Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG (cơ sở kỹ THUẬT dầu KHÍ SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 44 trang )

MƠN HỌC

KHOAN VÀ HỒN THIỆN GIẾNG

KHOAN ĐỊNH
HƯỚNG


NỘI DUNG
 CÁC ỨNG DỤNG
 CÁC DẠNG QUỸ ĐẠO
 KỸ THUẬT ĐỊNH HƯỚNG
 PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN GIÁM SÁT QUỸ

ĐẠO GIẾNG

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

2


ỨNG DỤNG
 Vị trí địa hình khó tiếp cận

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

3


Khoan phát triển mo


KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

4


Khoan cắt xiên

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

5


Các ứng dụng khác

Giếng khoan giải
vây

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

6


Các ứng dụng khác

Giếng khoan lấy
mẫu sau vụ nổ hạt
nhân

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG


Giếng khoan địa nhiệt
kép

7


Giếng khoan ngang

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

8


CÁC DẠNG QUỸ ĐẠO

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

9


Quỹ đạo hình chữ J
 A, B và T tương ứng là miệng giếng, điểm cắt

xiên KOP và mục tiêu.
 Hệ trục tọa độ áp dụng là hệ trục tọa độ

vuông góc có trục tung trùng với hướng Bắc
và trục hoành trùng với hướng Đông địa lý.



Gốc của hệ trục đặt tại giàn khoan (độ sâu
tính từ bàn rôto).

 Các thông số cần biết:


Tọa độ miệng giếng



Tọa độ mục tiêu



Một trong những thông số:



Chiều sâu thẳng đứng TVD của điểm
cắt xiên KOP



Gradien tăng góc



Góc nghiêng cực đại.

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG


10


Quỹ đạo hình chữ J
 Các công thức tính toán thiết kế

 HT 

VT, HT và VB, ⇒ α = 2. arctan
 VT − VB 
Mặt khác sin α =

VT − VB
V − VB
⇔R = T
R
sin α

R - bán kính cong (radius of curvature)
2π( VT − VB ) α
BT
α
=

BT
=
Độ dài cung BT:
2πR 360
sin α

360

α 180(sin α ) ×100
φ
=
=
Gradien tăng góc:
BT
π (VT − VB )

φ=

18000 0
( / 100 ft )
πR

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

11


Quỹ đạo hình chữ J
 Ví dụ : Xác định biên dạng của một giếng dạng chữ J với những

thông số sau:


Độ dời đáy HT = 1500 ft




TVD của mục tiêu VT = 10000 ft



TVD của KOP VB = 7000 ft.

 Giải:


Góc nghiêng tại mục tiêu:



Bán kính cong



Gradien tăng góc (0/100 ft)

1500


0
α = 2 arctan
 = 53,13
 10000− 7000
R=

10000 − 7000

= 3750 ft
sin 53,13

MDT = 7000 + (53.13/1,53).100 = 10472,55 ft.

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

φ=

18000
= 1,53
π × 3750

12


Quỹ đạo hình chữ J kéo dài


Các thông số cần biết:


Tọa độ miệng giếng



Tọa độ mục tiêu




TVD của mục tiêu



TVD của KOP



Gradien tăng góc

A
VB
B

α

VT

P

F

R
E

C

α
y x
HT


KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

T

13


Quỹ đạo hình chữ J kéo dài
 Độ dời đáy theo phương ngang HT: HT = (yT − yA ) 2 + (xT − xA ) 2

xT, yT - hoành độ và tung độ của mục tiêu
xA, yA - hoành độ và tung độ của miệng giếng.
 xT − x A 


ε
=
arctan
 Góc phương vị của mục tiêu:
y

y
 T
A 

Gọi gradien tăng góc là φ (0/100 ft) và R là bán kính cong:
φ
100
18000

=
⇔R=
360 2πR
πφ

 Góc nghiêng cực đại α bằng tổng của 2 góc x, y với:
tan x =

và

sin y =

 H −R 
PF HT − R

=
⇒ x = arctan T
FT VT − VB
 VT − VB 

 R. cos α 
PC PC . cos α R. cos α

=
=
⇒ y = arcsin
PT
FT
VT − VB
V


V
 T
B

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

14


Quỹ đạo hình chữ J kéo dài
 Xét điểm C: BE = Rsinα

EC = R − Rcosα = R(1 − cosα)

 Cung BC được xác định:



Vậy điểm C có:

TVDC = VB + Rsinα
HC = R(1 − cosα)
MDC = MDB + BC = MDB + 100α/φ

 Suy ra chiều sâu đo được của điểm T:

MDT = MDC + CT

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG


VT − VC
= MDCcos+α

15


Quỹ đạo hình chữ J kéo dài
 Ví dụ : Xác định biên dạng của giếng dạng chữ kéo dài:


Tọa độ miệng giếng 15,32 ft Bắc, 5,06 ft Đông



Tọa độ mục tiêu

1650 ft Bắc, 4510 ft Đông



TVD của mục tiêu

9880 ft



KOP

1650 ft




Gradien tăng góc

1,5 0/100 ft.

 Giải:


Độ dời đáy theo phương ngang:



Góc phương vị của mục tiêu:
hay N700E



HT = (1650− 15,32) 2 + (4510− 5,06) 2 = 4792,35 ft

Bán kính cong:

 4510− 5,06 
ε = arctan
 = 70,10
 1650− 15,32
18000
R=
= 3819,72ft

π × 1,5
KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

16


Quỹ đạo hình chữ J kéo dài
 Góc nghiêng cực đại α: α = x + y
 4792,35 − 3819,72
0
x
=
arctan

 = 6,74
với
9880− 1650 


 3819,72 × cos 6,74

y
=
arcsin
và

9880− 1650




 = 27,450



suy ra α = 6,740 + 27,450 = 34,190
 Vậy điểm C có:

TVDC = 1650 + 3819,72.sin 34,19 = 3796,45 ft
HC = 3819,72.(1 − cos 34,19) = 660,13 ft
10034,19
= 3929,33 ft
MDC = 1650 +
1,5

 Chiều sâu đo được của mục tiêu:

MDT = 3929,33 +

9880− 3796,45
=11283,91 ft
cos 34,19

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

17


Quỹ đạo giếng dạng chữ S và chữ S cải
biên
A


A

VB

VB

 Các thông số cần biết:


Tọa độ miệng giếng



Tọa độ mục tiêu



Chiều sâu thẳng đứng TVD của mục tiêu



Chiều sâu thẳng đứng TVD của điểm cắt xiên KOP



Gradien tăng góc




Gradien giảm góc



Chiều sâu thẳng đứng TVD cuối đoạn giảm góc



Góc nghiêng của quỹ đạo tại mục tiêu.

VE

P

B

VT

B

R1
C

P

y
S
R1

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG


α1

x

VT

E



2

T

S

R1

D

R2

HT

y

C

α1 x


O

R1

VE

R2
O

Q
HT

D
E
α2
T

18


Quỹ đạo giếng dạng chữ S và chữ S cải
biên



Công thức tính toán

Góc nghiêng α1 của đoạn ổn định góc: α1 = x + y
QS

QS
trong đó:
và
tan y =
tan x =
PS
PS
OQ = HT − R1 − R2cosα2 − (VT − VE)tanα2
OP = VE − VB + R2sinα2
QS = R1 + R2
PS =

Điểm C:

với PQ =

PQ 2 − QS 2

OP 2 − OQ 2

VC = VB + R1.sinα1; HC = R1.(1 - cosα1); MDC = MDB + 100α
1
φ1
Điểm D:
VD = VC + PS.cosα1; HD = HC + PS.sinα1; MDD = MDC + PS
Điểm E:
VE đã biết; HE = HD + R2(cosα2 − cosα1); MDT = MDE + VT − VE
cos α 2

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG


19


Quỹ đạo giếng dạng chữ S và chữ S cải
biên

 Ví dụ: Xác định biên dạng của một giếng dạng chữ S với

những thông số sau:
 Độ dời đáy HT = 6000 ft
 TVD của mục tiêu VT = 12000 ft
 TVD của KOP VB = 1500 ft
 Gradien tăng góc φ 1 = 20/100 ft
 Gradien giảm góc φ 2 = 1,50/100 ft
 TVD cuối đoạn giảm góc VE = 11000 ft
 Góc nghiêng tại mục tiêu α2 = 200.

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

20


Quỹ đạo giếng dạng chữ S và chữ S cải
biên

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

21



Quỹ đạo giếng dạng chữ S và chữ S cải
biên

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

22


Các dạng quỹ đạo giếng ngang
TT

Bán kính cong Góc nghiêng
0
R, ft
/100 ft

Loại giếng ngang

1

Bán kính cong lớn

2

Bán kính cong trung bình

3
4


Chiều dài tối đa
đoạn giếng ngang,
ft

1000 - 3000

2-6

6000 - 10000

300 - 800

6 - 20

1000 - 6000

Bán kính cong nhỏ

20 - 40

20 - 50

200 - 1000

Bán kính cong cực nhỏ

10 - 20

45 - 60


100 - 200

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

23


KỸ THUẬT ĐỊNH HƯỚNG

 Các nguyên lý tác dụng lực trong khoan

định hướng
 Các dụng cụ định hướng
 BHA trong khoan định hướng

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

24


Các nguyên lý tác dụng lực

KHOAN ĐỊNH HƯỚNG

25


×