Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Quản lý sinh viên trường đại học bách khoa hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.73 KB, 35 trang )

EBOOKBKMT.COM

MơC LơC
Lời nói
đầu .................................................................................................2
Chương I. Khảo sát bài tốn quản lý điểm ................ ..................................4
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Mục đích khảo sát hiện trạng.......................................................4
Mơn học ......................................................................................5
Cách tính điểm học tập ...............................................................6
Các mức đánh giá kết quả học tập ..............................................7
Tiêu chuẩn đánh giá xếp loại tốt nghiệp .....................................7
Đánh giá phương thức hệ thống quản lý cũ ................................8
Yêu cầu của hệ thống mới .........................................................8
Chương II. Khảo sát và thiết kế hệ thống ...................................................12
I. Thông tin đầu vào và đầu ra ...........................................................12
1. Thông tin đầu vào ......................................................................12
2. Thông tin đầu ra .........................................................................12
II. Phân tích chức năng hệ thống........................................................12
1. Biểu đồ phân cấp chức năng.......................................................13
a. Cây chức năng chính .......................................................13
b. Các cây con chức năng ....................................................13
2. Mô tả một số chức năng ............................................................15
3. Biểu đồ luồng dữ liệu ................................................................17


a. Các thành phần của biểu đồ luồng dữ liệu......................17
b. Biểu đồ luồng dữ liệu mức khung cảnh. ..........................18
c. Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh.......................................19
d. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh...............................20
4. Phân tích hệ thống dữ liệu ..........................................................23
a. Xác định các thực thể .....................................................23
b. Xác định các thuộc tính cho các thực thể .......................23
5. Sơ đồ thực thể liên kết ................................................................24
6. Thiết kế cơ sở dữ liệu ................................................................25
7. Sơ đồ quan hệ cài đặt trong Access ...........................................27

1


EBOOKBKMT.COM

LỜI NĨI ĐẦU

BÊt cø mét trêng hay mét tỉ chøc nào muốn hoạt động tốt và
phát triển, đều phải có một hệ thống thu thập, lu trữ và xử lý các
thông tin liên quan đến các hoạt động của mình. XÃ hội ngày càng
phát triển thì nhu cầu ứng dụng tin học ngày càng nhiều và ngợc
lại các ứng dụng của tin học đà tạo điều kiện thúc đẩy xà hội phát
triển với tốc độ cha từng thấy. Tin học đà trở thành một ngành
khoa học mũi nhọn đem lại lợi ích thực sự cho xà hội. Trớc đây để
thiết kế một số chơng trình nh: Quản lý nhân sự, Quản lý lơng,
Quản lý trờng học, Quản lý giáo vụ... các nhà thiết kế hầu hết viết
trên môi trờmg FOX hc FOXPRO FOR DOS. Trong khi xu thÕ hiƯn
nay ngêi dùng quen làm việc trên môi trờng WINDOWS và rất nhanh
chóng thích ứng với các chơng trình đợc viết trên môi trờng FOR

WIN.
Khác với những phần mềm trớc MICROSOFT ACCESS là một
phần mềm tơng đối mới trong lĩnh vực thiết kế hệ thống ở nớc ta.
Nó đà khắc phục đợc hầu hết các nhợc điểm mà các chơng trình
thờng mắc phải, cộng với môi trờng làm việc FOR WINDOWS.
Với giao diện và công cụ thuận tiện cho việc thiết kế hệ thống
nên nó đà và đang đóng một vai trò quan trọng trong lĩnh vực
thiết kế phần mềm quản trị. Nhng cũng ngợc lại để sử dụng đợc
triệt để các tính năng của chơng trình MICROSOFT ACCESS đòi
2


EBOOKBKMT.COM
hỏi một sự tìm tòi kỹ lỡng, thận trọng, tiếp cận sâu sát với chơng
trình. Rất nhiều tổ chức xem hệ thống thông tin là chìa khoá cho
các hoạt động của mình.
Sự phát triển của công nghệ thông tin đà đem lại khả năng
thu thập và xử lý những khối lợng dữ liệu khổng lồ, xử lý các giao
dịch với tốc độ và độ chính xác cao. Vấn đề là những ngời quản
lý thờng không hiểu biết một cách đầy đủ về khả năng cũng nh
các hạn chế của công nghệ thông tin hiện đại. Một cách khái quát
công tác phân tích một hệ thống tập trung vào việc tìm hiểu các
yêu cầu đối với một hệ thống thông tin, đi sâu tìm hiểu bản chất
của hệ thống, cho thấy hệ thống phải thực hiện những việc gì và
các dữ liệu mà nó đề cập là những dữ liệu nào, có cấu trúc ra
sao. Những kết quả của phân tích và thiết kế là tiền đề cho
việc thi công một hệ thống thông tin, chuyển các kết quả phân
tích và thiết kế trên giấy thành một hệ thống chạy đợc, đáp ứng
những yêu cầu đợc đề ra ban đầu.
Báo cáo này đề cập đến việc phân tích hệ thống thông tin

hỗ trợ cho công tác quản lý điểm của Khoa trong hệ Cao Đẳng. Các
khảo sát đợc tiến hành dựa trên việc điều tra công tác quản lý
điểm đang đợc tiến hành tại các Khoa, Viện .
Để hoàn thành đợc báo cáo này, em xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo trong Khoa Toán - Tin ứng Dụng đà giảng dạy giúp
đỡ em trong suốt thời gian học tập vừa qua. Đặc biệt, em xin chân
thành cảm ơn thầy giáo Nguyễn Danh Tú, giảng viên Khoa Toán
-Tin ứng Dụng trờng Đại học Bách Khoa Hà Nội đà tận tình hớng dẫn
giúp đỡ em hoàn thành báo cáo.
3


EBOOKBKMT.COM
Qua đây tôi cũng xin chân thành cảm ơn các bạn sinh viên
lớp K6A, đà ủng hộ và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập tại trờng. Do thời gian làm báo cáo thực tập tốt nghiệp có hạn nên chơng
trình không tránh khỏi những sai sót, rất mong đợc góp ý của thầy
cô và các bạn để chơng trình dần đợc hoàn thiện trong thời gian
tới.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội ,
01- 2007

4


EBOOKBKMT.COM

Chơng I
Khảo sát bàI toán quản lý điểm
1. Mục đích khảo sát hiện trạng

Hàng năm số lợng tuyển sinh của trờng khoảng hơn 6000 sinh
viên cả hệ Chính quy và hệ Cao đẳng. Trờng đợc phân làm rất
nhiều Khoa, Viện với rất nhiều các chuyên ngành khác nhau với chất
lợng đào tạo rất cao, Khoa Toán - Tin ứng Dụng là một trong những
Khoa nh thế.
Hiện nay Khoa có hơn 1000 sinh viên, trong đó sinh viên hệ
Cao đẳng chiếm hơn 60%. Với số sinh viên ngày càng đông, nhu
cầu thông tin về học tập của sinh viên ngày càng cần thiết mang
tính chất cập nhật. Nó đòi hỏi Khoa phải có một bộ phận quản lý
mọi thông tin liên quan đến sinh viên.
Do đặc thù của hệ Cao đẳng là đào tạo ở các nơi không tập
trung, cách xa Khoa và số sinh viên hệ Cao đẳng lại rất đông. Nên
Khoa đà tách việc quản lý sinh viên thành hai bộ phận là: quản lý
hệ Chính quy và Cao đẳng. Để quản lý sinh viên Cao đẳng thì
cán bộ quản lý phải cập nhật, lu trữ một số lợng hồ sơ, giấy tờ rất
lớn. Với phơng thức quản lý hiện nay, gây rất nhiều khó khăn trong
công tác bảo quản và tìm kiếm. Vì vậy việc quản lý cần phải đợc tin học hóa.
Với hệ thống quản lý mới thì việc cập nhật, tìm kiếm dữ liệu
dễ dàng và khối lợng lu trữ lớn tốn ít nhân lực.
Thực trạng hiƯn nay cđa khoa:
5


EBOOKBKMT.COM
- Hàng năm khoa tiếp nhận hồ sơ sinh viên.
- Từ danh sách hồ sơ trúng tuyển cập nhật lý lịch của sinh viên.
Hồ sơ sinh viên có tính pháp lý lu mọi thứ liên quan đến
sinh viên gồm lý lịch bản thân, kết quả học tập và rèn luyện
của sinh viên từng năm học.
- Cuối mỗi kỳ học khoa tổ chức thi học kỳ.

- Cuối mỗi khoá khoa tổ chức thi tốt nghiệp và bảo vệ luận án.
2. Môn học
Danh sách các môn học trong cả khoá :
Môn học

ĐVHT

Kỳ

Giải tích I
Đại số
Triết học
Kinh tế chính
trị
Vật lý I
Tin đại cơng
Anh văn I
Kỹ thuật lập
trình
Vật lý II
Anh văn II
Hoá đại cơng
Lịch sử đảng
Kinh tế đại cơng
Cơ lý thuyết
Hình hoạ
Giải tích II

4
3

3
4

I
I
I
I

4
6
4
4

I
I
I
II

4
4
3
2
4

II
II
II
II
III


4
4
4

II
II
II

Môn học
Xác suất
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật điện
Toán rời rạc
Phơng pháp tính
Cơ ứng dụng
Cấu trúc dữ liệu và
GT
Cơ sở dữ liệu
Kỹ thuật lập trình

6

ĐV

HT
3 III
3
III
3

III
3
III
3
III
3
III
3
III
4
IV
3

nâng cao
Kiến trúc máy tính

4

và VXL
Hệ điều hành
Tối u
Mạng máy tính
Phân tích và thiết

4
3
3
4

kế HTTT

Tiếng anh cho m¸y

4
3

tÝnh



IV
IV
IV
IV
IV
IV
IV
IV


EBOOKBKMT.COM

Môn học

ĐVHT

Kỳ

Web và Internet

3


V

Quản trị doanh nghiệp

4

V

Đồ hoạ máy tính

3

V

Ngôn ngữ C
Thi tốt nghiệp
Bảo
mại
Bảomật
vệ thơng
tốt nghiệp
điện tử
Hệ quản trị cơ sở dữ

3
10
4
10


V
VI
VIV

4

V

liệu
T tởng Hồ Chí Minh

5

VI

Visual Basic

5

VI

SQL

5

VI

Quân sự

6


VI

Thể dục

6

VI

Thực tập tèt nghiÖp

6

VI

7


EBOOKBKMT.COM
3. Bảng điểm
Trường Đại Học Bách Khoa HÀ NỘI
Khoa: Toan Tin ứng dụng
Ngành học:Tin học ứng dụng
Khoa học: 2003-2006

S

T hiÖu
T
SV


Häc

Sè học
trình

Học kỳ 1
5

3

6

4

Học kỳ II
5

3

3

4

3

4

4


4

2

3

HH Vẽ
Lịch
Kỹ
Cơ LT
Tin ĐC
sử Đảng
thuật
L1 CN L1 CN L1 CN L1 CN L1 CN L1 CN L1 CN L1 CN L1 CN L1 CN L1 CN L1 CN L1 CN L1 CN
Anh I

Đại số

TinĐC

Vật lý
1

Giải
tích I

Kinh tÕ
CT

8


TriÕt

Gi¶i
tÝch 2

Kinh


VËt lý
II


EBOOKBKMT.COM

9


EBOOKBKMT.COM

4. Cách tính điểm học tập
Điểm trung bình môn lần một (ĐTBML1) : Đợc tính theo công
thức sau
ĐTBML1 =

(DTL1* DVHT )
∑ ( DVHT )

Trong ®ã : DTL1 - Điểm thi lần 1
DVHT - Đơn vị học trình

Điểm trung bình môn cao nhất (ĐTBMCN): Đợc tính theo công
thức sau
§TBMCN =

∑ ( DTLCN * DVHT )
∑ ( DVHT )

Trong đó: DTLCN - Điểm thi lại cao nhất
Điểm trung bình cho sinh viên thi tốt nghiệp (ĐTBTN): Đợc tính
theo công thức sau
ĐTBTN =

( DCMTTN )
( HeSo)

Trong đó: DCMTTN - Điểm các môn thi tốt nghiệp sau khi
tính cả hệ số
HeSo Hệ số của môn thi tốt nghiệp
Điểm trung bình cho sinh viên bảo vệ tốt nghiệp (ĐTBBVTN):
Đợc tính theo công thức sau:
DPB + DHD + DHDT
ĐTBBVTN =
3

10


EBOOKBKMT.COM
Trong đó: DPB - Điểm phản biện
DHD - Điểm hớng dẫn

DHDT - Điểm hội đồng thi
Khi tính điểm trung bình lần 1, cao nhất , tốt nghiệp , bảo vệ lấy
đến hai số thập phân khi đà làm tròn theo quy định

5. Các mức đánh giá kết quả học tập
Xếp loại kết qủa học tập.
Căn cứ vào điểm trung bình các môn từng học kỳ và cả
năm, xếp loại học lực đợc qui thành 4 loại: giỏi, khá, trung
bình khá, trung bình
ã Loại giỏi: Điểm trung bình cuối khoá từ 8.0 trở lên không thi lại
môn nào, điểm trung bình tốt nghiệp từ 8.0 trở lên .
ã Loại khá: Điểm trung bình cuối khoá từ 7.0 trở lên, điểm trung
bình tốt nghiệp từ 7.0 đến 8.0
ã Loại trung bình khá: Điểm trung bình cuối khoá từ 6.5 đến 7.0,
điểm trung bình tốt nghiệp từ 6.5 đến 7.0
ã Loại trung bình: Điểm trung bình cuối khoá từ 5.0 đến 6.5,
điểm trung bình tốt nghiệp từ 5.0 đến 6.5

11


EBOOKBKMT.COM

6. Tiêu chuẩn đánh giá xếp loại tốt nghiệp
Căn cứ vào điểm trung bình cuối khoá học và điểm trung
bình chung tốt nghiệp, xếp loại tốt nghiệp đợc quy định thành 4
loại sau: Giỏi, Khá, Trung bình khá, Trung bình. Tiêu chuẩn cụ thể
sau:
ã Loại giỏi: Điểm trung bình cuối khoá từ 8.0 trở lên không thi lại
môn nào, điểm trung bình tốt nghiệp từ 8.0 trở lên .

ã Loại khá: Điểm trung bình cuối khoá từ 7.0 trở lên, điểm trung
bình tốt nghiệp từ 7.0 đến 8.0
ã Loại trung bình khá: Điểm trung bình cuối khoá từ 6.5 đến 7.0,
điểm trung bình tốt nghiệp từ 6.5 đến 7.0
ã Loại trung bình: Điểm trung bình cuối khoá từ 5.0 đến 6.5,
điểm trung bình tốt nghiệp từ 5.0 đến 6.5
* Điều kiện tốt nghiệp .
Kết thúc khoá học, những học sinh có đủ các điều kiện
sau thuộc diện tốt nghiệp.

12


EBOOKBKMT.COM
- Cho ®Õn thêi ®iĨm xÐt tèt nghiƯp häc sinh không bị
truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật từ
mức đình chỉ học tập.
- Không còn phải học môn nào dới điểm 5.
- Có các chứng chỉ giáo dục quốc phòng và chứng chỉ
giáo dục thể chất.

7. Đánh giá phơng thức hệ thống quản lý cũ
Trên thực tế hiện nay của khoa toàn bộ quản lý điểm của
sinh viên từ khi nhập trờng, tính điểm học kỳ, nhập điểm thi của
toàn bộ hệ cao đẳng đều thực hiện thủ công trên giấy tờ sổ
sách. Với cách quản lý đó dẫn đến số lợng giấy tờ nhiều, vì vậy
việc tập hợp tìm kiếm, tra cứu gặp nhiều khó khăn.
ã Ưu điểm
- Đơn giản.
- Đòi hỏi trình độ tin học không cao.

ã Nhợc điểm
- Hệ thống quản lý cồng kềnh.
- Hiệu quả công việc không cao.

13


EBOOKBKMT.COM
- Việc giám sát và tính điểm không chặt chẽ.
- Độ chính xác không cao.
9 Yêu cầu của hệ thống mới
Với hệ thống này đà đáp ứng đợc các yêu cầu sau:
- Quản lý đợc thông tin hồ sơ sinh viên trúng tuyển học hệ
cao đẳng theo từng năm học.
- Quản lý đợc môn học mà sinh viên học trong cả khoá
- Quản lý đợc điểm thi các lần thi học kỳ, tốt nghiệp
- Quản lý đợc môn thi tốt nghiệp.
- Quản lý lớp học.
- Tìm kiếm thông tin nhanh và chính xác theo tên, đầy đủ
họ tên, ngày sinh, nơi sinh, điểm học tập.
- Tìm kiếm số học trình của môn học.
- Báo cáo đa ra đợc danh sách lớp học, sinh viên học theo
từng lớp.
- Đa ra các bảng điểm cá nhân của một kỳ học, cuối khoá
hoặc từ thời trớc đến thời điểm hiện tại đang lập.
- Đa ra bảng điểm tổng hợp của lớp trong từng kỳ, năm theo
môn học.
ã Ưu điểm
- Hệ thống gọn nhẹ.
- Lu trữ gọn nhẹ nhiều thông tin bằng máy.

- Tìm kiếm, sửa đổi dễ dàng .
- Tốn ít nhân lực.
14


EBOOKBKMT.COM
- Độ chính xác cao.
- Xử lý thông tin nhanh, đạt hiệu quả cao.
- Có tính bảo mật.
ã Nhợc điểm
- Yêu cầu trình độ tin học của ngời dùng.
Các điều kiện vật chất để xây dựng hệ thống mới :
ã Cơ sở vật chất (máy vi tính) phải đợc trang bị khá đầy đủ.
ã Cán bộ quản lý nghiệp vụ đợc trang bị một số kiến thức cơ bản
về máy tính.
ã Khoa quan tâm đến vấn đề tin học hoá quản lý.

Phạm vi của bài toán đợc thực hiện
Do điều kiện thời gian có hạn nên phạm vi của báo cáo này,
chỉ đặt ra vấn đề nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý điểm
của khoa Toán ứng dụng. Với nhiệm vụ chính là sơ yếu lý lịch sinh
viên, môn học, môn thi tốt nghiệp và nhập điểm cho các môn học,
môn thi tốt nghiệp đối với sinh viên thi, nhập điểm bảo vệ cho
những sinh viên làm luận án.Với phạm vi đề tài hệ thống đáp ứng
đợc những yêu cầu sau:
Yêu cầu của hệ thống chơng trình
ã Hệ thống chơng trình phải đợc sử dụng dễ dàng, đầy đủ
tránh d thừa dữ liệu.
ã Chơng trình phải cung cấp đầy đủ các thông tin chính xác
kịp thời.

ã Tự động hoá báo cáo tổng hợp.

15


EBOOKBKMT.COM
Yêu cầu cụ thể của bài toán
ã Cập nhật đợc hồ sơ sinh viên cao đẳng của khoa, điểm môn
học (các số lần thi), môn học của từng kỳ học, môn thi tốt
nghiệp.
ã Tìm kiếm thông tin về điểm thi và các thông tin liên quan
đến sinh viên.
ã In bảng điểm:
-

Bảng điểm cá nhân theo kỳ, cả năm, từ thời điểm trớc

đến thời điểm hiện tại.
- Bảng điểm tổng hợp của cả lớp trong một học kỳ, cả năm.
Đối tợng phục vụ: Cán bộ quản lý nghiệp vụ
ã Theo dõi sinh viên.
ã Nhập điểm và tính điểm cho sinh viên sau mỗi kỳ.
ã Lập các thống kê báo cáo.
- Danh sách sinh viên theo lớp.
- Kết quả học tập của một sinh viên.
- Kết quả học tập của cả lớp.
Đối tợng phục vụ: Sinh viên
ã Kết quả học tập của từng sinh viên.
ã Các thông tin sinh viên cần biết về điểm, đơn vị học trình
của mỗi kỳ.


CHNG II
PHÂN TíCH Vµ THIÕT KÕ HƯ THèNG
16


EBOOKBKMT.COM

I. Thông tin đầu vào và đầu ra
1. Thông tin đầu vào
- Hồ sơ sinh viên .
- Môn học của cả khố .
- Danh sách mơn học thi tốt nghiệp.
-

Nhập điểm tốt nghiệp.
Bảng điểm.

2. Thông tin đầu ra
- Danh sách sinh viên theo lớp.
- Kết quả học tập của từng sinh viên trong học kỳ, năm học và cuối
khoá.
- Các báo cáo thống kê.
II. Phân tích chức năng hệ thống
Qua bước khảo sát hệ thống của khoa, từ đó nhìn tổng thể hệ thống phân ra
thành 3 chức năng :
• Quản lý hồ sơ sinh viên
• Quản lý bảng điểm
• Quản lý danh sách thi


17


EBOOKBKMT.COM
1. Biu phõn cp chc nng
a. Sơ Đồ Hệ Thống Quản Lý Điểm

H thng
qun
lý im
H thng
qun lý im

QL danh
QLmục
danh
mục

QL
Môn
QL
Học
Môn
Học

QL h s
sinhh
viờn
QL
s

sinh viờn

QL
Môn
QL
thi
Môn
tốt
thi
tốt

QL
im
QL
im

QL
Điểm
QL
thi
Học
Điểm
thi Học

QL
Hồ
QL

Hồ
SV


SV

QL Điểm
thiĐiểm
TN
QL
thi TN

QL
Danh
QL
sách
Danh
lớp
sách
lớp

b. Sơ Đồ Hệ Thống Quản Lý Danh Sách Thi

18

QL danh
sỏchdanh
thi
QL
sỏch thi

QL
Điểm

QL
bảo
Điểm
vệ
bảo
vệ


EBOOKBKMT.COM

Hệ Thống
QL Danh
Sách thi Và
Bảng Điểm

Quản Lý
Bảng
Điểm

QL
Bảng
Điểm

Nhân

QL Bảng
Điểm cá
nhân
cuối kỳ


Quản Lý
Danh Sách
Thi

QL Bảng
Điểm
Lớp

QL
Bảng
Điểm

nhân
cuối
khNNK
hóa

19

QL Quá
Trình
Học
Tập
của SV

QL
Danh
Sách
Lớp



EBOOKBKMT.COM
2. Mơ tả một số chức năng


Chức năng Quản lý hồ sơ sinh viên được phân rã thành chức năng:
- Quản lý hồ sơ sinh viên: Nhập hồ sơ sinh viên trúng tuyển.
- Quản lý danh sách lớp: Nhập danh sách lớp học theo từng chuyên
ngành
. Chức năng Quản lý danh mục:
- Quản lý môn thi tốt nghiệp: Nhập danh sách các môn thi tốt nghiệp
và những sinh viên không được bảo vệ.
- Quản lý môn thi tốt nghiệp: Cập nhật những mơn thi tốt nghiệp



Chức năng Quản lý điểm được phân rã thành chức năng:
- Quản lý điểm học kỳ: Tìm kiếm điểm từng mơn, điểm trung bình
học kỳ, điểm trung bình cả năm.
- Quản lý điểm thi tốt nghiệp: Tìm kiếm điểm tốt nghiệp của sinh việc
cuối khố
- Quản lý danh sách thi: danh sách sinh viên được thi
- Quản lý điểm bảo vệ tốt nghiệp: Nhập điểm sau khi sinh viên bảo vệ
tốt nghiệp.



Chức năng Quản lý danh sách thi được phân rã thành chức năng:
- Quản lý danh sách lớp: Đưa ra được toàn bộ số sinh viên với những
thông tin theo yêu cầu.


20


EBOOKBKMT.COM
- QL bảng điểm của lớp theo học kỳ : Đưa ra bảng điểm của toàn thể
lớp sau một kỳ học.
- QL bảng điểm cá nhân một học kỳ: Đưa ra tồn bộ thơng tin về điểm
của một cá nhân sau mỗi học kỳ.
- QL bảng điểm cá nhân mỗi khố học: Đưa ra tồn bộ thơng tin về
điểm của một sinh viên sau 3 năm học tại khoa.
- QL bảng điểm của lớp cả năm: Đưa ra bảng điểm của toàn thể lớp sau
một năm học.
.Danh sách thi:
- Quản lý q trình học tập của sinh viên:

Điểm có đạt yêu cầu hay

không
- Quản lý danh sách lớp: số lần sinh viên nghỉ học

21


EBOOKBKMT.COM

3. Biểu đồ luồng dữ liệu
a. Các thành phần của biểu đồ luồng dữ liệu

Ký hiệu


Tên

Giải thích

Luồng dữ liệu

Thể hiện dữ liệu và hướng
của dữ liệu

Data flows
Tiến trình

Mơ tả chức năng xử lý
(Process)

Kho dữ liệu

Nơi lưu trữ dữ liệu

Tác nhân ngồi

Mơ tả tác nhân ngồi có
liên quan đến hệ thống

P

Data stores

External entily


Internal entily

Tác nhân trong

22

Một chức năng có liên
quan đến hệ thống


EBOOKBKMT.COM

b. Biu lung d liu mc khung cnh

Giáo viên

Dữ liệu
bảng điểm
Điểm

QUảN Lý ĐIểM

DS Điểm

DS bảng điểm
DS điểm

Sinh viên


Cán bộ
quản lý

23


EBOOKBKMT.COM
c. Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh
Danh sỏch mụn thi

u cầu DS thi
Kết quả danh

QL
danh
sách thi
2

Th«ng tin vỊ danh
sách lp

Kết quả
bảng điêm

Cỏn b qun lý
Danh sách
hồ sơ

Mụn thi tt nghiệp


Hồ sơ sinh viên
Danh s¸ch điểm
TN

Danh s¸ch mơn thi tốt
nghiệp

Điểm thi tt nghip
Thông tin về
Danh sách
danh sách môn
lớp học

Cp nht dữ

Cán bộ quản lý

Mơn học
Các u cầu

QL
hồ sơ
sinh
viªn
1

Kết quả u cu

Yêu cầuQL
bảng

BảngLp
điểm điểm
3
Danh sách
điểm sv
Thi TN

Sinh viờn

im sv thi tt nghiệp

Điểm sv bảo vệ

24


EBOOKBKMT.COM
d. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh
Phân rã chc nng quản lý hồ sơ sinh viên

QL
h s
sinh
viờn
1.1

Lp

Thông tin
mụn hc


ã

Mụn hc

Cp nht im
thi

Thông tin h
s sv

H s sinh viờn

QL
mụn
hc
1.2

QL
im
thi
1.3

Yêu cầu danh
Cỏn b qun lý

Thông tin danh
sỏch lp

QL

im
bo v
1.7
Danh sách điểm sv
bảo vệ

QL
mơn thi
TN
1.5

Danh s¸ch điĨm
thi TN

Danh s¸ch điểm sv
bảo vệ

QL
Danh
s¸ch
lớp
1.4

Điểm sv thi TN
Yêu cầu DS điểm sv tốt
nghiệp

Yêu cầu nhập danh sách

u cầu DS mơn thi


TN

Lớp

u cầu danh s¸ch
điểm thi

QL
im
sv TN
1.6

Danh sách môn thi
DS mụn thi TN

im sv bo vệ

Mơn thi tốt nghiệp
25

Lớp

DS điểm sv TN

u cầu danh
s¸ch HSSV



×