Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Xử lý và phân tích dữ liệu với SPSS (NGHIÊN cứu KHOA học SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 37 trang )

Xử lý và Phân tích dữ liệu
với

SPSS


NỘI DUNG

1

SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU

2

KHÁI NIỆM CƠ BẢN

3

TỔNG QUAN VỀ SPSS

4

5

ỨNG DỤNG CỦA SPSS

THAO TÁC CƠ BẢN VỚI SPSS


I. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU


1. CÂU HỎI

2. TỔNG QUAN

3. PHƯƠNG PHÁP

4. THIẾT KẾ CÔNG CỤ ĐO

5. THU THẬP DỮ LIỆU

6. XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

7. KẾT QUẢ


II. KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Tổng thể - tập hợp các phần tử
Mẫu- tập hợp con của tổng thể (nguyên tắc chọn mẫu)
Thu thập dữ liệu: bảng hỏi (online, offline), quan sát, phỏng vấn…

Xử lý dữ liệu: mã hóa, nhập liệu, hiệu chỉnh

Phân tích dữ liệu => suy diễn thống kê




Phương pháp thăm dị: thống kê mơ tả
Phương pháp khẳng định: lý thuyết xác suất


Báo cáo kết quả: lưu ý tính tương đối, con số xác suất


Mẫu- tập hợp con của tổng thể (nguyên tắc chọn mẫu)
1. Yêu cầu của phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis)
N = 5*M

(N = Cỡ mẫu, M= Số câu hỏi)

Theo nghiên cứu của Hair, Anderson, Tatham và Black (1998) cho tham khảo về kích thước mẫu dự kiến. Theo đó kích thước mẫu tối thiểu là
gấp 5 lần tổng số biến quan sát. Đây là cỡ mẫu phù hợp cho nghiên cứu có sử dụng phân tích nhân tố (Comrey, 1973; Roger, 2006)

2. Yêu cầu với phân tích hồi quy đa biến:
N = 50 + 8*M

(N = Cỡ mẫu, M = số nhân tố độc lập)

Theo nghiên cứu của (Tabachnick và Fidell, 1996)


Nếu tổng thể nhỏ và biết được tổng thể thì dùng công thức sau:

n = cỡ mẫu,
N = là số lượng tổng thể
e = là sai số tiêu chuẩn


Bảng cỡ mẫu
Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và ±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5.


Cỡ của tổng thể

Cỡ mẫu(n) với sai số cho phép :
±5%

±7%

±10%

500

222

145

83

600

240

152

86

700

255


158

88

800

267

163

89

900

277

166

90

1,000

286

169

91

2,000


333

185

95


Bảng cỡ mẫu (tiếp)
Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và ±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5.

Cỡ của tổng thể

Cỡ mẫu(n) với sai số cho phép :
±3%

±5%

±7%

±10%

3,000

811

353

191

97


4,000

870

364

194

98

5,000

909

370

196

98

6,000

938

375

197

98


7,000

959

378

198

99

8,000

976

381

199

99

9,000

989

383

200

99



Bảng cỡ mẫu (tiếp)
Bảng 1. Cỡ mẫu với sai số cho phép là ±3%, ±5%, ±7% và ±10% Độ tin cậy là 95% và P=0.5.

Cỡ của tổng thể

Cỡ mẫu(n) với sai số cho phép :
±3%

±5%

±7%

±10%

10,000

1,000

385

200

99

15,000

1,034


390

201

99

20,000

1,053

392

204

100

50,000

1,087

397

204

100

100,000

1,099


398

204

100

>100,000

1,111

400

204

100


II. KHÁI NIỆM CƠ BẢN

DỮ LIỆU

ĐỊNH LƯỢNG

(NOMINAL)

(ORDINAL)

Thang đo

Thang đo


KHOẢNG

TỈ LỆ
(SCALE)


II. KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Thang đo định danh: gọi tên sự vật, phân loại hiện tượng

Thang đo thứ bậc: sắp xếp về thứ tự hoặc sự hơn kém nhưng không rõ khoảng cách (hài lịng, bình thường, khơng
hài lịng)

Thang đo khoảng: sắp xếp về thứ tự hoặc hơn kém, có rõ khoảng cách (1- rất hài lịng: 7- Rất khơng hài lòng)

Thang đo tỷ lệ: là thang đo khoảng + giá trị số 0 là một giá trị thật, có thể chia được (50 tuổi = 2 lần 25 tuổi)

SKIP


II. KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Đánh giá - Đo lường - Trắc nghiệm

Biến định tính – định lượng – độc lập – phụ thuộc
Số trung bình – Trung vị – Mode
Phân phối chuẩn - Độ lệch chuẩn – Phương sai
Thống kê mô tả, thống kê tần suất - Khoảng tin cậy – Độ tin cậy
Hồi quy tuyến tính, phương trình hồi quy

Y= 3,567 + 3x+ 2z+5e
Y: Doanh số bán hàng, X: Marketing, Z: cải tiến sản phẩm, e: chiến lược khuyến mại
SKIP



Parasuraman



SỐ TRUNG BÌNH:MEAN


TRUNG VỊ: MEDIAN


MODE VÀ RANGE


PHƯƠNG SAI: VARIANCE


ĐỘ LỆCH CHUẨN: STANDARD DEVIATION


SO SÁNH ĐỘ LỆCH CHUẨN

EXIT



Kiểm định Độ tin cậy thang đo – Cronbach’s coefficient Alpha




Nếu Hệ số tiểu thang đo < 0,40 => thấp, không dùng được
Nếu Hệ số của cả thang đo < 0,60 => thấp, không dùng được

Các tiểu thang đo/thang đo

Hệ số tin cậy Alpha/ Mẫu sinh viên = 448

Chiến lược học

0,77

Phương pháp dạy học

0,73

Năng lực học

0,78

Thái độ học

0,51

Động cơ học


0,66

Toàn bộ thang đo

0,90


III. TỔNG QUAN VỀ SPSS

SPSS là gì? Statistical Package for Social Sciences
Chức năng chính của SPSS?






Nhập và làm sạch dữ liệu
Xử lý, biến đổi và quản lý dữ liệu
Tổng hợp và trình bày dữ liệu dưới dạng bảng, biểu đồ, đồ thị
Phân tích dữ liệu, tính tốn thống kê và diễn giải kết quả

Tổ chức dữ liệu trong SPSS?






File dữ liệu: *.sav hoặc *.sys;

File Syntax: *.sps;
File kết quả: *.spv;
File Script: *.wwd hoặc *.sbs

Đọc và xuất, nhập nhiều định dạng file khác



*xls, *xlsx, *dbf, *txt, Oracle, Access, STATA, SAS…



IV. ỨNG DỤNG CỦA SPSS

Thống kê mơ tả





Đánh giá tần suất với Frequency (một hoặc nhiều biến)
Tính và so sánh các giá trị trung bình
Đánh giá quan hệ giữa các biến với Crosstabs

Thống kê suy luận



Phân tích phương sai một yếu tố (One-way)


Thực hiện các phép hồi quy tuyến tính
Phân tích độ tin cậy của các cơng cụ đo lường
Phân tích nhân tố


×