Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

BÀI tập MODUN 3 KHTN THCS vật lí CHỦ ĐỀCHUYỂN ĐỘNG BIẾN đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.4 KB, 26 trang )

Nhóm: THỐNG NHẤT

KẾ HOẠCH VÀ CƠNG CỤ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHO
CHỦ ĐỀ CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI

1


1. KẾ

HOẠCH ĐÁNH GIÁ CHO CHỦ ĐỀ

2


2. CƠNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
2.1. Cơng cụ kiểm tra đánh giá chẩn đốn
CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ CHẨN ĐỐN
1. Tọa độ là gì? Để xác định được tọa độ của một vật, ta cần xác định những gì?
2. Thời điểm là gì? Hãy phân biệt thời điểm và thời gian.
3. Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B. Em hãy trình bày cách xác định vận tốc trung bình và vận tốc tức thời.
4. Hàm số bậc nhất có dạng như thế nào? Đồ thị của hàm số bậc nhất có dạng là đường gì?

3


2.2. Cơng cụ đánh giá đánh giá q trình
2.2.1. Cơng cụ đánh giá hoạt động 1


Hoạt động 1: Xác định công thức, ý nghĩa, đơn vị gia tốc của chuyển động từ thí nghiệm khảo sát


vận tốc tức thời

YCCĐ

Mục tiêu

PP/KTDH

Hình thức
đánh giá

Phương pháp
đánh giá

Cơng cụ đánh giá

– Thực hiện thí
nghiệm và lập luận
dựa vào sự biến đổi
vận tốc trong chuyển
động thẳng, rút ra
được
cơng thức tính gia
tốc; nêu được ý nghĩa,
đơn vị của gia tốc.

-Thực hiện được
thí nghiệm về sự
biến đổi vận tốc
trong chuyển động

thẳng
- Lập luận rút ra
được cơng thức
tính gia tốc;
- Nêu được ý
nghĩa của gia tốc
- Nêu được ý
nghĩa của đơn vị
của gia tốc

- PPDH: PP thực
hành thí nghiệm.
- KTDH: Khăn
trải bàn; Phòng
tranh.

ĐGTX

- Phương pháp quan
sát.
- Phương pháp đánh
giá qua công cụ.

- Rubrics
.

4


Rubrics hoạt động 1

STT

Tiêu chí đánh giá

Mức độ biểu hiện của chỉ số hành vi
Mức 1

Mức 2

Mức 3

1

Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm.

Vẽ được sơ đồ bố trí thí nghiệm Vẽ được sơ đồ bố trí thí nghiệm Vẽ được sơ đồ bố trí thí
sau khi được gợi ý.
nhưng khơng giải thích được sơ nghiệm và giải thích được sơ
đồ.
đồ.

2

Lắp ráp thí nghiệm.

Lắp ráp được chính xác sơ đồ thí Lắp ráp được chính xác sơ đồ thí Lắp ráp được chính xác sơ đồ
nghiệm sau khi có sự giúp đỡ của nghiệm nhưng chưa biết thay thí nghiệm, biết thay đổi, điều
giáo viên.
đổi, điều chỉnh các thông số.
chỉnh các thông số.


3

Tiến hành đo đạc lấy số Tiến hành được các thao tác thí Tiến hành được các thao tác thí
liệu.
nghiệm, nhưng chưa lấy đủ số nghiệm, lấy được đầy đủ số liệu,
liệu, số liệu ngoài mong đợi.
tuy nhiên sắp xếp chưa đúng vị
trí theo từng thời điểm.

4

Xử lí số liệu.

5

Đưa ra được công thức gia Nêu ý tưởng nhưng chưa rút ra Rút ra được công thức gia tốc Rút ra được công thức gia tốc
tốc.
được công thức gia tốc.
nhưng chưa giải thích được.
và giải thích được.

6

Nêu được ý nghĩa gia tốc.

Nêu sai ý nghĩa gia tốc.

7


Tìm được đơn vị gia tốc.

Nêu được cách tìm nhưng chưa Nêu được cách tìm nhưng tìm Nêu được cách tìm và tìm
tìm đơn vị gia tốc.
sai đơn vị gia tốc.
đúng đơn vị gia tốc.

Tiến hành được các thao tác
thí nghiệm, lấy được đầy đủ số
liệu
nhanh, chính xác, sắp
xếp đúng vị trí.

Nêu ý tưởng nhưng chưa tính Nêu cách tính nhưng tính sai tốc Nêu cách tính nhưng tính
được tốc độ biến thiên vận tốc độ biến thiên vận tốc trong các saitốc độ biến thiên vận tốc
trong các khoảng thời gian.
khoảng thời gian.
trong các khoảng thời gian.

Nêu đúng nhưng chưa ngắn gọn, Nêu đúng và ngắn gọn ý nghĩa
súc tích về ý nghĩa gia tốc.
gia tốc.

5

2.2.2. Công cụ đánh giá hoạt động 2





Hoạt động 2. Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng.

YCCĐ

Mục tiêu

PP/KTDH

Hình thức
đánh giá

Phương pháp
đánh giá

- Thực hiện thí
nghiệm (hoặc dựa
trên số liệu cho
trước), vẽ được đồ
thị vận tốc – thời
gian trong
chuyển động thẳng.

- Vẽ được đồ thị
vận tốc – thời
gian trong
chuyển động
thẳng dựa vào số
liệu thu được từ
bảng số liệu cho
trước.


- PP dạy học giải
quyết vấn đề

ĐGTX

- Phương pháp
quan sát
- Phương pháp
đánh giá qua sản
phẩm học tập.

Cơng cụ đánh giá

- Rubrics

RUBRICS HOẠT ĐỘNG 2
STT

1

Tiêu chí đánh giá

Mức độ biểu hiện của chỉ số hành vi

Mức 1
Mức 2
Mức 3
Nhiệm vụ 1: Vẽ được đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động thẳng dựa vào số liệu thu được từ bảng số liệu cho trước.
Vẽ được đồ thị sự phụ thuộc

Vẽ được đồ thị sự phụ thuộc
Vẽ được đồ thị sự phụ thuộc
của v – t nhưng gặp tối thiểu 2 của v – t nhưng gặp 1 trong 4
của v – t dựa trên bảng số liệu
trong 4 vấn đề sau: tỉ lệ các
vấn đề sau: tỉ lệ các trục được đã đo được (các trục cân đối,
trục được chọn chưa cân đối,
chọn chưa cân đối, xác định
xác định đúng các điểm,
Vẽ được đồ thị vận tốc – thời
xác định chưa đúng điểm (v0, chưa đúng điểm (v0, t0),, đường đường bao đi qua tất cả số liệu
gian trong chuyển động thẳng t0), đường bao khơng đi qua
bao khơng đi qua được nhiều
và có chú ý đến đường kéo
được nhiều số liệu, chưa chú ý số liệu, chưa chú ý kéo dài đồ dài) .
kéo dài đồ thị6 về phía các trục thị về phía các trục .
và gốc tọa độ.


STT

2

Tiêu chí đánh giá

Mức độ biểu hiện của chỉ số hành vi
Mức 1
Từ đồ thị rút ra được kết luận
về mối quan hệ giữa v và t:
v bi ến thi ên theo t (chưa nhận

xét được mối quan hệ ).

Đánh giá kết quả

Mức 2
Từ đồ thị rút ra được kết luận
về mối quan hệ giữa v và t:
V biến thiên theo t
Chưa nhận xét về việc đồ thị v
= f(t) có đường kéo dài cắt
trục đứng tại v0.

Mức 3
Từ đồ thị rút ra được kết luận
về mối quan hệ giữa v và t:
V biến thiên theo t Nhận xét
được về việc đồ thị v = f(t) có
đường kéo dài cắt trục đứng tại
v0.

Nhiệm vụ 2: Thống nhất với các bạn trong nhóm xây dựng nội dung trình bày, thuyết trình về các hoạt động học tập và kết quả đạt được

3

Viết, trình bày báo cáo và thảo
luận: Sử dụng bảng số liệu và
đồ thị để biểu đạt được quá
trình và kết quả tìm hiểu; viết
được báo cáo sau quá trình tìm
hiểu; hợp tác được với đối tác

bằng thái độ tích cực và tôn
trọng quan điểm, ý kiến đánh
giá do người khác đưa ra để
tiếp thu tích cực và giải trình,
phản biện, bảo vệ được kết
quả tìm hiểu một cách thuyết
phục.

Tham gia thảo luận tích cực và
thống nhất được bản báo cáo
của nhóm gồm: bảng số liệu,
đồ thị và kết luận.

7

Nhiệm vụ 3: Khảo sát mối quan hệ giữa v và t trong chùn đợng thẳng.
4

So sánh hiện tượng vật lí

Nhận xét được đồ thị V – t
trong chuyển động thẳng:
Không nhận xét được hình
dạng của đồ thị.

Nhận xét được đồ thị V – t
trong chuyển động thẳng: C ó
nhận xét được hình d ạng c ủa
đ ồ th ị nh ưng c ó sai s ót .


Nhận xét được đồ thị V – t
trong chuyển động thẳng:
Không nhận xét được đ ầ y đ
ủ hình d ạng c ủa đ ồ th ị.


STT

Tiêu chí đánh giá

5

Đưa ra phán đốn và xây dựng
giả thuyết: Phân tích vấn đề để
nêu được phán đốn; xây dựng
và phát biểu được giả thuyết
cần tìm hiểu.

Mức độ biểu hiện của chỉ số hành vi
Mức 1

Đưa ra được giả thuyết: Hình
dạng của đồ thị thay đổi khi
gia tốc thay đổi. Tuy nhiên có
nhiều sai sót

Mức 2
Đưa ra được giả thuyết: Hình
d ạng của đồ thị thay đổi khi
gia tốc thay đổi .

Khơng đưa ra được căn cứ
hồn chỉnh.

Mức 3

Đưa ra được giả thuyết: Hình
dạng của đồ thị thay đổi khi
gia tốc thay đổi.

2.2.3. Công cụ đánh giá hoạt động 3,4


Hoạt động 3: Vận dụng đồ thị vận tốc – thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong
chuyển động thẳng
YCCĐ

Mục tiêu

PP/KTDH

- Vận dụng đồ thị
vận tốc – thời gian
để tính được độ dịch
chuyển và gia tốc
trong một số trường
hợp đơn giản

- Tính được độ
dịch chuyển
trong một số

trường hợp đơn
giản từ đồ thị
- Tính được gia
tốc trong một số
trường hợp đơn
giản từ đồ thị.
(dạng đồ thị là
đoạn thẳng)

Phương pháp
giải quyết vấn
đề.
Kĩ thuật phịng
tranh

8

Hình thức
đánh giá
ĐGTX

Phương pháp
Cơng cụ đánh giá
đánh giá
- Phương pháp
- Rubrics
đánh giá qua sản
phẩm học tập.





Hoạt động 4: Rút ra được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều.

YCCĐ

Mục tiêu

- Rút ra được các
cơng thức của
chuyển động thẳng
biến đổi đều (khơng
được dùng tích
phân).

- Rút ra được các
công thức quãng
đường, vận tốc
của chuyển động
thẳng biến đổi
đều (khơng dùng
tích phân).

PP/KTDH
- PP giải quyết
vấn đề
- KT khăn trải
bàn

Hình thức

đánh giá

Phương pháp
đánh giá

Cơng cụ đánh giá

ĐGTX

- Phương pháp
đánh giá qua sản
phẩm học tập.

- Rubrics

Rubrics hoạt động 3+4
STT

Tiêu chí đánh giá

Mức độ biểu hiện của chỉ số hành vi
Mức 1

Mức 2

Mức 3

Nhiệm vụ 1:
Vận dụng đồ thị vận tớc – thời gian để tính được đợ dịch chuyển
1


Đọc được số liệu từ đồ thị vận tốc – thời
gian

2

Sử dụng cơng thức tính ra độ dịch
chuyển

Rút ra được nhận xét sau Từ bảng số liệu trên trục Từ bảng số liệu trên trục
khi có sự hỗ trợ của GV vận tốc- thời gian đọc ra vận tốc tăng(giảm) theo
giá trị cụ thể
thời gian đọc ra giá trị cụ
thể
9 Lập

bảng số liệu tương Viết được công thức dịch
ứng tọa độ- thời gian
chuyển

Nhiệm vụ 2:
Tính được gia tốc trong một số trường hợp đơn giản từ đồ thị. (Dạng đồ thị là đoạn thẳng)

Thay số tính ra kết quả và
rút ra kết luận.


Sử dụng cơng thức tính ra gia tốc

Lập bảng số liệu tương Viết được cơng thức tính Thay số tính ra kết quả và

ứng vận tốc- thời gian
gia tốc
rút ra kết luận về tính chất
chuyển động.

Nhiệm vụ 3:
Rút ra được các công thức vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
1

Dựa vào cơng thức tính gia tốc

Biết được cơng thức gia Thay t1=t0, t2 = t dưới sự Tìm ra được công thức
tốc nhưng chưa biết biến hướng dẫn của giáo viên
tính vận tốc
đổi

Nhiệm vụ 4:
Rút ra được các công thức quãng đường theo thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều
Dựa vào cơng thức tính độ dịch chuyển, Biết được cơng thức tính
cơng thức tính vận tốc
độ dịch chuyển và công
thức vận tốc nhưng biết
biến đổi

10

- Dưới sự hướng dẫn của Rút ra được công thức
giáo viên chọn t0 = 0, ∆x tính quãng đường theo
= s nhưng cũng chưa biết thời gian
biến đổi



RUBRICS 5: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SỰ TRÌNH BÀY/BÁO CÁO CÁC NHĨM TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG
Tiêu chí/Mức 3
độ
Cấu trúc bài báo - Các thành tố được thiết kế
cáo/trình bày
rõ ràng, có cấu trúc, có chiến
lược.
- Có đầy đủ các mơ tả/hình
ảnh minh họa/sơ đồ/minh
chứng cho các nội dung.
Trình bày/báo - Trình bày cơ đọng/ dễ hiểu/
cáo
có cấu trúc/ có logic/nêu
được trọng tâm của các nội
dung
- Thể hiện đa dạng các hình
thức trình bày bằng lời nói/
tranh ảnh/thí nghiệm/mơ
hình/video/âm thanh
- Các thành viên hợp tác
chặt chẽ/hiệu quả/đồng bộ
trong trình bày báo cáo

2

1

0


- Các thành tố được trình
bày theo trật tự phù hợp.
- Có mơ tả/ hình ảnh/
minh họa/ minh chứng
cho một số nội dung.

- Chỉ có một số thành tố
quan trọng được trình bày.
- Thiếu nhiều các mơ tả,
hình ảnh, minh chứng cho
các nội dung quan trọng.

- Trình bày dễ hiểu/có
logic/ nêu được trọng tâm
của báo cáo
- Trình bày bằng nhiều
hình thức khác nhau/có
các sử dụng hình ảnh hoặc
âm thanh hoặc thí nghiệm
hoặc mơ hình minh họa
- Các thành viên có hợp
tác/hiệu quả/đồng bộ
trong trình bày báo cáo

- Trình bày có thể hiểu
được/logic
khơng

ràng/có nêu trọng tâm của

báo cáo
- Thể hiện được ít hình
thức trình bày/có ít minh
chứng cho các nội dung
trình bày
- Các thành viên có hợp
tác nhưng chưa đồng bộ
trong trình bày báo cáo

- Thiếu các thành tố quan trọng/
các thành tố sắp xếp khơng phù
hợp
- Khơng có các mơ tả, hình ảnh,
minh chứng cho các nội dung
đưa ra.
- Trình bày khó hiểu/thiếu
logic/khơng nêu được rõ trọng
tâm của báo cáo
- Khơng thể hiện được nhiều
hình thức trình bày/thiếu các
minh chứng quan trọng cho nội
dung trình bày
- Các thành viên khơng có hợp
tác trong trình bày báo cáo

Thảo luận/trả lời - Thảo luận/trả lời các câu
các câu hỏi
hỏi đúng trọng tâm/rõ
ràng/dễ hiểu/đầy đủ/ngắn
gọn

- Giao tiếp cởi mở/có gợi ý hỏi lại/thỏa mãn mọi người

- Thảo luận/trả lời đúng
trọng tâm/có khả năng
hiểu được/cịn dài dịng
- Giao tiếp cởi mở/có
phản
hồi
thường
xun/đáp ứng mọi người

- Thảo luận/trả lời gần với
trọng tâm/khó hiểu/dài
dịng/cịn lơ mơ về nội
dung
Giao
tiếp
cứng
nhắc/chưa làm hài lòng
mọi người

11

- Thảo luận/trả lời lệch hẳn với
trọng tâm/mọi người không
hiểu/nội dung xa với báo cáo
- Giao tiếp cứng nhắc/gây khó
chịu cho mọi người/làm khơng
khí căng thẳng



Phiếu đánh giá chéo giữa các nhóm theo tiêu chí ở Rubric
(Đánh dấu tích vào mức đợ được chọn. Các tiêu chí và các yêu cầu cần đạt cho từng mức đợ của các tiêu chí xem trong Rubric đánh giá nhóm)
Nhóm đánh giá (nhóm sớ):………………………
Nhóm được đánh giá (nhóm sớ):……………………… Lớp:……………………
Tiêu chí đánh giá
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 0
Tiêu chí 1
Tiêu chí 2
Tiêu chí 3
(Khoanh trịn vào mức đợ được chọn. Các tiêu chí và các yêu cầu cần đạt cho từng mức đợ của các tiêu chí xem trong Rubric đánh giá nhóm)
Nhóm đánh giá (nhóm sớ):.........................................
Nhóm trình bày

Cấu trúc bài
báo cáo/trình bày
3
2
1
3
2
1
3
2
1

Trình bày/báo cáo

0
0
0

3
3
3

2
2
2

1
1
1

Phiếu giáo viên đánh giá cho các nhóm theo tiêu chí ở Rubric
Nhóm sớ:……………………… Lớp:…………………………………………………
Tiêu chí đánh giá
Tiêu chí 1
Tiêu chí 2
Tiêu chí 3

Mức 1

Mức 2

Mức 3

12


Thảo luận/trả lời các câu hỏi
0
0
0

3
3
3

2
2
2

1
1
1

0
0
0

Tổng điểm


2.2.3. Công cụ đánh giá hoạt động 5


Hoạt động 5: Vận dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều.


YCCĐ
- Vận dụng được các
công thức của
chuyển động thẳng
biến đổi đều.


Mục tiêu

PP/KTDH

- Vận dụng được Hoạt động nhóm
các công thức
và giải quyết vấn
của chuyển động đề
thẳng biến đổi
đều để giải quyết
các bài toán liên
quan đến quãng
đường, vận tốc
và thời gian.

13

Hình thức
đánh giá
ĐGTX

Phương pháp
đánh giá

- Phương pháp
kiểm tra viết.

Cơng cụ đánh giá
- Thẻ kiểm tra.


THẺ KIỂM TRA
Câu 1:

Chọn đáp án sai.

A.Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng cơng thức:s =v.t
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 + at .
D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
Câu 2:

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:

A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B.Tăng đều theo thời gian.
C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D. Chỉ có độ lớn khơng đổi.
Phương trình chuyển động của một vật có dạng:
gian là:

Câu 3:

A. v = 2(t – 2) (m/s)


B. v = 4(t – 1) (m/s)

C. v = 2(t – 1) (m/s)

D. v = 2 (t + 2) (m/s)

Câu 4:

Phương trình chuyển động của một vật có dạng:

A. v = 3 (m/s)

B. v = -4 (m/s)

C. v = 4 (m/s)

D. v = 2 (m/s)

Câu 5:

x = 3 – 4t + 2t2 (m/s). Biểu thức vận tốc tức thời củavật theo thời

x = 3 – 4t + 2t2 (m/s). Vận tốc ban đầu của vật là:

14

Caâu nào sai ?Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:

A. quãng đường đi đựơc tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.



B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 6: Phương trình cơ bản của 1 vật chuyển động: x = 2t2 – 4t + 10 cm/s. Hãy xác định.
a/ Vận tốc của vật, gia tốc của chuyển động và cho biết tính chất của chuyển động.
b/ Vận tốc của vật ở thời điểm t = 4s.
c/ Toạ độ của vật khi nó có v = 36cm/s.
Câu 7: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chạy chậm
dần đều. Sau khi chạy thêm 125m thì vận tốc của ơ tơ chỉ cịn bằng 10m/s. Hãy tính:
a. Gia tốc của ơ tơ
b. Thời gian ô tô chạy thêm được 125m kể từ khi bắt đầu hãm phanh
c. Thời gian chuyển đọng cho đến khi xe dừng hẳn
Câu 8: Một chất điểm chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình 1.4.
a/Tính gia tốc và Lập phương trình vận tốc của vật trong từng giai đoạn.
b/ Tính quãng đường vật đi được.

15

v (m/s)

10
O

A

B
C


2
6
Hình 1.4

12 t (s)


2.3. Công cụ kiểm tra, đánh giá tổng kết
MA TRẬN ĐỀ THEO PHÂN BỐ NỘI DUNG VÀ NĂNG LỰC
Thành phần NL (hướng tới)
Nội dung

Nhận thức vật lí
1.1

Gia tốc
1TN

Vận tốc

Qng đường

1.2
1TN
1TL

1.3

1.4


1TN

1TL

1TL

1TN

Tìm hiểu thế giới tự nhiên
1.5

1TN

1TN

1TN

1TL
16

1TN

Vận dụng kiến
thức kĩ năng

2.1

2.4

3.1


1TL

1TL

2TL


NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC VẬT LÍ CỦA HỌC SINH
Câu 1:

Đơn vị gia tốc là [1.1]
A.
m/s2
B.m2/s

C.m/h

D.km/h

Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Thành phần năng lực

Chọn A

- Nhận biết được gia tốc và đơn vị gia tốc.


- Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái
niệm, hiện tượng, quy luật, q trình vật lí.

Câu 2:

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: [1.2]
A.Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B.Tăng đều theo thời gian.
C.Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D.Chỉ có độ lớn khơng đổi.

Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Thành phần năng lực

Chọn A

- Trình bày được đặc điểm của gia tốc trong Trình bày được các hiện tượng, quá trình vật
chuyển động thẳng biến đổi đều dựa vào ý lí; đặc điểm, vai trị của các hiện tượng, q
nghĩa của gia tốc.
trình vật lí bằng các hình thức biểu đạt: nói,
viết, đo, tính, vẽ, lập sơ đồ, biểu đồ.
17

Câu 3:

Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: [1.1]

A. s = v0t + at2/2

(a và v0 cùng dấu).

B. s = v0t + at2/2

(a và v0 trái dầu).


C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Chọn A

- Nêu được công thức quãng đường của - Nhận biết và nêu được các đối tượng, khái
chuyển động thẳng biến đổi đều và dấu hiệu niệm, hiện tượng, quy luật, q trình vật lí.
nhận biết của chuyển động nhanh dần đều.

Câu 4:

Thành phần năng lực

Lúc 8h, một ôtô tải đang chuyển động thẳng đều đi qua A với vận tốc 54km/h. Sau đó 20 giây, ơtơ con bắt đầu xuất

phát từ A đuổi theo ôtô tải với gia tốc không đổi là 2m/s2. Khoảng cách giữa hai xe khi ôtô tải đi qua A được 1 phút là [1.5]
A.0m.
B. 700m.

C. 500m. D. 250m.

Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Sau 1 phút:

- Phân biệt được chuyển động thẳng đều và Giải thích được mối quan hệ giữa các sự vật,
chuyển động biến đổi đều; tìm được khoảng hiện tượng, quá trình.
cách giữa 2 xe dựa vào phương trình tọa độ
hoặc quãng đường.

+ SA=vA.t=15.60=900 m.
+ SB=a(t to)2/2=1600 m.

Thành phần năng lực

+ Khoảng cách: SB - SA=700 m.
Chọn B
18

Câu 5:
Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ.
cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều ?[1.4]
A. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6.
B. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.

Hãy



C. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5.
D. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5.

Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Chọn D.

- Đọc được đồ thị vận tốc-thời gian, phân loại So sánh, lựa chọn, phân loại, phân tích được
chuyển động dựa vào đồ thị.
các hiện tượng, q trình vật lí theo các tiêu
chí khác nhau.

Câu 6:

Thành phần năng lực

Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống: [1.3]
Tốc độ biến thiên của vận tốc được gọi là ...............…

Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Gia tốc.

- Tìm được từ khóa “gia tốc” nhờ vào ý nghĩa Tìm được từ khố, sử dụng được thuật ngữ
gia tốc.

khoa học, kết nối được thơng tin theo logic có
ý nghĩa, lập được dàn ý khi đọc và trình bày
các văn bản khoa học.

Câu 7:

Một Ơ tơ chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô

đi được trong khoảng thời gian trên là [1.2]
A. S = 50m.
B. S = 100m.
Lời giải gợi ý
S=

Thành phần năng lực

v1 + v2
t
2
=50m

C.
S = 25m.
19

Biểu hiện hành vi

D. S = 500m.
Thành phần năng lực


Tính được quãng đường của chuyển động Trình bày được các hiện tượng, quá trình vật
thẳng biến đổi giữa hai thời điểm.
lí; đặc điểm, vai trị của các hiện tượng, q
trình vật lí bằng các hình thức biểu đạt: nói,


Chọn A

viết, đo, tính, vẽ, lập sơ đồ, biểu đồ.

Câu 8: Chuyển động của vật nào sau đây có thể là rơi tự do
A. Người nhảy từ máy bay xuống chưa mở dù.
B. Quả cầu sắt được Ga-li-lê thả từ tháp nghiêng Pida cao 56m xuống đất.
C. Cục nước đá rơi từ đám mây xuống mặt đất trong trận mưa đá.
D. Lá vàng mùa thu rụng từ cành cây xuống mặt đất.
Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Thành phần năng lực

Chọn B.

- Phân tích để lựa chọn được sự rơi tự do.

So sánh, lựa chọn, phân loại, phân tích được
các hiện tượng, q trình vật lí theo các tiêu
chí khác nhau.

Câu 9: Bảng giờ tàu ở bên cho chúng ta biết

chạy từ ga Vinh đến Ga Huế (bỏ qua thời
A. 841km, 8 giờ 51 phút.
B. 369km, 7 giờ 42 phút.

Tên Ga

km

SE7

quãng đường và thời gian mà đoàn tàu SE7

Hà Nội

0

06:00

gian tàu đỗ lại các ga) tương ứng là [2.4]

Vinh

319

12:09

B. 688km, 19 giờ 51 phút.

Đồng Hới


522

16:34

D. 319km,12 giờ 9 phút.

Huế

688

19:51

20

Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Thành phần năng lực

Chọn C.

- Tính được quãng đường và thời gian dịch Thực hiện kế hoạch: Thu thập, lưu giữ được
chuyển dựa vào tọa độ và thời điểm thực tế.
dữ liệu từ kết quả tổng quan, thực nghiệm,


điều tra; đánh giá được kết quả dựa trên phân
tích, xử lí các dữ liệu bằng các tham số thống
kê đơn giản; so sánh được kết quả với giả

thuyết; giải thích, rút ra được kết luận và điều
chỉnh khi cần thiết.

Câu 10:

Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10km có hai ơ tơ xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường

thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54km/h và của ô tô chạy từ B là 48km/h. Chọn A làm
mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều
dương. Phương trình chuyển động của các ơ tơ trên như thế nào ?[1.2]
A. Ơ tơ chạy từ A: xA= 54t; Ơ tơ chạy từ B: xB = 48t + 10.
B. Ơ tơ chạy từ A: xA = 54t + 10; Ơ tơ chạy từ B: xB = 48t.
C. Ơ tơ chạy từ A: xA = 54t; Ơ tơ chạy từ B: xB = 48t - 10.
D. Ơ tơ chạy từ A: xA = - 54t; Ơ tơ chạy từ B: xB = 48t.
Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Thành phần năng lực

Chọn A

- Trình bày được phương trình tọa độ của Trình bày được các hiện tượng, quá trình vật
chuyển động thẳng đều.
lí; đặc điểm, vai trị của các hiện tượng, q
trình vật lí bằng các hình thức biểu đạt: nói,
viết, đo, tính, vẽ, lập sơ đồ, biểu đồ.
21

Câu 11: Chọn câu đúng? Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động [1.2]

A. có quỹ đạo là đường thẳng, có quãng đường phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm bậc hai.

B. có quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau luôn bằng nhau.


C. có quỹ đạo là đường thẳng, có vectơ gia tốc và vectơ vận tốc không thay đổi trong quá trình chuyển động.
D. nhanh dần đều nếu av <0 và chậm dần đều nếu a.v>0.
Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Thành phần năng lực

Chọn A.

- Trình bày được đặc điểm về quãng đường Trình bày được các hiện tượng, quá trình vật
của chuyển động thẳng biến đổi đều.
lí; đặc điểm, vai trị của các hiện tượng, q
trình vật lí bằng các hình thức biểu đạt: nói,
viết, đo, tính, vẽ, lập sơ đồ, biểu đồ.

Đọc phần sau và trả lời các câu hỏi 12, 13 và 14
Phương trình của một vật chuyển động: x = 2t2 – 4t + 10 (cm).
Câu 12: Hãy xác định tính chất của chuyển động và tính gia tốc của chuyển động. [1.4]
Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Thành phần năng lực


Chuyển động thẳng chậm dần đều vì tọa độ là - Nhận biết được chuyển động thẳng chậm dần So sánh, lựa chọn, phân loại, phân tích được
hàm bậc 2 theo thời gian và a.v < 0.
đều trong các loại chuyển động.
các hiện tượng, quá trình vật lí theo các tiêu
22
chí khác nhau.

Câu 13: Xác định thời điểm vật dừng lại.
Lời giải gợi ý

[1.2]
Biểu hiện hành vi

Thành phần năng lực


Khi dừng lại:

- Viết được phương trình vận tốc và xác định Trình bày được các hiện tượng, quá trình vật
thời điểm v=0.
lí; đặc điểm, vai trị của các hiện tượng, q
trình vật lí bằng các hình thức biểu đạt: nói,
viết, đo, tính, vẽ, lập sơ đồ, biểu đồ.

v= – 4+4t =0
⇒ t = 1( s )

Câu 14: Hình bên cho ta thấy hình ảnh các giọt mưa rơi xuống từ mái
nhà. Càng gần mặt đất thì khoảng cách giữa các hạt mưa càng tăng
dần. Em hãy giải thích hiện tượng trên. [3.1]

Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

- Bỏ qua tác dụng của gió, chuyển động của - Nhận biết được gia tốc và đơn vị gia tốc.
các hạt mưa là rơi tự do.
- Các hạt mưa rơi sau những khoảng thời gian
bằng nhau xác định là ∆t .
- Khoảng cách giữa hai hạt mưa liên tiếp tại
thời điểm t bằng quãng đường hạt mưa rơi
được từ thời điểm t đến thời điểm t+ ∆t .
∆S t = St + ∆t − S t =

1
g (2t.∆t + ∆t 2 )
2

⇒ Khoảng cách tăng theo thời gian.

Đọc phần sau và trả lời các câu hỏi 15, 16.

23

Một vật chuyển động thẳng có biểu thức vận tốc như sau: v=10-t (m/s).
Câu 15: Mô tả chuyển động của vật theo thời gian. [2.1]

Thành phần năng lực
Giải thích, chứng minh được một vấn đề thực
tiễn.



Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Thành phần năng lực

Có 2 giai đoạn chuyển động:

- Từ phương trình vận tốc mô tả chuyển động Đề xuất vấn đề liên quan đến vật lí: Nhận ra
và đặt được câu hỏi liên quan đến vấn đề;
+ 0 đến 10s: vật chuyển động chậm dần rồi của vật.
phân tích được bối cảnh để đề xuất được vấn
dừng lại.
đề nhờ kết nối tri thức, kinh nghiệm đã có và
+ 10s trở đi: vật chuyển động nhanh dần đều,
dùng ngơn ngữ của mình để biểu đạt vấn đề đã
có cùng độ lớn gia tốc với giai đoạn 1.
đề xuất.

Câu 16: Tìm một chuyển động trong thực tế có quy luật giống chuyển động trên. [3.1]
Lời giải gợi ý

Biểu hiện hành vi

Chuyển động ném lên thẳng đứng của vật.

- Giải thích quy luật chuyển động ném thẳng Giải thích, chứng minh được một vấn đề thực
đứng của vật.
tiễn.


24

Thành phần năng lực


C. PHÂN TÍCH ĐỀ KIỂM TRA THEO
PHÂN BỐ NỘI DUNG VÀ NĂNG LỰC
Thành phần NL (hướng tới)
Nội dung

Gia tốc

Tìm hiểu thế giới tự
nhiên

Nhận thức vật lí
1.1

1.2

1.3

1.4

C1

C2

C6


C12

Vận dụng kiến thức kĩ
năng

1.5

2.1

2.4

3.1

C4

C15

C9

C14

C10
Vận tốc

C13
C5
C8

Quãng đường


C3

C7
C11

25

C16


×