Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2007-2008 - Trường THCS Bình Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2007-2008 Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Vật lí 8 (Phần trắc nghiệm) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 15 phuùt. Ñieåm:. (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC. A. TRAÉC NGHIEÄM: (4 ñieåm). Caâu 1: (2 ñieåm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1. Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật mốc? A. Khi vật đó không chuyển dịch. B. Khi vật đó không chuyển dịch theo thời gian. C. Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc. D. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi. 2. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều? A. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường. B. Moät quaû boùng ñang laên treân saân coû. C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động của đầu tàu hoả khi rời ga. 3. Muoán taêng aùp suaát thì phaûi laøm theá naøo? A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. B. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. C. Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép. D. Giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. 4. AÙp suaát chaát loûng: A. Phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng và độ cao tính từ điểm cần tính áp suất tới đáy bình. B. Chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riêng của chất lỏng. C. Chỉ phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. D. Không có câu nào đúng. 5. Người ta thường đo áp suất khí quyển bằng: A. Độ cao cột nước. B. Độ cao cột thuỷ ngân. C. Độ cao cột không khí. D. Cả 3 ý trên đều sai. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6. Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế là 20 N. Nhúng chìm quả nặng vào nước, số chỉ của lực kế: A. Taêng leân C. Không thay đổi. B. Giaûm ñi D. Chæ soá 0. 7. Vật nổi được trên mặt nước vì: A. Có lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật. B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai. 8. Trường hợp nào sau đây có công cơ học? A. Chiếc máy cày đang cày đất trồng trọt. B. Cô phát thanh viên đang đọc tin tức. C. Một chiếc xe đang dừng và tắt máy. D. Học sinh đang nghe giảng bài trong lớp. Caâu 2: (1 ñieåm) Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ chấm (...) trong các câu sau: 1. Sự thay đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của một vật theo thời gian so với . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . gọi là chuyển động cơ học. 2. Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . với lực có độ lớn bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy Acsimet. Caâu 3: (1 ñieåm) Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu đúng. Coät A 1. Công thức tính áp suất chấât lỏng 2. Đơn vị đo lực đẩy Acsimet. Coät B a. P . F S. b. P = d.h c. Niutôn (N) 3. Công thức tính công cơ học d. A = F.s 4. Đơn vị đo trọng lượng riêng chất lỏng. e. N/m3 * Gheùp: 1 - . . . . .; 2 - . . . . .; 3 - . . . . .; 4 - . . . . .. ---------------------------------------------------------------------------------Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2007-2008 Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Vật lí 8 (Phần tự luận) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 30 phuùt. Ñieåm:. (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Caâu 1: (2 ñieåm) Phaùt bieåu ñònh luaät veà coâng. Caâu 2: (2 ñieåm) Một thỏi thép có thể tích 2 dm3 được nhúng chìm trong nước. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên thỏi thép. Biết trọng lượng riêng của nước d = 10000 N/m3. Caâu 3: (2 ñieåm) Một vật có khối lượng 3 kg rơi từ trên cao xuống cách mặt đất 5 m. a) Lực nào đã thực hiện công? b) Tính công của lực trong trường hợp này (bỏ qua lực cản của không khí). Baøi laøm: ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................ ......................................................................................................... ---------------------------------------------------------------------------------(HS laøm baøi phaàn tieápLop8.net theo vào mặt sau của tờ giấy này).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHOØNG GIAÙO DUÏC BÌNH SÔN TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU. HƯỚNG DẪN CHẤM BAØI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NAÊM HOÏC: 2007-2008. Vaät lí 8. Moân: A. TRAÉC NGHIEÄM: 3 ñieåm Câu 1: 2 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm) Ý đúng:. 1- C; 5- B;. 2- C; 6- B;. 3- A; 7- B;. 4- A; 8- A.. Câu 2: 1 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm) Các từ, cụm từ cần điền: 1. vò trí / vaät khaùc 2. dưới lên / trọng lượng Câu 3: 1 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm) Ghép đúng:. 1 - b; 2 - c; 3 - d; 4 - e.. B. TỰ LUẬN: 7 điểm Caâu 1: 2 ñieåm Ñònh luaät veà coâng: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. Caâu 2: 2 ñieåm V = 2 dm3 = 0,002 m3 Lực đẩy Acsimet tác dụng lên lõi thép khi nhúng chìm trong nước: FA = d . V = 10000 . 0,002 = 20 (N). (0, 5 ñieåm) (0, 25 ñieåm) (0, 5 ñieåm) (0, 5 ñieåm) (0, 25 ñieåm). Caâu 3: 2 ñieåm a) Trọng lực (lực hút của Trái Đất) đã thực hiện công. b) Vật có khối lượng 3 kg sẽ có trọng lượng: P = 10 . m = 10 . 3 = 30 (N) Công của lực: A = P . h = 30 . 5 = 150 (J). (0, 5 ñieåm) (0, 5 ñieåm) (1 ñieåm). --------------------------------------------------------------------------------*Ghi chuù: Tổng điểm của toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75 ñieåm laøm troøn thaønh 9,0 ñieåm ...). Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×