2
O
5
+ H
2
O
→
H
3
PO
4

6) KMnO
4
→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O

2
7) H
2
SO
4
+ KOH
→
K
2
SO
4
+ H
2
O
8) SO
2
+ O
2

→
SO
3
9) FeCl
2
+ Cl
2
→
FeCl
3
9) H

3
PO
4
+ NaOH
→
Na
3
PO
4
+ H
2
O
10) CO
2
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3
+ H
2
O
11)Fe + H
2
SO
4

→
Fe

2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
11) Fe
3
O
4
+ Al
→
Al
2
O
3
+ Fe
12) Fe
2
O
3
+ CO
→
Fe
3
O

4
+ CO
2
13) Al + H
2
SO
4

→
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
14) Al + HNO
3

→
Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
15) KMnO
4

+ HCl
→
KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
16) MnO
2
+ HCl
→
MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
17) Cu + HNO
3

→
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2

O
18) Al + HNO
3

→
Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
19) C
4
H
8
O
2
+ O
2

→
CO
2
+ H
2
O
20) Cu + HNO

3

→
Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
Bài 6: Một oxit của sắt có khối lượng phân tử là 160g trong đó sắt chiếm 70% khối
lượng. Xác định cơng thức phân tử của oxit đó. Cho biết Fe = 56; O = 16
Bài 7: Muối sunfat có dạng RSO
4
có khối lượng phân tử là 160 đvC. Hỏi R là kim
loại nào?
Bài 8: Nung 15g CaCO
3
ở nhiệt độ cao để nó phân hủy hồn tồn tạo thành CaO và
khí CO
2
a) Viết phương trình hóa học của q trình phan hủy đó.
b) Tính khối lượng CaO và thể tích khí CO
2
( đktc) thu được.
Bài 9: Tính số mol của mỗi đơn chất sau đây trong 10g của mỗi chất đó:
a) CaCO
3

b) Fe
2
O
3
c) Mg d) Cu e) CuSO
4
f) FeS
Bài 10: Đốt cháy bột Al kim loại trong khơng khí thu được nhơm oxit ( Al
2
O
3
)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng đó.
b) Nếu đốt cháy hết 4,05g bột Al thì thu được bao nhiêu gam Al
2
O
3
?
c) Để thu được 25,5 g Al
2
O
3
thì cần đốt cháy hết bao nhiêu gam bột Al và cần
dùng ít nhất bao nhiêu lít O
2
( đktc)
Bài 11: Nung 48g bột Cu trong khơng khí để phản ứng xảy ra hồn tồn. Viết
phương trình phản ứng, tính số lít O
2
( đktc) đã tác dụng và khối lượng

CuO tạo thành.
Trường THCS Hải Đình
Trang 2
Tài liệu ôn tập HK1 - Năm học 2010-2011 GV
soạn: Trần Xuân Giảng
Bài 12: Phân tích một hợp chất người ta thấy có thành phần khối lượng của C là
85,7% và của H là 14,3%. Biết tỉ khối của của khí này so với H
2
là 28.
a) Cho biết khối lượng mol của hợp chất.
b) Xác định cơng thức hóa học của hợp chất đó.
Bài 13: Có những chất khí sau: Cl
2
, N
2
, O
2
, CH
4
, CO
2
.
a) Khí nào nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần?
b) Khí nào nặng nhất, khí nào nhẹ nhất?
c) Hãy chỉ cách thu các khí trên vào lọ.
Bài 14: Cho hai chất A và B chưa biết. Hãy tìm khối lượng mol của chúng biết rằng
tỉ khối của hai chất như sau:
2
2,5
A

O
d =

0,3
A
B
d =
Bài 15: Một oxit ( hợp chất của một ngun tố khác với oxi) đuợc tạo thành từ một
kim loại hóa trị III và chứa 47,06% khối lượng oxi. Hỏi ngun tố kim loại
trên là ngun tố nào?
Bài 16: Một ngun tử X kết hợp với 3 ngun tố H tạo thành một hợp chất có
chứa H. Biết rằng trong hợp chất này có 17,65% H về khối lượng. Xác địng
ngun tố X.
Bài 17: Khi phân tích một hợp chất muối, người ta thu được % khối lượng của mỗi
ngun tố như sau: 17,1%Ca; 26,5%P; 1,7%H, còn lại là Oxi. Xác định cơng
thức hóa học của hợp chất trên.
Bài 18: Cho một hợp chất sắt oxit có tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là:
3
7
=
O
Fe
m
m
.
a) Hãy xác định cơng thức phân tử của hợp chất oxit nói trên.
b) Tính số mol của 28g oxit nói trên.
Bài 19: Phân tử đường có cơng thức hóa học C
12
H

22
O
11
. Hãy xác định:
a) Khối lượng mol của phân tử đường.
b) Thành phần % theo khối lượng của mỗi ngun tố có trong phân tử
đường.
c) Khối lượng của 0,25 mol đường.
Bài 20: Một oxit của Nitơ có tỉ lệ khối lượng giữa nitơ và oxi là:
20
7
=
O
N
m
m
và có
khối lưọng mol là 108. Xác định cơng thức của hợp chất trên.
-------------------------------------------------------------------------------------
Trường THCS Hải Đình
Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×