Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

THIẾT bị LOGIC lập TRÌNH được (PLD) (kỹ THUẬT số SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.31 KB, 16 trang )

PLD
THIẾT BỊ LOGIC LẬP
TRÌNH ĐƯỢC
(Programmable Logic
Device)


BỘ NHỚ BÁN
DẪN
Bộ nhớ bán
dẫn
Bộ nhớ bảng

RAM
tónh

động

ROM

Bộ nhớ hàm

PLD

MROM PLA PAL LCA EPLD PEEL GAL
PROM
PPA
L
EPLPAL
EPROM
EEPROM


EEPPAL
2


BỘ NHỚ ROM
Input: các tín hiệu địa chỉ (Address)
Output: các tín hiệu dữ liệu (Data)

INPUT
(n đường)

A0

D0

A1

D1

An-1

Dm-1

Kích thước ROM:

2n

OUTPUT
(m
đường)


x

m (bit)
3


Bảng nạp ROM

Cấu trúc nội ROM 8
x 4 (bit)

1
1
1
1
1
0
1
1

1
0
1

1
0

word line
bit

line

1
1

A2 A1 A0 D3 D2 D1
D0
0
0
1
1
1
10 1
0
0
11 0
1
0
0
1
01 1
1
01 0
0
0
1
01 0
1
0
0

1
00 1
0
10 0
0
1
0
1
0
0
1
0
1
0
1
1
1
0
1
1
0
1
0

4


ROM 128 x 1 (bit) giải
mã 2 chiều


5


ROM 32K x 8 (bit) = 32KB

6


Cấu trúc ROM có ngõ vào
điều khiển

7


Cổng đệm ba trạng thái (Tristate Output
Buffer):
- 3 trạng thái (tristate): LOW / HIGH / HIGH impe

- Trạng thái tổng trở cao (HIGH impedance): n
- Ngõ điều khiển 3 trạng thaùi:
* HIGH: The buffer is
Active
* LOW: HIGH
impedance

8


Các EPROM thông dụng


9


PLA
(PROGRAMMABLE LOGIC
ARRAY)

INPUT
(n bit)

Dãy
AND

Dãy
OR

OUTPUT
(m bit)

k product term (số
hạng tích)
10


Dãy AND có thể lập
trình

Dãy OR có thể lập

11



Cấu trúc PLA 3 x 2, 4 số
hạng tích
F1 = A B + A C + A
B
F2C = A C + B C

A
B
C

AB
AC
BC
AB
C

0
1

Bảng nạp C C B B A A
PLA
A B C F2 (C) F1 (T)
AB
AC
BC
AB
C


1
-1
1
1
0
0

0
1
1

0
1
1
0
1

F1
F2

12


PAL
(PROGRAMMABLE ARRAY LOGIC
)
- Dãy AND lập trình, dãy OR cố định
- Mỗi ngõ ra là cổng OR có số ngõ
vào cố định
- Số hạng tích không sử dụng chung

cho các ngõ ra
- Cấu trúc PLA: số ngõ vào, số ngõ
ra và số cổng AND trên 1 cổng OR

13


Cấu trúc PAL 3 ngõ vào, 3 ngõ ra, 3
cổng AND / OR
1

F1

2
3

I1
4

F2

5
6

I2
7

F3

8

9

I3
14


X=AB+
BC

Y=A+B
C

A A B B C C X X

Z=AB+BC+BC+
A=
CX + B C + A C

1

X

2
3

A
4

Y


5
6

B
7

Z

8
9

C
15


X=AB+
BC

Z=AB+BC+BC+
A=
CX + B C + A C

Y=A+B
C

Bảng nạp
PAL
A B C
X
1 1 1


X =

2
3

C

4
5
6
7
8
9

1

1

0
0

1 0
0

OUTPUT

Y =

A

+ BC

Z =

X
+ BC
+ AC

0

0
1

AB
+ B

16



×