CHƯƠNG 5
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
HỆ THỐNG LIÊN TỤC
Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số
hệ hở
Hệ số tắt ξ với độ dự trữ pha ΦM:
•
Xét hệ thống hồi tiếp âm đơn vị với hàm truyền hở:
ω2n
G ( s) =
• Hàm truyền kín:
s ( s + 2ξωn )
ω2n
Gk ( s) = 2
2
s + 2ξωn s + ωn
Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số
hệ hở
Hệ số tắt ξ với độ dự trữ pha ΦM:
•
Tần số cắt:
ω2n
G ( jω ) = 1 ⇔
=1
2
−ωn + j2ξωn ω
⇒ ωc = ωn −2ξ 2 + 1 + 4ξ 4
Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số
hệ hở
Hệ số tắt ξ với độ dự trữ pha ΦM:
•
Pha tại tần số cắt:
ωc
∠G ( jω) = −90 − tan
2ξωn
−1
−2 ξ + 1 + 4 ξ
2
= −90 − tan
−1
2ξ
4
Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số
hệ hở
Hệ số tắt ξ với độ dự trữ pha ΦM:
•
Độ dự trữ pha:
ΦM = 90 − tan −1
= tan
−1
−2ξ 2 + 1 + 4ξ 4
2ξ
2ξ
−2ξ 2 + 1 + 4ξ 4
Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số
hệ hở
Hệ số tắt ξ với độ dự trữ pha ΦM:
•
Đồ thị:
Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số
hệ hở
Tốc độ đáp ứng:
•
•
Băng thơng của hệ bậc 2:
ωBW = ωn
2
4
2
1
−
2
ξ
+
4
ξ
−
4
ξ
+2
(
)
Thời gian quá độ:
t qd ( 2% ) =
4 ( 1 − 2 ξ 2 ) + 4 ξ 4 − 4ξ 2 + 2
ξωBW
Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số
hệ hở
Tốc độ đáp ứng:
•
Băng thơng hệ kín ωBW có thể được tính từ đáp ứng tần số hệ hở
dựa vào biểu đồ Nichols.
•
ωBW = tần số tại đó đáp ứng biên độ hệ hở nằm giữa -6 và
-7.5dB nếu đáp ứng pha trong tầm
0
0
-135 đến -225
Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số
hệ hở
Hệ số tắt ξ với độ dự trữ pha ΦM:
Đồ thị giữa bode
biên độ và pha
đối với độ lợi
vịng kín -3dB
Quan hệ giữa đáp ứng quá độ hệ kín với đáp ứng tần số
hệ hở
VD:
•
Cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hở:
100
G ( s) =
s ( shệ
+ hở
5)
• Tính POT, tqđ(2%) dựa vào Bode
•
ĐS: 44%, 1.64s
Quan hệ giữa đáp ứng xác lập với đáp ứng tần số hệ hở
Hệ số vị trí:
•
Đồ thị:
Quan hệ giữa đáp ứng xác lập với đáp ứng tần số hệ hở
Hệ số vận tốc:
•
Đồ thị:
Quan hệ giữa đáp ứng xác lập với đáp ứng tần số hệ hở
Hệ số gia tốc:
•
Đồ thị: