Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

GA lop 2 tuan 17 (buoi 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.11 KB, 8 trang )

Tuần 17
Thứ 4 ngày 22 tháng 12 năm 2010
Toán
Ôn tập 100 trừ đi một số
A: Mục tiêu: Giúp HS.
Củng cố lại phép trừ 100 trừ đi một số làm thành thạo các phép tính có liên
quan.
B: Các hoạt động dạy học:
I: Giới thiệu bài Ghi đầu bài :
II: H ớng dẫn HS ôn tập :
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
100 6 100 7 100 50 100 46 100
92
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lần lợt lên bảng làm bài, lớp làm bài vào bảng con.
- GV và HS nhận xét bài trên bảng.
Bài 2: Tính nhẩm.
100 90 = 100 80 + 30 = 100 30
20 =
100 60 = 100 30 + 20 = 100 40
40 =
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lần lợt lên bảng làm bài , lớp làm bài vào bảng con.
- GV và HS nhận xét bài trên bảng.
Bài 3: Tính.
100 70 + 1 = 100 50 + 1 = 100 30 + 1 =
100 69 = 100 49 = 100 29 =
100 59 = 100 19 = 100 79 =
100 69 + 1 = 100 20 + 1 = 100 80 + 1 =
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lần lợt lên bảng làm bài, lớp làm bài vào bảng con.


- GV và HS nhận xét bài trên bảng.
Bài 4: Tìm X.
30 X = 17 41 X = 9 52 X = 27
63 X = 8 74 X = 48 100 X = 56
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lần lợt lên bảng làm bài, lớp làm bài bảng con.
- GV và HS nhận xét bài làm trên bảng .
Bài 5: Một khu vờn có 100 cây đào , sau khi bán đi một số cây thì khu vờn
còn lại 57 cây đào. Hỏi đã bán đi bao nhêu cây đào?
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS nêu cách làm bài.
- GV hớng dẫn HS tóm tắt bài toán.
- 1 HS lên bảng tóm tắt và giải bài toán, lớp làm vào vở.
- GV và HS nhận xét bài làm trên bảng.
Bài giải
Đã bán đi số cây đào là.
100 57 = 43 ( cây đào)
Đáp số: 43 cây đào
III: Củng cố Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.

Chính tả
Nghe- Viết : Tìm ngọc
A: Mục tiêu: Giúp HS.
Viết chính xác một đoạn bài tìm ngọc, trình bày bài sạch đẹp, viết đúng
các từ khó trong bài.
B: Các hoạt động dạy học:
I: Giới thiệu bài Ghi đầu bài .
II: H ớng dẫn HS viíet bài .

a , Đọc bài viết:
- GV đọc bài viết một lần.
- 2 HS khá đọc lại bài viết.
b , Tìm tiếng khó:
- HS nhẩm bài viết và tìm ra các tiếng khó viết có ở trong bài.
- HS đọc các từ khó tìm đợc cho một HS lên bảng ghi lại các từ khó đó.
Lớp viết từ khó ra bảng con.
- GV nhận xét cách viết của HS và sửa chữa cho HS.
c , Viết bài:
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- HS chú ý nghe GV đọc và chép bài vào vở.
- GV đọc lại bài viết cho HS xoát lại lỗi.
d , Chấm bài:
- GV thu bài chấm và nhận xét chung.
- GV tuyên dơng những em viết đẹp và trình bày bài sạch sẽ.
III: Củng cố Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ 6 ngày 24 tháng 12 năm 2010
Toán
Ôn phép cộng phép trừ
A: Mục tiêu: Giúp HS.
Củng cố lại cách làm dạng toán phép cộng phép trừ có nhớ.
B: Các hoạt động dạy học:
I: Giới thiệu bài Ghi đầu bài :
II: H ớng dẫn HS ôn tập :
Bai 1: Đặt tính rồi tính:
36 + 59 95 36 9 + 78 80 14 100 48
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lần lợt lên bảng làm bài , lớp làm bài vào bảng con.

- GV và HS nhận xét bài trên bảng.
Bài 2: Tìm X:
72 X = 34 X 46 = 8 X + 29 = 100 70 X = 18
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lần lợt lên bảng làm bài, lớp làm bài vào bảng con.
- GV và HS nhận xét bài làm trên bảng.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Số hình chữ nhật có trong hình bên.
A. 4
B. 6
C. 9
D. 8
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đếm và làm bài vào vở.
- GV quan sát hớng dẫn thêm cho HS.
Bài 4: Can lớn đựng 30l nớc mắm, can bé đựng ít hơncan lớn 12l nớc mắm.
Hỏi can bé đựng bao nhiêu lít nớc mắm?
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS phân tích cách làm bài.
- GV hớng dẫn HS tóm tắt bài toán.
- 1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- GV và HS nhận xét bài làm trên bảng.
III: Củng cố Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài ở nhà và chuẩn bị bài sau.
Luện viết
Ôn viết bài: Gà tỉ tê với gà
A: Mục tiêu: Giúp HS.
Củng cố lại cách trình bày một đoạn văn, viết hoa chính xác các tên riêng
và các tiếng khó trong bài.

B: Các hoạt động dạy học:
I: Giới thiệu bài Ghi đầu bài :
II: H ớng dẫn HS viết bài :
a , Quan sát bài mẫu.
- GV treo bài viết mẫu lên bảng.
- HS quan sát bài mẫu và nhận xét.
b , Tìm chữ viết hoa và các tiếng khó.
- HS quan sát bài mẫu và tìm ra các chữ viết hoa và các tiếng khó viết.
- HS viết các chữ vừa tìm đợc ra bảng con một HS lên bảng viết.
c , Viết bài vào vở.
- HS quan sát bài mẫu và chép bài vào vở.
- GV quan sát HS viết, hớng dẫn cho HS viết cha đúng mẫu chữ.
d , Chấm bài.
- GV thu bài chấm và nhận xét chung.
- GV tuyên dơng những HS viết đẹp, đúng mẫu nhất.
III: Củng cố Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại bài và chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu
Ôn tập
A: Mục tiêu: Giùp HS.
Củng cố lại các kiến thức đẫ hộc về đặc điểm, tính chất của ngời, sự vật và
biết dùng câu hỏi Ai và thế nào?
B: Các hoạt đọng dạy học:
I: Giới thiệu bài Ghi đầu bài :
II: H ớng dẫn HS ôn tập :
Bài 1: Dòng nào dới đây gồm những từ chỉ hoạt động của ngời và vật:
a, bàn nhau, tặng.
b, khăn trảI bàn, bông hoa.
c, hiếu thảo, trắng tinh.

- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hớng dẫn cách làm bài cho HS.
- 1 HS lên bảng làm bài , lớp làm bài vào vở.
- GV và HS nhận xét bài trên bảng
Bài 2 : Câu Bầy thỏ con tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn đợc cấu tạo theo
mẫu nào trong ba mẫu dới đây.
a, Ai làm gì?
b, Ai là gì?
c, Ai thế nào?
- HS đọc yêu cầu của bài.
- GV chia lớp thành các nhóm sáu.
- GV hớng dẫn HS cách làm bài.
- GV phát phiếu cho HS thảo luận trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả.
- GV và HS nhận xét sửa chữa.
III: Củng cố Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.

Thứ 7 ngày 25 tháng 12 năm 2010
Toán
Ôn các dạng toán đã học
A: Mục tiêu: Giúp HS.
- Củng cố lại các dạng toán đã học.
- HS nhớ các dạng toán và vận dụng vào làm bài tốt.
B: Các hoạt động dạy học:
I: Giới thiệu bài Ghi đầu bài :
II: H ớng dẫn HS ôn bài ;
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
25 + 58 83 25 9 + 89 70 16 100 52

- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lần lợt lên bảng làm bài, lớp làm bài vào bảng con.
- GV và hS nhận xét bài trên bảng.
Bài 2: Tìm X:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×