Bài 1: Tính
3
3
4
9
2
4
7
8
5 2
:
6 7
5
4
2
5
5:
7
2
5
3
9
5
:6
7
3 4
5 8
7 2
8 9
5 2
6 7
3
5:
8
5 6
9 7
5
4:
9
3
Bài 2: Tính
3
4
7
3
5
4
3
3
4
Bài 3: Tính
5
7
1
2
4
4
5
7
4
7
5
2 3
9 5
3
:4
8
3 4
5 8
Bài 4: Tính
3 5
=.........
8 4
9 2
=.....
12 3
3
9 =......
15
5 2
: =..
6 3
Bài 5: Tính
8 4
5 7
8
3:
9
3 4
5 8
6
7
1
4
5
9
2
7
3
5
9
5
2
5
9
4
:4
5
Bài 6: Tính
5
4
3
2
9
3
4
5
3:
2 7
5 4
3
:3
7
5
7
3 3
9 8
5
7
4 2
9 8
8
4:
9
9
3
3
4 7
5 3
3
8
5
4
7
7
:3
5
Bài 7: Tính
2
3
4
5
: a) =
Câu 1: Tính a)
2
5
+ .
5 12
18
5
20
4
5
c) 15 =
b)
5 3
13 2
Bài 8: Tính
Bài 9: Tính a.
5 3
=
6 6
b)
b.
5 4
6 8
d)
2 3
3
4
- .
c)
x ..
3 8
7
9
11 4
c)
17 15
2
c. X 8
9
5 4
: =.
9 7
d)
4 8
: .
5 7
19 5
8 6
9 3
d. :
12 4
1
13
3
4
7
15
c,
x
d,
: 9
18
6
9
5
7
7
7
27
4
4
6
15
Bài 11: Tính a,
+
b,
c,
x
d,
: 5
18
9
28
7
9
9
7
2
5
12
12
3
18
15
17
Bài 12: Rút gọn rồi tính: a,
+
b,
c,
x
d,
:
8
6
18
42
9
72
30
51
3
2
9
2
3
5
15
Bài 13: Tính a,
+
b,
- 3 c,
x
d,
:
4
7
2
3
7
8
8
Bài 10: Tính a, 3 -
11
7
b,
B.
C©u 1: TÝnh giá trị biểu thức:
8 5 7
( ):
5 6 6
2
1
7
+ +
=
5
2
10
1 1 3
X
;
2 3 10
3
1
8
6
14 5
+
+
= ;
+
;
5
2
15
9
18 6
4
11 5
9
3
1
+
=
- x = ;
9
18 6
20 5
4
`14 7 3 9
2
3 1
: :
x
=
;
8 12 8 5
5
4 8
Bài 2: TÝnh giá trị biểu thức:
2 5 3
a)
3 2 4
C©u 3: TÝnh giá trị biểu thức:
2
+
5
1
8
+
=
2
15
2 3 3
;
3 4 2
b)
1
2
+ x
6
3
1
2 4
+ :
6
3 5
4
1 1
+ 3
3 5
2 2 1
: x
9 3 2
9
8
5
x
=
20 15
12
9 3 5
7 3 4
:
:
5 4 6
5 4 5
c)
4
11
5
+
;
9
8
6
;
8
9
=
=
2:
2 1
3 7
2 4
7
: :
;
6 5 12
Bài 4: ính giá trị của biểu thức
4 3 2
:
5 6 5
3 4
3
5 3
4 3 2
:
5 4 3
4 4 2
:
5 7 3
4 1
3- :
5 3
1 4 1
2 3 6
5 5 2
:
4 3 6
7 4 1
2 3 6
1 5 1
:
4 3 6
5 2 3
9 7 7
12 3
3
8 4
Bài 5: ính bằng cách thuận tiện
13 5 2 7
7 6 7 6
3
2
17
17
x
+
x
5
5
21
21
1 5 1 11
2 6 2 6
Bài 6: ính bằng cách thuận tiện
9 5 7 3
5 7 5 7
1 45 1 11
2 33 9 6
C©u 7: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
9
9
12
11
x
+
x
;
28
28
23
23
7
7
2
7
x
+
x
;
9
24
9
24
A.
1
3
5
+
+2 +
+3+2
9
9
9
12
3
8
8
x
x
;
35
9
9
35
b. 3 +
2
17
13
17
6
x
+
x
25
19
25 19
a)
b)
47 15 47 15
:
:
19 32 19 17
Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện:
2 1
3 2
1 1
3 2
a) : :
b)
3 4 7
: :
5 7 6
c)
4 7 7
:
9 5 9
a)
3 3 3 1
x + x =
4 2 4 2
Bài 1: a) Tìm x
x
3 4
4 5
5
8
:x
9
3
x
4 7
5 8
5
6
:x
4
3
Bài 2: a) Tìm x
x
6 4
4 3
7
5
:x
9
7
x:
1
4
x
3
7
6
3
x
8
9
5 5
7 3
Bài 3: Tìm x
x:
5 2
7 9
4
5
:x
9
3
x
3 8
9 7
Bi 4: Tỡm x
4
2
=
5
3
a.X +
b. X -
2
11
=
3
4
Bài Tìm x:
7
3
a.( x + ) x = 6
4
2
Bài 6. Tìm x :
c,
b. x :
4
4
3 3
= +( + )
5
5
7 5
1313
2323
C)
+x=
2828
4646
Tìm x
a) x +
1
+ x
4
=
8
5
x
2
7
7
11 5
- x =
:
3
5 6
25
5
-X=
3
6
d. X :
5 2 9
+ =
3 5 5
b)
x +
c.
1
5
=
2
4
1
5
:3+x=
2
3
5
4
x
+
=
7
5
35
23
17
d)
-x=
69
153
5
5
2
x
=
2
3
2
23
2
1
: x =
5
4
6
i :
a.
3
5
x
4
4
b.
7
5
x
9
9
Bµi 1: Mét cưa hàng bán gạo. Buổi sáng bán đ-ợc
1
2
c. x
3
4
1
3
d. x
2
5
3
2
số gạo, buổi chiều bán đ-ợc số
7
8
gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán đ-ợc bao nhiêu phần số gạo?
Bài 2: Lớp 4B có
2
số HS là nữ. Hỏi lớp 4B có số HS nam bằng bao nhiêu phần tỉng sè
3
HS c¶ líp
3
Bµi 3: Mét ngµy thêi gian häc vµ ngđ cđa bạn Hoa là
học là
4
ngày, trong đó thời gian học của
7
4
ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Hoa là bao nhiêu phần của ngày?
9
Bài 4: Lớp 4B có
2
1
số HS tham gia học bơi và số HS tham gia học hát. Hỏi số HS
7
5
tham gia học bơi và học hát bằng bao nhiêu phần tổng số HS cả lớp?
Bi 5: Mt xe ô tô giờ đầu chạy được
3
2
quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường .
8
7
Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?
Bài 6: Trong cơng viên có
5
1
diện tích đã trồng cây xanh và hoa, trong đó có diện tích của
6
3
cơng viên là trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu phần diện tích cơng viên ?
Bài 7: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có
3
2
số đội viên sinh hoạt văn nghệ và
số
7
5
đội viên tham gia đá bóng. Phần số chỉ số đội viên của chi đội tham gia hai hoạt động trên là ?
Bµi 8. TÝnh chu vi vµ diện tích hình vuông có cạnh
8
cm.
9
Bài 5. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều d i
5
2
m vµ chiỊu réng m.
6
6
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng
2
chiều dài. Tính
3
diên tích mảnh vườn đó.
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng là
5
m, chiều dài hơn chiều rộng là 1m. Tính nửa
8
chu vi hình chữ nhật.
Câu 10: Một trang trại nuôi gà, bán
5
1
số gà trong hai ngày. Ngày đầu bán được số gà
4
2
của trại. Hỏi ngày thứ hai bán được mấy phần của tổng số gà mà trại có?
Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài là
25
3
m và chiều rộng là m.
8
4
Câu 12: Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được
2
quãng
3
đường. Hỏi An phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?
Câu 13: Một lớp học có 36 học sinh trong đó
5
số học sinh được xếp loại khá. Tính số học
9
sinh được xếp loại khá.
Câu 14: Một lớp học có 30 học sinh chia làm 3 tổ. Hỏi hai tổ chiếm mấy phần học sinh của
lớp?
4
LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link)
/>bmxZuFjJpvxV?usp=sharing
5