Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU MÔN VẬT LÍ (HAY KHÓ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.8 KB, 18 trang )

TRNG THPH NGUYN VN TRI BI TP IN XOAY CHIU
KIM TRA - PHN IN XOAY CHIU
Câu1:Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
cos100

t vào hai đầu của điện trở thuần R thì cờng độ hiệu dụng trong
mạch là I. Nếu đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm R đó nối tiếp với một đi ốt bán dẫn(có điện trở thuận
bằng không và điện trở ngợc rất lớn) thì cờng độ hiệu dụng trong mạch bằng
A. I B. 2I. C. I/
2
. D. I
2
Câu2: Điện áp xoay chiều hai đầu một đoạn mạch có dạng u = 220cos(100

t) V. Tại thời điểm t nào đó điện áp
có giá trị 110V. Sau đó 0,01s thì điện áp đó có giá trị
A. 110
3
V. B. 110V hoặc -110V. C. 110V. D. -110V .
Cõu 3 : Mt ốn ng s dng hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 220V. Bit ốn sỏng khi hiu in th
t vo ốn khụng nh hn 155V. T s gia thi gian ốn tt v ốn sỏng trong 15 phỳt l
A. 0,5 . B. 2 . C.
2
ln. D. 1 ln.
Câu4: Đoạn mạch RLC nối tiếp. Trờng hợp nào sau đây điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu R?
A. Thay đổi f để U
C
max. B. Thay đổi L để U
L
max.


C. Thay đổi C để U
R
max. D. Thay đổi R để U
C
max.
Câu5: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây nối tiếp tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ, giữa hai
đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch bằng nhau. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Vì điện áp hai hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng hai đầu tụ điện nên Z
L
=Z
C
, vậy trong mạch xẩy ra cộng h-
ởng.
B. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể, trong mạch xẩy ra cộng hởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể, trong mạch không xẩy ra cộng hởng.
Câu6: Với đoạn mạch RLC nối tiếp, điện dung C thay đổi đợc. Điều chỉnh C để cờng độ dòng điện hiệu dụng
đạt giá trị cực đại rồi sau đó tăng C thì
A. dòng điện trong mạch trể pha hơn điện áp hai đầu mạch. B. hệ số công suất của mạch tăng.
C. điện áp hiệu dụng trên cuộn dây tăng. D. dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu7: Đoạn mạch RLC nối tiếp, điện áp hiệu dụng hai đầu mạch U
AB
=100V. Các điện áp hiệu dụng U
RL
= 100
3
V, U
C
=200V. Phát biểu nào sau đây sai?
A.u

RL
sớm pha

/2 so với u
AB
. B.u
RL
sớm pha 5

/6 so với u
C
.
C. u
AB
sớm pha

/3 so với u
C
. D.u
AB
chậm pha

/6 so với u
C
.
Câu8: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng mỗi đoạn mạch đều
bằng U. Điện áp tức thời hai đầu AM sớm pha hơn dòng điện một góc

/6 và đồng thời lệch pha


/2 so với
điện áp hai đầu MB. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB bằng U
3
.
1
TRNG THPH NGUYN VN TRI BI TP IN XOAY CHIU
B. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB trể pha

/12 so với dòng điện trong mạch.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM bằng 0,5.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng
3
/2.
Cõu 9: mch in bờn hp kớn X l mt trong ba phn t in tr thun, cun dõy, t in. Khi t vo AB
mt in ỏp xoay chiu cú tr hiu dng 220V thỡ in ỏp hiu dng trờn on
AM v MB ln lt l 100V v 120V . Hp kớn X l:
A. in tr. B. cun dõy thun cm.
C. t in. D. cun dõy cú in tr thun.
Cõu 10: Trong mch in xoay chiu gm hai phn t X, Y ni tip . Bit rng X , Y l mt trong ba phn t R,
C v cun dõy. t vo hai u on mch mt hiu in th u = U
6
sin (100t) V thỡ hiu in th hiu
dng trờn hai phn t X, Y o c ln lt l U
X
=
2
U, U
Y
= U. Hóy cho bit X v Y l phn t gỡ?

A. Cun dõy v C. B. C v R.
C. Cun dõy thun cm v C. D. Cun dõy khụng thun cm v R.
Cõu 11: Cho mch in xoay chiu gm R, L mc ni tip. Hiu in th 2 u mch cú dng u
AB
= 100
2
cos 100 t (V) v cng dũng in qua mch cú dng i = 2 cos(10t -

/3)(A). Giỏ tr ca R v L l:
A. R = 25
2
, L =

61,0
H. B. R = 25
2
, L =

22,0
H.
C. R = 25
2
, L =

1
H. D. R = 50, L =

75,0
H.
Câu12: Đặt điện áp u = 20

2
cos

t vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thì
điện áp hiệu dụng hai đầu R và hai đầu cuộn dây lần lợt là 7V và 15V. Cảm kháng của cuộn dây là 6

. Giá trị
điện trở R bằng
A. 3,5

. B. 4,5

. C. 2,8

. D. 2,5

.
Câu13:Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp tụ điện C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
120V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và của cuộn dây là 0,6. Mạch có tính cảm kháng. Điện áp hai đầu
cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lợt là
A.160V và 60V. B.90V và 30V. C.128V và 72V. D.160V và 56V.
Câu14: Một mạch điện RLC, cuộn dây có hệ số tự cảm thay đổi đợc, tần số điện áp hai đầu mạch f = 50Hz. Khi
hệ số tự cảm L có hai giá trị L
1
=

1
H và L
2
=


3
H thì cờng độ hiệu dụng có cùng giá trị. Dung kháng tụ
điện bằng
A. 100

. B. 300

. C. 150

. D. 200

.
Câu15: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện dung tụ C thay đổi đợc: U
R
=30V; U
L
=60V; U
C
=20V. Thay
đổi tụ C để điện áp hai đầu R là U
R
= 40V. Biết mạch có tính cảm kháng, điện áp hai đầu tụ C lúc này bằng
A. 50V. B. 110V. C. 30V. D. 60V.
Câu16:Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm điện áp xoay chiều u = U
o
cos(100

t). Cảm kháng cuộn dây là
50(


). Tại thời điểm t nào đó điện áp u =200V thì cờng độ dòng điện là 4A. Biểu thức cờng độ dòng điện là
2
TRNG THPH NGUYN VN TRI BI TP IN XOAY CHIU
A.i = 4
2
cos(100

t +

/2)A. B.i = 4
2
cos(100

t -

/2)A.
C.i = 8cos(100

t -

/2)A. D.i = 4cos(100

t -

/2)A.
Câu17: Cho đoạn mạch RLC có R = 50

, Z
L

=100

, Z
C
=50

. Điện áp hai đầu mạch u =200
2
cos314 (V).
Biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây là
A. u
L
=200cos(314t +
4

) V. B. u
L
=400cos(314t +3
4

) V
C. u
L
=400cos(314t +
4

) V. D. u
L
=200cos(314t +3
4


) V
Câu18: Cho ba phần tử R, C, cuộn dây thuần cảm L và điện áp xoay chiều u. Biết Z
L
= R; Z
C
=
3
R. Mắc R
nối tiếp L rồi mắc đoạn mạch vào điện áp u thì cờng độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100

t)A. Nếu mắc R
và C nối tiếp rồi mắc đoạn mạch vào điện áp u thì cờng độ dòng điện trong mạch sẽ là
A.i = 2cos(100

t +
12
7

)A. B.i =
2
cos(100

t +
4

)A.
C. i =
2
cos(100


t +
12
7

)A. D. i =
2
cos(100

t -
12

)A.
Câu19: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện trở thuần R = 20

. Cờng độ dòng điện trong mạch i =
2,5cos(100

t)A và lệch pha 60
0
so với điện áp hai đầu mạch. Phơng trình điện áp hai đầu mạch là
A. u = 100cos(100

t +

/3) V hoặc u = 100cos(100

t -

/3) V. B. u = 100cos(100


t +

/3) V
C. u = 50cos(100

t +

/3) V hoặc u = 50cos(100

t -

/3) V. D. u = 50cos(100

t +

/3) V.
Câu20: Điện áp u = 30
2
cos(100

t -

/6)V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp tụ điện. Dùng vôn
kế nhiệt đo điện áp hai đầu cuộn dây và tụ điện thì số chỉ của vôn kế lần lợt là 40V và 50V. Biểu thức điện áp
hai đầu cuộn dây là
A. u
cd
= 40
2

cos(100

t -

/3)V B. u
cd
= 40
2
cos(100

t -

/2)V .
C. u
cd
= 40
2
cos(100

t +

/3)V D. u
cd
= 40
2
cos(100

t +

/2)V .

Câu21: Mạch điện RKC nối tiếp có R = 100
3

, C=
4
10
3


F, cuộn dây thuần cảm L =
1

H. Điện áp xoay chiều
hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz, công suất toả nhiệt của mạch là P
1
. Nếu nối tắt 2 bản tụ thì công suất toả
nhiệt lúc này là P
2
. Tỉ số P
1
/P
2
bằng
A. 2/
7
B. 4/7 C.7/4. D.
7
/2.
Câu22: Điện áp hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện trong mạch có phơng trình lần lợt là
u = 200cos(100


t -

/2 )V và i = 4cos(100

t -

/6)A thì
A. công suất tiêu tu của đoạn mạch bằng 400W. B. điện trở thuần của đoạn mạch bằng 25

.
C. điện trở thuần của đoạn mạch bằng 50

. D. giá trị Z
L
-Z
C
của đoạn mạch bằng 25
3

.
Câu23: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 30

nối tiếp với bộ hai tụ điện C
1
=
3
10
9



F, C
2
=
3
10
7 2,


F mắc
song song. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 100cos100

t (V). Cờng độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch
bằng
3
TRNG THPH NGUYN VN TRI BI TP IN XOAY CHIU
A. 2A. B.
2
A. C. (5/9)A. D. (
2
/18)A.
(Giải lại bài tập trên nếu C
1
và C
2
mắc nối tiếp; hảy liên tởng đến bộ cuộn cảm)
Câu24: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có biên độ 100
2
V, tần số góc


. Biết
LC

2
= 0,5. Điện áp hai đầu u
RL
có giá trị hiệu dụng
A. 100V. B. 80V. C. 200V. D. 120V.
Câu25: Đoạn mạch xoay chiều có C nối tiếp R = 30

nối tiếp cuộn dây có hệ số tự cảm L=
0 15

,
H. Khi đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp có tần số 50Hz thì điện áp hiệu dụng U
CR
=75V, cờng độ hiệu dụng trong mạch I
=1,5A. Điện áp u
CR
lệch pha 90
0
so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng
A. 75V. B. 35,5V. C. 40V. D. 37,5V
Câu26: Đoạn mạch RLC nối tiếp, tần số dòng điện f =50Hz, tụ điện có C =15,9
à
F, cuộn dây thuần cảm và có L
= 0,318H. Biết các điện áp u
RC
, u

RL
vuông pha với nhau. Điện trở thuần có giá trị
A.50
2

B.100
2

C.50

D.100

Câu27: Đoạn mạch xoay chiều có C nối tiếp R nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Biết các điện áp u
RC
, u
RL
vuông pha
với nhau và có giá trị hiệu dụng lần lợt là 80V, 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch bằng
A. 55,6V. B. 70,7V. C. 86,6V. 46,6V
Cõu 28: mch in R=100;
4
10
2
C F


=
. Khi t vo AB mt in
ỏp xoay chiu cú tn s f=50Hz thỡ u
AB

v u
AM
vuụng pha vi nhau.
Giỏ tr L
A. L=(2/

)H B.L=(1/

)H C. L=(
3
/

)H D. L=(3/

)H
Câu29: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch u =100
2
cos314t(V) và lệch pha
3

so với điện áp hai đầu cuộn dây; U
d
=100V. Cờng độ hiệu dụng trong mạch bằng
1A. Điện dung của tụ điện bằng
A.
4
10
2



F. B.
4
10


F. C.
3
10
8


F. D.
3
10
5


F.
Cõu 30: t mt in ỏp xoay chiu cú tn s f thay i vo hai u on mch RLC ni tip thỡ thy khi
f=40Hz v f=90Hz thỡ in ỏp hiu dng t vo in tr R nh nhau. xy ra cng hng trong mch thỡ tn
s phi bng
A. 27,7Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 130Hz
Câu31: Một mạch điện xoay chiều có điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r =5

. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp u = 20
6
cos100

t (V) thì dòng điện trong mạch lệch pha


/6 so với điện áp và
công suất tỏa nhiệt trên R là 25W. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A.2A hoặc 4A. B. 5A hoặc 1A. C.4A. D.2A .
Cõu 32 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một tụ C biến đổi đựơc và một cuộn dây chỉ có hệ số tự
cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = U
0
cos100t. Ban đầu mạch có công suất cực đại và bằng
4
TRNG THPH NGUYN VN TRI BI TP IN XOAY CHIU
100W.Sau đó thay đổi C để độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch là là

/3 thì công
suất tiêu thụ trong mạch bằng
A. 400W. B. 25W. C. 50W. D. 200W.
Cõu 33 : on mch xoay chiu RLC ni tip, trong ú L = (1/

)H, C=(10
3
/6

)F. Ngi ta t vo 2 u
mch in hiu in th xoay chiu u = 200
2
cos100t V thỡ cụng sut tiờu th ca mch l 400 W. in tr
ca mch cú giỏ tr l:
A. 160 hoc 40. B. 100. C. 60 hoc 100. D. 20 hoc 80 .
Cõu 34: t mt in ỏp xoay chiu vo hai u on mch RLC ni tip cú R thay i thỡ thy khi R=30 v
R=120 thỡ cụng sut to nhit trờn on mch khụng i. cụng sut ú t cc i thỡ giỏ tr R phi l
A. 24 B. 90 C. 150 D. 60

Câu35: Mạch điện gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở r = 10 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 968W thì giá
trị biến trở bằng
A. 15 B. 20 C. 12 D. 24
(Xét trờng hợp công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại)
Câu36: Cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắcvào điện áp u =250
2
cos100t V thì cờng độ hiệu dụng qua
cuộn dây là 5A và i lệch pha

/3 so với u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cờng độ hiệu dung trong
mạch bằng 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên X bằng
A. 200W. B. 300
3
W. C. 300W. D. 200
2
W.
Câu37: Đoạn mạch có R là một biến trở nối tiếp cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xác định u = U
0
.sin100

t. Thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch lớn nhất thì kết luận nào sau đây
sai?
A.R =
CL
ZZ
. B. P
max
=

2
0
4
U
R
.
C. P
max
=
CL
ZZ
U

2
D.điện áp lệch pha 45
0
so với dòng điện.
Câu38: Trong đoạn mạch xoay chiều: R là biến trở, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là u = U
0
cos

t. Cuộn
dây thuần cảm và có cảm kháng 50, tụ điện có dung kháng 100

. Cho biến trở tăng dần từ 50
3

thì công
suất mạch sẽ
A. tăng. B. giảm. C. tăng lên rồi giảm. D. ban đầu giảm sau đó tăng.

Câu39: Cho đoạn mạch RLC có C biến thiên. Đặt vào hai đầu đọan mạch điện áp xoay chiều ổn định có giá
trịhiệu dụng U. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại thì
A.Z
C
=
R
RZ
L
22
+
. B.Z
C
=
L
L
Z
RZ
22
+
. C.Z
C
=
L
L
Z
RZ
2
22
+
. D.U

Cmax
<U
Câu40: Một mạch điện RLC nối tiếp, C =

4
10

F, hệ số tự cảm thay đổi đợc tần số điện áp f =50Hz. Nếu cho hệ
số tự cảm tăng dần từ giá trị 0,5

H thì cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
A. lúc đầu tăng sau đó giảm. B. giảm. C.lúc đầu giảm sau đó tăng. D. tăng.
5
TRNG THPH NGUYN VN TRI BI TP IN XOAY CHIU
Câu41: Cho đoạn mạc h RLC có L biến thiên. Đặt vào hai đầu đọan mạch điện áp xoay chiều ổn định có giá trị
hiệu dụng U. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại và bằng 2U. Biết dung kháng
bằng 300

, điện trở R bằng
A.300

. B.300
3

C.100
3

D. C.100



Câu42: Đặt điện áp u = 400
3
cos(100t -

/6)V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C
thay đổi đợc, cuộn dây thuần cảm có L = (1/

)H. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt cực đại thì u
RL
lệch pha 2

/3 so với u
C
. Biểu thức dòng điện trong mạch
A. i = 2cos(100t -

/6)A. B. i = 2cos(100t +

/6)A.
C. i = 2cos(100t -

/3)A. D. i = 2cos(100t +

/3)A.
Câu43: Đặt hiệu điện thế u = 120
2
cos100

t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R =20


, cuộn có
điện trở r = 10

và tụ điện có điện dung thay đổi đợc. Thay đổi C thì giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp tụ điện là
A.60
2
V. B. 40V. C.40
2
V. D. 60V
Câu44: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha là khung dây phẳng gồm 2400 vòng. Điện áp giữa hai
cực của máy có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng bằng 220V. Bỏ qua điện trở của khung dây. Từ thông cực
đại gửi qua mỗi vòng dây
A. 8,2.10
4
Wb. B. 4,1.10
4
Wb. C. 4.10
4
Wb. B. 2.10
4
Wb.
Câu45: Một khung dây hình vuông cạnh a =5cm, gồm 50vòng dây đặt trong từ trờng đều có B = 0,2T. Khung
dây quay quanh trục với tốc độ 300vòng/phút. Khi t =0, mặt phẳng khung dây vuông góc với cảm ứng từ
B
ur
,
chọn véc tơ pháp tuyến hớng theo
B
ur

khi đó. Biểu thức suất điện động xuất hiện trong khung dây là
A.e=0,785cos(10t-

/2)V. B. e = 0,785cos(10t +

/2)V.
C. e = 1,57cos(10t -

/2)V. D.e = 1,57cos(10t +

/2)V
Câu46: Điện năng đợc truyền từ nhà máy điện A tới nơi tiêu thụ B bằng đờng dây truyền tải có điện trở tổng
cộng 40

. Cờng độ dòng điện trên đờng dây có giá trị hiệu dụng I = 50A. Công suất tiêu hao bằng 5% công
suất nhận đợc ở B. Công suất ở A bằng
A.420KW. B. 2,5MW. C. 2,1MW. D. 200MW
Cõu 47: Mt ng dõy cú in tr 4 dn mt dũng in xoay chiu mt pha t ni sn xut n ni tiờu
dựng. Hiu in th hiu dng ngun in lỳc phỏt ra l U = 10kV, cụng sut in l 400kW. H s cụng sut
ca mch in l cos = 0,8. Cú bao nhiờu phn trm cụng sut b mt mỏt trờn ng dõy do ta nhit?
A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%.
(Tính công suất ở nơi tiêu thụ nhận đợc)
Câu48: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa bằng cách mắc hình sao thì
A. cờng độ dòng điện trên mỗi dây pha luôn lệch pha nhau
3
2

đối với điện áp giữa dây pha và dây trung hoà.
B. cờng độ dòng điện hiệu dụng trên dây trung hoà bằng tổng các cờng độ dòng điện hiệu dụng của các dòng
điện trên ba dây .

C. điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
D. công suất điện hao phí phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
6
TRNG THPH NGUYN VN TRI BI TP IN XOAY CHIU
Câu 49: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp máy biến áp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Số vòng
dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lợt là 1100vòng và 500vòng. Bỏ qua mọi hao phí. Mắc cuộn thứ cấp với đoạn
mạch RLC có R = 25

, Z
L
= 50

, Z
C
=75

. Lấy
2
=1,41. Cờng độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng
A. 1,28A. B. 2,82A. C. 4A. D. 1,82A.
Câu 50 Nguyên tắc chung để tạo ra một suất điện động d đ đ h là:
A. Cho khung dây quay đều trong từ trờng đều sao cho mp khung dây cắt các đờng sức từ
B. Cho từ trờng quay đều quanh trục khung dây sao cho mp khung dây cắt các đờng sức từ
C. Từ thông qua khung dây phải biến thiên điều hoà
D. Từ thông qua khung dây phải biến thiên
Câu 51 Khung dây của máy phát mộy chiều gồm 8 cuộn dây nối tiếp nhau, mỗi cuộn có 250 vòng dây. Rôto
quay với tốc độ 450 vòng/phút, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây
)(/10
2
Wb



. Suất điện động hiệu dụng của
máy phát là:
A. 846V B. 600V C. 1200V D. 900V
Câu 52 Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch RLC nối tiếp là 50V, dung kháng nhỏ hơn cảm kháng 40

. Khi
R thay đổi đến giá trị R
1
= 10

thì P = P
1
. . Khi R = R
2

thì P = P
2
= P
1
. Phải tăng điện trở lên:
A. 160

B. 90

C. 117,5

D. 150


Câu 53 Cho mạch nh hình vẽ
)(100cos100,
10.2
,50
4
VtuFCR
AB


===

. Khi đặt Am
phe kế vào M, N, Amphe chỉ 1A. Nếu thay Amphe Kế bằng Vôn kế, vôn lế chỉ bao nhiêu?
A. 50 V B. 70 V C. 100 V D. 0
Câu 54 Mạch xc RLC, trong đó L, C, f, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch không đổi. Khi R thay đổi đến giá
trị thích hợp thì công suất mạch bằng một nữa công suất cực đại, lúc đó hệ số công suất của mạch là:
A. 1 B.
2
32
.
2
32
.
2
32 +
DC
Câu 55 Mạch điện nối tiếp theo thứ tự LRC; U
R
=X, U
L

=Y, U
C
=Z. Biết X
2
= Y.Z. Chọn kết luận đúng.
A. u
RL
cùng pha với u
RC
B. u
RL
sớm pha
2/

so với u
RC
C. u
RL
sớm pha
2/

so với u hai đầu mạch D. u
RC
trễ pha
2/

so với u hai đầu mạch
Câu 56 Mạch điện nối tiếp theo thứ tự LRC; U
R
: U

L
: U
C
= 1 : 2 : 3. Chọn kết luận đúng.
A. u hai đầu mạch lệch pha
3/

so với i B. u hai đầu mạch sớm pha
4/

so với i
C. u hai đầu mạch trễ pha
4/

so với i. D. u hai đầu mạch lệch pha
6/5

so với i
Câu 57 Mạch xc RLC, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, hai đầu mạch RL, hai đầu tụ C có cùng một giá trị.
Khẳng định nào sau đây không đúng:
7
A
NM
R L
C
B
TRNG THPH NGUYN VN TRI BI TP IN XOAY CHIU
A. u
RL
sớm pha


/3 so với u
R
B. u
RL
sớm pha
3/

so với u hai đầu mạch
C. u sớm pha
3/

so với u
C
D. u trễ pha
3/2

so với u
L
Câu 58 Công suất của một doạn mạch xc RLC là 110W, U
R
= 110V, Z
L
= 110
2
, hệ số công suất
3/1=k
.
Giá trị U
L

, U
C
lần lợt là:
A. 110V 220V B. 110V - 220
2
V C. 110
2
V 220V D. 110
2
V - 220
2
V
Câu 59 Hai hộp kín nối tiếp nhau X và Y, tổng số phần tử trong hai hộp là3, một hộp không chứa đồng thời L và
C. U
X
= U
3
, U
Y
= 2U, U là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch. Các phần tử trong X, Y lần lợt là:
A. R, L C B. R, L L C. R, C C D. C R, L
Câu 60 Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch RLC là 127V, Hai đầu mạch RL là 220V, hai đầu tụ C là 254V,
Z
L
/Z
C
=3/4. Tỉ số R/Z
C
có giá trị:
A. 63,5/127 B. 55/127 C. 63,5/110 D. 63,5/220

Câu 61 Công suất bóng đèn huỳnh quang 40W, hệ số công suất k = 0,91 = 10/11, điện áp hiệu dụng 220V
50Hz. H số tự cảm của bóng đèn có giá trị:
A. 0,318H B. 3,18H C. 3,5H D. 1,85H
Câu 62 Mạch điện gồm R = 50

, L =
)(2/1 H

, C thay đổi đợc. Khi C =
)(/10
4
F


thì cờng độ hiệu dụng
trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 2A. Lúc đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ có giá trị bao nhiêu?
A. 200V B. 220
2
V C. 100V D. 100
2
V
Câu 63 Nối hai đầu điện trở vào hiệu điện thế pha của mạch điện xoay chiều 3 pha hình sao220V thì dòng điện
hiệu dụng qua R là 1A. Khi nối R vào hai dây pha của mạch điện trên thì cờng độ hiệu dụng qua R bằng bao
nhiêu?

ADACABAA 6.1.2.3.
Câu 64 Đo điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C cảu đoạn mạch điện xc RLC đợc các kết quả: 173V, 50V, 150V.
Pha ban đầu của điện áp hai đầu tụ bằng
2/



. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là:

tVDVtCVtBVtA

cos2200.)6/cos(200.)6/cos(2200.cos200. ++
Câu 65 Khi khảo sát mạch điện RLC, ngời ta nhận thấy hiệu điện thế hai đầu cuộn thuần cảm xác định bằng
hệ thức:
22
CL
ZR
R
U
U +=
. Trong mạch xẩy ra:
A. Cộng hởng điện B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cực đại
C. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ cực đại D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở cực đại
C âu 66: Một mạch xc: Biết R = 50

nối tiếp với cuộn dây, U
R
= 50V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây50V,
8
TRNG THPH NGUYN VN TRI BI TP IN XOAY CHIU
điện áp hiệu dụng hai đầu mạch = 50
3
V. Công suất mạch bằng:
A.
325
W B. 70W C. 75W D. 100W

Cõu 67: Mt hc sinh dựng vụn k nhit cú in tr rt ln v mt in tr mu cú giỏ tr
0
50R
=
xỏc nh
in tr thun R v h s t cm ca mt cun dõy cựng in dung ca t in. Ln u dựng cun dõy ni tip
vi t in mc vo mch xoay chiu tn s f=50Hz dựng vụn k o c U=100V; U
d
=
40 5( )V
v U
C
=100V.
Ln sau mc thờm in tr ni tip vi cun dõy v t in vo in ỏp trờn v dựng vụnk o c

'
C
100 5
U = (V)
3
. Hóy xỏc nh R, L v C
A.
-4
1 10
R=100; L= (H); C= (F)
2 125
B.
-4
1 10
R=50; L= (H); C= (F)

2 125
C.
-4
1 10
R=100; L= (H); C= (F)
125
D.
-3
1 10
R=50; L= (H); C= (F)
2 125
CC BI TON NNG CAO
Câu 1 Công suất bóng đèn huỳnh quang 40W, hệ số công suất k = 0,91 = 10/11, điện áp hiệu dụng 220V
50Hz. H số tự cảm của bóng đèn có giá trị:
A. 0,318H B. 3,18H C. 3,5H D. 1,85H
Câu 2 Hai hộp kín nối tiếp nhau X và Y, tổng số phần tử trong hai hộp là3, một hộp không chứa đồng thời L và
C. U
X
= U
3
, U
Y
= 2U, U là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch. Các phần tử trong X, Y lần lợt là:
A. R, L C B. R, L L C. R, C C D. C R, L
Câu 3 Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch RLC là 127V, Hai đầu mạch RL là 220V, hai đầu tụ C là 254V,
Z
L
/Z
C
=3/4. Tỉ số R/Z

C
có giá trị:
A. 63,5/127 B. 55/127 C. 63,5/110 D. 63,5/220
Câu 4 Cho mạch nh hình vẽ
)(100cos100,
10.2
,50
4
VtuFCR
AB


===

. Khi đặt Am
phe kế vào M, N, Amphe chỉ 1A. Nếu thay Amphe Kế bằng Vôn kế, vôn lế chỉ bao nhiêu?
A. 50 V B. 70 V C. 100 V D. 0
Câu 5 Mạch xc RLC, trong đó L, C, f, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch không đổi. Khi R thay đổi đến giá
trị thích hợp thì công suất mạch bằng một nữa công suất cực đại, lúc đó hệ số công suất của mạch là:
9
A
NM
R L
C
B
TRNG THPH NGUYN VN TRI BI TP IN XOAY CHIU
A. 1 B.
2
32
.

2
32
.
2
32 +
DC
Câu 6 Mạch điện nối tiếp theo thứ tự LRC; U
R
=X, U
L
=Y, U
C
=Z. Biết X
2
= Y.Z. Chọn kết luận đúng.
A. u
RL
cùng pha với u
RC
B. u
RL
sớm pha
2/

so với u
RC
C. u
RL
sớm pha
2/


so với u hai đầu mạch D. u
RC
trễ pha
2/

so với u hai đầu mạch
Câu 7 Mạch điện nối tiếp theo thứ tự LRC; U
R
: U
L
: U
C
= 1 : 2 : 3. Chọn kết luận đúng.
A. u hai đầu mạch lệch pha
3/

so với i B. u hai đầu mạch sớm pha
4/

so với i
C. u hai đầu mạch trễ pha
4/

so với i. D. u hai đầu mạch lệch pha
6/5

so với i
Cõu 8. t mt in ỏp
0

os ( )u U c t V

=
vo hai u on mch gm cun dõy ni tip vi mt t in C cú in
dung thay i c. Ban u t in cú dung khỏng 100, cun dõy cú cm khỏng 50. Gim in dung mt
lng C=
3
10
8
F


thỡ tn s gúc dao ng riờng ca mch l 80(rad/s). Tn s gúc ca dũng in trong
mch l
A.
40 ( / )rad s

B.
60 ( / )rad s

C.
100 ( / )rad s

D.
50 ( / )rad s

Cõu9. Cho mch in gm in tr thun R, cun cm thun L, t in cú in dung C. Chn cõu ỳng:
A. in ỏp tc thi hai u R v cng dũng in tc thi trong mch luụn t cc i cựng mt lỳc.
B. in ỏp tc thi hai u L v cng dũng in tc thi trong mch luụn t cc i cựng mt lỳc.
C. in ỏp tc thi hai u C v cng dũng in tc thi trong mch luụn t cc i cựng mt lỳc.

D. in ỏp tc thi hai u mch v cng dũng in tc thi trong mch luụn t cc i cựng mt lỳc.
Cõu 10. Cho ba linh kin gm in tr thun
60R =
, cun cm thun L v t in C. Ln lt t in ỏp
xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U vo hai u on mch ni tip RL hoc RC thỡ biu thc cng dũng in
trong mch ln lt l
1
2 os(100 )( )
12
i c t A


=
v
1
7
2 os(100 )( )
12
i c t A


= +
. Nu t in ỏp trờn vo hai
u on mch RLC ni tip thỡ dũng in trong mch cú biu thc:
A.
2 2 os(100 )( )
3
i c t A



= +
B.
2 os(100 )( )
3
i c t A


= +
C.
2 2 os(100 )( )
4
i c t A


= +
D.
2 os(100 )( )
4
i c t A


= +
Cõu 11. Cho mch in xoay chiu RLC mc ni tip, cun dõy thun cm. Bit L=CR
2
. t vo hai u on
mch in ỏp xoay chiu n nh, mch cú cựng h s cụng sut vi hai giỏ tr ca tn s gúc
1
=50(rad/s)
v
1

=200(rad/s)
. H s cụng sut ca on mch bng
10
TRƯỜNG THPH NGUYỄN VĂN TRỖI BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
A.
1
2
B.
2
13
C.
3
12
D.
1
2
Câu 12. Cho một mạch điện gồm biến trở R
x
mắc nối tiếp với tụ điện có
63,8C F
µ
=
và một cuộn dây có điện
trở thuần
70r = Ω
, độ tự cảm
1
L H
π
=

. Đặt vào hai đầu một điện áp U=200V có tần số f = 50Hz. Giá trị của
R
x
để công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là
A.
0 ;378,4WΩ
B.
20 ;378,4WΩ
C.
10 ;78,4WΩ
D.
30 ;100WΩ
Câu 13. Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên (đơn vị) với tần số góc
ω
?
A.
1
LC
B.
1
RC
C.
L
C
D.
1
RL
Câu 14. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
L
Z

và tụ
điện có dung kháng
2
C L
Z Z=
. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức
thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
A. 55V B. 85V C. 50V D. 25V
Câu 15. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay
đổi được, điện trở thuần
R=100Ω
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz. Thay
đổi L người ta thấy khi
1
L=L
và khi
1
2
L
L=L =
2
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ
dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị L
1
và điện dung C lần lượt là:
A.
-4
1
4 3.10
L = (H);C= (F)

π 2π
B.
-4
1
4 10
L = (H);C= (F)
π 3π
C.
-4
1
2 10
L = (H);C= (F)
π 3π
D.
-4
1
1 3.10
L = (H);C= (F)
4π π
Câu 16. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được.
Ở tần số
1
60f Hz=
, hệ số công suất đạt cực đại
cos 1
ϕ
=
. Ở tần số
2
120f H z=

, hệ số công suất nhận giá trị
cos 0,707
ϕ
=
. Ở tần số
3
90f Hz=
, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,872 B. 0,486 C. 0,625 D. 0,781
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều
2 os(100 )u U c t V
π
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC. Biết
100 2R = Ω
, tụ điện
có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là
1
25
( )C F
µ
π
=

2
125
( )
3
C F
µ

π
=
thì điện áp hiệu
dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị C là
A.
50
( )C F
µ
π
=
B.
200
( )
3
C F
µ
π
=
C.
20
( )C F
µ
π
=
D.
1
100
( )
3
C F

µ
π
=
11
N
R
A
B
M
C
L,r
TRƯỜNG THPH NGUYỄN VĂN TRỖI BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 19. Cho mạch điện như hình vẽ
Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Độ lệch pha của u
AN
và u
AB
bằng độ lệch pha của u
AM
và dòng điện tức thời. Biết
3 120 3( )
AB AN MN
U U U V= = =
. Cường độ dòng điện
trong mạch
2 2I A=
. Giá trị của Z
L
là:
A.

30 3Ω
B.
15 6Ω
C.
60Ω
D.
30 2Ω
Câu 20. Cho hai đoạn mạch không phân nhánh:
1 1 1
R L C

2 2 2
R L C
có tần số riêng đều bằng
0
f
. Khi mắc nối tiếp
hai đoạn mạch này thì tần số riêng của mạch đó là
A. 2
0
f
B.
0
3 f
C.
0
f
D. 0,5
0
f

Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ:
150 , 200
AN MB
U V U V= =
. Độ lệch pha giữa u
AN
và u
MB

2
π
. Dòng điện tức thời trong mạch là
0
sin(100 )( )i I t A
π
=
, cuộn dây thuần cảm. Biểu thức của u
AB

A.
139 2 sin(100 0,53)
AB
u t V
π
= +
B.
612 2 sin(100 0,53)
AB
u t V
π

= +
C.
139sin(100 0,53)
AB
u t V
π
= +
D.
139 2 sin(100 0,12)
AB
u t V
π
= +
Câu 22. Đặt điện áp
2 sinu U t
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (với cuộn cảm thuần). Gọi
cường dòng điện hiệu dụng qua mạch là I, công suất tiêu thụ của mạch là P, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R,
L, C lần lượt là U
R
, U
L
, U
C
. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC, đẳng thức nào sau đây đúng:
A. U
L
+ U
C

= 0 B. ω
2
= LC C. U
R
= U D. P < UI
Câu 23. Cho đoạn mạch điện AB không phân nhánh gồm cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung thay đổi được,
một điện trở hoạt động 100Ω. Giữa A, B có một điện áp xoay chiều ổn định
110cos(120 )
3
u t
π
π
= −
(V). Cho C
thay đổi. Khi C =
125
3
F
µ
π
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn có giá trị lớn nhất. Biểu thức của điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm là
A.
220cos(120 )
2
L
u t
π
π
= +

(V). B.
110 2 cos(120 )
2
L
u t
π
π
= +
(V).
C.
220cos(120 )
6
L
u t
π
π
= +
(V). D.
110 2 cos(120 )
6
L
u t
π
π
= +
(V).
12
A
M N
B

C
R
L
TRƯỜNG THPH NGUYỄN VĂN TRỖI BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 24. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở hoạt động bằng
50Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
π
H, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt
điện áp
0
os100u U c t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
1
sao cho
điện áp hai đầu mach AB lệch pha
2
π
so với điện áp hai đầu đoạn AM. Giá trị của C
1
bằng
A.
5
4.10
.F
π

B.

5
2.10
.F
π

C.
5
8.10
.F
π

D.
5
10
.F
π

Câu 25. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và có cảm kháng lợn hơn dung
kháng. Điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu chỉ cho C thay đổi thì
công suất tiêu thụ của mạch sẽ
A. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm B. luôn giảm
C. luôn tăng D. không thay đổi
Câu 26. Đặt điện áp
160cos2u ft
π
=
(V) luôn ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở
hoạt động 80Ω, một cuộn cảm có điện trở thuần hoạt động 20 Ω và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Cho
C thay đổi. Khi dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 128 W B. 256 W C. 160 W D. 80 W

Câu 27. Cho đoạn mạch điện AB mắc nối tiếp gồm một điện trở hoạt động bằng 100Ω; cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được; một tụ điện. Điện áp giữa A, B có biểu thức
200cosu t
ω
=
(V). Cho L thay đổi. Khi điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai dầu tụ điện bằng nhau thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch bằng
A. 2 A B. 0,5A C.
1
2
A D.
2
A
Câu 28. Cho mạch điện AB gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Khi đặt vào A, B một điện áp xoay
chiều u thì điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử và giữa hai điểm A, B có giá trị hiệu dụng bằng nhau. So với dòng
điện thì điện áp u sẽ
A. nhanh pha
6
π
B. chậm pha
6
π
C. nhanh pha
3
π
D. chậm pha
3
π
Câu 29. Cho mạch điện AB gồm một cuộn cảm thuần L, một tụ điện C và một điện trở hoạt động R = 50Ω (theo

thứ tự đó) mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào A, B một điện áp xoay chiều
120 2 os120u c t
π
=
(V) thì điện áp
giưaz hai đầu mạch AM (mạch AM chứa L và C) lệch pha
6
π
so với u. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị
hiệu dụng bằng
A. 1,2A B. 1,5A C. 0,6A D. 2,4A
13
TRƯỜNG THPH NGUYỄN VĂN TRỖI BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 30. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và một điện trở hoạt động mắc nối tiếp một
điện áp xoay chiều thì ảm kháng của cuộn cảm bằng
3
lần giá trị của điện trở thuần. So với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm sẽ
A. nhanh pha
6
π
B. chậm pha
6
π
C. nhanh pha
3
π
D. chậm pha
3
π

Câu 31. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được và hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi
tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị
1
2 LC
π
thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
B. cường độ dòng điện chạm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
Câu 32. Điện áp
200cosu t
ω
=
(V) vào hai đầu mạch RLC không phân nhánh với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H
π
. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R,L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là
A. 100W B. 200W C. 350W D. 250W
Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và
có tần số thay đổi được. Cho f thay đổi ta thấy có hai giá trị phân biệt của f
1
, f
2
của f ứng với cùng một công suất
tiêu thụ của đoạn mạch. Biết f
1
+ f

2
= 125Hz;
1
L
π
=
H;
4
10
C
π

=
F. Giá trị của f
1
, f
2

A. 72Hz; 53Hz B. 50Hz; 75Hz C. 25Hz; 100Hz D. 60Hz; 65Hz
Câu 34. Cho đoạn mạch điện AB không phân nhánh gồm một cuộn cảm và một điện dung C thay đổi được. Đặt
vào A, B một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng 120 V luôn không đổi. Cho C thay đổi.
Khi
250
C F
µ
π
=
thì điệ áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất bằng 200V. Cuộn cảm có điện
trở thuần bằng
A. 30 Ω B. 50 Ω C. 40 Ω D. 20 Ω

Câu 35. Xét đoạn mách điện xoay chiều chứa tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc
nối tiếp (với L và C không đổi). Câu nào sau đây sai ?
14
TRƯỜNG THPH NGUYỄN VĂN TRỖI BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. Ban đầu, nếu cảm kháng lớn hơn dung kháng thì tổng trở của đoạn mạch luôn giảm nếu tần số dòng điện
luôn giảm.
B. Tổng trở của mạch khác 0 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lệch pha nhau
2
π
.
C. Đoạn mạch có tính dung kháng thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu đoạn mạch nghịch pha.
D. Luôn có hai giá trị phân biệt của tần số dòng điện ứng với một giá trị khác 0 của tổng trở của đoạn mạch.
Câu 36. Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần hoạt động bằng 70 Ω; một tụ
điện có dung kháng 40 Ω; một cuộn cảm có cảm kháng 100 Ω và có điện trở hoạt động r. Biết hệ số công suất
của mạch điện bằng 0,8. Điện trở hoạt động r của cuộn cảm bằng
A. 50 Ω B. 10 Ω C. 20 Ω D. 30 Ω
Câu 37. Giữa hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh có một điện áp xoay chiều luôn ổn định. Nếu chỉ
cho điện dung của tụ điện thay đổi cho đến khi một trong các điều kiện sau được thỏa
I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất.
II. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn nhất.
III. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện lớn nhất.
IV. Hệ số công suất của mạch lớn nhất.
Khi điều kiện nào nêu trên được thỏa thì trong mạch không xảy ra sự cộng hưởng điện?
A. IV B. II C. III D. I
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U
o
cos(100πt +
3
π
) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=

1
2
π
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100
2
V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A.
Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2cos(100πt + ) (A). B. i = 2cos(100πt - ) (A).
C. i = 2cos(100πt + ) (A). D. i = 2cos(100πt - ) (A).
Câu 39. Xét đoạn mạch gồm một điện trở hoạt động bằng 100Ω, một tụ điện có điện dung
50
C F
µ
π
=
và một
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3
H
π
mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu một điện áp
200cos100u t
π
=
(V) thì điện
áp giữa hai đầu điện trở hoạt động có biểu thức
A.
200cos(100 )
4
R

u t
π
π
= −
(V). B.
100 2 cos(100 )
R
u t
π
=
(V).
15
TRƯỜNG THPH NGUYỄN VĂN TRỖI BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
C.
200cos(100 )
4
R
u t
π
π
= +
(V). D.
100 2 cos(100 )
4
R
u t
π
π
= −
(V).

Câu 40. Đặt điện áp u =
2 cosU t
ω
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.
Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện
dung C. Đặt
1
1
2 LC
ω
=
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc
ω bằng
A.
1
.
2 2
ω
B.
1
2.
ω
C.
1
.
2
ω
D. 2ω
1
.

Câu 41. Cho mạch điện gồm cuộn cảm và một ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một điện
áp không đổi U = 120V thì ampe kế chỉ 3A, nếu đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
120cos100u t
π
=
(V) thì ampe kế chỉ 1,5A. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A.
0,8
H
π
B.
0,6
H
π
C.
0,4
H
π
D.
0,2
H
π
Câu 42. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u
1
=
1
2 cos(100 )U t
π ϕ
+
; u

2
=
2
2 cos(120 )U t
π ϕ
+
và u
3
=
3
2 cos(110 )U t
π ϕ
+
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i
1
=
2 cos100I t
π
; i
2
=
2
2 cos(120 )
3
I t
π
π
+
và i

3
=
2
' 2 cos(110 )
3
I t
π
π

. So sánh I và I’, ta có:
A. I = I’. B. I =
' 2I
. C. I < I’. D. I > I’.
Câu 43. Cho đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được, một tụ điện
C và một biến trở R. Biết điện áp xoay chiều giữa A và B có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Ban đầu
L = L
1
, cho R thay đổi khi R = R
1
thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P
1
)
max
= 92W. Sau đó có định
R = R
1
, cho L thay đổi, khi L = L
2
thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P
2

)
max
. Giá trị của (P
2
)
max
bằng
A. 276W B. 46W C. 184W D. 92W
Câu 44. Cho mạch điện như hình vẽ 1, nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1

,
tụ điện có điện dung C = 100
µ
F, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H và điện trở R
0
5= Ω
, điện trở R = 18

. Ban đầu khoá k đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn
định người ta ngắt khoá k. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian từ khi
ngắt khoá k đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn.
A. 98,96 mJ B. 24,74 mJ
C. 126,45 mJ D. 31,61 mJ
Câu 45. Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp
hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U
1
thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Để hiệu suất truyền tải
16
R
E, r

C
K
R
0
,L
Hình vẽ 1
TRƯỜNG THPH NGUYỄN VĂN TRỖI BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu
đường dây là U
2
.
A. U
2
= 4/3 U
1
B. U
2
=
2/1
U
1
. C. U
2
=
2
U
1
. D. U
2
= 3/4 U

1
.
Câu 46. Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U, tần số f vào hai đầu đoạn mạch R, L, C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lần
lượt là 1A,
3
A và
3
/2(A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC thì cường độ hiệu dụng trong
mạch là:
A.
2
3
A B.
3
A C. 1A D.
13
32
A
Câu 47. Muốn một động cơ điện loại 200 V - 173W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp với động cơ một biến trở. Ban đầu biến trở có giá trị R
0
thì đo được cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,8A và công suất của động cơ điện đạt 64%. Muốn động cơ hoạt động bình thường thì
phải điều chỉnh biến trở đến giá trị nào:
A. 23

B. 100

C. 49,3


D. 50

Câu 48. Một động cơ điện loại 110V - 200W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V,
người ta mắc nối tiếp với động cơ một biến trở. Ban đầu biến trở có giá trị R
0
thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là 2A và công suất của động cơ điện đạt 50%.
48a. Hệ số công suất động cơ là:
A. 0,5 B. 0,71 C. 0,64 D. 0,87
48b. Muốn động cơ hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở đến giá trị nào:
A. 23

B. 100

C. 49,3

D. 46,8

Câu 49. Đặt điện áp u = U
2
cos2πft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi f = f
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện có giá trị
lần lượt là 40V và 30V. Khi f = f
2
thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng U. Hệ thức liên hệ giữa f
1
và f

2

A. f
2
=
3
4
f
1
. B. f
2
=
4
3
f
1
. C. f
2
=
3
2
f
1
. D. f
2
=
2
3
f
1

.
Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là
( )
1 0
i I cos 100 t A
4
π
 
= π +
 ÷
 
. Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là
( )
2 0
i I cos 100 t A
12
π
 
= π −
 ÷
 
. Điện áp hai đầu đoạn mạch là
17
TRƯỜNG THPH NGUYỄN VĂN TRỖI BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU
A.
( )
u 60 2cos 100 t V
6

π
 
= π −
 ÷
 
. B.
( )
u 60 2cos 100 t V
6
π
 
= π +
 ÷
 
.
C.
( )
u 60 2cos 100 t V
12
π
 
= π +
 ÷
 
D.
( )
u 60 2cos 100 t V
12
π
 

= π −
 ÷
 
.
Câu 51. Đặt điện xoay chiều
( )
0
u U cos 100 t V
3
π
 
= π +
 ÷
 
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
( )
1
L H
2
=
π
. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2 V
thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A.
( )
i 2 2cos 100 t A .
6
π

 
= π +
 ÷
 
B.
( )
i 2 3cos 100 t A .
6
π
 
= π +
 ÷
 
C.
( )
i 2 3cos 100 t A .
6
π
 
= π −
 ÷
 
D.
( )
i 2 2cos 100 t A .
6
π
 
= π −
 ÷

 
Câu 52. Dòng điện xoay chiều có
)(100cos2 Ati
π
=
. Điện lượng dịch chuyển qua một tiết diện thẳng trong thời
gian từ t = 0 đến 1/150(s) là:
A. 7,23mC B. 72,3mC C. 5,51mC D. 51,1mC
Câu 53. Đặt vào hai đầu mạch RLC điện áp xc có tần số thay đổi. R = 100

, L = 318mH, C = 15,9.10
-6
F. Tìm
các giá trị U
RL
, U
RC
cực đại khi f thay đổi từ 20Hz đến 30Hz.
Câu 54. Một khu dân cư tiêu thụ điện mà điện áp hiệu dụng có giá trị 220V, điện áp này được truyền đến từ một
nơi cung cấp có điện áp 250V và đường dây truyền tải một pha có R=3.

Chúc các em thành công, thầy: Trần Văn Đạt
18

×