Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đê tni trắc nghiệm môn S/C xe máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.3 KB, 9 trang )

ĐỀ THI NGHỀ PHỔ THÔNG TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
Nghề: Sửa chữa xe máy
Chương trình 105 tiết
( Trong bộ đề ý đúng là ý A, khi sử dụng bạn trộn lại theo ý của mình)
CHƯƠNG I: ĐỘNG CƠ XE MÁY
1. Hãy nêu công dụng của động cơ xe máy khi làm việc?
A. Nhiệt năng biến thành cơ năng. B. Cơ năng biến thành nhiệt năng.
C. Cơ năng biến thành điện năng. D. Điện năng biến thành cơ năng.
2. Cấu tạo chung của động cơ xăng 4 kỳ bao gồm:
A. 2 cơ cấu, 5 hệ thống B. 3 cơ cấu, 4 hệ thống
C. 4 cơ cấu, 3 hệ thống D. 1 cơ cấu, 6 hệ thống
3. Một chu trình công tác của động cơ 2 kỳ , trục khủyu quay bao nhiêu độ?
A. 360
0
B. 180
0
C. 540
0
D. 720
0
4. Một chu trình công tác của động cơ 4 kỳ , trục khủyu quay bao nhiêu độ?
A. 720
0
B. 360
0
C. 540
0
D. 180
0
5. Một chu trình công tác của động cơ 4 kỳ, píttông thực hiện mấy hành trình?
A. Bốn hành trình. B. Ba hành trình.


C. Hai hành trình D.Một hành trình
6. Một chu trình công tác của động cơ 2 kỳ, píttông thực hiện mấy hành trình?
A. Hai hành trình. B. Ba hành trình.
C. Bốn hành trình D.Một hành trình
7. Một lần píttông chuyển động từ điểm chếát này đến điểm chết kia gọi là gì?
A. 1 kỳ B. 2 kỳ
C. 3 kỳ D. 4 kỳ
8. Thế nào là hành trình píttông (S)?
A. Là khoảng cách giữa hai điểm chết. B. Là chiều dài toàn bộ của xilanh.
C. Là khoảng cách từ nắp máy đến điểm chết trên. D. Là khoảng cách từ nắp máy đến điểm
chết dưới.
9. Trình tự các kỳ làm việc của động cơ xăng 4 kỳ:
A. Kỳ hút, kỳ nén, kỳ nổ, kỳ xả. B. Kỳ nổ, kỳ nén, kỳ hút, kỳ xả.
C. Kỳ hút, kỳ xả, kỳ nổ, kỳ nén D. Kỳ xả, kỳ nổ, kỳ nén, kỳ hút.
10. Cơ cấu Trục khuỷu - Thanh truyền gồm:
A. Phần chuyển động và phần cố đònh. B. Phần chuyển động.
C. Phần cố đònh. D. Nhóm Píttông, thanh truyền.
11. Phần cố đònh của cơ cấu Trục khuỷu - Thanh truyền gồm:
A. Nắp máy, khối xilanh, các te. B. Nắp máy, khối xilanh, píttông.
C. Nắp máy, các te, xecmăng. D. Nắp máy, các te.
12. Phần chuyển động của cơ cấu Trục khuỷu - Thanh truyền gồm:
A. Nhóm píttông, thanh truyền, trục khuỷu và vôlăng. B. Píttông và vôlăng
C. Trục khuỷu và vôlăng D. Thanh truyền, xilanh và
vôlăng
13. Nhóm Píttông gồm:
A. Píttông, xecmăng, chốt píttông, phe chặn chốt píttông. B. Píttông, xecmăng
C. Píttông, chốt píttông D. Píttông, thanh truyền.
14. Xilanh gồm mấy phần:
A. 2 phần B. 3 phần
C. 4 phần D. 5 phần

15. Píttông ở động cơ xe gắn máy được chia thành mấy phần?
A. 3 phần: Đỉnh, đầu và thân píttông. B. 1 phần
C. 2 phần: Đầu và thân píttông D. 4 phần: Đỉnh, đầu, thân píttông và đi
píttông.
16. Đường kính các cỡ kế tiếp nhau của Píttông ở động cơ xe máy lần lượt tăng bao nhiêu?
A. Tăng 0,25mm B. Tăng 0,2mm
C. Tăng 0,75mm D. Tăng 0,5mm
17. Số trên đỉnh píttông có ý nghĩa gì?
A. Cỡ píttông (cos píttông). B. Bán kính píttông.
C. Chiều dài píttông. D. Đường kính píttông.
18. Píttông động cơ xe máy thường chế tạo bằng vật liệu gì?
A. Hợp kim nhôm có độ bền cao. B. Hợp kim đồng.
C. Thép hợp kim. D. Gang
19. Píttông của động cơ xe máy thường có bao nhiêu cỡ?
A. Năm cỡ. B. Bốn cỡ.
C. Ba cỡ. D. Hai cỡ.
20. Đầu píttông ở động cơ xe máy 2 kỳ có bao nhiêu rãnh lắp xecmăng?
A. 2 rãnh. B. 3 rãnh.
C. 1 rãnh. D. 4 rãnh.
21. Đầu píttông ở động cơ xe máy 4 kỳ có bao nhiêu rãnh lắp xecmăng?
A. 3 rãnh. B. 2 rãnh.
C. 4 rãnh. D. 1 rãnh.
22. Thanh truyền được chia làm bao nhiêu phần?
A. Gồm 3 phần: Đầu nhỏ, thân và đầu to. B. Gồm 2 phần: Đầu nhỏ và thân.
C. Gồm 2 phần: Đầu nhỏ và đầu to. D. Gồm 2 phần: Thân và đầu to.
23. Ống lót xilanh được chế tạo bằng vật liệu gì?
A. Gang xám. B. Thép C.
C. Nhôm. D. Hợp kim nhôm.
24. Động cơ nào không có xecmăng dầu?
A. Động cơ xăng 2 kỳ. B. Động cơ xăng 4 kỳ.

C. Động cơ Diezel 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ và 4 kỳ.
25. Xecmăng nào có vòng ở giữa là vòng lò xo sóng?
A. Xecmăng dầu. B. Xecmăng hơi.
C. Xecmăng lửa. D. Xecmăng dầu và xecmăng lửa.
26. Xecmăng nào mặt ngoài có mạ Crôm?
A. Xecmăng lửa. B. Xecmăng hơi.
C. Xecmăng dầu. D. Xecmăng dầu và xecmăng lửa.
27. Ở động cơ 4 kỳ, xecmăng nào đặt gần chốt píttông nhất?
A. Xecmăng dầu. B. Xecmăng hơi.
C. Xecmăng lửa. D. Xecmăng dầu và xecmăng lửa.
28. Ở động cơ 4 kỳ, xecmăng nào đặt gần đỉnh píttông nhất?
A. Xecmăng lửa. B. Xecmăng hơi.
C. Xecmăng dầu. D. Xecmăng dầu và xecmăng lửa.
29. Trên thành xilanh của động cơ nào, có bố trí lỗ nạp và lỗ thải?
A. Động cơ xăng 2 kỳ. B. Động cơ xăng 4 kỳ.
C. Động cơ Diezel 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ và động cơ xăng 4
kỳ.
30. Rãnh xecmăng của động cơ nào có chốt đònh vò?
A. Động cơ xăng 2 kỳ. B. Động cơ xăng 4 kỳ.
C. Động cơ Diezel 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ và 4 kỳ.
31. Cơ cấu phân phối khí của động cơ xăng 4 kỳ có nhiệm vụ điều dẫn:
A. Hòa khí vào xilanh, đưa khí đã cháy ra khỏi xilanh. B. Chỉ có không khí vào ở kỳ hút
C. Chỉ có khí đã cháy ra khỏi xilanh. D.Hòa khí vào lọc gió.
32. Xupáp được chia làm bao nhiêu phần?
A. 3 phần: Đầu xupáp, thân xupáp, đuôi xupáp. B. 2 phần: Đầu xupáp, thân
xupáp
C. 2 phần: Đầu xupáp, đuôi xupáp. D. 2 phần:Thân xupáp, đuôi
xupáp
33. Nắp máy động cơ nào không bố trí xupáp?
A. Động cơ xăng 2 kỳ. B. Động cơ xăng 4 kỳ.

C. Động cơ xăng 2 kỳ và động cơ xăng 4 kỳ. D. Không có động cơ nào.
34. Nắp máy động cơ nào có bố trí một số chi tiết của cơ cấu phân phối khí?
A. Động cơ xăng 4 kỳ. B. Động cơ xăng 2 kỳ.
C. Động cơ xăng 2 kỳ và động cơ xăng 4 kỳ. D. Không có động cơ nào.
35. Thân xupáp chuyển động trong chi tiết nào?
A. Ống dẫn hướng xupáp. B. Cốc hãm (móng hãm).
C. Chén chặn xupáp, cốc hãm. D. Vít chỉnh khe hở nhiệt
36. Lọc gió sẽ lọc sạch bụi bẩn ở đâu?
A. Trong không khí trước khi vào bộ chế hoà khí. B. Trong nhớt trước khi vào bộ chế hòa
khí.
C. Trong xăng trước khi vào xilanh. D. Trong nhớt và xăng
37. Kể tên các mạch xăng trong bộ chế hoà khí tự động?
A. Mạch xăng chính, mạch cầm chừng, mạch khởi động. B. Mạch xăng cầm chừng, mạch khởi
động.
C. Mạch khởi động, mạch xăng chính. D. Mạch xăng chính, mạch cầm chừng, mạch
galenti
38. Xe máy có công suất nhỏ thường dùng phương pháp làm mát nào?
A. Bằng gió dựa vào nguyên tắc tản nhiệt bằng cánh tản nhiệt. B. Chỉ bằng nước.
C. Chỉ bằng dầu nhớt bôi trơn. D. Bằng dung dòch đặc biệt
riêng.
39. Chi tiết nào có các cánh tản nhiệt?
A. Vỏ xilanh, nắp máy. B. Ống lót xilanh, nắp máy.
C. Ống lót xilanh. D. Vỏ xilanh, ống lót xilanh
40. Chi tiết nào làm trục bơm nhớt quay?
A. Sên cam. B. Lọc nhớt
C. Trục thứ cấp của hộp số. D. Xích truyền lực đến bánh sau
41. Trong một kỳ, theo chu trình lý thuyết trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
A. Quay 180
0
. B. Quay 360

0
C. Quay 540
0
. D. Quay 720
0
42. Động cơ nào dùng đuôi Píttông để mở cửa hút, hút hòa khí vào cácte?
A. Động cơ xăng 2 kỳ. B. Động cơ xăng 4 kỳ.
C. Động cơ Diezel 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ và 4 kỳ.
43. Khi bánh răng chia thì quay, sẽ dẫn động chi tiết nào?
A. Sên cam. B. Trục khuỷu.
C. Píttông. D. Thanh truyền.
44. Ở kỳ nổ của động cơ xăng 4 kỳ, theo chu trình lý thuyết các xupáp như thế nào?
A. Xupáp hút và xupáp xả đều đóng. B. Xupáp hút và xupáp xả đều mở.
C. Xupáp hút mở và xupáp xả đóng. D. Xupáp hút đóng, xupáp xả mở.
45. Ở kỳ hút của động cơ xăng 4 kỳ, theo chu trình lý thuyết các xupáp như thế nào?
A. Xupáp hút mở và xupáp xả đóng. B. Xupáp hút và xupáp xả đều đóng.
C. Xupáp hút đóng, xupáp xả mở. D. Xupáp hút và xupáp xả đều mở.
46. Ở kỳ nén của động cơ xăng 4 kỳ, theo chu trình lý thuyết các xupáp như thế nào?
A. Xupáp hút và xupáp xả đều đóng. B. Xupáp hút đóng, xupáp xả mở.
C. Xupáp hút mở và xupáp xả đóng. D. Xupáp hút và xupáp xả đều mở.
47. Ở kỳ xả của động cơ xăng 4 kỳ, theo chu trình lý thuyết các xupáp như thế nào?
A. Xupáp hút đóng, xupáp xả mở. B. Xupáp hút và xupáp xả đều đóng.
C. Xupáp hút mở và xupáp xả đóng. D. Xupáp hút và xupáp xả đều mở.
48. Đầu to của Thanh truyền lắp với chi tiết nào?
A. Chốt khuỷu ở giữa có bạc đạn kim. B. Chốt píttông.
C. Píttông. D. Píttông và chốt khuỷu.
49. Trên thân píttông có 2 lỗ tạo thành bệ chốt để lắp chi tiết nào?
A. Chốt píttông và phe chặn chốt píttông. B. Chốt cò mổ và phe chặn chốt
píttông.
C. Chốt trục khuỷu và phe chặn. D. Phe chặn chốt píttông.

50. Chốt píttông dùng để lắp nối giữa các chi tiết nào với nhau?
A. Píttông với đầu nhỏ thanh truyền. B. Píttông với đầu to thanh truyền.
C. Trục khuỷu với thanh truyền. D. Píttông với trục khuỷu.
51. Đầu nhỏ của thanh truyền lắp với chi tiết nào?
A. Chốt píttông. B. Chốt khuỷu và vòng bi.
C. Trục khuỷu. D. Píttông và chốt khuỷu.
52. Cỡ píttông nào có đường kính nhỏ nhất?
A. Cỡ (cos) chuẩn. B. Cỡ (cos) 1.
C. Cỡ (cos) 2. D. Cỡ (cos) 3.
53. Píttông ở động cơ 2 kỳ, lắp những xecmăng nào:
A. Xecmăng lửa, xecmăng hơi. B. Xecmăng lửa, xecmăng dầu
C. Xecmăng hơi, xecmăng dầu. D. Chỉ có xecmăng dầu
54. Xecmăng của động cơ 4 kỳ bao gồm những xecmăng nào?
A. Xecmăng lửa, xecmăng hơi, xecmăng dầu. B. Xecmăng lửa, xecmăng hơi
C. Xecmăng hơi, xecmăng dầu. D. Xecmăng dầu, xecmăng lửa
55. Khi ở cuối kỳ nén, gối cam của trục cam như thế nào?
A. Cả hai đỉnh gối cam không tác động vào cò mổ. B. Cả hai đỉnh gối cam tác động vào cò
mổ.
C. Chỉ có đỉnh gối cam hút tác động vào cò mổ. D. Chỉ có đỉnh gối cam xả tác động vào cò
mổ.
56. Ở chế độ cầm chừng, hòa khí cần tỉ lệ xăng như thế nào?
A. Cao. B. Thấp.
C. Trung bình. D. Như thế nào cũng được.
57. Chi tiết nào đóng kín sẽ không cho xăng vào buồng phao?
A. Van kim. B. Phao xăng và ống đồng
C. Vít dưới đáy chén xăng. D. Vít chỉnh hổn hợp
58.Mạch xăng chính của bộ chế hoà khí tự động hiện nay thông thường hoạt động theo
phương pháp nào?
A. Phương pháp phối hợp. B. Phương pháp dùng ống thông hơi xếp
bậc

C. Phương pháp dùng kim ga. D. Phương pháp dùng bướm ga
59. Khi ra khỏi bơm dầu, mạch dầu được chia thành bao nhiêu mạch?
A. Hai mạch. B. Một mạch.
C. Ba mạch. D. Bốn mạch.
60. Để bôi trơn cho động cơ thường dùng loại dầu nhờn sau:
A. SAE 30 hoặc SAE 40. B. SAE 90.
C. SAE 80. D. SAE 10 hoặc thấp hơn càng tốt.
61. Đuôi xupáp có tiện rãnh để lắp chi tiết nào?
A. Cốc hãm (móng hãm). B. Lò xo xupáp.
C. Chén chặn. D. Ống dẫn hướng xupáp.
62. Ở động cơ xăng 2 kỳ, píttông chuyển động từ điểm chết dưới đến điểm chết trên sẽ:
A. Đóng cửa nạp trước, cửa thoát sau. B. Đóng cửa thoát trước, cửa nạp sau.

×