Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.21 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Vấn đề 1. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng.</b></i>
<b>Cách chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp(</b>
<b>Cách chứng minh đường thẳng a và b vng góc: </b>
<i>Cách 1: Ta chứng minh góc giữa hai đt đó bằng </i>
<i>Cách 2: Ta chứng minh a//c mà c</i>
<i>Cách 3: Ta chứng minh tích vơ hướng của hai vectơ chỉ phương </i>
.
<i>Cách 4: Ta chứng minh a vng góc với một mp(</i>
<b>Kết quả: + </b>Nếu hai đường thẳng phân biệt <b>cùng vng góc</b> với một mp thì <b>song </b>
<b>song. </b>
<b> + </b>Nếu hai mp phân biệt <b>cùng vng góc</b> với một đường thẳng thì <b>song song. </b>
<b>Bài 1</b>. Hai tam giác cân ABC và DBC nằm trong hai mp khác nhau tạo nên tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm
của BC.
a) Chứng minh BC
b) Gọi AH là đường cao của tam giác ADI. Chứng minh AH
<b>Bài 2</b>. Cho tứ diện ABCD có
. Gọi M là trung
điểm của BC. Vẽ AH
a) Chứng minh AH
b) Cho AD =
.Tính góc giữa hai đường thẳng AC và DM.
c) Gọi G1, G2 là trọng tâm của tam giác ABC và DBC. Chứng minh G1G2
a) SC vng góc với mp(BHK). b) HK vng góc với mp(SBC).
<b>Bài 4</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD.
a) Chứng minh SO
b) Gọi I, J là trung điểm của BA, BC. Chứng minh IJ
<b>Bài 5</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. SAB là tam giác đều và SC = a
a) Chứng minh SH
<b>Bài 6. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và biết rằng A’H </b>
minh rằng:
a) AA’
b) Gọi MM’ là giao tuyến của hai mp(AHA’) và (BCC’B’) trong đó M
<b>Bài 7</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, biết SB = SD.
a) Chứng minh (SAC) là mp trung trực của đoạn thẳng BD.
b) Gọi H, K là hình chiếu của A trên SB, SD. Chứng minh SH = SK, OH = OK và HK//BD.
Chứng minh (SAC) là mp trung trực của HK.
<b>Bài 8</b>. Cho hai hình chữ nhật ABCD, ABEF nằm trên hai mp khác nhau sao cho AC
a) ACH và BFK là các tam giác vuông. b) BF
<b>Bài 9</b>. Cho hình chóp S.ABC có SA
<b>a)</b> BC
<b>Bài 10</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a, SAB là tam giác đều, SCD là tam giác vuông
cân đỉnh S. Gọi I, J là trung điểm của AB và CD.
a) Tính các cạnh của tam giác SIJ và chứng minh SI
b) Gọi SH là đường cao của tam giác SIJ. Chứng minh SH
<b>Bài 11</b>. Cho hình chóp S.ABCD có SA
BC = 2a. Ngoài ra SC
a) Chứng minh tam giác SBC vng.
b) Tính theo a độ dài đoạn AD.
c) Gọi M là một điểm trên đoạn SA, đặt AM = x, với
<b>Bài 12</b>. Cho hình chóp S.ABC có SA
b) Đặt AM = x, với
<b>Bài 13</b>. Cho tam giác ABC có BC = 2a và đường cao AD = a. Trên đường thẳng vng góc với mp(ABC) tại A
lấy điểm S sao cho SA = a
a) Chứng minh BC
b) Tính diện tích của tam giác AEF.
<b>Bài 14</b>. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. cạnh bên AA’ = a và vng góc với đáy.
a) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AI
b) Gọi M là trung điểm của BB’. Chứng minh AM
c) Gọi K là một điểm trên đoạn A’B’ sao cho KB’ =
và J là trung điểm của B’C’.
Chứng minh AM
<b>Bài 15</b>. Cho tứ diện ABCD có DA
a) Chứng minh BC
b) Kẻ DH
c) Đặt
2 2 2
d) Giả sử AD = a,
<b>Bài 16</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = SB =
.
a) Kẻ SH
c) Gọi I là trung điểm BC. Chứng minh BC
<b>Bài 17</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA
a) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh IO
<b>Bài 18</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, SA
<b>Bài 19</b>. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vng cạnh a; SA vng góc với đáy. Gọi M, N là hình chiếu của
A trên SB, SD.
a) Chứng minh MN//BD và SC vng góc với mp(AMN).
b) Gọi K là giao điểm của SC với mp(AMN). Chứng minh AMKN có hai đường chéo vng góc.
<b>Bài 20</b>. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC, tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng
minh:
a) BC
<b>Bài 21</b>. Cho tứ diện ABCD có DA
a) HK
b) K là trực tâm của tam giác DBC.
<b>Bài 22</b>. Cho tam giác ABC vng tại C. Trên đường thẳng d vng góc với mp(ABC) tại A, lấy điểm S di động.
Gọi D, F là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh: AF
<b>Bài 23</b>. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a,
b) Xác định hình chiếu H của S trên mp(ABC). Tính SH theo a.
<b>Bài 24</b>. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là tứ giác có ABD là tam giác đều, BCD là tam giác cân tại C có
0
a) Gọi H, K là hình chiếu vng góc của A trên SB, SD. Chứng minh SC
b) Gọi C’ là giao điểm của SC với mp(AHK). Tính diện tích tứ giác AHC’K khi AB =
SA = a.
<b>Bài 25</b>. Cho tam giác ABC đều cạnh a, d là đường thẳng vng góc với (ABC) tại A. Gọi H, K là trực tâm của
tam giác ABC và SBC. Chứng minh HK
<b>Bài 26</b>. Cho hình vng ABCD. Gọi H, K là trung điểm AB, AD. Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABCD)
tại H, lấy điểm S (khác H). Chứng minh:
a) AC
b) CK
<b>Bài 27</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại B, SA
b) Chứng minh SHK là tam giác vuông.
c) Gọi D là giao điểm của HK và BC. Chứng minh AC
<b>Bài 28</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh tâm O, AB = SA = a, SA
a) Chứng minh HK//BD.
b) Chứng minh AH
c) Chứng minh tứ giác AHIK có hai đường chéo vng góc. Tính diện tích AHIK theo
a.
<b>Bài 29</b>. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC =
a) Chứng minh SA
b) Đường thẳng qua A vng góc với AC, cắt CB, CD tại I, J. Gọi H là hình chiếu của
A trên SC, K và L là giao điểm của SB, SD với mp(HIJ). Chứng minh AK
c) Tính diện tích tứ giác AKHL.
<b>Bài 30</b>. Cho tam giác MAB vuông tại M nằm trong mp(P). Trên đường thẳng vng góc với (P) tại A lấy hai
điểm C, D nằm hai phía đối với (P). Gọi C’ là hình chiếu của C trên MD, H là giao điểm của AM và CC’.
a) Chứng minh CC’
<i><b>Vấn đề 2. Hai mặt phẳng vng góc.</b></i>
<b>Cách chứng minh hai mặt phẳng vng góc với nhau:</b>
<i>Cách 1: Ta chứng minh mp này </i><b>chứa một đường thẳngvng góc </b>với mp kia.(<b>đường nào đây ta??</b>)
<i>Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là </i>
<b>Cách chứng minh đường thẳng d vng góc với mp(</b>
<i>Cách 3: Nếu hai mp cùng vng góc với một mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến (nếu có) của chúng cũng vng </i>
góc với mặt phẳng này.
<i>Cách 4: Nếu hai mp vng góc với nhau, một đường thẳng nằm trong mp này mà vng góc với giao tuyến thì </i>
vng góc với mp kia.
<b>Kết quả: + </b>
<b> + </b>Nếu hai mp(P) và (Q) vng góc với nhau, điểm A thuộc (P) thì mọi đường thẳng qua
<b> </b>A và vng góc với (Q) đều nằm trong (P).
<b>Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương.</b>
<b>Hình chóp đều và hình chóp cụt đều.</b>
<b>Hình chóp đều</b> là hình chóp có <b>đáy là đa giác đều</b> và <b>chân đường cao trùng với tâm của đáy</b>.
<b>Chú ý</b>. + Cần phân biệt hai khái niệm <b>Hình chóp đều</b> và <b>hình chóp có đáy là đa giác đều</b>.
+ <b>Hình chóp đều</b> có <b>cáccạnh bên bằng nhau</b>.
+ <b>Hình chóp đều</b> có <b>góc giữa </b>các cạnh bên và mặt đáy<b> bằng nhau</b>. <b> </b>
Dạng 1. Chứng minh sự vng góc.
<b>Bài 1</b>. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vng tại B và AD
a) Chứng minh (ACD)
<b>Bài 3</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và vng góc với đáy. Gọi H là trung
<b>Bài 4</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SAC là tam giác đều và nằm trong mp vng
góc với (ABC). Gọi I là trung điểm của SC.
a) Chứng minh (SBC)
a) Chứng minh (ABB’)
b) Gọi AH, AK là đường cao của các tam giác ABC và AB’C’. Chứng minh hai
mp(BCC’B’) và (AB’C’) cùng vuông góc với mp(AHK).
<b>Bài 6</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và SA = SB = SC = a.
a) Chứng minh (SBD)
<b>Bài 7</b>.(góc giữa hai mp =
đường chéo BD = a. SC =
và vng góc với (ABCD). Chứng minh (SAB)
<b>Bài 9</b>. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Chứng minh AC’
<b>Bài 10</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA
a) (SAH)
<b>Bài 11</b>. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi H là hình chiếu của A trên (BCD) và O là trung điểm của AH. Chứng minh
các mp(OBC), (OCD), (OBD) đơi một vng góc với nhau.
a) Chứng minh (SAD)
b) Kẻ CI
d) Chứng minh (CIK)
e) MB cắt CI tại G, CK cắt BN tại H. Chứng minh GH
<b>Bài 13</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại A, SH
b) Kẻ HI
d) Kẻ HM
<b>Bài 14</b>. Cho hình chóp S.ABCD có các mặt bên SAB và SAD cùng vng góc với (ABCD). Biết ABCD là hình
vng và SA = AB. Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh:
a) (SAC)
<b>Bài 15</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O. Hai mp(SAC) và (SBD) cùng vng góc với đáy.
Chứng minh (SAC)
Từ O kẻ OK
Chứng minh (SBC)
Kẻ OH
<b>Bài 16</b>. Cho hình vuông ABCD. Gọi S là điểm trong không gian sao cho SAB là tam giác đều và nằm trong mp
vng góc với đáy.
a) Chứng minh (SAB)
c) Gọi H, I là trung điểm của AB, BC. Chứng minh (SHC)
<b>Bài 17</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Hai mp(ASB) và (SAD) cùng vng góc với đáy.
a) Chứng minh SA
b) Chứng minh (SAC)
c) Cho SA = 2a. Kẻ AH
<b>Bài 18</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, AB < BC, AB = a. Hai mp(SAD) và (SAD) cùng
vng góc với đáy.
a) Chứng minh SA
b) Chứng minh (CSB)
c) Đặt
2
2
2 2
<b>Bài 19</b>. Cho hình chóp S.ABCD có SA
minh:
a) (SBC)
<b>Bài 20</b>. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC. Trên đường thẳng vng góc với
(ABC) tại D lấy điểm S sao cho SD =
. Chứng minh:
a) (SAB)
<b>Bài 21</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA
sao cho BM =
,
. Chứng minh (SAM)
<b>Bài 22</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh a, SB = SD = a, BD =
a) Chứng minh tam giác SAC vuông tại S. b) Chứng minh (SBC)
(SCD).
<b>Bài 23</b>. Trong mp(P), cho hình thoi ABCD với AB = a, AC =
. Trên đường thẳng vng góc với mp(P)
tại giao điểm O của hai đường chéo AC và BD, lấy điểm S sao cho SB = a. Chứng minh:
a) Tam giác ASC vuông. b) (SAB)
<b>Bài 24</b>. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, các cạnh đáy có độ dài bằng a, M, N là trung điểm của SB, SC. Biết
(AMN)
Dạng 2. Tìm Thiết diện của hình chóp sử dụng quan hệ vng góc.
<b>Cách xác định mp(</b>
<b> + </b>Tìm đường thẳng b cắt a và b
<b>Cách xác định mp(</b>
<b> + </b>Chọn một điểm A trên đt a.
<b> + </b>Kẻ đường thẳng qua A và vng góc với mp(
<b>Kết quả: + </b>Nếu một đường thẳng và một mp <b>cùng vng góc</b> với một đường thẳng
thì <b>song song. </b>
<b>Bài 25</b>. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
. Chứng minh (SBC)
<b>Bài 26</b>. Cho tứ diện SABC có ba đỉnh A, B, C tạo thành tam giác vuông cân đỉnh B và AC = 2a, có cạnh SA
mp(ABC) và SA = a.
a) Chứng minh (SAB)
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH
c) Tính độ dài đoạn AH.
d) Từ trung điểm O của đoạn AC vẽ OK
a) Chứng minh C’K
b) Chứng minh (C’BD)
c) Kẻ CH
<b>Bài 28</b>. Cho tam giác ACD và BCD nằm trong hai mp vng góc với nhau. AC = AD = BC = BD = a và CD =
2x. Gọi I, J là trung điểm của AB, CD.
a) Chứng minh IJ
b) Tính AB và IJ theo a và x.
c) Xác định x để (ABC)
<b>Bài 29</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng, SA
<b>Bài 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng tâm O và có cạnh SA</b>
vng góc với cạnh SC, (
a) Xác định giao điểm K của SO với mp(
<b>Bài 31</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A, hai đáy là AD = 2a, BC = a. Biết AB = a, SA
a) Chứng minh (SAC)
b) Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(P) chứa AB và vng góc với
mp(SDC). Tính diện tích thiết diện theo a.
<b>Bài 32</b>. Cho tứ diện ABCD có AB = BC = a, AC = b, DB = DC = x, AD = y. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, x, y
để:
a) (ABC)
<b>Bài 33</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA
BC, CD sao cho BM = x, DN = y. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, x và y để (SAM)
<b>Bài 34</b>. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = SA = a. Gọi I, K là trung điểm của AB, CD. Một mp(P) qua
CD và vng góc với (SAB) cắt SA, SB tại M và N.
a) Chứng minh (SIK)
b) (P) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện theo a.
<b>Bài 35</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA =
b) Cắt hình chóp bởi mp(P) chứa AB và vng góc với (SCD). Tính theo a diện tích
thiết diện đó.
<b>Bài 36</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng tâm O, cạnh a, SA
điểm thuộc đoạn AO sao cho AM = x,
.
a) Gọi H là hình chiếu của M trên (SBC). Tính MH.
b) Mp(P)
này.
c) Tìm x để diện tích đa giác lớn nhất.
<b>Bài 37</b>. Trong mp(P) cho tam giác ABC vuông tại A với AB = a,
a) Chứng minh (SAC)
b) Lấy điểm M thuộc đoạn AB sao cho BM = x, 0 < x < a. Qua M dựng mp(Q) song song với AC và SB.Tính
diện tích thiết diện của (Q) với hình chóp. Tìm x để diện tích này lớn nhất.
<i><b>Vấn đề 3. Góc. </b></i>
<b>I.</b> <b>Góc giữa hai đường thẳng.</b>
<b>Cách xác định góc giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b:</b>
Chọn điểm O thích hợp, rồi kẻ hai đường thẳng đi qua điểm O: a’//a và b’//b.
<b>Các phương pháp tính góc:</b>
+ Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác:
<b> Định lí sin</b>:
2 2 2
+ Tính góc theo vectơ chỉ phương:
1 2
1 2
<b>Chú ý. + </b>
0 0
<b> </b>
<b>Bài 1</b>. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a, BC =
<b>Bài 2</b>. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của BC và AD.
a) Tính góc giữa AB và DM, biết ABCD là tứ diện đều cạnh bằng a.
b) Tính góc giữa AB và CD, biết AB = CD = 2a và MN =
d) Tính góc giữa AB và CD, biết AB = 2a, CD =
<b>Bài 3</b>. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và
b) Nếu I, J là trung điểm của AB và CD thì IJ
<b>Bài 4</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, SA = SB và SA
BC.
<b>Bài 5</b>. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, H, K là trung điểm của BC, AC, AD, BD. Hãy tính góc giữa hai đường thẳng
AB và CD trong các trường hợp:
a) Tứ giác IJHK là hình thoi có đường chéo IH =
<b>Bài 6</b>. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a (hình hộp thoi),
0
a) Tính góc giữa các cặp đường thẳng AB với A’D và AC’ với B’D.
b) Tính diện tích các hình A’B’CD và ACC’A’.
c) Tính góc giữa đường thẳng AC’ và các đường thẳng AB, AD, AA’.
<b>Bài 7</b>. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = b và AA’ = c.
a) Tính góc giữa hai đường thẳng AD’ và B’C.
b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và A’C.
<b>Bài 8</b>. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a và các tam giác SAB, SBC, SCA vuông tại S. Gọi M là trung
điểm BC. Tính góc giữa AC và SM.
<b>Bài 9</b>. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là hình vng. Gọi N là trung điểm SB. Tính
góc giữa AN và CN, AN và SD.
<b>Bài 10</b>. Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABD và DBC là các tam giác đều cạnh a. Cho AD =
b) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
<b>II.</b> <b>Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.</b>
<b>Cách xác định góc giữa đường thẳng d và mp(P): </b>
+Xác định hình chiếu d’ của d trên mp(P) (Bằng cách tìm hình chiếu của điểm B trên mp(P)).
+ Góc giữa d và hình chiếu d’ chính là góc giữa đường thẳng d và mp(P).
<b>Chú ý. + </b>
0 0
A
<b>B</b>
<b>B’</b>
<b>d</b>
<b> + </b>Nếu
a) <b>ĐN </b>. Giả sử O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác
<b>O</b> và <b>vng góc</b> với mp chứa đa giác gọi là <b>trục đường trịn</b> ngoại tiếp đa giác đã
cho.
b) <b>Tính chất</b>: Nếu
giác
Do đó, hình chiếu của S trên mp chứa đa giác là tâm đường trịn O.
<b>Bài 1</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA
<b>Bài 2</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, BC = a, SA = SA = SC =
. Tính góc giữa
đường thẳng SA và mp(ABC).
<b>Bài 3</b>.<b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA</b>
<b>Bài 4</b>. Cho hình chóp S.ABC có SA
Gọi I là hình chiếu của B trên SC. Xác định
<b>Bài 5</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi. Biết SD =
<b>Bài 6</b>. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a nằm trong mp(P), cạnh AC =
<b>Bài 7</b>. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC =
và đáy ABC là tam giác đều cạnh a.
a) Gọi H là hình chiếu của S trên mp(ABC). Tính SH.
b) Tính góc giữa SA và (ABC).
<b>Bài 8</b>. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với đáy, đáy ABCD là hình vng cạnh a, biết góc giữa SC và
mặt đáy là
a) Giữa SC và (SAD).
b) Giữa SC và (SAD).
<b>Bài 9</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA =
b) Tính góc giữa SC và (ABCD).
c) Tính góc giữa SC và (SAB), SB và (SAC), AC và (SBC).
<b>Bài 10</b>. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với đáy, đáy ABCD là hình thang vuông tại A, hai đáy là AD
= 2a, BC = a. Biết SA = 2a, AB = a.
a) Chứng minh SCD là tam giác vng. b) Tính góc giữa SD và (SAC).
<b>Bài 11</b>. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M, N là trung điểm của SA, BC.
Biết góc giữa MN và (ABCD) là
a) Tính MN và SO.
b) Tính góc giữa MN và (SBD).
<b>Bài 12</b>. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Biết BC’ hợp với mp(ABB’A’) góc
0
a) Tính AA’.
<b>Bài 13</b>. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Gọi M, N là trung điểm
của AB và B’C’. Biết MN = a và MN hợp với đáy góc
a) Tính cạnh bên và các cạnh đáy của lăng trụ theo a và
<b>III.</b> <b>Góc giữa hai mặt phẳng.</b>
<b>Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến c:</b>
+ Chọn điểm I thích hợp trên giao tuyến c.
+ Qua I vẽ <b>hai đường thẳng vng góc với giao tuyến c</b> và lần lượt nằm trong hai mp đã cho.
<b>Chú ý. + </b>
0 0
<b> + </b>Nếu
<b>Bài 1</b>. Cho tứ diện ABCD có AD
mp(ACD) và (BCD).
<b>Bài 2</b>.<b> Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy góc </b>
a) (SAB) và (SCD).
b) (SAB) và (SBC).
<b>Bài 3</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA
<b>Bài 4</b>. Cho tam giác đều ABC cạnh a nằm trong mp(P). Trên các đường thẳng vng góc với (P) vẽ từ B và C lấy
các đoạn BD =
, CE =
a) Chứng minh tam giác ADE vng. Tính diện tích tam giác này.
b) Tính góc giữa hai mp(ADE) và (P).
<b>Bài 5</b>. Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vng tâm O, cạnh a, AA’ = a và A’O
Tính góc hợp bởi:
a) Cạnh bên và mặt đáy.
b) Cạnh bên và cạnh đáy.
c) (BDD’B’) và (ABCD); (ACC’A’) và (ABCD).
<b>Bài 6</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SAB là tam giác đều và (SAB)
a) (SCD) và (ABCD).
b) (SCD) và (SAD).
<b>Bài 7</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D, có AB = 2a, AD = DC = a, có cạnh SA
đáy và SA = a.
a) Chứng minh (SAB)
b) Gọi
<b>Bài 8</b>. Cho tứ diện SABC, hai mp(SAB) và (SBC) vng góc với nhau và SA
0
a) Chứng minh BC
<b>Bài 9</b>. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O, BA = a, BC = 2a. Lấy điểm S trong không gian sao cho SO
a) Tính góc giữa (SMN) với (SAB) và (SCD). Tìm hệ thức liên hệ giữa h và a để
(SMN) vng góc với các mp(SAB), (SCD).
b) Tính góc giữa hai mp(SAB) và (SCD). Tính h theo a để hai mo đó vng góc.
a) Các góc giữa các mp chứa các mặt bên và mp đáy của hình chóp.
b) Góc giữa hai mp chứa hai cạnh bên liên tiếp hoặc hai mặt bên đối diện của hình
chóp.
<b>Bài 11</b>. Cho tam giác cân ABC, AB = AC = a,
mp(AB’C’) và (ABC), Tính diện tích tam giác AB’C’.
<b>Bài 12</b>. Cho hai mp(P) và (Q) vng góc với nhau theo giao tuyến d. Lấy hai điểm cố dịnh A, B thuộc d sao cho
AB = a. Gọi SAB là tam giác đều trong (P), ABCD là hình vng trong (Q).
a) Tính góc giữa mp(SCD) với các mp(P) và (Q).
b) Gọi O1 là giao điểm của B1C và A1D, trong đó B1, D1 là trung điểm của SA, SB. Gọi
H1 là giao điểm của đường cao SH của tam giác SAB với mp(A1B1CD). Chứng minh
và vng góc với đáy.
a) Tính góc giữa hai mp(SAD) và (SBC).
b) Tính góc giữa hai mp(SCD) và (SBC).
<b>Bài 14</b>. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, AA’ = a. Tính góc giữa hai
mp(ABC’) và (BCA’).
<b>Bài 15</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân đỉnh B, AB = a, SA = 2a và vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm của AB. Tính góc giữa hai mp(SCM) và (ABC).
<b>Bài 16</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng đỉnh B, AB = a, BC =
a) Tính góc giữa hai mp(ABC) và (SBC).
c) Tính góc giữa hai mp(SCM) và (ABC).
<b>Bài 17</b>. Cho hình chóp S.ABCD có SA = SB = SD =
, đáy là hình thoi cạnh a và
b) Tính góc giữa hai mp(SBD) và (ABCD).
<b>Bài 18</b>. Cho hình chóp S.ABCD có SA
a) SC và (ABCD).
b) (SBD) và (ABCD).
<b>Bài 19</b>. Cho hình chóp M.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a.
a) Tính góc giữa hai mp(ABC) và (MBC) khi biết diện tích tam giác MBC =
2
.
b) Cho MA = a. Tính góc giữa hai mp(MBC) và (MAB).
<i><b>Vấn đề 4. Khoảng cách.</b></i>
<b>I.</b> <b>Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, đến mặt phẳng – khoảng cách từ đường thẳng </b>
<b>đến mặt phẳng song song – khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.</b>
<b>Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng </b>
<b>+ </b>
<b>+ </b>
<b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:</b> là khoảng cách từ một điểm nằm
trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
<b>Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:</b> là khoảng cách từ một điểm nằm trên
mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
<b>Cách xác định hình chiếu của điểm A trên mp(P):</b>
<b>+ </b>Dựng mp(Q) qua A và vng góc với a. Giả sử (Q) cắt (P) theo giao tuyến là b.
<b>+ </b>Trong (Q), vẽ AH
Khi đó, <b>H là hình chiếu</b> của A trên mp(P).
<b>Chú ý .</b> + Bài tốn <b>tìm các khoảng cách</b> nói trên thực chất là <b>tìm hình chiếu</b> của
một điểm trên đường thẳng hay mặt phẳng.
<b> + </b>
<b>Bài 1</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng tâm O, cạnh a, SA
a) Chứng minh IO
b) Tính khoảng cách từ I đến CJ.
<b>Bài 2</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường trịn đường kính AD = 2a, SA
a) Tính khoảng cách từ A, B đến (SCD).
b) Tính khoảng cách từ AD đến (SBC).
<b>Bài 3</b>. Cho hình hộp thoi ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a và
<b>Bài 5</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A với BC = 2a,
a) Tính chiều cao của hình chóp.
b) Tính khoảng cách từ S đến AB.
<b>Bài 6</b>. Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng tâm O, AB = 2a, SA = 4a. Tính:
a) Khoảng cách từ O đến (SAB).
b) Khoảng cách từ A đến (SCD).
<b>Bài 7</b>. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AA’ = a, đáy ABC là tam giác vng tại A có BC = 2a, AB =
a) Tính khoảng cách từ AA’ đến mp(BCC’B’).
b) Tính khoảng cách từ A đến (A’BC).
c) Chứng minh AB
d) Gọi M, N, P là trung điểm của AA’, BB’, CC’. Tính khoảng cách giữa hai mp(BMN)
và (A’C’P).
<b>Bài 8</b>. Cho tứ diện DABC, ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, DAC là tam giác đều và (DAC)
a) Từ D đến (ABC).
b) Từ O đến (DBC).
<b>Bài 9</b>. Cho tam giác ABC với AB = 7cm, BC = 5cm, AC = 8cm. Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABC) tại
A lấy điểm S sao cho AS = 4cm. Tính khoảng cách từ O đến BC.
<b>Bài 10</b>. Cho góc vng xOy và điểm M nằm ngồi mp chứa góc vng. Biết OM = 23cm và khoảng cách từ M
tới hai cạnh góc vng Ox, Oy đều bằng 17cm. Tính khoảng cách từ M đến mp chứa góc vng.
<b>Bài 11</b>. Cho tam giác ABC vng tại A, cạnh AB = a và nằm trong mp(P), cạnh AC =
0
a) Tính khoảng cách từ C tới (P).
b) Tính góc tạo bởi BC và (P).
<b>Bài 12</b>. Cho hình chóp S.ABC có SA
b) Đặt AM = x,
<b>Bài 13</b>. Cho tam giác ABC cân đỉnh A có
<b>Bài 14</b>. Cho tứ diện DABC có ABC là tam giác vng tại A, AB = a, AC = 2a. Các mặt (DAB) và (DAC) cùn
hợp với (ABC) góc
a) Tính khoảng cách từ D đến mp(ABC) theo a và
b) Tìm số đo
. Khi đó hãy tính khoảng cách từ C đến (DAB).
<b>Bài 15</b>. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều tâm O, AB = a, mặt bên hợp với mặt đáy góc
0
a) Từ O đến (SAB).
b) Từ C đến (SAB).
<b>Bài 16</b>. Cho hình chóp S.ABC có
a) Chứng minh SI
b) Tính khoảng cách từ S đến mp(ABC).
<b>Bài 17</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB = a,
. Tính
chiều cao của hình chóp.
<b>Bài 18</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại B, AC = 2a, SA = a và vng góc với đáy.
a) Chứng minh (SAB)
b) Tính chiều cao của hình chóp.
c) Gọi O là trung điểm của AC. Tính khoảng cách từ O đến (SBC).
<b>Bài 19</b>. Trong mp(P) cho tam giác ABC vng tại A có BC = 2a,
a) C đến mp(ABB’).
b) Trung điểm B’C đến mp(ACC’).
d) Trung điểm BC đến mp(AB’C’).
<b>Bài 20</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC vng góc với đáy. Gọi M, N, P là
trung điểm của AB, SA, AC.
a) Chứng minh (MNP)//(SBC).
b) Tính khoảng cách giữa hai mp(MNP) và (SBC).
<b>Bài 21</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng đường cao AB = a, BC = 2a, SA = a và vng góc
với đáy. Ngồi ra, cịn có SC
a) Chứng minh tam giác SBC vng.
b) Tính độ dài AD.
c) Gọi M là điểm trên SA sao cho AM = x,
<b>Bài 22</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng tâm O, cạnh a, SA
b) Tính khoảng cách từ O đến mp(SBC).
c) Tính khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAB đến mp(SAC).
<b>Bài 23</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA = a và SA
b) Tính khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SBC đến mp(ABCD).
<b>Bài 24</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA = a và SA
trung điểm của SC, CD.
a) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
b) Tính khoảng cách từ I đến (SBD).
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBM).
<b>Bài 25</b>. Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh a và AC = a. Từ trung điểm H của AB dựng SH
a) Tính khoảng cách từ H đến (SCD).
b) Tính khoảng cách từ O đến (SCD).
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
<b>Bài 26</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA = a và vng góc với đáy.
a) Tìm trên mp(ABCD) điểm I cách đều ba điểm S, B, C. Tính SI và khoảng cách từ I
đến (SBC).
b) Tìm trên mp(SBC) điểm J cách đều ba điểm B, C, M với M là trung điểm của CD.
Tính JB.
<b>Bài 27</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA = 2a và SA
a) Tính khoảng cách từ A đến (SBC), từ C đến (SBD).
b) Gọi M, N là trung điểm của AB, AD. Tính khoảng cách từ MN đến (SBD).
<b>Bài 28</b>. Cho hình chóp S.ABCD có SA = 2a và
a) Tính khoảng cách từ A, B đến (SCD).
b) Tính khoảng cách từ AD đến (SBC).
<b>Bài 29</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. mặt bên SAB là tam giác cân tại S và (SAB)
đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc
a) Chiều cao của hình chóp S.ABCD.
b) Khoảng cách từ chân đường cao hình chóp đến mp(SCD).
c) Diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp trung trực của đoạn BC.
<b>Bài 30</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi với
mp đáy là
a) Đường cao của hình chóp.
b) Khoảng cách từ A đến (SBC).
<b>Bài 31</b>. Cho hình chóp S.ABCD có SA
b) Khoảng cách từ D đến SB.
<b>Bài 32</b>. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = b, CC’ = c.
a) Tính khoảng cách từ AA’ đến mp(BDD’B’).
b) Gọi M, N là trung điểm của AA’, BB’. Tính khoảng cách từ MN đến (ABC’D’).
c) Chứng minh (AB’D’)//(C’BD). Tính khoảng cách giữa hai mp này.
<b>Bài 33</b>. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = b, AA’ = c.
a) Tính khoảng cách từ điểm B đến mp(ACC’B’).
b) Tính khoảng cách giữa hai mp(AB’C) và (A’C’D), trong trường hợp a = b = c.
<b>Bài 34</b>. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Cạnh bên của lăng trụ tạo
với mặt đáy góc
a) Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ.
b) Chứng minh mặt bên BCC’B’ là hình vng.
<b>Bài 35</b>. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều tâm O, cạnh a, hình chiếu của C’ trên
mp(ABC) trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC’ hợp với mặt đáy (ABC) góc
<b>Bài 36</b>. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên (ABC) trùng
với tâm O của đáy. Cạnh CC’ hợp với mặt đáy (ABC) góc
<b>II.</b> <b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.</b>
<b>Phương pháp tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:</b>
<b>+ </b>Tính thơng qua khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song.
+ Tính thơng qua khoảng cách giữa hai mp song song chứa hai đường thẳng đã cho.
+ Tính độ dài đường vng góc chung.
<b>Cách xác định đường vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:</b>
<i>Cách 1: </i>
<i>Cách 2: </i>
<i>Cách 3: </i>
<b>Bài 1</b>. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = b, AA’ = c. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB’ và AC’.
<b>Bài 2</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA
đường thẳng:
a) SB và AD. b) BD và SC.
<b>Bài 3</b>. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Gọi G là trọng tâm của tam
giác ABC.
a) Tính chiều cao của hình chóp.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SG.
<b>Bài 4</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh a, góc A bằng
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD.
<b>Bài 5</b>. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA’ =
. Gọi O, O’ là trung
điểm của AB, A’B’.
a) Chứng minh
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B’C.
<b>Bài 6</b>. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.
a) Chứng minh BC’
b) Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của AB’ và BC’.
<b>Bài 7</b>. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = AA’ = a, AC’ = 2a.
a) Tính khoảng cách từ D đến (ACD’).
b) Tìm đường vng góc chung của các đường AC’ và CD’. Tính khoảng cách giữa hai
đường ấy.
<b>Bài 8</b>. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và OA = OB = OC = a. Gọi I là trung
điểm của BC. Hãy dựng và tính độ dài đoạn vng góc chung của:
a) OA và BC. b) AI và OC.
<b>Bài 9</b>. Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và
điểm của AC. Dựng và tính độ dài đoạn vng góc chung của hai đường thẳng SM và BC.
<b>Bài 10</b>. Cho hai tam giác cân ABC và ABD có chung đáy BC và nằm trên hai mp khác nhau.
a) Chứng minh AB
b) Xác định đường vuông góc chung của AB và CD.
<b>Bài 11</b>. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, AD
Gọi H là trung điểm BC và I là trung điểm của AH.
a) Chứng minh BD
c) Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của AD và BC.
a) Tính độ dài MN.
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, h để MN là đoạn vng góc chung của AC và SB.
<b>Bài 13</b>. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại C, CA = b, CB = a, SA = h và SA
trung điểm của AB. Tính:
a) Góc giữa hai đường thẳng AC và SD.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD.
<b>Bài 14</b>. Cho hình chóp S.ABC có SA
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và AC.
<b>Bài 15</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng tâm O, AB = a. Đường cao SO của hình chóp vng góc
với mặt đáy và SO = a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB.
<b>Bài 16</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA = h và
<b>a)</b> SB và CD. b) SC và BD. c) SC và AB.
<b>Bài 17</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA = SB = SC = SD =
a) Chứng minh (SIK)
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD.
<b>Bài 18</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên hình chóp bẳng nhau và
bằng
a) Tính chiều cao của hình chóp.
b) Gọi E, F là trung điểm của AB, CD; K là điểm bất kì thuộc AD. Chứng minh khoảng
cách giữa hai đường thẳng EF và SK không phụ thuộc vào vị trí của K, hãy tính
khoảng cách đó theo a.
<b>Bài 19</b>. Cho hình vng ABCD cạnh a, I là trung điểm AB. Dựng IS
. Gọi M, N,
P là trung điểm của BC, SD, SB. Hãy dựng và tính độ dài đoạn vng góc chung của các cặp đường thẳng
sau:
a) AB và SD. b) SA và BD. c) NP và AC. d) MN
và AP.
<b>Bài 20</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA
<b>Bài 21</b>. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, tâm O. Gọi H là trung điểm của AD, SH
SAD là tam giác đều.
a) Chứng minh
b) Xác định và tính độ dài đoạn vng góc chung của hai đường thẳng SH và BC.
c) Gọi M, N, K là trung điểm của SA, SC, AB. Xác định và tính độ dài đoạn vng góc
chung của các cặp đường thẳng sau:
<b>Bài 22</b>. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có các mặt bên đều là hình vng cạnh a. Gọi D, E, F là trung điểm của các
cạnh BC, A’C’, C’D’. Dựng và tính độ dài đoạn vng góc chung của:
a) A’B và B’C. b) DE và AB’. c) A’B và B’C’. d)
DE và A’F.
<b>Bài 23</b>. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc A bằng
a) Tính đường cao của hình hộp đó.
<i><b>Vấn đề 5. Một số bài toán HHKG trong các đề thi ĐH – CĐ.</b></i>
<b>Bài 1</b>. (ĐH – CĐ A 2002). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N
lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính theo a diện tích tam giác AMN, biết rằng mp(AMN) vng góc với
mp(SBC).
<b>Bài 2</b>. (ĐH – CĐ B 2002). Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.
a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B và B’D.
b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA’, CD, A’D’. Tính góc giữa hai đường thẳng MP và
C’N.
<b>Bài 3</b>. (ĐH – CĐ D 2002). Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vng góc với mặt phẳng (ABC); AC = AD = 4cm,
AB = 3cm, BC = 5cm. Tính khoảng cách từ A tới mp(BCD).
<b>Bài 4</b>. (ĐH – CĐ B 2003). Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc
<b>Bài 5</b>. (ĐH – CĐ D 2003). Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng d.
Trên d lấy hai điểm A, B với AB = a. Trong mp(P) lấy điểm C, trong mp(Q) lấy điểm D sao cho AC, BD cùng
vng góc với d và AC = BD = AB. Tính khoảng cách từ A đến mp(BCD) theo a.
<b>Bài 6</b>. (ĐH – CĐ B 2004). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng
<b>Bài 7</b>. (ĐH – CĐ B 2006). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD = a
<b>Bài 8</b>. (ĐH – CĐ A 2007). Cho hình chóp tam giác S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, mặt bên SAD là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi M, N, P là trung điểm của SB, BC, CD. Chứng minh
AM vng góc với BP.
<b>Bài 9</b>. (ĐH – CĐ B 2007). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. Gọi D là điểm đối
xứng của D qua trung điểm của SA, M, N là trung điểm của AE và BC. Chứng minh MN vng góc với BD và
tính (theo a) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.
<b>Bài 10</b>. (ĐH – CĐ D 2007). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang,
<b>Bài 11</b>. (ĐH – CĐ A 2008). Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông
tại A, AB = a, AC = a
<b>Bài 12</b>. (ĐH – CĐ B 2008). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a, SA = a, SB = a
<b>Bài 13</b>. (ĐH – CĐ D 2008). Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = AC = a, cạnh
bên AA’ = a
<b>Bài 14</b>. (ĐH – CĐ D 2009). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,
AA’ = a, A’C = 3a. Gọi M là trung điểm của A’C’, I là giao điểm của AM và A’C. Tính khoảng cách từ A đến
mp(IBC).
<b>Bài 15</b>. (ĐH – CĐ A 2010). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M, N là trung điểm của
AB, AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vng góc với mp(ABCD) và SH = a
<b>Nỗi niềm Thị nở</b>
Quang Huy
“Người ta cứ bảo dở hơi
Chấp chi miệng thế lắm lời thị phi
Dở hơi nào dở hơi gì
Váy em sắn lệch nhiều khi cũng tình
Làng này khối kẻ sợ anh
Rượu be với chiếc mảnh sành cầm tay
Sợ anh chửi đổng suốt ngày
Chỉ mình em biết anh say rất hiền
Anh không nhà cửa bạc tiền
Không ưa luồn cúi không yên phận nghèo
Cái tên mơ mộng Chí Phèo
Làm em đứt ruột mấy chiều bờ ao
Quần anh ống thấp ống cao
Làm em hồn vía nao nao đêm ngày
Khen cho con Tạo khéo tay
Nồi này thì úp vung này chứ sao
Đêm nay trời ở rất cao
Sương thì đẫm quá trăng sao lại nhoà
Người ta mặc kệ người ta
Chỉ em rất thật đàn bà với anh
Thôi rồi đắt lắm tiết trinh