Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn công nghệ 8, có ma trận, đáp án (gồm 3 mã đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.28 KB, 14 trang )

PHÒNG GD & ĐT ..................

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/2 HKII

TRƯỜNG ........................

Năm hoc: 2020-2021
Mơn: Cơng nghệ 8

(Đề có 2 trang)

( Thời gian làm bài 45 phút )

Ma trận Đề kiểm tra : Trắc nghiệm 30% và tự luận 100%

Cấp độ

Chủ đề

Chủ đề
1: Vẽ kĩ
thuật

Nhận biết

TNKQ

TL

Thông hiểu


TNKQ

TL

Nhận biết được quy
Hiểu được thế
ước vẽ ren
nào là phép chiếu
vng góc.
Đọc được các
bản vẽ vật thể
các khối hình
học

Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNK
Q

TNK
Q

TL

Cộng

TL


Vẽ được
một số hình
chiếu cơ
bản hình
chiếu

Số câu:

1

2

1

4

Sốđiểm:

0,25

0,5

1

1,75

Tỉ lệ:

2,5%


5%

10
%

10,75%

Chủ đề
2: Gia
cơng cơ
khí

Nêu được
tính chất của
vật liệu cơ
khí.
Nhận được
các nhóm chi
tiết máy. Phân


biệt được các
vật liệu cơ
khí, nhóm
dụng cụ cơ
khí,

Số câu:


4

Sốđiểm:

1

2

3

10%

20%

30%

Tỉ lệ:
Chủ đề
3: Chi
tiết máy
và lắp
ghép

1

5

Phân biệt được
Nhận biết
Trình bày được các nhóm chi

được các loại cấu tạo, đặc điểm tiết máy.
chi tiết máy và và ứng dụng của Xác định được
các loại mối
mối ghép bằng các loại mối
ghép
đinh tán
ghép trong lắp
ghép

Số câu:

3

2

1

1

7

Số điểm:

0,75

0,5

2

2


5,25

Tỉ lệ

7,5%

5%

20%

20%

52,5%

Tổng
Số câu:

9

5

1

1

Sốđiểm:

4


3

2

1

40%

30%

20%

10%

Tỉ lệ

16
10
100%



PHÒNG GD & ĐT.....................

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/2 HKII

TRƯỜNG THCS......................

Năm hoc: 2020-2021
Mơn: Cơng nghệ 8


(Đề có 2 trang)

( Thời gian làm bài 45 phút )
Mã đề 1
Đề bài

I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu
A. Song song với nhau và vng góc với mặt phẳng chiếu.
B. Song song với nhau.
C. Cùng đi qua một điểm.
D. Song song với mặt phẳng cắt.
Câu 2. Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren được vẽ bằng
A. Nét đứt
B. Nét liền mảnh
C. Nét liền đậm
D. Nét chấm gạch mảnh.
Câu 3. Mối ghép cố định là mối ghép có
A. Các chi tiết được ghép chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết được ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
C. Các chi tiết được ghép khơng có chuyển động tương đối với nhau.
D. Các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt với nhau.
Câu 4.Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon( C ) là
A.

C >2,14%

B.


C ≤ 2,14%

C.

C ≥2,14%

Câu 5:Nhóm chi tiết máy có cơng dụng chung gồm:

D.

C < 2,14%


A. Bulơng, đai ốc, lị xo, bánh răng.B. Khung xe đạp, bulơng, đai ốc.
C. Kim khâu, bánh răng, lị xo.

D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.

Câu 6:Đặt hình chóp như hình bên. Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là hình gì:
A. Hình vng.

B. Hình tam giác cân.

C. Hình chữ nhật.

D. Hình vng có 2 đường chéo.

Câu 7:Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê;


B. Tua vít, kìm;

C. Tua vít, êtơ;

D. Kìm, êtơ.

Câu 8:Người ta dùng mối ghép đinh đinh tán cho trường hợp nào sau đây:
A. Làm khung cửa sổ
B. Ghép quai cầm vào nồi xoong bằng nhôm.
C. Ghép bánh răng, bánh đai vào trục.
D. Ghép yên xe vào cọc yên.
Câu 9:Phần tử nào sau đây không phải là một chi tiết máy:
A. Lị xo

B. Bu lơng

C. Một mảnh vỡ của vô lăng.

D. Đai ốc.

Câu 10:Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục.
B. Mối ghép then, chốt.
C. Mối ghép pit tong – xi lanh, mối ghép sống trượt- rãnh trượt.
D. Mối ghép hàn, mối ghép bulơng.
Câu 11:Những tính chất nào sau đây thuộc tính cơng nghệ của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền.

B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.


C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.

D. Tính chịu axít, tính chống ăn mịn.

Câu 12:Nhơm là vật liệu:
A. Phi kim loại .
rắn.

B. Kim loại màu .

II. Phần tự luận: (8 điểm)

C. Kim koại đen.

D. Chất dẻo nhiệt


Câu 13( 2điểm): Hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ?
Câu 14 (2điểm). Hãy trình bày cấu tạo, đặc điểm, ứng dụng của đinh tán? Lấy ví dụ?
Câu 15: (2 điểm)Phân loại mối ghép cố định? Nêu sự khác nhau cơ bản của các loại
mối ghép đó.
Câu 16. ( 1 điểm) Vẽ hình chiếu thứ 3 cho vật thể sau, biết:
( Hướng A : Hình chiếu đứng)

C

( Hướng B : Hình chiếu cạnh)
( Hướng C : Hình chiếu bằng)


A
B

PHỊNG GD & ĐT.....................

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/2 HKII

TRƯỜNG THCS......................

Năm hoc: 2020-2021
Mơn: Cơng nghệ 8

(Đề có 2 trang)

( Thời gian làm bài 45 phút )
Mã đề 2


Đề bài
I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Mối ghép cố định là mối ghép có:
A. Các chi tiết được ghép chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết được ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
C. Các chi tiết được ghép khơng có chuyển động tương đối với nhau.
D. Các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt với nhau.
Câu 2.Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon( C ) là
A.

C >2,14%


B.

C ≤ 2,14%

C.

C ≥2,14%

D.

C < 2,14%

Câu 3. Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren được vẽ bằng
A. Nét đứt
B. Nét liền mảnh
C. Nét liền đậm
D. Nét chấm gạch mảnh.
Câu 4:Nhóm chi tiết máy có cơng dụng chung gồm:
A. Bulơng, đai ốc, lị xo, bánh răng.B. Khung xe đạp, bulơng, đai ốc.
C. Kim khâu, bánh răng, lị xo.
C. Hình chữ nhật.

D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
D. Hình vng có 2 đường chéo.

Câu 5:Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê;

B. Tua vít, kìm;


C. Kìm, êtơ. D. Tua vít, êtơ

Câu 6:Người ta dùng mối ghép đinh đinh tán cho trường hợp nào sau đây:
A. Làm khung cửa sổ
B. Ghép quai cầm vào nồi xoong bằng nhôm.
C. Ghép bánh răng, bánh đai vào trục.
D. Ghép yên xe vào cọc n.
Câu 7:Đặt hình chóp như hình bên. Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là hình gì:


A. Hình vng.

B. Hình tam giác cân.

C. Hình chữ nhật.

D. Hình vng có 2 đường chéo

Câu 8:Phần tử nào sau đây khơng phải là một chi tiết máy:
A. Lị xo

B. Bu lông

C. Một mảnh vỡ của vô lăng.

D. Đai ốc.

Câu 9: Phép chiếu vng góc là phép chiếu có các tia chiếu
A. Song song với nhau.

B. Song song với nhau và vng góc với mặt phẳng chiếu.
C. Cùng đi qua một điểm.
D. Song song với mặt phẳng cắt.
Câu 10:Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại .

B. Kim loại màu C. Kim koại đen.

D. Chất dẻo nhiệt rắn.

Câu 11:Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục.
B. Mối ghép pit tong – xi lanh, mối ghép sống trượt- rãnh trượt.
C. Mối ghép then, chốt.
D. Mối ghép hàn, mối ghép bulơng.
Câu 12:Những tính chất nào sau đây thuộc tính cơng nghệ của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng, tính dẻo, tính bềnB. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.
C. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.D. Tính chịu axít, tính chống ăn mịn.

.

II. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 13( 2điểm): Hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Câu 14 (2điểm). Hãy trình bày cấu tạo, đặc điểm, ứng dụng của đinh tán? Lấy ví dụ?
C
Câu 15: (2 điểm)Phân loại mối ghép cố định? Nêu sự khác nhau cơ bản của các loại
mối ghép đó.
Câu 16. ( 1 điểm) Vẽ hình chiếu thứ 3 cho vật thể sau, biết:
( Hướng A : Hình chiếu đứng)
A

B


( Hướng B : Hình chiếu cạnh)
( Hướng C : Hình chiếu bằng)

PHỊNG GD & ĐT.....................

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1/2 HKII

TRƯỜNG THCS......................

Năm hoc: 2020-2021
Mơn: Cơng nghệ 8

(Đề có 2 trang)

( Thời gian làm bài 45 phút )
Mã đề 3
Đề bài


I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:Nhóm chi tiết máy có cơng dụng chung gồm:
A. Bulơng, đai ốc, lị xo, bánh răng.B. Khung xe đạp, bulơng, đai ốc.
C. Kim khâu, bánh răng, lị xo.
C. Hình chữ nhật.

D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.

D. Hình vng có 2 đường chéo.

Câu 2:Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê;

B. Tua vít, kìm; C. Tua vít, êtơD. Kìm, êtơ.

Câu 3. Mối ghép cố định là mối ghép có:
A. Các chi tiết được ghép chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết được ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
C. Các chi tiết được ghép có thể xoay, trượt với nhau.
D. Các chi tiết được ghép khơng có chuyển động tương đối với nhau.
Câu 4.Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon( C ) là
A.

C >2,14%

B.

C ≤ 2,14%

C.

C ≥2,14%

D.

C < 2,14%

Câu 5. Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren được vẽ bằng

A. Nét đứt
B. Nét liền mảnh
C. Nét liền đậm
D. Nét chấm gạch mảnh.
Câu 6:Người ta dùng mối ghép đinh đinh tán cho trường hợp nào sau đây:
A. Làm khung cửa sổ
B. Ghép quai cầm vào nồi xoong bằng nhôm.
C. Ghép bánh răng, bánh đai vào trục.
D. Ghép yên xe vào cọc yên.
Câu 7:Đặt hình chóp như hình bên. Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là hình gì:
A. Hình tam giác cân.

B. Hình vng.

C. Hình vng có 2 đường chéo

D. Hình chữ nhật.


Câu 8:Những tính chất nào sau đây thuộc tính cơng nghệ của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng, tính dẻo, tính bềnB. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.
C. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.D. Tính chịu axít, tính chống ăn mịn.

.

Câu 9:Phần tử nào sau đây khơng phải là một chi tiết máy:
A. Lị xo

B. Bu lơng


C. Một mảnh vỡ của vơ lăng.

D. Đai ốc.

Câu 10: Phép chiếu vng góc là phép chiếu có các tia chiếu
A. Song song với nhau.
B. Song song với nhau và vng góc với mặt phẳng chiếu.
C. Cùng đi qua một điểm.
D. Song song với mặt phẳng cắt.
Câu 11:Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại .

B. Kim loại màu C. Kim koại đen.

D. Chất dẻo nhiệt rắn.

Câu 12:Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép pit tong – xi lanh, mối ghép sống trượt- rãnh trượt.
B. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục.
C. Mối ghép then, chốt.
D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 13( 2điểm): Hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ?
Câu 14 (2điểm). Hãy trình bày cấu tạo, đặc điểm, ứng dụng của đinh tán? Lấy ví dụ?
Câu 15: (2 điểm)Phân loại mối ghép cố định? Nêu sự khác nhau cơ bản của các loại
mối ghép đó.
Câu 16. ( 1 điểm) Vẽ hình chiếu thứ 3 cho vật thể sau, biết:
C

( Hướng A : Hình chiếu đứng)

( Hướng B : Hình chiếu cạnh)
( Hướng C : Hình chiếu bằng)

A
B


ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 KÌ IIMƠN CƠNG NGHỆ
Năm học 2020 – 2021
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

MĐ1

A

C

C

B

A

B

D

B

C

C

B


B

MĐ2

C

C

C

A

C

B

B

C

B

C

B

C

MĐ3


A

D

D

B

C

B

A

C

C

B

B

A

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) :


Câu
Câu 13

( 2 điểm)

Nội dung

Điểm

a)
- Vật liệu cơ khí có 4 tính chất cơ bản:
+ Tính chất vật lý: Nhiệt độ nóng chảy, dẫn điện, dẫn 0,5đ
nhiệt.

Câu 14
( 2 điểm)

+ Tính chất hố học: Tính chịu axít, chống ăn mịn...

0,5đ

+ Tính chất cơ học: Tính cứng, bền, dẻo.

0,5đ

+ Tính chất cơng nghệ: Khả năng gia cơng của vật
liệu, tính đúc, tính hàn, tính rèn...

0,5đ

*Cấu tạo: 1 điểm
-Trong mối ghép bằng đinh tán các chi tiết được ghép
thường có dạng tấm. Chi tiết ghép là đinh tán. Lỗ trên 0,5đ

chi tiết được ghép có thể khoan hoặc đột...
-Đinh tán là chi tiết hình trụ, đầu có mũ, được làm
0,25 đ
bằng vật liệu dẻo như: nhôm, thép các bon thấp.
-Khi ghép, thân đinh được luồn qua các lỗ của các chi
tiết ghép, sau đó dùng búa tán đầu cịn lại thành mũ.
* Đặc điểm và ứng dụng: 1 điểm

0,25 đ

Mối ghép đinh tán thườn dùng khi:
- Vật liệu tấm không hàn được hoặc khó hàn.
- Mối ghép phải chịu được nhiệt độ cao.

0,25 đ

- Mối ghép phải chị được lực lớn và chấn động 0,25 đ
mạnh...
0,25 đ
- Mối ghép đinh tán được dùng trong kết cấu
dàn trục, dàn cầu trục, các dụng cụ sinh hoạt
0,25 đ
trong gia đình...


* Phân loại: Mối ghép cố định có 2 loại: mối ghép
tháo được và mối ghép không tháo được.




Câu 15

* Sự khác nhau:

(2 điểm)

- Mối ghép tháo dược có thể tháo rời nguyên vẹn các
chi tiết như trước khi ghép.

0,5đ

- Mối ghép không tháo được, muốn tháo rới các chi
tiết bắt buộc phải phá hỏng một phần nào đó của mối
ghép.

0,5đ

Câu 16
( 1điểm)




×