Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

sinh học 6 kì 1 sinh học 6 nguyễn đức thuận thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.16 KB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 15/08/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 1: </b></i>


<b>Bài 1: đặc điểm chung của cơ thể sống</b>
<b>A.Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:


- Phân biệt đợc vật sống và vật không sống, nêu đợc những đặc điểm chủ
yếu của cơ thể sống.


- Rèn luyện cho học sinh kỉ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
- Bớc đầu giáo dục cho học sinh biết yêu thơng và bảo vệ thực vật
<b>B.Ph ơng pháp : </b>


Hoạt động nhóm, quan sát tìm tịi - nghiên cứu
<b>C.Chuẩn bị :</b>


*GV: Vật mẫu ( cây đậu, con gà, hòn đá….)
Bng ph mc 2 SGK


*HS: Tìm hiểu trớc bài
<b>D. Tiến trình lên lớp.</b>


I. ổn định tổ chức: (1 phút)
<b> </b>II. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)


? Em hÃy cho biết thực vật là gì?
<b> </b>III. Bµi míi:


1, Đặt vấn đề: Hằng ngày chúng ta tiếp xúc với các loại đồ vật: Cây cối,


các con vật khác nhau. Đó là giới vật xung quanh chúng ta, chúng boa gồm vật
sống và vật không sống.


2, TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ1:</b> (15 phút)


GV yêu cầu hs quan sát môi trêng
xung quanh vµ cho biÕt:


? Hãy nêu tên 1 số cây cối, con vật đồ
vật mà em biết.


GV chọn ra mỗi loại 1 đồ vật cho hs
thảo luận (Cây đậu, con gà, hịn đá…)
GV chia nhóm, mỗi nhóm cử nhóm
tr-ởng, th kí, giao nhiệm vụ cho tng
nhúm, nhúm trng iu hnh.


? Cây đậu, con gà cần điều kiện sống
gì.


?Hũn ỏ cú cn iu kiện giống 2 loại
trên không.


? Qua thảo luận em rút ra đặc điểm
giống nhau và khác nhau giữa vt sng
v vt khụng sng.



Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm
trả lời


GV nhận xét, kết luận
<b>HĐ 2:</b> (17 phút)


GV u cầu học sinh tìm hiểu thơng
tin mục 2, các nhóm hồn thành lệnh
sau mục 2 rồi điền vào phiếu học tập
HS đại diện các nhóm báo cáo kêt quả,
bổ sung, gv nhận xét, kết luận.


? Qua kÕt qu¶ b¶ng phụ trên hÃy cho


<b>Nội dung</b>


1, Nhận dạng vật sống và vật không
sống<b>.</b>


* Vật sống thì lớn lên và sinh sản
* Vật không sống thì không lớn
lên


<b>2.c im chung ca c th sng.</b>
(Bảng phụ kẻ sẵn ở giấy rơky)
- Cơ thể sống có những đặc điểm quan
trọng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

biết cơ thể sống có đặc điểm gì chung.
HS trả lời, GV kết luận



+ Lớn lên và sinh sản
IV. Kiểm tra đánh giá: (5 phút)


1, Chọn câu đúng trong các câu dới đây tơng ứng với cơ thể sống:
A, Đất


B, Chim
C, C¸t
D, Con ngêi


2, Cơ thể sống có đặc điểm gì?
V. Dặn dị: (2 phút)


Häc bµi cị vµ lµm bµi tËp 2 SGK.
Xem tríc bµi míi


KỴ phiÕu häc tËp




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn:16/08/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 2 </b></i>


<b>Bµi 2: </b>

<b>nhiƯm vơ cđa sinh häc</b>


<b>A.Mơc tiªu:</b>


Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.



- Nờu c một vài ví dụ cho thấy sự đa dạng của sinh vật, kể tên đợc 4
nhóm sinh vật chính.


- Rèn luyện cho học sinh kỉ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Giáo dục cho học sinh tích cực trong học tập.


<b>B. Ph ơng pháp:</b>


Quan sỏt tỡm tũi, hoạt động nhóm
<b>C.Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh vẽ quang cảnh tự nhiên, tranh vẽ đại nhiện 4 nhóm thực vật
HS: Tìm hiểu trớc bài, chuẩn bị phiếu học tập


<b>D. TiÕn tr×nh lªn líp.</b>


I. ổn định tổ chức: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Giữa vật sống và vật không sống có gì khác nhau?
III. Bµi míi:


1.Đặt vấn đề.


Sinh học là khoa học chuyên nghiªn cøu vỊ thÕ giíi sinh vËt trong tù
nhiªn.


Cã nhiỊu loại sinh vật khác nhau: ĐV, TV, vi khuẩn và nÊm.
2.TriĨn khai bµi



<b>Hoạt động thầy trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-HS thùc hiện lệnh mục a SGK, các
nhóm thảo kuËn, råi hoµn thµnh
phiÕu häc tËp


-GV gọi đại diện các nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác bổ sung.


-GV nhËn xÐt, kÕt luËn


? Qua bảng phụ trên em có nhận xét
gì về sự đa dạng của giới sinh vật và
vảitò của chúng?


HS trả lời, gv kết luận


Gv yêu cầu hs xem lại bảng phụ, xếp
loại riêng những ví dụ thuộc TV, ĐV
và cho biết ?


? Các loại sinh vËt thuéc b¶ng trên
chia thành mấy nhóm ?


? Đó là những nhãm nµo ?


HS các nhóm thảo luận dựa vào bảng,
nội dung thơng tin và quan sát hình
2.1SGK, đại diện báo cáo kết quả,


GV kết luận


<b>H§ 2:</b> (20 phót)


GV giới thiệu nhiệm vụ chủ yếu của
sinh học, các phần mà hoc sinh đợc
học ở THCS.


HS đọc thông tin mục 2 SGK, tìm
hiểu và cho bit:


? Nhiệm vụ sinh học là gì ?
? nhiệm vụ thực vật học là gì ?
HS trả lời, bổ sung, gv nhận xét


a. Sự đa dạng của thế giới sinh vËt:
(B¶ng phơ )


-Sinh vật trong tự nhiên rất phong phú
và đa dạng, chúng sống ở nhiều môi
trờng khác nhau, có mối quan hệ mật
thiết với nhau và với con ngời.


b. Các nhóm sinh vËt trong tù nhiªn.
Thùc vËt
§éng vËt
* Sinh vËt gåm 4 nhãm:


NÊm
Vkhn.



<b>2, NhiƯm vơ cđa sinh häc.</b>


- Nhiệm vụ sinh học: là nghiên cứu đặc
điểm cấu tạo, hoạt động sống,các điều
kiện sống của sinh vật, cũng nh các
mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
và với mơi trờng. Từ đó biết cách sử
dụng hợp lí chúng để phục vụ đời sống
của con ngời


- Nhiệm vụ thực vật học: ( SGK )
IV. Kiểm tra, đánh giá. (5 phút)


- Kể tên các nhóm sinh vật trong tự nhiên?
- NhiƯm vơ cđa sinh học là gì ?


V. Dặn dò: (1 phút)


- Häc bµi cđ, lµm bµi tËp 3 SGK


- Xem trớc bài mới: chuẩn bị phiếu học tập môc 2 SGK




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> TiÕt 3: </b></i>


<b>Bài 3: </b>

<b>đặc điểm chung của thực vật</b>




<b>A. Môc tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- Nêu đặc điểmchung của thực vật, sự phong phú và đa dạng của thực
vật.


- Rèn luyện cho học sinh kỉ năng quan sát, phân tích, tỏng hp v hot
ng nhúm.


- Bớc đầu giáo dục cho hoch sinh biết yêu thơng thiên nhiên, bằng cách
bảo vệ chúng.


<b>B. Ph ơng pháp:</b>


Quan sát tìm tịi và hoạt động nhóm
<b>C. Chuẩn b:</b>


GV: - Tranh hoặc ảnh một số khu rừng, một vờn cây, sa mạc
- Đèn chiếu, phim trong(nếu có), bảng phụ


HS: Su tầm các loại tranh ảnh, báo chí, bìa lịch.về thực vật sống ở
các môi trờng khác nhau.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)



? NhiƯm vơ của sinh học là gì? Kể tên 3 loại sinh vật có ích,3 loại sinh vật có
hại mà em biết ?


III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Thực vật rấtđa dạng và phong phú, giữa chúng có đặc điểm gì chung ? Để
phân biệt đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này?




2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1:</b> (13 phút)


- GV cho HS quan s¸t H 3.1-4SGK,
GV treo tranh lên bảng cho học sinh
quan sát yêu cầu:


- Các nhóm thảo luận hoàn thiện lệnh
mục 1 SGK


- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết
quả, nhóm khác bỉ sung


- GV nhËn xÐt, kÕt ln
<b>H§ 2:</b> (20 phót)



- HS thực hiện lệnh mục 2 SGK, các
nhóm hoàn thành phiêu học tập.


- GV treo bảng phụ gọi một vài học
sinh điền kết quả vào, HS c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung, gv kết luận
- HS nghiên cứu các hiện tợng ở mơc 2
SGK cho biÕt:


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ các hiện tợng
trên.


- HS trả lời, bổ sung, gv nhận xét.
- GV yêu cầu học sinh tìm hiểu thồng
tin mục 2 SGK cho biÕt:


<b>Néi dung</b>


<b>1, Sù đa dạng và phong phó cđa</b>
<b>thùc vËt:</b>


- Thực vật trong tự nhiên rất phong phú
và đa dạng, chúng sống khắp nơi trên
trái đất


- Thực vật trên trái đất có khoảng
250.000- 300.000 lồi, ở Việt Nam có
khoảng 12.000 lồi, có nhiều dạng
khác nhau, thích nghi với từng mụi


tr-ng sng


<b>2, Đặc điểm chung của thực vật.</b>


(B¶ng phơ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Từ kết quả bảng trên và nhận xét 2
hiện tợng trên, em rút ra thực vật có
đặc điểm gì chung.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln


* GV cho học sinh đọc phần ghi nhơ
SGK:


+ Tự tổng hợp đợc chất hữu cơ


+ PhÇn lớn không có khả năng di
chuyễn


+ Phản ứng chậm với các kích thích từ
môi trờng ngoài.


IV. Kim tra đánh giá: (5 phút)


Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng trong những câu sau:
1, Đặc điểm khác nhau giữa thực vật với sinh vật khác.



A. TV rất đa dạng và phong phú
B. TV sống khắp nơi trên trái đất


C. TV cã kh¶ năng tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di
chuyển, phản ứng chậm với các kích thích với môi trờng.


2, Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là.
A. Thùc vËt cã kh¶ năng tự tổng hợp chất hữu cơ.


B. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản.
C. Thực vật là những sinh vật vừa có ích vừa có hại.
D. Thực vật rất đa dạng và phong phú


V. Dặn dò: (1phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài.
Đọc mục em cã biÕt.


Xem trớc bài mới, HS chuẩn bị phiếu học tập.



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn:23/8/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 4 </b></i>


<b>Bài 4: </b>

<b>có</b>

<b>phảI tất cả các thực vật đềU có hoa</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>



Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phõn bit c thc cây có hoa và cây khơng có hoa, dựa vào đặc
điểm của cơ quan sinh sản. Phân biệt đợc cây một năm và cây lâu năm.


- Rèn luyện kỉ năng quan sát, nhận biết, so sánh và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho học sinh có ý thức bảo v thc vt.


<b>B. Ph ơng pháp : </b>


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm
<b>C. Chuẩn bị: </b>


GV:- Tranh phãng to h×nh 4.1-2 SGK, bìa, băng keo


- Mẫu vật thật một số cây (cây cịn non, cây đã có hoa và cây khơng có
hoa)


HS: - chn bÞ mét sè cây: cải, lúa, rêu


- Thu thËp mét sè tranh ¶nh vỊ các cây có hoa và không có hoa
<b>D. Tiến trình lªn líp:</b>


I. ổn định: (1 phút)
II. Bi c: ( 5 phỳt)


? Đặc điểm chung của thực vật là gì ? Kể tên một số môi trờng sèng cña
thùc vËt ?


III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ1:</b> (20 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 4.1 và
đối chiếu với bảng bên cạnh. GV
dùng sơ đồ câm yêu cầu HS xác định
các cơ quan của cây, nêu chức năng
chủ yếu của các cơ quan đó.


- HS quan sát vật mẫu, tranh ảnh, các
nhóm tiến hành thảo luËn.


? Xác định cơ quan sinh sản và cơ
quan sinh dỡng của cây rồi tách thành
2 nhóm.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung, GV nhận xét, kết luận.


- GV yªu cầu HS quan sát hình 4.2
SGK, các nhóm thảo luận hoàn thiện
bảng 4.2


- GV treo bảng phụ, HS các nhóm lên
bảng điền kết quả vào, các nhóm
nhận xÐt vµ bỉ sung



HS tìm hiểu thơng tin mục 1 SGK,
đồng thời kết hợp bảng trên cho biết:
? Đặc điểm của thực vật có hoa và
thực vật khơng có hoa?


- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt, kết luận
- Để củng cố gv yêu cầu HS làm bài
tập sau mục 1 SGK.


<b>HĐ2</b>:<b> </b> (13 phút)


- GV yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm hoàn thiện lệnh mục 2 SGK.
? Kể tên những cây có vịng đời kết
thúc trong vịng 1 năm?


? Kể tên một số cây lâu năm, Trong
vịng đời có nhiều lần ra hoa kết quả.
- HS trả lời, bổ sung từ đó các em rút
ra kết luận.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>Néi dung</b>


<b>1. Thùc vËt cã hoa vµ thùc vËt</b>
<b>kh«ng cã hoa.</b>


(Bảng phụ 4.1 câm)



(Bảng phụ 4.2)


-Thực vật có hoa là những thực vật mà
cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt.


-Thực vật không có hoa là thực vật cơ
quan sinh sản không phải là hoa, quả,
hạt.


- Thực vật có hoa gồm 2 cơ quan: cơ
quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản
+ Cơ quan sinh dỡng gồm: Rễ, thân, lá
có chức năng nuôi dỡng cây.


+ Cơ quan sinh sản gồm: Hoa, quả, hạt
có chức năng duy trì và phát triển nòi
giống.


<b> 2,Cây một năm và cây lâu năm.</b>


- Cây một năm là những cây sống
trong vòng 1 năm.


- Cây lâu năm là những cây sống nhiều
năm,


IV. Kim tra, ỏnh giỏ: (5 phỳt)


ỏnh du x vo đầu câu trả lời đúng trong những câu sau đây:


1. Nhóm cây nào tồn cây lâu năm.


A. C©y mit, c©y khoai lang, c©y ỉi
B. Cây thìa là, cây cải cúc, cây gỗ lim.
C. Cây na, cây táo, cây su hào.


D. Cây đa, cây si, cây bàng.


2. Thc vt khụng cú hoa khác thực vật có hoa ở những điểm nào?
A. Thực vật khơng có hoa thì cả đời chúng khơng bao giờ ra hoa


B. Thực vật có hoa đến một thời kì nhất định trong đời sống thì ra hoa, to
qu v kt ht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

V. Dặn dò: (1 phót)


- VỊ nhµ häc bài củ, trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK
- Xem tríc bµi míi “ bµi 5”




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn:28/08/09 </b></i>


<i><b>Tiết 5 </b></i>


<i><b>Chơng I</b></i>

<b>: </b>

<b>tế bào thực vật</b>



<b>Bài 5: kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- Nhn bit c cỏc b phận của kính lúp, kính hiểu vi và biết cách s
dng


- Rèn luyện kỉ năng sử dụng kính


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ kính lúp, kính hiển vi khi sử dụng.
<b>B. Ph ơng pháp:</b>


Quan sỏt tìm tịi, giải thích
Hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV: - KÝnh lóp, kÝnh hiĨn vi
- Tranh h×nh 5.1-3 SGK


HS: - Chuẩn bị cây hoặc một vài bộ phận của cây nh: cành, lá
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Nêu sự giống nhau và sự khác nhau giữa thực vật có hoa và thực vật không có
hoa.


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:



Muèn cã hinh ¶nh phãng to hơn vật thật ta phải dùng kính lúp hay kính
hiển vi. Vậy kính lúp và kính hiển vi là gì ? Cấu tạo nh thế nào ?




2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1:</b> (14 phút)


- GV u cầu HS tìm hiểu thơng tin
mục 1 SGK, đồng thời phát một nhóm
1 kính lúp.


- Các nhóm trao đổi trả lời câu hỏi:
? Trình bày cấu tạo của kính lúp.
? Kính lúp có tác dụng gỡ.


- HS các nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhận xét , kết luận.


- HS quan sát hình 5.2, rồi cho biÕt:
? C¸ch quan s¸t mÉu vËt b»ng kÝnh lóp
nh thế nào.


- HS trả lời, GV kết luận.


<b>HĐ 2:</b> (20 phút)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin


mục 2 SGK, ph¸t cho mét nhãm 1
kÝnh hiÓn vi (tranh) cho biÕt:


? KÝnh hiÓn vi cã cÊu t¹o gåm mÊy bé
phËn chÝnh.


? Hãy kể tên các b phn ú.


? Kính hiển vi có tác dụng gì.
- HS tr¶ lêi, bỉ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


- GV trình bày cách sử dụng kính hiển
vi


<b>Nội dung</b>


<b>1, Kính lúp và cách sử dụng.</b>
a, Cấu tạo:


- Gồm 2 phần:


+ Tay cầm (nhựa hoặc kim loại )
+ TÊm kÝnh: Dµy låi 2 mặt ngoài có
khung.


- Kính lúp có khả năng phóng to ảnh
của vật từ 3-20 lần



b, Cách sử dụng.


- Tay trái cầm kính lúp
- Để kính sát vật mẫu


- Nhìn mắt vào mặt kÝnh, di chuyÔn
kÝnh sao cho nh×n rá vËt nhÊt
quan s¸t


<b>2,KÝnh hiển vi và cách sử dụng.</b>
a, Cấu tạo:


Gồm 3 bộ phận chính: Chân kính, thân
kính và bàn kính.


- Chân kính làm bằng kim loại
- Thân kính gồm:


+ ống kÝnh:


 Thị kính (nơi để mắt quan sát, có
chia độ)


 Đĩa quay gắn với vật kính
 Vật kính có ghi độ phóng đại.
+ ốc điều chỉnh: có ốc to và ốc nhỏ
- Bàn kính: nơi đặt tiêu bản để quan
sát, có kẹp giữ.(Ngồi ra cịn có gơng
phản chiếu, để tập trung ánh sáng)
* Kính hiển vi có thể phóng đại vật


thật từ 40- 3000 lần (kính điện tử
10.000- 40.000 ln)


b, Cách sử dụng.


- Điểu chỉnh ánh sáng bằng gơng ph¶n
chiÕu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV cho HS đọc mục ghi nhớ SGK.


để ánh sang mặt trời chiếu trực tiếp
vào kính)


- Đặt mắt vào kính, tay phải vặn ốc to
từ từ trên xuống đến gần sát vật kính.
- Mắt nhìn vào thị kính, tay phải vặn từ
từu ốc to dới lên đến khi thấy vật cần
quan sát.


- Điều chỉnh bằng ốc nhỏ đến khi nhìn
rỏ vật nhất.


IV. Kiểm tra đánh giá: (4 phút)


? Trình bày các bộ phận của kính hiển vi.
? Trình bày các bớc sử dụng kính hiển vi.
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài.
§äc mơc em cã biÕt.



Xem trớc bài mới Quan sát TBTV, chuẩn bị hành tây & cà chua chính.



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn :29/08/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 6 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Mơc tiªu:</b>


Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.


- HS lm đợc một tiêu bản TBTV (TB vảy hành, TB thịt quả cà chua chín)
- Rèn luyện kỉ năng làm tiêu bản, quan sát, sử dụng kính hiển vi cho hc
sinh.


- Giáo dục cho học sinh ý thức bảo quản kính hiẻn vi.
<b>B. Ph ơng pháp:</b>


Thực hành, vấn đáp gợi mở
<b>C. Chuẩn b:</b>


GV: - Cách pha chế thuốc nhuộm xanhmêtylen
- VËt mÉu: cđ hµnh, quả cà chua chín.
HS: Xem trớc bài, vở bài tập, bút chì.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. ổn định: (1 phút)


II. Bài cũ: (5 phút)


? Trình bày cách sử dụng kính hiển vi.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Các bộ phận của thực vật đợc cấu tạo bởi tế bào. Vậy tế bào là gì? Hơm
nay chúng ta tìm và quan sát vấn đề này.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b> HĐ1:</b> (17 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 6.1,
đồng thời GV trình bày các bớc làm
tiêu bản tế bào vảy hành.


- Các nhóm tiến hành làm tiêu bản
theo các bớc đả hớng dẫn.


- GV theo dõi giúp HS hoàn thiện các
bớc làm tiêu bản.


- GV hớng dẫn cách quan sát và chọn
TB đẹp để vẽ.


- So sánh kết quả, đối chiếu với tranh.


<b>H§ 2</b>: (16 phút)



- GV trình bày các bớc tiến hành làm
tiêu b¶n.


- Các nhóm tiến hành làm tiêu bản nh
đã hớng dn


- GV hớng dẫn cách sử dụng kính hiển
vi và quan s¸t.


- Nhóm trởng điều chỉnh kính để quan
sát rõ TB, các thành viên lần lợt quan


<b>Néi dung</b>


<b>1, Quan s¸t tế bào biểu bì vảy hành</b>
<b>dới kính hiển vi:</b>


a, Tiến hành:


- Bóc 1 vảy hành tơi ra khỏi củ


- Dựng kim mũi mác lột vảy hành(1/3
cm) cho vào đĩa đồng hồ có đựng nớc
cất


- Lấy 1 bản kính sạch đã giọt sẵn 1
giọt nớc. Đặt mặt ngoài TB vảy hành
sát bản kính, đậy lá kính, thấm bớt nớc
- Đặt và cố định tiêu bản trên bn


kớnh.


b, Quan sát và vẽ hình:


- Thc hin cỏc bc sử dụng kính hiển
vi đã học.


- Chon những TB rõ nhất rồi vẽ hình.
- So sánh đối chiếu với tranh hỡnh 6.2
SGK


<b>2, Quan sát tế bào thịt quả cà chua</b>
<b>chín:</b>


a, Cách tiến hành:


- Ct ụi qu c chua chớn, dựng kim
mũi mác cạo một ít thịt quả.


- Lấy một bản kính đã nhỏ sẵn 1giọt
n-ớc, đa kim mũi mác vào sao cho TB
tan đều trong nớc, đậy lá kính, thấm
bớt nớc.


- Đặt và cố định tấm kính trờn bn
kớnh.


b, Quan sát, vẽ hình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sát, rồi vẽ hình vào vở bài tập.



- GV cho HS đọc phần ghi nhớ cuối
bài.


vi nh đã học


- Chọn TB rõ nhất để vẽ hình.


- So sánh đối chiếu kết quả với hình
6.3 SGK


IV. Kiểm tra đánh giỏ: (5 phỳt)


- Đánh giá kết quả thực hành từng nhóm và kết quả chung.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thiện bài vẽ.


- Hớng dẫn cách lau kính.
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bµi.
Xem tríc bµi míi “ cÊu t¹o TBTV”




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn : 01/09/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 7 </b></i>


<b>Bµi 7: cấu tạo tế bào thực vật</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- Cỏc cơ quan của thực vât đều đợc cấu tạo bắng tế bào, những thành phần chủ
yếu của tế bào, khái niệm về mô.


- Rèn luyện kỉ năng quan sát, phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm cho HS.
- Giáo dục cho HS biết bảo vệ thực vật.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm.
<b>C, Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh hình 7.1-5 SGK


HS: Su tầm tranh ảnh về hình dạng và cấu tạo tế bào thực vật.
<b>D. Tiến trình lªn líp:</b>


I. ổn định: (1 phút)
II. Bài c: (5 phỳt)


? Trình bày các bớc tiến hành làm tiêu bản TB biểu bì vảy hành.
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Chúng ta đã quan sát TB biểu bì vảy hành, đó là những khoang hình đa giác xết


sát nhau. Có phải tất cả các tế bào TV, các cơ quan đều có cấu tạo giống nhau hay
khơng. Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>:(11phút)


- GV treo tranh 7.1-3 SGK, yêu cầu HS
quan sát, các nhóm thảo luận trả lời các
câu hỏi:


? Tìm ®iĨm gièng nhau cơ bản trong
cấu tạo TB rễ, thân, lá của cây.


?Nhận xét hình dạng TBTV.


- Đại diện các nhóm trả lời, bổ sung, GV
kết luận, giải thích (ngay trong một cơ
quan cũng có nhiều TB khác nhau)


- Yêu cầu HS tìm hiểu bảng phụ mục 1
SGK.


? Qua b¶ng phơ h·y nhËn xÐt kÝch thíc
TBTV.


- HS trả lời, GV kết luận.
<b>HĐ 2</b>: (17 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 7.4 và
tìm hiểu thông tin mục 2 SGK.



- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? TBTV gồm những phân nào.


? Nêu cấu tạo từng phần của TBTV, chức
năng của chúng.


- HS trả lời, GV gọi một số HS lên bảng
chỉ vào tranh các bộ phận của TBTV.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>HĐ 3</b>: (5 phót)


- GV yªu cÇu HS quan sát hình 7.5
SGK .


- Các nhóm thảo luận hoàn thành lệnh
mục 3 SGK.


- HS trả lời, bæ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV gọi sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<b>Néi dung</b>


<b>1. Hình dạng và kích thớc của tế bào.</b>
- Các cơ quan của TV đều đợc cấu tạo
bằng TB



- TBTV có hình dạng khác nhau: hình
nhiều cạnh, hình trứng, hình sợi, hình
sao...


- TBTV có kích thớc khác nhau.
VD: Bảng phụ SGK


<b>2. Cấu tạo tế bào:</b>
* TBTV gåm:


- Vách TB (chỉ có ở TV), tạo thành khung
nhất định.


- Mang sinh chÊt, bao bäc chÊt TB.


- ChÊt TB là chất keo lỏng, chứa các bào
quan nh: lục lạp, không bào


- Nhân có cấu tạo phức tạp, có chức năng
điều triển mọi hoạt sống của TB.




<b>3. Mô:</b>


- Mô là nhóm TB có hình dạng cÊu t¹o
gièng nhau, cïng thùc hiƯn mét chức năng
riêng.


- Các loại mô thờng gặp:


+ Mô phân sinh ngän.
+ M« mỊm.


+ Mơ nâng đỡ.


IV. Kiểm tra đánh giá: ( 5 phút)


* GV tæ chøc cho HS trò chơi ô chữ cuối bài


<b>T</b> H ự C V ậ T


N H Â N T <b>ế</b> B à O


K H Ô N G <b>B</b> à O


M <b>à</b> N G S I N H C H Ê T


C H Ê T T Õ B µ <b>O</b>


* Thø tù tõ trên xuống từ ô 1- 5.


1, By ch cỏi:nhúm sinh vật lớn nhất có khả năng tự tạo chất hữu cơ ngồi ánh sáng.
2, Chín chữ cái: một thành phần cuat TB, có chức năng điều khiển mọi hoạt ng
sng ca TB.


3, Tám chữ cái: Một thành phần của TB, chứa dịch TB.
4, Mời hai chữ cái: Bao bọc chất TB.


5, Chín chữ cái: hất keo lỏng có chứa nhân, không bào và thành phần khác.
V. Dặn dò: (1 phut)- Học bài củ và trả lời những câu hái sau bµi.



- §äc mơc em cã biÕt ci bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn : 06/09/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 7 </b></i>


<b>Bµi 8:</b> sự lớn lên và phân chia tế bào
<b>A. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bai này học sinh cần nắm:


- HS hiểu ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia TB (TB ở mô phân sinh
ngọn mới có khả năng phân chia)


- Rốn luyn cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh và
hoạt động nhóm.


- Gi¸o dơc cho HS biÕt bảo vệ và yêu quý TV.
<b>B. Ph ơng pháp:</b>


Quan sỏt tìm tịi, hoạt động nhóm..
<b>C. Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh phãng to hình 8.1-2 SGK
HS: Xem trớc bài.



<b>D. Tiến trình lên líp:</b>


I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? TBTV gồm những phần nào? Nêu đặc điểm của từng phần?
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Thực vật cấu tạo bởi TB, cơ thể thực vật lớn lên do sự tăng số lợng TB qua
quá trình phân chia và tăng kích thớc của từng TB. Vậy TBTV lớn lên và phân
chia nh thế nào, để biết đợc hôm nay chúng ta tìm hiểu.




2. Triển khai bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HĐ 1:</b> (13 phót)


- GV u cầu HS tìm hiểu nội dung
thơng tin và quan sát hình 8.1 SGK.
- Các nhóm trao đổi trả lời câu hỏi
phần lệnh sau phần 1 SGK.


? TB lớn lên h thế nào.
? Nhờ đâu TB lớn lên đợc.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung



- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>H§ 2:</b> (20 phót)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu nội dung
thông tin mục 2 và quan sát hình 8.2
SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh mục 2 SGK.


? TB phân chia nh thế nào.


? Các TB ở bộ phận nào có khả năng
phân chia.


? Các cơ quan của thực vật nh rễ, thân,
lá lớn lên bằng cách nào.


- Đại diện các nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhận xÐt, kÕt ln.


? Theo em viƯc ph©n chia TB cã tác
dụng gì.


- HS trả lời, GV kết luận.


- GV trình bày mối quan hệ giữa sự
lớn lên và phân chia TB bằng sơ đồ
sau:





S trëng P chia
TB non TBTT TB
non míi


- GV gọi HS đọc mục ghi nhớ SGK.


<b>1, Sù lín lªn cđa tÕ bµo:</b>


- TB non có kích thớc nhỏ sau đó to
dần lên đến 1 kích thớc nhất định
thành TB trởng thành.


- Nhờ quá trình trao đổi chất TB lớn
dần lên.


<b>2, Sự lớn lên và phân chia tế bào:</b>
- TB sinh ra rồi lớn lên tới một kích
th-ớc nhất định sẽ phân chia thành 2 TB
con đó l s phõn bo.


- Quá trình phân bào gồm:
+ Đầu tiên hình thành 2 nhân
+ Tế bào chất phân chia


+ Vách TB ngăn đôi thành 2 phần
+ Tách đôi thành 2 TB con mi



- Các TB ở mô phân sinh mới có khả
năng phân chía


- TB phân chia và lớn lên giúp cây sinh
trởng và phát triển.


IV. Kim tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy tìm những từ (a, lớn lên; b, phân chia; c, phân bào; d, phân sinh) để điền
vào chỗ trống trong các câu sau;


1. Tế bào đợc sinh ra, rồi(a)………đến một kích thớc nhất định sẽ phân
chia thành hai tế bào con, ú l s(c).


2. Cơ thể thực vật(a)do sự tăng số lợng tế bào qua quá trình(b)


.và tăng kích thớc của từng tế bào do sự(a)của tế


bào


3. Các tế bào ở mô(d).có khả năng(b)


4. Tế bào(b)và(a)..giúp cây sinh trởng và
phát triền.


5. Tế bào(a)……….đến một kích thớc nhất định thỡ(b)


..


V. Dặn dò: (1 phút)



Học bài củ và trả lời câu hỏi sau bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b> Ngày soạn:07/09/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 8 </b></i>


<i><b>Ch¬ng II:</b></i>

<b> </b>

<b>rễ</b>



<b>Bài 9: các loại rễ, các miền của rễ</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nhn bit c 2 loi r chính: Rễ cọc và rễ chùm, phân biệt đợc cấu
tạo và chức năng các miền của rễ.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, so sánh và hoạt động
nhóm.


- Qua bài này giúp HS vận dụng kiến thức để chăm sóc cây trồng.
<b>B. Ph ơng phỏp:</b>


Quan sát tìm tòi, thảo luận nhóm.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


GV: - MÉu vËt mét sè rÔ cäc, rÔ chïm.


- Tranh h×nh 9.1-3 SGK.


HS: - C©y rƠ cäc, rƠ chïm.
- Xem trớc bài


<b>D. Tiến trình lên líp:</b>


I. ổn định: (1 phút)
II. Bài củ: (5 phút)


? Quá trình phân chia TBTV đợc diễn ra nh thế nào? Sự lớn lên và phân
chia có ý nghĩa gì?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Rễ giúp cây đứng vững trên đất, rễ hút nớc và muối khoáng hồ tan,
khơng phải tất cả các loại rễ đều cùng một loại rễ. Vậy có những loại rễ nào, để
biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu qua bài hơm nay.


2. TriĨn khai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>H§ 1</b>: (16 phót)


- GV u cầu HS quan sát vật mẫu,
tranh hình 9.1 SGK, đồng thời tìm
hiểu thơng tin cho bit:



? Có những loại rễ nào.


- HS trả lời, GV nhận xét , kết luận.
- GV yêu cầu HS các nhóm hoàn thiện
phần lệnh 2 mục 1 SGK.


- HS đại diện các nhỏm trả li, b
sung.


<b>1, Các loại rễ:</b>


RƠ cäc
Cã 2 lo¹i rƠ chÝnh:


RÔ chïm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV kÕt luËn


- Qua phần trên em hãy cho biết:
? Rễ cọc và rễ chùm có đặc điểm gì.
? Những cây trong hình 9.2 cây nào
thuộc rễ cọc, cây nào thuộc rễ chùm.
- HS trả lời, bổ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>H§ 2</b>: (17 phót)


- GV u cầu HS quan sát hình 9.3 và
đối chiếu với bảng sau mục 2 SGK.
- Các nhóm trao đổi thảo luận theo


câu hỏi:


? RƠ c©y gåm mÊy miỊn, kể tên mỗi
miền.


? Chức năng của mỗi miền.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ cuối
bài.


xuống đất và nhiều rẽ con mọc xiên, từ
rễ con có nhiều rễ bé hơn.


VD: Cam, bởi, ổi, đào…


+ RƠ chïm: Gåm nhiỊu rƠ to, dµi gÇn
b»ng nhau, thêng mäc to¶ ra tõ gốc
thân.


VD: Lúa, ngô, hành, ném, hành
<b>2, Các miền của rễ:</b>


Rễ gồm 4 miền:


+ Miền trởng thành(mạch dÉn)


dÉn trun.


+ MiỊn hót(l«ng hót) hấp thụ
n-ớc và muối khoáng.


+ Miền sinh trởng(nơi TB phân chia)
Làm cho rễ dài ra.


+ Miền chãp rÔ che chë cho đầu
rễ


IV. Kiểm tra đánh giá: (5 phút)


Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn cứ vào hình dạng bên ngồi ngời ta chia rễ làm mấy loại.
A. Có ba loại rễ: Rễ cọc, rễ chùm và rễ phụ.


B. Cã hai loại rễ: Rễ mầm và rễ cọc.
C. Cã hai lo¹i rƠ: RƠ cäc vµ rƠ chïm
D. Có hai loại rễ: Rễ chính và rễ phụ.
2. Cần làm gì cho bộ rễ phát triĨn m¹nh:


A. Bón phân hợp lí, cung cấp đầy đủ nớc.
B. Xới đất tơi xốp.


C. Vun gốc để cây mọc thêm rễ phụ.
D. Cả a, b và c.


V. Dặn dò: (1 phút)



Học bài củ, trả lời những câu hỏi sau bµi vµ lµm bµi tËp sau bµi.
§äc mơc “em cã biÕt”


Xem trớc bài mới: Cấu tạo miền hút của rễ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> Ngàysoạn:12/09/09 </b></i>
<i><b> TiÕt 9 </b></i>


<b>Bài 10: cấu tạo miền hút của rễ</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.
- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, so sánh… và hoạt động
nhóm.


- HS biết vận dụng kiến thức đã học vào giải quết một số hiện tợng có
liên quan ti r cõy.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Quan sát tìm tòi, thảo luận nhóm.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


* GV: - Tranh hình 10.1-4 SGK


- B¶ng cÊu tạo chức năng của miền hút của rễ
* HS: Xem trớc bài mới.



<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Rễ cây có những miền nào. chức năng của từng miỊn ?
III. Bµi míi:


1. Đặt vấn đề:


Ta đã biết rễ cây gồm 4 miền, mỗi miền có chức năng khác nhau và rất
quan trọng. Nhng vì sao miền hút quan trọng nhất của rễ. Nó có phù hợp với
việc hút nớc và muối khống hoà tan trong đất nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động thầy trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát cấu tạo TB
lông hút và lát cắt ngang TB lơng hút,
đồng thời tìm hiểu thơng tin SGK
- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh sau mục 1 SGK


? CÊu t¹o miỊn hút gồm những mấy
phần.


? Vỡ sao núi mỗi lơng hút là một TB.
HS đại diện các nhóm báo cáo kết quả,
bổ sung.



- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV lu ý: Mỗi lơng hút là một TB vì
lơng hút có đủ các thành phần của 1
TBTV.


<b>H§ 2:</b> (13 phót)


- HS t×m hiĨu bảng cấu tạo và chức
năng, so sánh với hình 10.2 và hình
7.4


- Cỏc nhúm tho lun trả lời câu hỏi.
? Chức năng các phần của miền hút.
? TB lông hút có tồn tại suốt đời
khơng.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>1, CÊu t¹o miỊn hút của rễ.</b>


Miền hút gồm 2 phần: Võ và trụ giữa
+ Võ: Gồm biểu bì và thịt võ


Biểu b×: Gåm 1 líp TB h×nh đa
giác xếp sát nhau, một số TB keo
dài thành lông hót



 Thịt vỏ: Gồm nhiều lớp TB có độ
lớn khác nhau


+ Trụ giữa: Gồm bó mạch và ruột.
Bó m¹ch gåm m¹ch gỗ và mạch


rây.


- Mạch gỗ: Gồm những TB có vách
hoá gỗ dày, không có chất TB.


- Mạch rây: Gồm những TB có vách
mỏng


Ruột gồm những TB có vách mỏng
<b>2, Chức năng của miền hút.</b>


- Biểu b× che chë hót nớc và muối
khoáng.


- Thịt vỏ chuyễn các chất từ lông hút
vào trụ giữa.


- Bó mạch:


+ Mạch gỗ: vận chuyễn nớc và muối
khoáng từ rễ lên lá


+ Mạch rây: vận chuyễn chất hữu cơ
đi nuôi c©y



- Ruột chứa chất dự trữ.
IV. Kiểm tra đánh giá: (5 phút)


Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1, Vì sao nói: Mỗi lông hút là một TB ?


A. Vì lông hút là TB biểu bì kÐo dµi ra.


B. Vì mõi lông đều cấu tạo bởi: Vách TB, màng sinh chất, chất TB, nhân
và không bào.


C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai


2, L«ng hót cđa rƠ cã cÊu tạo và chức năng nh thế nào ?
A. Là TB biểu bì kéo dài ra ë miỊn hót


B. Có chức năng hút nớc và muối khoáng hoà tan
C. Chun níc vµ mi khoáng đi nuôi cây


D. Cả a và b
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi và làm bài tập cuối bài
§äc mơc em cã biÕt.


Xem tríc bµi 1





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> Ngày soạn :19/09/09 </b></i>
<i><b>Tiết 11 </b></i>


<i> Bài 11</i>:<b> sự hút nớc và muôI koáng của rễ (T1)</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS bit tỡm hiu thí nghiệm để xác định đợc vai trị của nớc và một số
loại muối khống chính đối với cây.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, làm thí nghiệm, so sánh, nhận biết
và hoạt động nhóm.


- HS biết vận dụng kiến thức đã học vào vận dụng thực tế địa phơng mình.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Quan sát tìm tịi, thí nghiệm và hoạt động nhóm.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


*GV: - Tranh h×nh 11.1-2 SGK
- Bảng báo cáo kết quả..
*HS: Tìm hiểu trớc bài.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Nêu cấu tạo và chức năng miền hút của rễ.


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Triển khai bài:


<b>Hot ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ 1</b>: (20 phót)


- GV yêu cầu HS đọc phần thí
nghiệm, quan sát hình 11.1 SGK


Các nhóm thảo luận trả lời câu hái
phÇn lƯnh sau thÝ nghiƯm 1 SGK.


? Bạn Minh làm thí nghiệm trên nhằm
mục đích gì ?


? H·y dự đoán kết quả thí nghiệm và
giải thích.


- HS trả lêi, GV kÕt luËn.


- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả thí
nghiệm đã làm ở nhà về lợng nớc chứa
trong các loại cây, quả và hạt.


- HS tìm hiểu thông tin SGK, c¸c


nhãm th¶o luËn tr¶ lêi câu hỏi phần
lệnh cuối mơc 1 SGK.


- HS đại diện các nhóm báo cáo kết
quả, bổ sung.


GV nhËn xÐt, kÕt ln
<b>H§ 2</b>: (13 phót)


- GV yêu cầu HS đọc thí nghiệm 3,
tìm hiểu nội dung thơng tin rồi trả lời
câu hỏi sau phần thí nghiệm.


- HS tr¶ lêi, GV kÕt ln.


- HS tìm hiểu thơng tin, các nhóm thảo
luận trả lời câu hỏi cuối mục 2 SGK.
- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhn xột, kt lun


<b>I.Cây cần n ớc và các loại muối</b>
<b>khoáng.</b>


1.Nhu cầu n ớc của cây .
a, Thí nghiệm 1:


* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


- Chậu A cây xanh tốt



- Chậu B cây phát triển kém do thiếu
nớc.


b, Thí nghiệm 2:
* Cách tiến hành:
* Kết quả:


- Cây, quả, hạt, củ tơi có khối lợng
nặng hơn cây, quả, hạt,củ đẫ khô.


c, Kết luận:


- Nớc cần thiết cho cây, không có nớc
cây sẽ chết.


- Nớc cần nhiều hay ít phụ thuộc vào
loại cây, giai đoạn sống, các bộ phận
khác nhau cả cây.


<b>2, Nhu cầu cần muối khoáng của</b>
<b>cây.</b>


a, Thí nghiệm 3:


* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


- Chậu A cây xanh tốt.



- Chậu B cây phát triển kém.
<b>b, KÕt luËn</b>:


- Rễ cây chỉ hấp thụ đợc các loại mui
khoỏng ho tan trong nc.


- Muối khoáng giúp cây sinh trởng và
phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Chn nhng từ thích hợp (a, nớc; b, phân lân; c, phân đạm; d, muối khoáng)
điền vào chỗ trống trong những câu sau:


A. Nhu cầu…………..và………là khác nhau đối với từng loại
cây và các giai đoạn sống khác nhau trong chu kì sống của cây.


B. Nớc và muối khống trong đất đợc……….………hấp thụ chuyễn qua


………tới………..đi đến các bộ phận khác của cõy.


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ và trả lời những câu hỏi sau bài
Đọc mục em có biết


Xem tríc phÇn II SGK.




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




<i><b>Ngày soạn : 20/09/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 12 </b></i>


<b>Bµi 11:</b> sự hút nớc và muối khoáng của rễ <b>(T2)</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS xỏc nh c con ng hút nớc và muối khoáng của rễ


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, so sánh và hoạt động nhóm.
- HS biết vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề trong tự nhiên


<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Quan sỏt tỡm tũi, vn ỏp v hoạt động nhóm.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HS: Tìm hiểu bài.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Nêu vai trị của nớc và muối khống đối với cây.
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Rễ cây hút nớc và muối khoáng giúp cây sinh trởng và phát triển. Vậy nớc và


muối khoáng vận chuyển theo con đờng nào, hơm nay chúng ta tìm hiểu bài học
này.




2. TriÓn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (17 phút)


- GV treo tranh hình 11.2 SGK, yêu
cầu HS quan sát, đống thời tìm hiểu
thơng tin SGK.


- HS các nhóm thảo luận để hon
thnh bi tp mc 1 SGK


- Đại diện nhỏm trình bày kết quả, bổ
sung


- GV nhận xét


- HS vËn dông kiÕn thøc tr¶ lêi c©u
hái:


? Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm
nhiƯm vơ hót níc vµ muối khoáng.
? Sự hút nớc và muối khoáng có tách
rời nhau kh«ng.



- GV gọi HS lên bảng chỉ con đờng
vận chuyển nớc và muối khoáng trên
tranh


- GV nhận xét, kết luận.
<b>HĐ 2</b>: (13 phút)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
SGK, các nhóm thảo luận trả lêi c©u
hái.


? Những điều kiện bên ngồi nào ảnh
hởng đến sự hút nớc và muối khống
hồ tan.


? Mn cho c©y sinh trởng và phát
triển tốt cho năng suất cao chúng ta
cần phải làm gì.


- HS i din cỏc nhúm trỡnh by, b
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>Néi dung</b>


II, Sù hót n íc và muối khoáng của rễ.
1, Rễ cây hút n ớc và muối khoáng.


- Rễ cây hút nớc và muối khoáng hoà


tan chủ yếu nhờ lông


- Nc v mui khoỏng hồ tan từ lơng
hút qua vỏ, tới mạch gỗ của rễ đến
thân, lá


2, Những điều kiện bên ngoài ảnh h -
ởng đến sự hút n ớc và muối khống
của cây.


- Các loại đất khác nhau
- Thời tiết khí hậu


- Muốn cho cây sinh trởng và phát
triển tốt cần cung cấp đủ nớc và muối
khoáng.


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


GV tæ chøc cho HS chơi trò chơi ô chữ cuối bài.


Cho biết: Tục ngữ về kinh nghiệm sản suất của ông cha ta gồm 4 câu, có 4 chữ
cái mở đầu là: N, N, T, T


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

N H

ì

P H Â N



T A M C

N



T Ư G I

N G




V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ và trả lời câu hỏi sau bài.
Đọc phần em có biết


Xem trớc bài mới




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn : 26/09/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 13 </b></i>
<i><b> </b></i><b>Bµi 12: biến dạng của rễ</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phõn biệt đợc 4 loại rễ diến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở và giúc mút. Hiểu
đợc đặc điểm của từng loại rễ phù hợp với chức năng.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh và hoạt động nhóm.
- HS giải thích đợc vì sao phải thu hoạch các loại cây rễ củ trớc khi cây ra hoa.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Quan sát tìm tịi và hoạt động nhóm
<b>C. Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh h×nh 12.1-3 SGK
HS: T×m hiĨu tríc bài


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh: (1 phỳt)
II. Bi cũ: (5 phút)


? Bé phËn nµo cđa rễ có chức năng hút nớc và muối khoáng hoà tan
cho c©y.


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Ngoài rễ cọc và rễ chùm, thực vật cịn có một số loại rễ diến dạng. Vậy rễ
biến dạng là gì, để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt ng thy trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ 1</b>: (23 phút)


GV yêu cầu HS quan sát vật mẫu và
hình 12.1 SGK.


Các nhóm thảo ln theo hoµn thiƯn
lƯnh 1 SGK.


GV gäi đai diện các nhóm báo cáo
kết quả, bổ sung.


GV nhận xét, kết luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>STT</b> <b>Tên rễdiến</b>


<b>dạng</b> <b>Tên cây</b> <b>Đặc điểm của rễ biến dạng</b>


<b>Chức năng</b>
<b>với cây</b>
1 Rễ củ Cây cải củ, <sub>cây cà rốt</sub> Rễ phình to


Chứa chất dự
trữ cho cây
khi ra hoa tạo
quả


2 Rễ móc


Cây trầu
không,
cây hồ tiêu


R ph mc t thõn v cành
trên mặt đất, móc vào trụ
bám


Gióp c©y leo
lên


3 Rễ thở


Cây bụt mọc,


cây mắm, cây
bần


Sng trong điều kiện thiếu
khơng khí, rễ mọc ngợc lên
khỏi mặt đất


Lấy khơng
khí cung cấp
cho rễ dới
mặt đất
4 Giác mút Cây tơ hoà,<sub>cây tầm gửi</sub> Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành cây


khác.


Giúp cây
bám và lấy
thức ăn
<b>HĐ 2</b>: (10 phút)


- GV treo tranh hình 12.1 SGK yêu
cầu HS quan sát rồi hoàn thành bài
tập phần lệnh 2 SGK


- HS trình bày kết quả, bổ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- Dựa vào hiểu biết và nội dung đã
học cho biết:



? H·y kĨ tªn mét số loại rễ biến dạng.
? Rễ biến dạng là gì.


? Tại sao phải thu hoạch cây rễ củ
tr-ớc khi cây ra hoa.


- HS trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận


<b>2. Khái niệm về rễ biến dạng.</b>


- Có 4 loại rễ biến dạng (xem mục 1)
- Rễ biến dạng là rễ làm chức năng
khác ngoài chức năng hút nớc, muối
khoáng và nâng đỡ cây.


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1, Những cây có rễ biến dạng.


A. Cây trầu không, hồ tiêu, vạn niên thanh
B. Cây cải củ, su hào, khoai tây.


C. Cây trầu không, cây mắm, cải củ, tơ hồng
D. Cả b và c


2, Tại sao phải thu hoạch cây rễ củ trớc khi cây ra hoa tạo quả.
A. Khi ra hoa củ nhanh bị h hỏng



B. Khi ra hoa chất hoà dỡng tập trung nuôi hoa, làm giảm chất lợng và
khối lỵng cđ


C. Khi ra hoa cây ngừng sinh trởng, khối lợng củ không tăng.
D. Khi ra hoa chất hoà dỡng trong củ giảm, rễ củ bị rỗng ruột.
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi và làm bài tËp sau bµi
Xem tríc bµi míi, bµi 13.




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Ngày soạn : 27/09/09 </b></i>
<i><b>Tiết 14: </b></i>


<b>Chơng III: </b>

<b>thân</b>



<b>Bài 13: cấu tạo ngoài của thân</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nắm đợc các bộ phận cấu tạo ngoài của thân: Thân, cành, chồi ngon, chồi
nách.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, phân tích, so sánh và hoạt động nhóm.
- HS biết vận dụng kiến thức gii quyt cỏc hin tng thc t.


<b>B. Ph ơng pháp :</b>



Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


GV:- Tranh h×nh 13 SGK
- VËt mÉu


HS: - Chuẩn bị vật mẫu
- Tìm hiểu trớc bài
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng.
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. Triển trai bài:
<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (16 phút)


- GV cho HS quan sát mẫu vật và
tranh hình 13.1 SGK, cho biết


? Thân gồm những bộ phận nào.
- HS trả lời, GV nhận xét


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh mục 1SGK.



- Đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận


<b>HĐ 2</b>: (17 phót)


- GV treo tranh các loại tranh, HS
quan sát mẫu vật rồi đối chiu vi
tranh


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
? TV có mấy loại thân.


? Đặc điểm của mỗi loại


- HS i diện các nhóm trả lời, bổ
sung, GV kết luận.


- HS vận dụng kiến thức đã học để
hoàn thiện lệnh mục 2 SGK


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln


<b>Néi dung</b>
1, Cấu tạo ngoài của thân
Thân chính
Cành


Th©n c©y:



Chåi ngän
Chåi n¸ch


- ë ngän thân và cành có chồi ngọn
- Dọc thân và cành có chồi nách, có 2
loại.


+ Chôi hoa phát triển thành hoa
+ Chồi lá phát triển thành lá
2, Các loại thân.


* Gm 3 loi thõn chớnh
- Thõn ng: cú 3 loi


+ Thân gỗ: Cứng, cao, có cành
+ Thân cột: Cứng, cao, không cành
+ Thân cỏ: Mềm, yếu, thấp


- Thân leo: Có 4 loại
+ Leo bằng thân quấn
+ Leo b»ng tua cuèn
+ Leo b»ng gai mãc
+ Leo b»ng rƠ mãc


- Thân bị: Mềm, yếu, bị sát mặt đất.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1, Thõn cõy gm:



a, Thân chính, cành


b, Chồi ngọn và chồi nách
c, Hoa và quả


d, Cả a và b


2, Căn cứ vào cách mọc của thân ngời ta chia thân làm 3 loại là:
a, Thân quấn, tua cuốn, thân bò


b, Thõn g, thõn ct, thõn c
c, Thân đứng, thân leo, thân bò
d, Thân cứng, thân mềm, thõn bũ
V. Dn dũ: (1 phỳt)


Học bài củ, trả lêi cau hái vµ lµm bµi tËp sau bµi.
Xem tríc bài mới.




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Ngày soạn : 03/10/09 </b></i>
<i><b>Tiết 15:</b></i>


<b>Bài 14: thân dài ra do đâu</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS tự phát hiện thân dài ra do phần ngọn


- Rốn luyn cho HS kỉ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động


nhóm


- HS biÕt vËn dơng c¬ së khoa học vào bấm ngọn, tỉa cành và giải thích các
hiện tợng trong thực tế.


<b>B. Ph ơng pháp:</b>


Quan sỏt tỡm tịi, thí nghiện nghiên cứu, hoạt động nhóm
<b>C. Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh hình 14.1 SGK


HS: Chuẩn bị thí nghiệm, tìm hiểu trớc bài
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. ổn định:


II. Bµi cị: (kiĨm tra 15 phút)


? Thân cây gồm những bộ phận nào.
? Nêu các loại thân thờng gặp.


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Các loại thực vật trong tự nhiên luôn sinh trởng và phát triển. Vậy thân dài ra
do bộ phận nào? Để biết đợc hơm nay thầy trị chúng ta cùng tìm hiểu bài học
này.


2, TriĨn trai bµi:



<b>Hoạt động thy trũ</b>
<b>H 1</b>: (15 phỳt)


- GV yêu cầu các nhóm trình bày và
báo cáo kết quả thí nghiệm đẫ chuẩn
bị (theo mẫu ở phần trớc)


- Đại diện nhóm lên bảng điền kết
quả vào bảng, bổ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- C¸c nhóm tìm hiểu thông tin, thÝ
nghiƯm, th¶o ln theo nhãm theo câu
hỏi phần lệnh mục 1 SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét,
bổ sung.


- GV nhận xét, kết luận.


<b>HĐ 2</b>: (10 phót)


- Dùa vµo hiĨu biÕt cđa mình, kiến
thức đẫ học, các nhóm thảo luận giải
thích 2 cách làm cđa ngêi d©n sau
mục 2 SGK.


- Đại diện nhóm trả lời, bổ sung.


- GV nhận xét và hỏi:


? HÃy giải thích vì sao ngêi ta thêng
bÊm ngän,tØa cµnh.


<b>Néi dung</b>
1, Sù dµi ra của thân.
a, Thí nghiệm:


* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


Nhóm cây <sub>N.1</sub>Chiều cao (cm)<sub>N.2</sub> <sub>N.3</sub>
Ngắt ngọn 5 6 5
Không ngắt 8 9 7
b, Kết quả:


- Thân cây dài ra do sự phân chia TB ở
mô phân sinh ngọn.


- Các loại thân khác nhau sù dµi ra
khác nhau.


VD: + Cây th©n cá, leo thân dài ra
nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Bấm ngọn, tỉa cành đối với những
loại cây nào? Vì sao.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung


- GV nhËn xÐt, kÕt luận.


- Để tăng năng suất cây trồng tuỳ loại
cây mµ ngêi ta bấm ngọn hoặc tỉa
cành vào những giai đoạn thích hợp.
- VD: + Bấm ngọn: Cây đậu, bông, cà
phê trớc khi cây ra hoa.


+ Tỉa cành: Cây lấy gỗ, cây lấy
sợi,


IV. Kim tra, ỏnh giỏ: (4 phỳt)


Hãy chon câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1, Thân dài ra do:


a, Sù lín lên và phân chia TB.
b, Mô phân sinh ngon


c, Sự phân chia TB mô phân sinh ngọn
d, Cả a và b


2, Vì sao khi trồng cây đậu, bông, cà phê.trớc khi cây ra hoa, tạo quả ngời ta
thờng bấm ngọn, kết hợp với tỉa cành:


a, Khi bấm ngọn cây không cao lên


b, Làm cho chất dinh dỡng tập trung cho chồi hoa phát triển


c, Làm cho chất dinh dỡng tập trung cho các cành còn lại phát triển


d, Cả a,b và c


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi và làm bài tập sau bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới.




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn : 04/10/09 </b></i>
<i><b>Tiết 16:</b></i>


<b>Bài 15: cấu tạo trong của thân non</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nm vng đặc điểm cấu tạo bên trong của thân non, so sánh cấu tạo trong
của rễ vơi cấu tạo trong của thân non.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp và hoạt động
nhóm.


- HS biết vận dụng kiến thức vào giải quyết các hiện tợng trong thực tế.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>



Quan sát tìm tịi, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
<b>C. Chun b:</b>


GV:- Tranh hình 10.1 và 15.1 SGK


- B¶ng phụ cấu tạo trong của thân non
HS: Tìm hiểu trớc bài, chuẩn bị phiếu học tập
<b>D. Tiến trình lªn líp:</b>


I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phỳt)


? Thân dài ra do bộ phận nào? Vì sao phải bấm ngọn hoặc tỉa cành cho cây.
III. Bài mới:


1. t vn :


Thân non của tất cả các loại cây là phần ngọn thân và cành, thân non thờng có
màu xanh lục. Để biết đợc cấu tạo và chức năng của thân non, hơm nay chúng ta
tìm hiểu bài hcọ này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 15.1
và tìm hiểu nội dung thông tin SGK.
- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi.
? Thân non có cấu tạo nh hế nào.
? Chc năng của từng bộ phận.



? Cỏc nhúm hon thin phiếu học tập
đã chuẩn bị tiết trớc.


- GV gọi đại diện các nhóm trả lời và
lên bảng điền vào bảng phụ, bổ sung
- GV nhận xét, kết luận bằng bảng
kiến thức chuẩn.


<b>Néi dung</b>


1, CÊu t¹o và chức năng của thân non.


Các bộ phận của


thân non Cấu tạo từng bộ phận C. năng từng bộ phận
BiĨu b×




ThÞt vá


Gåm 1 líp TB trong st, xếp sát


nhau Bảo vệ các bé phËnbªn trong
Gåm nhiỊu líp TB lín h¬n


Mét sè TB chøa chÊt diƯp lơc


VËn chun, quang
hợp



Một vòng
bó mạch
Trụ


giữa


Ruột


Mạch rây: Gồm những TB sống


vách mỏng Vận chuyễn chất hữucơ
Mạch gỗ: Gåm nh÷ng TB có


vách hoá gỗ dày, k0 có chất TB


Vận chuyễn nớc và
muối khoáng


Gồm những TB có vách mỏng Chứa chất dự trữ
<b>HĐ 2</b>: (13 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 10.1 và
hình 15.1 SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh 2 SGK.


- Đại diện nhóm trả lời, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận



2, So sánh cấu tạo trong của thân non
và miền hút của rễ.


* Giống: Đều cấu tạo bằng TB, có các
bộ phận (vỏ, trụ giữa)


* Khác:


<b>Rễ</b>


- Biểu bì có lông
hút


- Mạch gỗ và
mạch rây nằm
xen kẻ nhau


<b>Thân</b>


- Biểu bì không
có lông hút


- Mạch gỗ nằm
trong, mạch rây
nằm ngoài


IV. Kim tra, ỏnh giá: (5 phút) Hãy tìm câu trả lời đúng trong các câu sau:
1, Vỏ của thân non gồm những b phn no:



a, Gồm thịt vỏ và mạch rây
b, Gồm biểu bì, thịt vỏ và ruột
c, Gồm biểu bì và thịt vỏ
d, Gồm thịt vỏ và ruột


2, Trụ giữa của thân non gồm những bộ phận nào:
a, Gồm thịt vỏ và mach rây


b, Gồm thịt vỏ và ruột


c, Gồm mạch rây, mạch gỗ và ruột.
d, Gồm vỏ và mạch gỗ


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài, trả lời câu hỏi sau bài


Đọc phần em có biết. Xem trớc bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Ngày soạn : 10/10/09 </b></i>
<i><b>Tiết 17: </b></i>


<b>Bài : </b>

<b>thân to ra do đâu</b>



<b>vận chuyển các chất trong thân</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.



- HS nắm đợc thân to ra nhờ tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ, phân biệt đợc ròng và
dác, xác định đợc tuổi của cây nhờ vào vòng gỗ hằng năm.


- HS biết tiến hành thí nghiệm để chứng minh nớc và muối khoáng đợc vận
chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ, các chát hữu cơ trong thân đợc vận chuyển
nhờ mạch rây.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp và hoạt ng
nhúm.


- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ cây, bảo vệ rừng
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Quan sỏt tỡm tịi, hoạt động nhóm
<b>C. Chuẩn bị:</b>


GV: - Tranh hình 15.1 và 16, hỡnh1-217.1-2 SGK
- Lµm tríc thÝ nghiƯm h×nh 17.1 SGK


- Mét đoạn thân cây già


HS: Chuẩn bị vật mẫu, chọn trớc bài.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. n nh: (1 phút)
II. Bài củ: (5 phút)


? ChØ trên tranh các thành phần của thân non. Chức năng cđa nã?
III. Bµi míi:



1. Đặt vấn đề: Trong q trình sống thân cây khơng ngừng cao lên mà còn to
ra. Vậy thân to ra nhờ đâu? Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.
2. Triển trai bài:


<b>Hoạt động thầy trò</b>
<b>HĐ 1:</b> (13 phút)


- GV treo tranh h×nh 16.1 SGK c¸c
nhãm quan s¸t, nhËn xÐt vµ ghi vào
phiếu học tập


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
lệnh 1 mục 1 SGK.


? Cấu tạo trong của thân trởng thành
có gì khác với thân non.


? Theo em nhờ bộ phận nào mà cây to
ra đợc (Vỏ, trụ giữa, cả vỏ và trụ giữa)
- Các nhóm tìm hiểu thơng tin và quan
sát hình 16.1 SGK


- Thảo luận nhóm theo câu hỏi lệnh 2
mục 1 SGK


? Vỏ cây to ra nhờ bộ phận nào.
? Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào.
? Thân cây to ra do đâu.


- Đại diện nhóm trả lời, bổ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln


<b>H§ 2</b>: (8 phót)


- GV u cầu HS quan sát mẫu vật và
tranh, đồng thời tìm hiểu ni dung


<b>Nội dung</b>
1. Tầng phát sinh.


- Thân to ra nhờ tầng sinh vỏ và tầng
sinh trụ


- Thân cây to ra nhờ sự phân chia các
TB mô phân sinh ở tầng sinh vỏ(nằm
giữa thịt vỏ) và tầng sinh trụ(nằm giữa
mạch rây và mạch gỗ)


2. Vòng gỗ hàng năm.


- Hng năm cây sinh ra các vòng gỗ,
đếm số vòng gỗ cú th xỏc nh tui
ca cõy.


3. Dác và ròng.


- Gỗ cây có 2 miền(dác và ròng)
+ Dác:


là lớp gỗ màu sáng ở phía ngoài, gồm


những TB mach gỗ sống vËn
chun níc vµ mi kho¸ng


+ Rãng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
? Lát cắt ngang của thân cây có đặc
điểm gì.


? Vịng gỗ muốn cho ta biết điều gì.
? Dựa vào đâu để xác nh tui ca
cõy.


- Đại diện nhóm trả lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>H§ 3</b>: (12 phót)


- GV yêu cầu HS quan sát hình vễ,
mẫu vật, đồng thời tìm hiểu thụng tin
SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi.
? Lát cắt ngang của thân cây có những
phần nào.


? Dỏc có đặc điểm gì. Chức năng của
nó.



? Rịng có đặc điểm gì. Chức năng.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
- GV nhận xét, kết luận


1. VËn chun n íc vµ muối khoáng
hoà tan.


a. Thí nghiệm:


*Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


- Cúc A hoa trng nhun đỏ
- Cóc B khơng có hiện tợng gì
b. Kết luận:


Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển
từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.


2. VËn chun ch¸t hữu cơ.
a. Thí nghiệm:


* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


- Mép vỏ phía trên phình to.(do chất
dinh dỡng bị tích tụ)


- Mép vỏ phía dới không phình to


b. Kết luận:


Các chất hữu cơ trong thân cây đợc
vận chuyển nhờ mạch rây.


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:


1, Do đâu mà đờng kính của các cây gỗ trởng thành to ra.
a, Do sự phân chia các TB mô phân sinh ở chồi ngọn.
b, Do sự phân chia các TB mô phân sinh ở tầng sinh vỏ.
c, Do sự phân chia các TB mô phân sinh ở tầng sinh trụ
d, C b v c


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi SGK
Đọc mục em có biết, xem trớc bài mới




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Ngày soạn : 10/10/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 18:</b></i>


<b>Bµi 18:QUAN SÁT SỰ SỰ BIẾN DẠNG CỦA THÂN</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.



- HS nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng
một số loại thân biến dạng


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh, hoạt động
nhóm.


- Giáo dục cho học sinh có ý thức bảo vệ thực vật.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Quan sỏt tỡm tũi, hot động nhóm.
<b>C. Chuẩn bị:</b>


GV: - Tranh h×nh 18.1-2 SGK


- MÉu vËt mét số loại thân biến dạng
HS: - Chuẩn bÞ mÉu vËt nh SGK


- Xem trớc bài mới
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Trình bày thí nghiệm chứng minh mạch gỗ vật chuyễn nớc và muối khoáng.
III. Bài mới:


1. t vấn đề:


Ngồi thân đứng, thân leo, thân bị, thực vận cịn có thân biến dạng. Vậy thân
biến dạng là thân nh thế nào? Có chức năng gì ? Để biết đợc hơm nay chúng ta
tìm hiểu vấn đề này.



2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1:</b> (17 phút)


- GV yêu cầu các nhóm để vật mẫu
lên bàn, nhóm trởng kiểm tra, báo cáo.
- Yêu cầu các nhóm quan sát vật mẫu,
hình 18.1, đồng thời tìm hiểu thơng tin
SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh mục a SGK.


? Cđ dong ta, cđ su hµo, cđ khoai tây


<b>Nội dung</b>


1. Quan sát và ghi lại những thông tin
về một số loại thân biến dạng.


a. Quan sát các loại cđ:


Dong ta, su hµo, gõng vµ khoai tây.
* Giống nhau:


- Có chồi ngọn, chồi nách là thân
- Phình to, chứa chất dự trữ



* Kh¸c nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

có đặc điểm gì giống và khỏc nhau.
? Cõu hi phn lnh.


- Đại diện nhóm trả lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


- GV yªu cầu HS quan sát cây xơng
rồng, tìm hiĨu th«ng tin SGK, cho
biết:


? Thân xơng rồng thuộc loại thân gì.
? Câu hỏi phần lệnh SGK.


- HS trả lời, bổ sung, gv chốt lại.
<b>HĐ 2</b>: (16 phút)


- GV yờu cu các nhóm dựa vào phần
một để hồn thiện lệnh mục 2 SGK


vị trí nằm dới mặt đất  thân rễ


- Củ su hào: hình dạng to trịn, nằm
trên mặt đất  thân củ.


- Khoai tây: to tròn, nằm trên mặt đất 
thân củ


b. Quan sát cây x ơng rồng ba cạnh .


Cây xơng rồng sống nơi khô hạn, thân
mọng nớc để d tr nc


2. Đặc điểm và chức năng của một số
thân biến dạng <b>.</b>


T


T Tên vật<sub>mẫu</sub> Đặc điểm của thân<sub>biến dạng</sub> Chức năng Thân biến dạng


1 Su ho Thõn củ nằm trên<sub>mặt đất</sub> Dự trữ chất hữu cơ Thân củ
2 Khoai tây Thân củ dới mặt đất Dự trữ chất hữu cơ Thân củ
3 Củ gừng Thân rễ nằm dới mặt<sub>đất</sub> Dự trữ chất hữu cơ Thân rễ
4 Dong ta Thân rễ nằm dới mặt<sub>đất</sub> Dự trữ chất hữu cơ Thân rễ
5 Xơng


rång


Thân mọng nớc mọc
trên mặt đất


Dù tr÷ nớc và


quang hợp Thân mọng nớc
- Đại diện các nhóm lên bảng điền vào


bảng phụ, nhóm khác bổ sung.


- GV treo bảng kiến thức chuẩn cho
HS đối chiếu với kết quả của mình.


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy chọn câu tả lời đúng trong cỏc cõu sau.


1, Trong những nhóm cây sau, nhóm nào gồm toàn cây thân rễ ?
a, Cây dong riềng, cây su hào, cây chuối


b, Cây nghệ, cây gừng, c©y cá tranh


c, C©y khoai t©y, c©y khoai lang, c©y hành
d, Cây cảicủ, cây dong ta, cây cà rốt


2, Trong những cây sau, nhóm nào gồm toàn cây có thân mọng nớc?
a, Cây xơng rông, cây cành giao, c©y thc bỉng


b, Cây sống đời, cây húng chanh, cây táo
c, Cây su hào, cây cải, cây ớt.


d, C©y rau muống, cây hoa hồng, cây hoa cúc.
V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi sau bài và làm bài tập sau bài.


§äc mơc em cã biÕt, xem tríc bài mới: chuẩn bị một số loại lá nh SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Ngày soạn:17/10/09 </b></i>
<i><b>Tiết 19:</b></i>


<b>Bài </b>

<b>: ôn tập</b>




A, Mc tiờu: Sau khi hc xong bài này học sinh cần nắm.
- Giúp HS hệ thống hoá lại những kiến thức đã học.
- Rèn luyện cho HS kỉ năng tổng hợp, so sánh


- Giáo dục đức tính tìm tịi, nghiên cứu.
B, Ph ơng pháp :


Vấn đáp tái hiện.
C, Chuẩn bị:


GV: Hệ thống câu hỏi


HS: Xem lại những bài đẫ học
D, Tiến trình lên lớp:


I, n nh: (1 phút)
II, Bài cũ:


III, Bài mới: (43 phút)
1, Đặt vấn đề:


Từ đầu năm đến nay chúng ta đã tìm hiểu một số vấn đề về TV, hôm nay chúng
ta củng cố lại những vấn đề này qua tiết ôn tập hôm nay.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>


? Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết


TV có hoa và TV khơng có hoa.


<b>Nội dung</b>


1, Thực vật có hoa và thực vật không
có hoa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


? TBTV có hình dạng, kích thớc và
chức năng nh thế nào.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


? Mô là gì ? Kể tên các loại mô thờng
gặp?


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


? Rễ cây gồm những miền nào? Nêu
chức năng của từng miền?


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức


? Thân cây có những loại nào? cho ví
dụ?



- HS trả lời, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


? Nêu đặc điểm cáu tạo và chức năng
của thân non?


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thøc


? Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng
của thân trởng thành?


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chốt lại kiến thức


hoa, quả, hạt


- Thực vật không có hoa: cơ quan sinh
sản không phải là hoa quả hạt.


2, Hình dạng, kích thớc của TBTV.
- Hình dạng kích thớc TBTV rất khác
nhau: hình nhiều cạnh, hình sao, hình
sợi


- CÊu t¹o gåm: Vách TB, màng sinh
chất, chất TB, nhân và một số thành
phần khác ( không bào, lục lạp)



3, Mô và các loại mô:


- Mô: là nhóm TB có hình dạng, cấu
tạo gièng nhau cïng thùc hiện một
chức năng riêng.


- Cỏc loi mô thờng gặp: Mô phân sinh
ngọn, mô mềm, mô nâng .


4, Các miền của rễ chức năng của nó:
- Miền sinh trëng  lµm cho rƠ dµi ra
- MiỊn tr]ởng thành dẫn truyền


- Miền lông hút hấp thụ nớc và muối
khoáng.


- Miền chóp rễ che chở cho đầu rễ.
5, Các loại thân: Gồm 3 lo¹i.


- Thân đúng: Thân gỗ, cột và thân cỏ
- Thân leo: Tua cuốn, thân quấn, tay
móc, rễ móc


- Thõn bú: Bũ sỏt mt t


6, Đặc điểm cấu tạo và chức năng của
thân non:


* Cấu tạo: Gồm vỏ và trụ giữa
- Vỏ: Biểu bì và thịt vỏ



- Trụ giữa: Bó mạch(Mạch gỗ và mạch
rây) và ruột


* Chức năng: SGK


7, Đặc điểm cấu tạo và chức năng của
thân trởng thành:


* CÊu t¹o: Gièng thân non(chỉ khác
cách sắt xếp cđa bã m¹ch)


* Chức năng: SGK
IV, Kiểm tra, đánh giỏ:


V, Dặn dò: (1 phút)


Học lại toàn bộ những bài đẫ học
Hôm sau kiểm tra 1 tiết.




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Ngày soạn:17/10/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 20: </b></i>


<b>Bµi : kiĨm tra viÕt 1 tiÕt</b>
<b>A, Mơc tiªu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
- HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng diển đạt, trình bày
- Giáo dục cho HS tính trung thực trong thi cử.
<b>B, Ph ng phỏp :</b>


Trắc nghiệm, tự luận
<b>C, Chuẩn bị:</b>


GV: Đề, đáp án, thang điểm
HS: Học thuộc bài


<b>D, Tiến trình lên lớp:</b>
I, ổn định: (1 phút)


II, Đề: (thời gian làm bài 43)
<b>A, Trắc nghiệm:</b>


I- Hóy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1, Miền hút của rễ là miền quan trọng nhất vỡ:


a, Gồm 2 phần vỏ và trụ giữa


b, Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.


c, Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nớc và muối khoáng.
d, Cã ruét chøa chÊt dù tr÷


2, Theo thø tù các miền hút của rễ từ dới lên:


a, Miền chóp rễ, miền sinh trởng, trởng thành, lông hút
b, Miền chóp rễ, miền trởng thành, sinh trởng, lông hút.


c, Miền trởng thành, lông hút, sinh trởng, chóp rễ.


d, Miền chóp rễ, miền sinh trởng, lông hút, trởng thành.
3, Thân cây to ra do đâu:


a, Do sự lớn lên và phân chia TB.
b, Do sự phân chia TB tầng sinh vỏ.


c, Do sự phân chia TB mô phân sinh ngọn.


d, Do sự phân chia các TB ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
II- Chọn các từ:


Gỗ, rây, vạn chuyển chất hữu cơ, vận chuyển nớc và muối khoáng điền
vào chỗ trống() trong các câu sau:


1, Mạch.gồm những tế bào hoá gỗ dày, không có chất tế bào, có
chức năng.


2, Mạch ..gồm những tế bµo sèng, cã v¸ch máng, cã chức


năng


III- Hóy chn ni dung ct B phự hp vi cột A để viết vào cột trả lời trong bảng sau
cho phự hp:


Cột A Cột B


Trả lời
Các bộ phận của hân



non Chức năng


1, Biểu bì
2, Thịt vỏ
3, Mạch rây
4, Mạch gỗ
5, Ruột


a, Tham gia quang hợp
b, Vận chuyển chất hữu cơ
c, Bảo vệ


d, Vận chuyển nớc và muối khoáng
e, Dự trữ chất hoà dỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

4,..
5,..
<b>B, Tự luận:</b>


? Mô là gì ? HÃy kể tên các loại mô ở thực vật ?
III, Đáp án, thang điểm:


<b> A, Trắc nghiệm:</b> (7,5 điểm)


I- Chn cõu trả lời đúng nhất….(3 điểm)
1, c; 2, d; 3, d;
HS làm đúng 1 câu đợc 1 điểm.


II- Chọn các từ..(2 điểm)



1, Gỗ, vận chuyển nớc và muối khoáng
2, Rây, vận chuyển chất hữu cơ


HS lm đúng 1 cụm từ đợc 0,5 điểm


III- Chän néi dung cộtB phù hợp với cột A(2,5 điểm)
1 c; 2a; 3 d; 4 b; 5e


HS làm đúng 1 câu đợc 0,5 điểm
<b> B, Tự luận</b>: (2,5 im)


* Mô là nhóm tế bào có hình dạng cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức
năng riêng.


* Các loại mô thờng gặp ở thực vật:
- Mô phân sinh ngọn


- Mụ mm
- Mụ nõng


IV, Thu bài, dặn dò: (1 phút)
- Thu bài


- Về nhà xem tríc bµi míi



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn:27/10/09 </b></i>


<i><b>Tiết 21</b></i><b>: </b>


<b>chơng IV</b>:

<b>lá</b>



<b>Bi 19: đặc điểm bên ngoài của lá</b>
<b>A, Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nêu đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá trên cây phù
hợp với chức năng thu nhận ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.
Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá,lá đơn, lá kép


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh, hoạt động
nhóm.


- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ thực vật
<b>B, Ph ơng pháp:</b>


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhúm
<b>C, Chun b:</b>


GV: Các loại lá, một số cánh hoa, tranh h×nh 19.1-5 SGK
HS: T×m hiĨu tríc bµi.


<b>D, Tiến trình lên lớp:</b>
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (3 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1, Đặt vấn đề:



Lá là một cơ quan quan trọng của cây. Vậy lá có đặc điểm gì ? Để biết đợc
hơm nay chúng ta tìm hiểu.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (25 phút)


- GV giới thiệu sơ vài nét đặc điểm
của lá


- GV yêu cầu HS quan sát hình 19. 2
SGK


- Các nhóm thảo luận thực hiện lệnh
mục a SGK


- Đại diện nhãm tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln


- GV hớng dẫn HS lật mặt sau của lá,
đồng thời tìm hiểu nội dung mục b
SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Mặt sau của lá có đặc điểm gì.


? Có mấy loại gân lá. Tìm một số cây
thuộc các loại gân lá đó.



- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kết luận.


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin và
quan sát hình 19.4 SGK (mẫu vật) cho
biết:


? Hóy chn các loại lá đơn và lá kép
trong mẫu vật của mình.


? Lá đơn là lá nh thế nào.
? Lá kép là lá có đặc điểm gì.
- HS trả lời, bổ sung


- GV nhËn xÐt, kÕt ln
<b>H§ 2</b>: (10 phót)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 19.5
SGK, vật mẫu


- Các nhóm thảo luận hoàn thiện lệnh
mục 2 SGK


- HS đại diện các nhóm trả lời, b
sung


- GV nhận xét kết luận.


<b>Nội dung</b>


1, Đặc điểm bên ngoài của lá.
a, Phiến lá:


- Phiến lá có màu lục,dạng bản dẹt,
hình dạng kích thớc kh¸c nhau


- Diện tích bề mặt phiến lá lớn  thu
nhận nhiều ánh sáng để chế tạo chất
hữu c.


b, Gân lá:


Gân lá có 3 loại:


- Gân lá hình mạng: Lá gai, lá bàng
- Gân lá hình song song: Lá rẽ quạt,
mía


- Gõn lỏ hỡnh cung: Lỏ i lin, bốo
tõy


c, Lá dơn, lá kép:


* Lỏ n: L lỏ cú cuống nằm dới chồi
nách, mỗi cuống lá mang một phin
lỏ.


* Lá kép: Là lá có cuống chính phân
nhiều cuống con, mỗi cuống con mang
một phiến lá.



2, Các kiểu xếp lá trên thân và cành.
- Có 3 kiểu xếp lá trên cây:


+ Mc cỏch
+ Mc i
+ Mc vũng


- Lỏ trên các mấu thân xếp so le nhau
giúp cây nhận đợc nhiều ánh sáng.
IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:


1, Lá có đặc điểm giúp cây nhận đợc nhiều ánh sáng:
a, Phiến lá hình bản dẹt


b, PhiÕn lá là phần rộng nhất của lá
c, Các lá thờng mọc so le


d, Cả a, b, c


2, Vì sao nói lá rất đa dạng:


a, Vỡ phin lỏ cú nhiu hình dạng với kích thớc khác nhau.
b, Vì có lá n, lỏ kộp


c, Vì có nhiều gân lá khác nhau: hình mạng, song song và hình cung.
d, Cả a, b và c



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Học bài củ, trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài
Đọc mục em có biÕt. Xem tríc bµi míi.




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn:28/10/09 </b></i>
<i><b>Tiết 22:</b></i>


<b>Bài 20: cấu tạo trong của phiến lá</b>
<b>A, Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần n¾m.


- HS nắm đợc những đặc điểm cấu tạo bên trong của lá phù hợp với chức năng
của nó.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh, hoạt động
nhóm.


- HS giải thích đợc mùa sắc hai mặt của lá
<b>B, Ph ơng pháp:</b>


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm
<b>C, Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh h×nh 20.1-4 SGK
HS: T×m hiĨu tríc bµi



<b>D, Tiến trình lên lớp:</b>
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của lá.
III, Bài mới:


1, Đặt vấn đề:


Vì sao lá cây có thể chế tạo đợc chất hồ dỡng cho cây. Ta có thể giải đáp đợc
điều này khi đã hiểu rõ cấu tạo bên trong của phiến lá.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt ng thy trũ</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 20.1
SGK cho biÕt:


? CÊu tạo bên trong của lá gồm
những phần nào.


- HS trả lêi, GV kÕt ln.
<b>H§ 1:</b> (13 phót)


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan
sát hình 20.2 SGK.


- Các nhóm thảo luận theo câu hỏi:
? Những đặc điểm của lớp biểu bì phù


hợp với chức năng bảo vệ và thu nhận
ánh sáng ntn.


? Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá
trao đổi khí và hơi nớc với mụI trng
ngoi.


- Đại diện nhóm trả lời, bổ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln


<b>H§ 2</b>: (13 phót)


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan
sát hình 20.3 SGK và mơ hỡnh.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
lệnh mục 2 SGK.


- Đại diện nhóm trả lời, bổ sung


<b>Nội dung</b>


Biểu bì
*Cấu tạo phiến lá: Thịt lá
Gân lá
1, Cấu tạo và chức năng của biểu bì:
- Biểu b× gåm mét líp TB có vách
ngoài dày, xếp sát nhau Bảo vệ



- Biu bì là lớp TB trong suốt, khơng
màu  giúp ánh sáng xuyên qua.
- Trên biểu bì ( nhất là mặt dới) có
nhiều lỗ khí giúp trao đổi khí v hi
n-c.


2, Đặc điểm cấu tạo và chức năng của
thịt lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV nhận xét, kết ln.


<b>H§ 3:</b> (6 phót)


- GV u cầu HS đọc thơng tin, quan
sát hình 20.4 SGK cho biết:


? Gân lá có đặc điểm gì.
- HS trả lời, bổ sung
- GV nhận xột, kt lun


- Lớp TB thịt lá phía trên cấu tạo phù
hợp với chức năng quang hợp.


- Lp TB tht lá phía dới phù hợp với
chức năng trao đổi khí và hơi nớc.
3, Cấu tạo và chức năng của gân lá.
Gân lá nằm xen kẻ giữa phần thịt lá,
bao gồm mạch gỗ và mạch rây  Vận
chuyển các chất




IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy chọn câu đúng nhất trong các cõu sau:


1, Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào ?
a, Biểu bì, khoang trống, các bó mạch


b, Biểu bì, gân lá gồm các bó mạch


c, Biểu bì, thịt lá, gân lá gồm các bó mạch
d, Biểu bì, lỗ khí, khoang trống.


2, Vì sao có nhiều loại lá, mặt trên thờng có màu xanh lục, mặt dới có màu
thẩm ?


a, Vỡ TB tht lá ở mặt trên có nhiều khoang trống hơn mặt dới.
b, Vì mặt trên lá hứng đợc nhiều ánh sỏng hn mt di.


c, Vì TB thịt lá ở mặt trên chứa nhiều lục lạp hơn mặt dới.
d, Cả b và c


V, Dặn dò: (2 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài
Đọc mục em có biết


Xem trớc bài mới, các nhóm chuẩn bị thí nghiệm nh SGK.




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


<i><b>Ngµy soạn:20/11/09</b></i>


<i><b>Tiết 24:</b></i>


<b>Bài 21: quang hợp </b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS hiểu và phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận, khi có ánh sáng lá có thể
chế tạo tinh bột và nhã khí oxi.


- Rèn luyện cho HS thao tác làm thí nghiệm, hoạt động nhóm.
- HS giải thích đợc một vài hiện tợng thực tế diễn ra hằng ngày.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>


Thí nghiệm nghiên cứu, hoạt động nhóm
<b>C. Chuẩn bị:</b>


GV: Dụng cụ để làm thí nghiệm, tranh hình 21.1-2 SGK
HS: Tìm hiểu trớc bài, làm thí nghiệm trớc ở nhà mang theo.
<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>


I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Nêu đặc điểm của biẻu bì và thịt lá, chức năng của nó.
III. Bài mới:



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Nh ta đã biết khác với động vật, cây xanh có khả năng chế tạo chất hữu cơ để
ni sống mình là nhờ lục lạp. Vậy cây xanh chế tạo chất hữu cơ nh thế nào ?
Nhờ vào đâu ? Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1:</b> (17 phút)


- GV u càu HS tìm hiểu nội dung
thơng tin và quan sát hình 21.1 SGK.
- GV tiến hành làm thí nghiệm cho HS
quan sát, đồng thời đói chiếu với hỡnh
21.1 cho bit:


? Thí nghiệm mang lại kết quả nh thế
nào.


- Yêu cầu HS các nhóm thảo luận trả
lời các c©u hái lƯnh mơc 1 SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt ln
<b>H§ 2</b>: (16 phót)


- GV yêu cầu HS ph©n tÝch thÝ
nghiƯm, mỗi HS tự tìm hiểu thí
nghiệm, bằng cách tìm hiểu thông tin


và quan sát hình 21.2 SGK.


- GV tiến hành làm thí nghiệm cho HS
quan sát, theo dõi cho biÕt:


? Thí nghiệm thu đợc kết quả nh th
no.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
lệnh mục 2 SGK.


- Đại diện nhóm trả lời. Bổ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>Néi dung</b>


1, Xác định mà cây chế tạo đ ợc khi có
ánh sáng


a, ThÝ nghiƯm:


* C¸ch tiến hành: SGK
* Kết quả:


- Phần lá bị bịt kín có màu nâu.


- Phần lá không bị bịt kín có mµu xanh
tÝm.


b, KÕt luËn:



Lá chế tạo đợc tinh bột khi có ánh
sáng


2, Xác định chất khí thải ra trong q
trình chế tạo tinh bột.


a, Thí nghiệm:


* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


- Cốc A không có hiện tợng


- Cốc B có bọt khí sủi lên, nớc trong
ống nghiệm hạ xuống.


b, Kết luận:


Trong quá trình chế tạo tinh bột, lá cây
nhà khí oxi ra môi trờng ngoài.


IV. Kim tra, ỏnh giỏ: (5 phút)


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ?


1, Vì sao ngời ta thờng thả thêm rong vào bể nuôi cá cảnh ?
a, Cây rong quang hợp tạo tinh bột và nhã khí oxi.
b, Góp phần cung cấp oxi cho q trình hơ hấp của cá.
c, Làm đẹp thêm cho bể cá



d, C¶ a vµ b


2, Cây cần những thành phần nào để chế toạ tinh bột ?
a, Nớc, chất diệp lục


b, Khí cacbonic, Năng lợng ánh sáng mặt trời
c, Cả a và b


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài
Xem trớc bài mới: Quang hợp tiết 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Ngày soạn:23/11/09</b></i>
<i><b>Tiết 25:</b></i>


<b>Bài 21: quang hợp (tt)</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS vn dng kin thức đã học và kỉ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc
những chất lá cần sử dụng để chế tạo tinh bột, nêu đợc khái niệm quang hợp.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng trình bày và phân tích thí nghiệm.


- HS vËn dơng kiÕn thøc gi¶i quyết một số hiện tợng trong thực tế hằng ngày.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>



Thớ nghim nghiờn cu, hot ng nhúm
<b>C. Chuẩn bị:</b>


GV: Chn bÞ tríc thÝ nghiƯm, tranh hình 21.4-5 SGK
HS: Tìm hiểu trớc bài


<b>D. Tin trình lên lớp:</b>
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Làm thế nào để biết đợc lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng ?
III. Bài mới:


1. Đặt vấn đề:


Nh ta đã biết khác với động vật, cây xanh có khả năng chế tạo chất hữu cơ để
ni sống mình là nhờ lục lạp. Vậy cây xanh chế tạo chất hữu cơ nh thế nào ?
Nhờ vào đâu ? Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu vấn đề này.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trũ</b>
<b>H 1</b>: (16 phỳt)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu th«ng tin
SGK


- GV trình bày thí nghiệm, HS theo
dõi, đồng thời quan sát hình 21.4-5


SGK cho biết:


? ThÝ nghiƯm cã kÕ qu¶ nh thÕ nµo ?
- Dùa vµo thÝ nghiƯm vµ kết quả thí
nghiệm HS các nhóm thảo luận trả lời
các câu hỏi lệnh mục 1 SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt ln
<b>H§ 2:</b> (17 phót)


- GV u cầu HS tìm hiểu thơng tin
SGK, sơ đoò quang hợp, ddồng thời
vận dụng kiến thức đã học cho biết:
? Để chế tạo đợc tinh bột lá cây cần sử
dụng những chất nào.


? Quang hợp là gì.
? Sơ đồ quang hợp.


<b>Néi dung</b>


1, Cây cần những chất gì ch to
tinh bt.


a, Thí nghiệm:


* Cách tiến hành: SGK


* Kết quả:


- Lá cây trong chuông A có màu vàng
- Lá cây trong chuông B có màu xanh
b, Kết luận:


Khơng có khí cacbonic lá khơng chế
tạo đợc tinh bt.


2, Khái niệm về quang hợp.


* Quang hp l quỏ trinh lá cây nhờ có
diệp lục, sử dụng nớc, khí cacbonic và
năng lợng ánh sáng mặt trời để chết
tạo tinh bột và nhã khí oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- HS tr¶ lêi, bỉ sung


- GV nhận xét, kết luận *Sơ đồ quang hợp:


Níc + CO2 Tinh bét + O2


IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Chọn câu trả lời đúng nhất trong nhữnh câu sau ?


1, Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột ?
a, Nớc, khí cacbonic.



b, ChÊt diƯp lơc vµ năng lợng ánh sáng mặt trời.
c, Đạm, lân, kali


d, Cả a và b
V. Dặn dò: (1 phút)


Hc bi c, trả lời những câu hỏi sau bài, đọc mục em có biết
Xem trớc bài mới: Bài 22




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn:27/11/09</b></i>
<i><b>Tiết 26:</b></i>


<b>Bi 22: nh hng của các điều kiện bên ngoài </b>
<b>đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nờu c những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp, ý ngiã của
quang hợp.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng vận dụng kiến thức đã học giải thích nghĩa của một
vài biện pháp kỉ thuật trồng trọt.


- Gi¸o duch cho HS biÕt q träng, b¶o vƯ thùc vËt.
<b>B. Ph ơng pháp :</b>



Vn ỏp gi m, hot ng nhúm
<b>C. Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh mét sè c©y a bãng, một số cây a sáng
HS: Tìm hiểu trớc bµi.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
I. ổn định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

III, Bài mới:
1, Đặt vấn đề:


Quang hợp của cây xanh diễn ra trong mơi trờng có rất nhiều điều kiện khác
nhau. Vậy những điều kiện bên ngồi nào đã ảnh hởng đến quang hợp ? Đó là
câu hỏi mà hôm nay chúng ta phải trả lời qua bnài học này.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thy trũ</b>
<b>H 1</b>: (16 phỳt)


- GV yêu cầu HS tìm hiĨu th«ng tin
SGK


- Các nhóm suy nghĩ thảo luận trả lời
câu hỏi lệnh mục 1 SGK và câu hỏi:
? Các cây khác nhau địi hỏi điều kiện
mơi trờng ngồi nh thế nào.



- GV gọi đại diện nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kªt ln.
<b>H§ 2</b>: (17 phót)


- Dựa vào kiến thức đã học và hiểu
biết của mình, HS suy nghĩ hồn thiện
những câu hỏi phần lệnh mục 2 SGK.
- GV yêu cầu HS trả lời, nhân xét,bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ cuối
bài.


<b>Néi dung</b>


1, Những điều kiện bên ngoài ảnh h -
ởng đến quang hợp.


- Các điều kiện ngoài ảnh hởng đến
quang hợp.


+ ¸nh s¸ng
+ Níc


+ Hàm lợng khí cacbonic


+ Nhiệt độ


- Các loại cây khác nhau địi hỏi các
điều kiện bên ngồi khơng giống
nhau.


2, ý nghÜa cđa quang hợp.


- Góp phần giữ cân bằng lợng khí
cacbonic và oxi trong không khí


- Hu ht các loài động vật và con
ng-ời đều sử dụng trực tiếp hoặc gián tiếp
chất hữu cơ.


- Chất hữu cơ cung cấp nhiều sản
phẩm cho nh cầu sống của con ngời.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Chọn những câu trả lời đúng nhất trong những câu sau ?
1. Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp ?


a, ánh sáng, nớc, khí cacbonic và khí oxi
b, ánh sáng, nhiệt độ, khơng khí, đất
c, ánh sáng, nhiệt độ, nớc và khí cacbonic
d, ánh sáng, phân bón, đất và nớc


2. Ví sao khơng nên trồng cây với mật độ quá dày ?
a, Cây sẽ bị thiếu ánh sáng.



b, Cây sẽ bị thiếu không khí.


c, Lm nhit mụi trờng tăng cao
d, Cả a, b và c.


V. DỈn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời câu hỏi sau bài
Đọc mục em có biết.


Xem trớc bài mới: Cây có hô hấp không




</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Ngày soạn:1/12/09</b></i>
<i><b>Tiết 27:</b></i>


<b>Bài 23: cây có hô hấp không ?</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phân tích đợc thí nghiệm và tham gia thiết kế thí nghiệm đơn giản, HS
phát hiện đợc các hiện tợng hô hấp của cây.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, làm thí nghiệm, phân tích, so sánh, hot
ng nhúm.


- Giáo dục cho HS giàu lòng yêu quý thực vật
<b>B. Ph ơng pháp :</b>



Thớ nghim tỡm tũi nghiờn cu
Hot ng nhúm


<b>C. Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh hình 23.1 SGK, lµm thÝ nghiƯm tríc 4 giê.
HS: Tìm hiểu trớc bài


<b>D. Tin trỡnh lờn lp:</b>
I. n định: (1 phút)
II. Bài cũ: (5 phút)


? Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp ? ý nghĩa của quang
hợp ?


III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:


Lá cây thực hiện quang hợp dới ánh sáng mặt trời, đã nhã ra khí oxi. Vậy lá
cây có hơ hấp khơng ? Để biết đợc hơm nay chúng ta tìm hiểu qua bài này.


2. TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phỳt)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thí nghiệm
1 qua h×nh 23.1 SGK, yêu cầu các
nhóm dựa vào nội dung, quan s¸t


tranh, råi trìh bày cách tiến hành thí
nghiệm và cho biết:


? Thí nghiệm này thu lại kết quả gì.
- HS trả lời, GV kết luận


- GV yêu cầu HS dựa vào thí nghiệm
và kết quả thí nghiệm.


- Các nhóm tiến hành thảo luận trả lời
câu hỏi cuối mục a SGK


- HS đại diện các nhóm trả lời, b
sung


- GV nhận xét, kết luận.


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thí nghiệm
2 SGK, rồi yêu cầu các nhóm dựa vào
dụng cụ hình 23.2, h·y thiÕt kế và
trình bày thí nghiệm trớc lớp và cho


<b>Néi dung</b>


1, C¸c thÝ nghiƯm chøng minh hiƯn t -
ợng hô hấp ở cây.


a, Thí nghiệm 1: (Nhóm Lan và Hải)
* Cách tiến hành: SGK



* Kết quả:


- Cốc chuông A bị đục, trên mặt cú
mt lp vỏng dy.


- Cốc chuông B vẫn còn trong, cã mät
líp v¸ng máng.


* KÕt ln:


Khi khơng có ánh sáng cây đã thải ra
khí cacbonic.


b. ThÝ nghiƯm 2: (Nhãm An và Dũng)
* Cách tiến hành<b>:</b> SGK


<b>* </b>Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

biết:


? Thí nghiệm này đa lại kết quả nh thế
nào.


- GV yêu cầu các nhóm dựa vào kết
quả thí nghiệm.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lênh sau mơc b SGK.


- HS đại diện nhóm trả lời, bổ sung


- GV nhận xét, kết luận.


? Qua thÝ nghiÖm 1 và 2 em rút ra kết
luận gì.


- HS trả lời. GV giúp HS hoàn thiện
kiến thúc của mình.


<b>HĐ 2:</b> (14 phút)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
mục 2 SGK và cho biết:


? Hô hấp là g×.


? Sơ đị tóm tắt q trình hơ hấp.


- HS trả lời, GV giúp HS hoàn thiện
kiến thức.


- GV yêu cầu vận dung kién thức trả
lời các câu hỏi lệnh mục 2 SGK.


? Những cơ quan nào thì tham gia h«
hÊp.


? Vì sao phải làm cho đất tơi xốp.
- HS trả lời, gv giải thích, kết luận.
-GV gọi hs đọc phn ghi nh cui bi.



vào cốc.


* Kết luận:


Khi không có ánh sáng cây lấy khí oxi
c. Kết luận:


Khi không có ánh sáng cây lấy khí oxi
và nhà khí cacbonic Hô hấp


2. Hô hấp ở cây:


* Hụ hp l quỏ trình cây lấy khí oxi
để phân giải chất hữu cơ, sản sinh
năng lợng cần thiết cho mọi hoạt động
sống, đồng thời thải ra khícacbonic và
hơi nớc.


* Cây hô hấp suốt ngày đêm, tất cả các
cơ quan của cây đều tham gia hô hấp.
* Sơ đồ hô hấp:


Chất HC + O2 Nlợng + CO2 + H2O
IV. Kiểm tra, đánh giá: (4 phút)


Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Q trình hơ hấp ở lá diển ra nh thế nào ?


a, Xảy ra thờng xuyên ruốt ngày đêm.
b, Tất cả các cơ quan ca cõy u hụ hp.



c, Cây lấy khí oxi, thảI ra khí cacbonic và hơI nớc
d, Cả a, b và c


V. Dặn dò: (1 phút)


Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới.




</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Ngày soạn: 4/12/09</b></i>
<i><b>Tiết 28:</b></i>


<b>Bài 24: phần lớn nớc vào cây đi đâu ?</b>
<b>A, Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS la chon cỏch thiết kế một thí nghiệm chứng minh cho kết luận, phần lớn
nớc vào cây đã đợc lá thải ra ngoài bằng sự thoát hơi nớc, ý nghĩa của thoỏt hi
nc.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng thiết kÕ thÝ nghiƯm.


- HS giải thích đợc ý nghĩa của một số biện pháp kỉ thuật trong trồng trọt.
<b>B, Ph ơng pháp:</b>


Thực hành thí nghiệm, hoạt động nhóm
<b>C, Chuẩn bị:</b>



GV: - Tranh h×nh 24.1-2 SGK, tranh vỊ cấu tạo cắt ngang phiến lá
- Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm nh yêu cÇu SGK


HS: Xem trớc bài
<b>D, Tiến trình lên lớp:</b>
I, ổn định : (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Hơ hấp là gì ? Vì sao hơ hấp có ý nghĩa quan trọng đối với cây.
III, Bài mới:


1, Đặt vấn đề:


Chúng ta đều biết cây cần nớc để quang hợp và sử dụng cho một số hoath động
khác, nên hằng ngày cây phải hút nớc. Nhng theo nghiên cứu của các nhà khao
học cây giữ lại một phần nớc nhỏ, Cịn phần lớn đợc thải ra ngồi. Vậy thải ra
bằng con đờng nào.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trũ</b>
<b>H 1:</b> (17 phỳt)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
mục 1 và quan sát hình 24.1 SGK.
- Các nhãm tù thiÕt kÕ thÝ nghiƯm vµ
rót ra kÕt ln.


<b>Néi dung</b>



1, Thí nghiệm xác định phần lớn n ớc
vào cây đi đâu.


a, ThÝ nghiƯm 1: (Nhãm Dịng và Tú)
* Cách tiến hành: (H24.1 SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV gọi đại diện các nhóm trình bày
và bổ sung


- GV giải thích, nhng thí nghiệm cha
chứng minh đợc nớc thốt ra là do rẫ
hút lên, bởi vì cây hụ hp cng thoỏt
ra hi nc.


- Các nhóm tự tìm hiểu và thiết kế thí
nghiệm 2 rồi dự đoán kết quả.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả,
bổ sung


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


- C¸c nhãm HS thùc hiƯn lƯnh mơc 1
SGK.


- GV gọi đại diện nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


- GV gióp HS rót ra kÕt luận


<b>HĐ 2:</b> (8 phút)


- GV yêu cầu HS tìm hiểu nội dung
thông tin mục 2 và qua hiểu biết thực
tế hÃy cho biết:


? Sự thoát hơi nớc qua lá có ý nghĩa gì.
- HS trả lời, bổ sung


- GV nhận xét, kết luận
<b>HĐ 3</b>: (8 phút)


- GV yêu câu HS tìm hiểu thông tin
mục 3 SGK và dựa vào hiểu biết của
mình.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hái
phÇn lƯnh ci mơc 3 SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- Cây có lá có hiện tợng thốt hơi nớc
- Cây khơng có lá khơng có hin tng
ú


b, Thí nghiệm 2: (Nhóm Tuấn và Hải)
* Cách tiến hành: (H24.2 SGK)



* Kết quả:


- Mức nớc lọ A bị giảm, chứng tỏ rễ
cây hút níc  th©n  lá và thoát ra
ngoài


- Nớc lọ B giữ ngun, chứng tỏ cây
khơng có lá khơng hút đợc nớc vì lá
khơng thốt hơi nớc.


c, KÕt luËn:


Phần lớn do rễ hút vào cây đẫ đợc thải
ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc qua lá
2, ý nghĩa của sự thoát hơi n ớc qua lá.
-Tạo sức hút làm cho nớc và muối
khống hồ tan đợc vận chuyển từ rễ
lên lá.


- Làm cho lá dịu mát khi bị đốt nóng
dới ánh sáng mặt trời.


3, Những điều kiện ảnh h ởng đến sự
thoát hơi n c qua lỏ.


+ Nắng
+ Gío
+ Độ ẩm



- cho cây sinh trởng tốt thì phải
cần tới đủ nớc.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy khoanh tròn những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
1, Phần lớn nớc vào cây đi đâu ?


a, Phần lớn nớc vào cây đợc mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây
b, Phần lớn nớc vào cây dùng chế tạo chất hoà dỡng cho cây.
c, Phần lớn nớc do rễ hút vào cây đợc lá thải ra môi trờng ngoài.
d, Phần lớn nớc vào cây dùng cho quá trình quang hợp.


2, Vì sao hiện tợng thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây ?
a, Giúp cho việc vận chuyển nớc và muối khoáng từ rễ lên thân.


b, Giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dới ánh sáng mặt trời.
c, Cả a và b


V, Dặn dò: (1 phút) Học bài củ, trả lời các câu cuối bài
§äc mơc em cã biÕt, xem trớc bài mới.




</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Ngày soạn: 7/12/09</b></i>
<i><b>Tiết 29: </b></i>


<b>Bài 25: biến dạng của lá</b>
<b>A, Mục tiêu: </b>



Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nờu c nhng c im hỡnh thái và chức năng của một lá biến dạng, ý
nghãi của nó.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhận biết, phân tích, so sánh và hoạt động
nhóm.


- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ thch vật
<b>B, Ph ơng pháp:</b>


Quan sỏt tỡm tũi, hot ng nhúm
<b>C, Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh h×nh 25.1-7 SGK, vËt mÉu
HS: Tìm hiểu trớc bài


<b>D, Tin trỡnh lờn lp:</b>
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Mô tả thí nghiệm chứng minh sự thoát hơI nớc qua lá? ý nghĩa của nó
III, Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Phiến lá thờng có dạng bản dẹt, chức năng chính của phiến lá là chế tạo chất
hữu cơ cho cây. Nhng một số cây do thực hiện những chức năng khác nên lá đã
biến dạng.


2, TriĨn trai bµi:



<b>Hoạt động</b>
<b>thầy trị</b>
<b>HĐ 1:</b> (13
phỳt)


- GV yêu cầu
HS tìm hiểu
thông tin mục
1, quan sát
mẫu vật và
hình 25.1-7
SGK


- Các nhóm
thảo luận trả
lời câu hỏi:
? Phân loại
những loại lá
biến dạng.
? Những loại
lá đó có gì
khác với
những lá bình
thờng.


- GV gọi đại
diện nhóm trả
lời, bổ sung.
- GV nhận
xét, kết luận


<b>HĐ 2</b>: (20
phút)


- GV yêu cầu
HS các nhóm
vận dụng kiến
thức phần 1
để hoàn thiện
lệnh mục 2
SGK


<b>Néi dung</b>
1, Nh÷ng loại lá biến dạng.


- Lá biến thành lá gai: Xơng rồng
- Lá biến thành tua cuốn:Đậu Hà Lan
- Lá biến thành tay móc: Cây mây
- Lá vảy: Dong ta


- Lá dự trữ: Củ hành


- Lỏ bt mi: Cõy np m, bèo đất
2, ý nghĩa của lá biến dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

chất dính mồi
7 Cây nắp ấm Gân lá phát triển


thành bình có nắp


Bắt và tiêu hoá con



mồi Lá bắt mồi


- Dựa vào
bảng trên hÃy
cho biết:
? Sự biến
dạng của lá
có ý nghĩa gì.
- HS trả lêi,
bæ sung
- GV nhËn
xÐt, kÕt luËn


Lá của một số cây đã biến đổi hình thái thích hợp với các chức
năng khác trong những hoàn cảnh khác nhau.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy khoanh tròn những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
1, Có những loại lá bin dng no ?


a, Lá bắt mồi, lá vảy, lá biến thành gai
b, Lá dự trữ, tua cuốn, tay móc


c, Cả a và b


d, C a v b u sai


2, Lá biến dạng có ý nghĩa gì ?



a, Phù hợp với chức năng khác trong những hoàn cảnh khỏc nhau.
b, Bin dng t v


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi sau bài.



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn: 3/12/</b><b>09 </b></i>
<i><b>TiÕt 30:</b></i>

<b> </b>



<b>Chơng V</b>

:

<b>sinh sản sinh dỡng</b>



<b>Bài 26: sinh sản sinh dỡng tự nhiên</b>
<b>A, Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tựu nhiên


- Rèn luyện cho HS kỉ năng quan sát, nhạn biết, so sánh và hoạt động nhóm
- Giáo dục cho HS biết các biện pháp chăm sóc cây trồng, diệt cỏ dại và giải
thích đợc c s khoa hc.


<b>B, Ph ơng pháp:</b>


Quan sỏt tỡm tũi, hoạt động nhóm


<b>C, Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh h×nh 26.1 SGK, vật mẫu
HS: Tìm hiểu trớc bài


<b>D, Tin trình lên lớp:</b>
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài c: (5 phỳt)


? Có những loại lá biến dạng nào ? Chức năng của mỗi loại ?
III, Bài míi:


1, Đặt vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (13 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 26.1
SGK.


- Cỏc nhúm thảo luận trả lời câu hỏi
lệnh mục 1 SGK, để oàhongfn thiện
bảng sau mục 1.


- GV gọi đại diện các nhóm báo cáo
kết quả thảo luận, bổ sung.


- GV nhËn xÐt, tæng hợp kết quả


thảo luận


<b>HĐ 2</b>: (20 phót)


- GV yªu cÇu HS vËn dơng kiÕn
thøc mơc 1 vµ hiĨu biÕt cđa mình.
- Các nhóm thảo ln hoµn thiƯn
lƯnh mơc 2 SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, bổ
sung


- Dùa vµo kiÕn thøc dÉ häc cho biÕt:
? Sinh s¶n sinh dìng tù nhiên của
cây là gì.


? Có những hình thức sinh sản sinh
dỡng tự nhiên nào.


? HÃy kể tên 3 cây cỏ dại sinh sản
bằng thân rễ.


- HS trả lời, bæ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV gọi HS c phn ghi nh cui
bi.


<b>Nội dung</b>



1, Sự tạo thành cây mới từ rễ, thân, lá ở
một số cây có hoa.


Tên
cây


Sự tạo thành cây mới
Mọc từ


phần
nào của


cây?


Phn ú
thuc
c quan


nào?


Trong
điều
kiện
nào?


Rau má Mấu


thân CQSD Đất ẩm


Gừng Thân rễ CQSD Đất ẩm



K.lang Rễ củ CQSD Đất ẩm


T.bổng Lá CQSD Đất ẩm


2, Sinh sản sinh d ỡng tự nhiên của cây .
(Bảng phụ lệnh)


- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là hiện tợng
hình thành cá thĨ míi tõ mét bé phËn cđa
c¬ quan sinh dìng.


- Các hình thức sinh s¶n sinh dìng tù
nhiªn:


+ Sinh sản bằng thân bị
+ Sinh sản bằng thân rễ
+ Sinh sản bằng rễ củ
+ Sinh sản bằng lá
IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy khoanh tròn những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
1, Có những hình thức sinh sản sinh dỡng tự nhiên nào?


a, Sinh sản bằng thân bò, thân rễ


b, Sinh sản bằng thân rễ, bằng thân, bằng lá
c, Sinh sản bằng rễ củ, bằng lá


d, Cả a và c



2, Trong những nhóm cây sau, nhóm nào có hình thức sinh sản bằng thân bò ?
a, Cây rau má, cây d©u t©y, c©y cá chØ


b, C©y gõng, c©y cá tranh, cây khoai tây
c, Lá thuốc bổng, cây rau muống, cây cỏ gấu
d, Cả a, b và c


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bài
Xem trớc bài mới.




</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Ngày soạn: 8/12/</b><b>09 </b></i>
<i><b>Tiết 31:</b></i>


<b>Bài 27: sinh sản sinh dìng do ngêi</b>
<b>A, Mơc tiªu: </b>


Sau khi häc xong bài này học sinh cần nắm.


- HS hiu c thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây và nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.


- RÌn lun cho HS kỉ năng thực hành
- HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế
<b>B, Ph ơng pháp:</b>



Quan sỏt tỡm tịi, thực hành và hoạt động nhóm
<b>C, Chuẩn bị:</b>


GV: Mộu vật: cành sắn, dâu, mítranh hình 27.1-4 SGK
HS: Tì hiểu trớc bài


<b>D, Tin trỡnh lờn lp:</b>
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là gì ? Kể tên một số cây có khả năng sinh sản
sinh dỡng tự nhiên.


III, Bi mi:
1, Đặt vấn đề:


Giâm cành, ghép cây, chiết cành và nhân giống vơ tính trong ống nghiệm là
cách sinh sản sinh dỡng do con ngời chủ động tạo ra, nhằm mục đích nhân
giống cây trồng.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (10 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát vật mẫu và
hình 27.1 SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh môc 1 SGK.



- GV gọi đại diện nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kết luận
<b>HĐ 2</b>: (9 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát hình 27.2
SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hái
phÇn lƯnh mơc 2 SGK.


- GV gọi đại diện nhóm trả lời, bổ
sung


- GV nhËn xÐt, kÕt ln
<b>H§ 3</b>: (9 phót)


- GV u cầu HS tìm hiểu thơng tin
mục 3, đồng thời quan sát hỡnh 27.3
SGK


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh mục 3 SGK và câu hỏi:
? Em hiểu thế nào là ghép cây, có mấy
loịa ghép cây.


? Ghép cây gồm những bớc nào.



<b>Nội dung</b>
1, Giâm cành.


- Giõm cnh l cắt một đoạn cành có
đủ mắt, chồi cắm xuống đất ẩm cho
cành bén rễ phát triển thành cây mới.
- VD: Mí444a, sắn, khoai lang


* Lu ý: Cành đem giâm phải có khả
năng bén rễ, đâm chồi (không non,
không già)


2, Chiết cành.


- ChiÕt cµnh lµ lµm cho cµnh ra rễ
ngay ở trên cây rồi mới cắt đem trồng
thành cây mới.


- VD: ổi, cam, bởi


3, Ghép cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- GV yêu cầu HS trả lời, bổ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln


<b>H§ 4</b>: (5 phót)


- GV u cầu HS tìm hiểu thơng tin,
đồng thời quan sát hỡnh 27.4 SGK cho
bit:



? Nhân giốnh vô tính là gì.


? Tạo cây giống bằng cách nhân giống
vô tính có ích lợi gì.


- HS trả lời, bổ sung
- GV nhận xét, kÕt luËn


4, Nh©n gièng v« tÝnh trong èng
nghiƯm.


- Nhân giống vô tÝnh trong èng
nghiÖm là phơng pháp tạo rất nhiều
cây mới từ một mô cña thùc vËt.


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy khoanh tròn các chữ cái ở đầu các câu đúng nhất trong các câu sau:
1, Thế nào là hình thức sinh sản sinh dỡng do ngời ?


a, Là các hình thức sinh sản sinh dỡng xảy ra trong tự nhiên mà con ngời
quan sát đợc


b, Là các hình thức sinh sản sinh dỡng do con ngêi t¹o ra.


c, Là các hình thức sinh sản sinh dỡng do con ngời chủ động tạo ra nhằm
nhân giống cõy trng.


d, Là các hình thức sinh sản sinh dỡng: Giâm, chiết, ghép cây, nhân giống


vô tính.


2, Vì sao ngời ta thờng chiết cành khi nhân giống cây hång xiªm ?


a, Vì hồng xiêm khó ra rễ con nên phải dùng phơng pháp chiết cành để
làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới.


b, Vì cành chiết có cùng độ tuổi với cây mẹ nên ra hoa, kết quả sớm hơn
trồng bằng hạt


c, Vì tạo đợc nhiều cây con mới mà vẫn giữ nguyên đợc phẩm chất của
cây m


d, Cả a, b và c
V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bài


Xem bµi tËp thùc hµnh sau bµi, xem tríc bµi míi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Ngày soạn: 10/12/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 32: </b></i>


<b>Chơng VI</b>

<b>: hoa và sinh sản hữu tính</b>


<b>Bài 28: cấu tạo và chức năng của hoa</b>
<b>A, Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.



- HS phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức
năng của từng bộ phận.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp và hoạt động
nhóm.


- HS giải thích đợc vì sao nhị và nhụy là những b phn sinh sn ch yu ca
hoa.


<b>B, Ph ơng pháp :</b>


Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm
<b>C, Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh hình 28.1-3 SGK, mô hình về cấu tạo của hoa, hoa thật và kính lúp
HS: Mỗi nhóm su tầm vài bông hoa, tìm hiểu trớc bài


<b>D, Tiến trình lên lớp:</b>
I, ổn định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Giâm cành là gì ? Kể tên những loại cây đợc áp dụng bằng giâm cành ở địa
phơng em ?


III, Bài mới:
1, t vn :


Hoa là cơ quan sinh sản của cây. Vậy hoa có cấu tạo và chức năng nh thế nào
2, Triển trai bài:



<b>Hot động thầy trò</b>
<b>HĐ 1</b>: (33 phút)


- GV yêu cầu HS quan sát vật mẫu,
hình 28.1, đồng thời tìn hiểu thơng tin
mc 2 SGK.


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
phần lệnh mục 1 và 2 SGK


? Hóy tỡm ra những bộ phận của hoa,
gọi tên những bộ phận đó.


? Quan sát từng bộ phận hãy ghi lại
các đặc điểm ca chỳng.


<b>Nội dung</b>


1, Các bộ phận của hoa và chức năng
của từng bộ phận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Trng hoa cú đặc điểm và chức năng
gì.


? Nhị hoa có đặc điểm và chức năng
gì.


? Nhụy hoa có đặc điểm và chức nng
gỡ.



? Bộ phận nào của hoa có chức năng
sinh sản chđ yªu cđa hoa.


GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời,
bổ sung.


GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- Đế: Là phần cung phỡnh to to giỏ
cho i v trng.


- Đài hoa: Có màu xanh, số lợng nhiều
bao bọc ngoài tràng hoa.


- Tràng hoa: Số lợng nhiều, màu sắc
khác nhau để thu hút ong bớm, bảo vệ
nhị và nhụy.


- Nhị hoa: Có chỉ nhị dài, nhiều hạt
phấn mang tế bào sinh dục đực, nằm
trong bao phấn dính đầu chỉ nhị.


- Nhụy hoa: Có đầu nhụy, vòi nhụy và
bầu nhụy, bầu nhụy chứa noÃn mang
tế bào sinh dục cái.


* Nhị và nhụy là hai bộ phận sinh sản
chủ yếu của hoa


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)



Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng đầu câu đúng nhất trong các câu sau:
1, Hoa bao gồm những bộ phận nào ?


a, Đế hoa, cuống hoa, đài, trang, nhị và nhụy
b, Đài, tràng, nhị và nhụy


c, Đế, tràng, nhị và nhụy
d, Nhị và nhụy


2, Ví sao nhị và nhụy là bộ phận quan trọng nhất của hoa ?
a, Vì nhị có hạt phấn mang tế bào sinh dục đực


b, V× nhơy cã no·n mang tế bào sinh dục cái
c, Cả a và b


V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài, trả lời các câu hỏi vµ lµm bµi tËp ci bµi
Xem tríc bµi míi: Các loại hoa.




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


<i><b>Ngày soạn: 21/12/09</b></i>


<i><b>Tiết 33:</b></i>


<b>Bài 29: các loại hoa</b>
<b>A, Mục tiêu: </b>



Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS phõn bit c hai loi hoa: hoa lỡng tính và hoa đơn tính, phân biệt đợc
cách sắp xếp hoa trên cây.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp và hoạt động
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Quan sát tìm tịi, hoạt động nhóm.
<b>C, Chuẩn bị:</b>


GV: - VËt mÉu vỊ các loài hoa, tranh hình 29.1-2 SGK.
HS: - Tìm hiểu trớc bài.


<b>D, Tin trỡnh lờn lp:</b>
I, n định: (1 phút)
II, Bài cũ: (5 phút)


? Nêu đặc điểm và chức năng các bộ phận của hoa.
III, Bài mới:


1, Đặt vấn đề:


Hoa của các loài rất khác nhau, để phân biệt ngời ta căn cứ vào hai bộ phận
sinh sản chủ yếu của hoa. Vởy hoa có những loại nào, để biết đợc hơm nay
chúng ta tìm hiểu bài này.


2, TriĨn trai bµi:



<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (20 phỳt)


- GV yêu cầu HS quan sát vật mâũ và
hình 29.1 SGK.


- Các nhóm thảo luận hoàn thiện b¶ng
phơ sau mơc 1 SGK.


- HS đại diện các nhóm trả lời, một vài
HS lên bảng hoàn thành bảng phụ, các
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- GV nhËn xÐt, tỉng hỵp ý kiÕn cđa
HS.


- C¸c nhãm dựa vào bảng phụ thảo
luận hoàn thành bµi tËp cuèi mơc 1
SGK.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>H§ 2</b>: (13 phót)


- GV u cầu HS tìm hiểu thơng tin và
quan sát hình 29.2 SGK hãy cho biết:
? Hoa đợc chia làm mấy nhóm, cho ví
dụ.


? Hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành


cụm khác nhau nh thế nào.


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV nhận xét, kết luận.


<b>Nội dung</b>
1.Các loại hoa.


(Bảng phụ)


* Căn cø vµo bé phËn sinh s¶n chđ
u cã thĨ chia hoa thành 2 loại:


- Hoa lng tớnh l hoa cú đủ nhị và
nhụy


VD: Hoa bëi, ỉi, cam…


- Hoa đơn tính là hoa chỉ có một trong
2 bộ phận nhị hoặc nhụy.


+ Hoa chứa nhị là hoa đực
+ Hoa chứa nhụy là hoa cái
VD: Hoa bầu bí, ngơ, liểu…
2. Các nhóm hoa.


* Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây có
thể chia hoa thµnh 2 nhãm:


- Hoa mọc đơn độc: Hoa hồng, hoa


sen…


- Hoa mäc thµnh cơm: Cóc, c¶,
h….


IV, Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)


Hãy khoanh tròn những chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau ?
1, Thế nào là hoa đơn tính ?


a, Hoa có đài, tràng, nhị
b, Hoa có đài, tràng, nhụy
c, Hoa thiếu nhị hoặc nhụy
d, Hoa có đài tràng, nhị và nhụy
2, Thế nào là hoa lỡng tính ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

V, Dặn dò: (1 phút)


Học bài củ, trả lời các câu hỏi cuối bài.
Xem lại những bài đẫ häc tiÕt sau «n tËp.




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn: 15/12/09 </b></i>
<i><b>TiÕt 34: </b></i>


<b>Bµi : ôn tập học kì một</b>



<b>A, Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.


- HS h thống hoá lại những kiến thức đã học trong hoch kì I.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và hoath động nhóm.
- Giáo dục cho HS tinh thần tự ôn.


<b>B, Ph ơng pháp :</b> Ôn tập
<b>C, Chuẩn bị:</b>


GV: Hệ thống câu hỏi
HS: Xem lại bài.
<b>D, Tiến trình lên lớp:</b>
I, ổn định: (1’)


II, Bµi cũ: (không)
III, Bài mới:


1, t vn : Yêu cầu HS nhắc lại những chơng đẫ học. Hôm nay chúng ta hệ
thống lại những vấn đề này.


2, TriĨn trai bµi:


<b>Hoạt động thầy trị</b>
<b>HĐ 1</b>: (30 phút)


- GV yêu cầu HS trả lời những câu hỏi
sau mỗi bài, câu hỏi nào cha hiểu thì


đánh dấu lại, sau đó GV giảI đáp, giúp
học sinh hồn thiện kiến thc.


<b>HĐ 2</b>: (12 phút)


- GV nêu một số dạng bài tập, yêu cầu
học sinh làm.


? Chn ỏp ỏn ỳng trong những câu
sau.


? Chọn đáp án đúng nhất trong những
câu sau.


<b>Néi dung</b>


I, HƯ thèng ho¸ nh÷ng kiÕn thøc ®É
häc.


II, Mét sè dạng câu hỏi và bµi tËp
kiĨm tra.


1, Dạng câu hỏi chọn câu trả lời đúng.
Có nhiều đáp án đúng


2, Dạng câu hỏi chọn câu trả lời đúng
nhất.


Chỉ có một câu đún nhất.



3, D¹ng bài chọn từ điền vµo châ
trèng.


- Cơm tõ cho s½n
- Cụm từ phải tìm
4, Dạng bài s¾p xÕp trËt tù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

hợp với cột B.
IV, Kiểm tra, đánh giá: 1’


GV đánh giá tình hình học tập của học sinh
V, Dặn dò: 1’


Häc thuéc bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì I.



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i><b>Ngày soạn: 22/12/</b><b>07 </b></i>
<i><b>TiÕt 35:</b></i>


<b>Bµi : kiĨm tra học kì i</b>
<b>A, Mục tiêu: </b>


Sau khi hc xong bài này học sinh cần nắm.
- HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học.


- Rèn luyện cho HS kỉ năng sáng tạo trong làm bài.
- Giáo dục cho HS có thái độ nghiêm túc trong thi cử
<b>B, Ph ơng pháp:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>C, Chuẩn bị:</b>
GV: Đề, đáp án


HS: Học những bài đẫ học
<b>D, Tiến trình lên lớp:</b>
I, ổn định: (1 phỳt)
II, Bi c:


III, Bài mới:
* Đề:


A) Trắc nghiệm: (6 điểm)


I) Điền 4 loại rễ biến dạng vào chỗ trống trong những câu sau ? (2 điểm)


a, chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả.


b, .bám vào trụ giúp cây leo lên.


c, ..giúp cây hô hấp trong không khí.


d, ..lấy thức ¨n tõ c©y chđ.


II) H·y chän néi dung cét B phù hợp với cột A rồi viết vào cột trả lời trong bảng
dới đây: (2 điểm)


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>


<b>Các bộ phận của thân</b>



<b>non</b> <b>Chức năng</b> <sub>1,</sub><sub></sub><sub>.</sub>


2,.
3,.
4,.
5,..
1, Biểu bì a, Tham gia quang hợp


2, Thịt vỏ b, Vận chuyển chất hữu cơ
3, Mạch rây c, Bảo vệ


4, Mạch gỗ d, Vận chuyển nớc và muối
khoáng


5, Ruột e, Dự trữ chất hoà dỡng


III) Khoanh trũn cỏc ch cỏ a, b, c đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu
dới đây: (2 điểm)


1, Khơng có cây xanh thì khơng có sự sống, đúng khơng ? Vì sao ?
a, Đúng: Vì mọi sinh vật cần oxi để hơ hấp do cây xanh nhã ra.
b, Đúng: Vì mọi sinh vật cần chất hữu cơ và oxi do cây cung cấp.
c, Đúng: Vì mọi sinh vật cần bóng mát.


2, Chức năng chủ yếu của lá là:
a, Thoát hơi nớc.


b, Hô hấp.
c, Quang hợp.


d, Cả a, b, c
B) Tù ln: (4 ®iĨm)


1, Quang hợp là gì ? Cây quang hợp vào thời gian nào ? Vẽ sơ đồ quang hợp ?
(2 điểm)


2, Sinh s¶n sinh dỡng tự nhiên là gì ? Cho ví dụ ? (2 điểm)
* Đáp án:


A) Trắc nghiệm:
I) a, RƠ cđ


b, RƠ mãc
c, RƠ thë
d, Gi¸c mót


II) 1c; 2a; 3b; 4d; 5e
III) 1b; 2d


B) Tù luËn:


1. * Quang hợp là quá trinh lá cây nhờ có diệp lục, sử dụng nớc, khí cacbonic
và năng lợng ánh sáng mặt trời để chết tạo tinh bột và nhã khí oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

*Sơ đồ quang hợp:


AS¸ng


Níc + CO2 Tinh bét + O2
DLôc



2, - Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là hiện tợng hình thành cá thể mới từ một bộ
phận của c¬ quan sinh dìng.


- Các hình thức sinh sản sinh dỡng tự nhiên:
+ Sinh sản bằng thân bò: rau má


+ Sinh sn bng thõn rễ: dong ta
+ Sinh sản bằng rễ củ: khoai lang
+ Sinh sản bằng lá: lá thuốc bổng
IV, Kiểm tra, đánh giỏ:


Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra
V, Dặn dß: (1 phót)




</div>

<!--links-->

×