Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

bài 63 ôn tập sinh học 7 chau vinh ngoc thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.47 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP </b>
<b>SINH 7 – KỲ II</b>


<b>Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước và thích nghi với đời</b>
<i><b>sống ở cạn?</b></i>


<i>1. Đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống ở nước:</i>


- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước → giảm sức cản của nước khi bơi.
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí → giúp hơ hấp trong nước.


- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón → tạo thành chân bơi để đẩy nước.
<i>2. Đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:</i>


- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở)→
dễ quan sát.


- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ → bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết
âm thanh trên cạn.


- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt → thuận lợi cho việc di chuyển.
<b>Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của Lưỡng cư.</b>


Là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn:
- Da trần, ẩm ướt. Di chuyển bằng 4 chi.


- Hô hấp bằng phổi và bằng da.


- Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, tâm thất chứa máu
pha.



- Sinh sản trong môi trường nước, thụ tinh ngồi.
- Nịng nọc phát triển qua biến thái.


- Là động vật biến nhiệt.
<i><b>Câu 3: Nêu vai trò của Lưỡng cư đối với con người.</b></i>


- Có ích cho nơng nghiệp: tiêu diệt sâu bọ phá hại
mùa màng, tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh.
- Có giá trị thực phẩm: ếch đồng


- Làm thuốc chữa bệnh: bột cóc, nhựa cóc.
- Là vật thí nghiệm trong sinh lý học: ếch đồng.
<b>Câu 4: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống hồn tồn ở cạn.</b>
- Da khơ, có vảy sừng bao bọc → giảm sự thoát hơi nước.


- Cổ dài → phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
- Mắt có mi cử động, có nước mắt → bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô.


- Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu → bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng
nhĩ.


- Thân dài, đuôi rất → động lực chính của sự di chuyển.
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt → tham gia di chuyển trên cạn.
<b>Câu 5: So sánh bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch.</b>
Bộ xương thằn lằn khác với bộ xương ếch ở những điểm sau:


- Đốt sống cổ thằn lằn nhiều nên cổ rất linh hoạt, phạm vi quan sát rộng.


- Đốt sống thân mang xương sườn, 1 số kết hợp với xương mỏ ác làm thành lồng ngực bảo vệ nội quan và
tham gia vào hô hấp.



- Đốt sống đuôi dài: Tăng ma sát cho sự vận chuyển trên cạn.


<b>Câu 6: Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.</b>
- Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn.


- Tâm thất có vách ngăn hụt, máu ni cơ thẻ ít bị pha trộn.
- Thằn lằn là động vật biến nhiệt.


- Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và sự hấp thụ lại nước trong phân, nước tiểu.
- Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển.


<b>Câu 7: Lập bảng so sánh cấu tạo các cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết của thằn lằn và ếch.</b>
Các nội


quan


Thằn lằn Ếch


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuần hoàn Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt(máu ít pha<sub>trộn hơn)</sub> Tim 3 ngăn(2 tâm nhĩ và 1 tâm thất,<sub>máu pha trộn nhiều hơn)</sub>
Bài tiết


- Thận sau.


- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại
nước(nước tiểu đặc)


- Thận giữa.
- bóng đái lớn.



<b>Câu 8: Nêu đặc điểm chung của Bị sát.</b>


Bị sát là động vật có xương sống thích nghi hồn tồn với đời sống ở cạn:
- Da khơ, có vảy sừng khơ, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai.


- Chi yếu có vuốt sắc.


- Phổi có nhiều vách ngăn. Tim có vách hụt. máu pha đi ni cơ thể.


- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong. Trứng có vỏ bao bọc, giàu nỗn hồng.
- Là động vật biến nhiệt.


<b>Câu 9: Nêu vai trị của Bị sát.</b>


- Có ích cho nông nghiệp: diệt sâu bọ, diệt
chuột,...vd


- Có giá trị thực phẩm: Ba ba, rùa,...


- Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu,...


- Làm dược phẩm: Rượu rắn, mật trăn, nọc rắn,
yếm rùa,...


- Có hại : Gây độc cho người: rắn...
<b>Câu 10: Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu.</b>


- Chim bồ câu trống có cơ quan giao phối tạm thời, thụ tinh trong.
- Đẻ 2 trứng có vỏ đá vơi/lứa, trứng được cả chim trống và mái ấp.
- Chim non yếu, được nuôi bằng sữa diều của chim bố mẹ.



<b>Câu 11: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.</b>
- Thân hình thoi → giảm sức cản khơng khí khi bay.


- Chi trước biến thành cánh → quạt gió(động lực của sự bay), cản khơng khí khi hạ cánh.
- Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau → giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.


- Lơng ống có các sợi lơng làm thành phiến mỏng → làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên 1 diện tích
rộng.


- Lơng tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp → giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.
- Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm khơng có răng → làm đầu chim nhẹ.


- Cổ dài khớp đầu với thân → phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
<b>Câu 12: So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn của chim.</b>


Kiểu bay vỗ cánh Kiểu bay lượn


- Đập cánh liên tục.


- Sự bay chủ yếu dựa vào sự vỗ
cánh.


- Cánh đập chậm rãi và không liên tục; cánh giang rộng mà
không đập.


- Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay
đổi của luồng gió.


<b>Câu 13: Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay.</b>



Hơ hấp nhờ hệ thống túi khí hoạt động theo cơ chế hút đẩy tạo 1 dịng khí liên tục đi qua các ống khí trong
phổi theo 1 chiều nhất định khiến cơ thể sử dụng được nguồn ơ xi trong khơng khí với hiệu suất cao, đặc
biệt trong khi bay, càng bay nhanh sự chuyển dịng khí qua các ống khí càng nhanh đáp ứng nhu cầu năng
lượng trong hoạt động khi bay


<b>Câu 14: Lập bảng phân biệt cấu tạo trong của chim bồ câu và thằn lằn.</b>


Các cơ quan Thằn lằn Chim bồ câu


Tuần hồn Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt nên máu<sub>cịn pha trộn.</sub> Tim 4 ngăn, máu khơng pha trộn.


Tiêu hóa


Hệ tiêu hóa đầy đủ các bộ phận nhưng tốc
độ tiêu hóa thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hơ hấp


Hơ hấp bằng phổi có nhiều vách ngăn làm
tăng diện tích trao đổi khí. Sự thơng khí
phổi là nhờ sự tăng giảm thể tích khoang
thân.


Hơ hấp bằng hệ thống ống khí nhờ sự hút
đẩy của hệ thống túi khí(thơng khí phổi)
Bài tiết Thận sau(số lượng cầu thận khá lớn) Thận sau(số lượng cầu thận rất lớn)
sinh sản


- Thụ tinh trong.



- Đẻ trứng, phôi phát triển phụ thuộc vào
nhiệt độ môi trường


- Thụ tinh trong.
- Đẻ và ấp trứng.
<b>Câu 15: Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim.</b>


Là động vật có xương sống thích nghi với sự bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau:
- Mình có lơng vũ bao phủ.


- Chi trước biến đổi thành cánh.
- Có mỏ sừng.


- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô
hấp.


- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
- Trứng lớn có vỏ đá voio, được ấp nhờ thân
nhiệt của chim bố mẹ.


- Là động vật hằng nhiệt.


<b>Câu 16: Nêu vai trò của chim.</b>
- Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm.


- Cung cấp thực phẩm: Chim bồ câu, gà, vịt...
- Làm cảnh: vẹt, yểng...


- Làm chăn đệm, đồ trang trí: lơng vịt, ngan, ngỗng,


lơng đà điểu....


- Phục vụ du lịch, săn bắt: vịt trời, ngỗng trời, gà gô...


- Huấn luyện để săn mồi: cốc đế, chim ưng,
đại bàng...


- Giúp phát tán cây rừng, thụ phấn cho cây.
- Có hại cho kinh tế nơng nghiệp: chim ăn
quả, ăn hạt, ăn cá...


- Là động vật trung gian truyền bệnh.
<b>Câu 17: Nêu cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với điều kiện sống.</b>


- Bộ lông mao dày xốp → giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩm trong bụi rậm.
- Chi trước ngắn → đào hang, di chuyển.


- Chi sau dài khỏe → bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.


- Mũi thính, lơng xúc giác: cảm giác xúc giác nhanh nhạy → thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù, thăm dị
mơi trường.


- Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động theo các phía → định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
- Mắt có mí, cử động được → giữ mắt khơng bị khơ, bảo vệ khi thỏ trốn trong bụi gai rậm


<b>Câu 18: Thế nào là hiện tượng thai sinh? Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai</b>
<i><b>sinh.</b></i>


* Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai.
* Ưu điểm:



- Thai sinh khơng lệ thuộc vào lượng nỗn hồng có trong trứng như động vật có xương sống đẻ trứng.
- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an tồn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.


- Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên.


<b>Câu 19: Nêu cấu tạo trong của thỏ chứng tỏ sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã</b>
<i><b>học.</b></i>


+ Hệ hơ hấp: - Gồm khí quản, phế quản và phổi.


- Phổi có nhiều túi phổi nhỏ(phế nang) với mạng mao mạch dày đặc bao quanh làm tăng diện tích trao đổi
khí.


- Sự thơng khí ở phổi thực hiện được nhờ sự co giãn của cơ liên sườn và cơ hoành.
* Hệ tuần hoàn: - Tim 4 ngăn cộng hệ mạch tạo thành 2 vịng tuần hồn.


- Máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi đảm bảo sự trao đổi chất mạnh.
- Thỏ là động vật hằng nhiệt.


* Hệ thần kinh: - Ở thỏ các phần của não, đặc biệt là bán cầu não và tiểu não phát triển.
- Bán cầu não là trung ương của các phản xạ phức tạp


- Tiểu não phát triển liên quan đến các cử động phức tạp ở thỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 20: Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay.</b>
- Chi trước biến đổi thành cánh da, màng cánh rộng, châ yếu.


- Lông mao thưa, mềm mại, đuôi ngắn.
- Cơ thể ngắn, thon nhỏ, hẹp.



<b>Câu 21: Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống trong nước.</b>
- Cơ thể hình thoi, lơng gần như tiêu biến hồn tồn


- Có lớp mỡ dưới da rất dày, cổ ngắn


- Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều
dọc


- Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi
chèo


- Chi sau tiêu giảm


- Sinh sản trong nước, ni con bằng sữa
<b>Câu 22: Trình bày đặc điểm cấu tạo của bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt.</b>


* Bộ Ăn sâu bọ:- Thú nhỏ, mõm kéo dài thành vòi ngắn.


- Chi trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khỏe → đào hang.


- Thị giác kém phát triển, khứu giác phát triển, có lơng xúc giác dài ở mõm.
- Các răng đều nhọn.


* Bộ Gặm nhấm: Răng cửa lớn, luôn mọc dài, thiếu răng nanh, răng cửa cách răng hàm 1 khoảng trống
hàm.


* Bộ Ăn thịt:- Răng cửa ngắn, sắc để róc xương.
- Răng nanh lơn, dài, nhọn để xé mồi



- Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt nghiền mồi
- Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt dày êm
<b>Câu 23: Nêu đặc điểm chung của Thú.</b>


Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất:
- Có hiện tượng thai sinh và ni con bằng
sữa mẹ


- Có bộ lơng mao bao phủ cơ thể
- Là động vật hằng nhiệt


- Bộ răng phân hóa 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm
- Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu ni cơ thể màu đỏ
tươi


- Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não
<b>Câu 24: Tại sao thú có khả năng sống ở nhiều mơi trường?</b>


Vì: - Thú là động vật hằng nhiệt. Hoạt động trao đổi chất mạnh mẽ.
- Có bộ lơng mao, tim 4 ngăn. Hệ tiêu hóa phân hóa rõ.


- Diện tích trao đổi khí ở phổi rộng. Cơ hồnh tăng cường hơ hấp.


- Hiện tượng thai sinh đẻ con và nuôi con bằng sữa, đảm bảo thai phát triển đầy đủ trước và sau khi
sinh.


- Hệ thần kinh có tổ chức cao. Bán cầu não lớn, nhiều nếp cuộn, lớp vỏ bán cầu não dày giúp cho hoạt
động của thú có những phản ứng linh hoạt phù hợp với tình huống phức tạp của mơi trường sống.
<b>Câu 25: Nêu vai trò của Thú.</b>



- Cung cấp thực phẩm: Trâu, bò, lợn,...
- Sức kéo: Trâu, bò, ngựa,...


- Cung cấp nguồn dược liệu quí: sừng, nhung của
hươu, nai, mật gấu,...


- Làm đồ mĩ nghệ có giá trị: ngà voi, da, lơng hổ,
báo,...


- Làm vật liệu thí nghiệm: chuột nhắt, khỉ,...
- Tiêu diệt ngặm nhấm có hại: chồn, cày,...


<b>Câu 26: Nêu sự phân hóa và chuyên hóa 1 số hệ cơ quan trong q trình tiến hóa của các ngành Động</b>
<i><b>vật.</b></i>


- Hơ hấp: Hệ hơ hấp từ chưa phân hóa trao đổi khí qua tồn bộ da → mang đơn giản → mang → da và
phổi → phổi


- Tuần hồn: Chưa có tim → tim chưa có ngăn → tim có 2 ngăn → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn


- Hệ thần kinh: Từ chưa phân hóa → thần kinh mạng lưới → chuỗi hạch đơn giản → chuỗi hạch phân
hóa(não, hầu, bụng,...) → hình ống phân hóa: bộ não, tủy sống


- Hệ sinh dục: Chưa phân hóa → tuyến sinh dục khơng có ống đẫn → tuyến sinh dục có ống dẫn.
<b>Câu 27: Hãy kể các hình thức sinh sản ở động vật. Phân biệt các hình thức sinh sản đó.</b>
* Động vật có 2 hình thức sinh sản: Sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính.


- Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản khơng có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cái. Ví dụ: trùng
roi, thủy tức



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Phân biệt sinh sản vơ tính và hữu tính:


Sinh sản vơ tính Sinh sản hữu tính


- Khơng có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.
- Có 1 cá thể tham gia


- Thừa kế đặc điểm của 1 cá thể


- Có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.
- Có 2 cá thể tham gia


- Thừa kế đặc điểm của 2 cá thể
<b>Câu 28: Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính.</b>


- Từ thụ tinh ngoài → thụ tinh trong
- Đẻ nhiều trứng → đẻ ít trứng → đẻ con


- Phơi phát triển có biến thái → phát triển trực tiếp khơng có nhau thai → phát triển trực tiếp có nhau thai
- Con non không được nuôi dưỡng → được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ → cj học tập thích nghi với cuộc
sống


<b>Câu 29: Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh và hoang mạc đới</b>
<i><b>nóng. Giải thích?</b></i>


* Động vật đới lạnh:- Bộ lông dày → giữ nhiệt cho cơ thể.


- Mỡ dưới da dày → giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét.
- Mùa đông: lông màu trắng → lẫn màu tuyết che mắt kẻ thù.
- Ngủ trong mùa đông → tiết kiệm năng lượng



- Di cư trong mùa đông → tránh rét, tìm nơi ấm áp.


- Mùa hè: hoạt động ban ngày → thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt.
* Động vật hoang mạc đới nóng:


- Chân dài → vị trí ở cao so với cát nóng,
nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cát nóng.
- Thân cao, móng rộng, đệm thịt dày→vị trí
cơ thể cao, khơng bị lún, đệm thịt dày để
chống nóng.


- Khả năng nhịn khát → thời gian tìm được
nước rất lâu


- Chui rúc vào sâu trong cát → chống nóng


- Bướu mỡ lạc đà → nơi dự trữ nước.


- Màu lông nhạt giống màu cát → dễ lẩn trốn kẻ thù.
- Mỗi bước nhảy cao và xa → hạn chế tiếp xúc với cát
nóng


- Di chuyển bằng cách quăng thân → hạn chế tiếp xúc
với cát nóng


- Hoạt động vào ban đêm → tránh nóng ban ngày
- Khả năng đi xa → tìm nguồn nước phân bố rải rác
và rất xa nhau.



<b>Câu 30: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên các biện pháp đấu tranh sinh học. Cho ví dụ.</b>
<i><b>Nêu ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học.</b></i>


<b>* Khái niệm: Là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt </b>
thiệt hại do các sinh vật hại gây ra.


<b>* Có 3 biện pháp đấu tranh sinh học: </b>
<i>+ Sử dụng thiên địch:</i>


- Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại. VD: cá ăn bọ gậy và ăn ấu trùng sâu bọ


- Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại. VD: Ong mắt đỏ đẻ trứng
nên trứng sâu xám ấu trùng nở ra đục và ăn trứng sâu xám.


+ Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại. VD: Dùng vi khuẩn Myoma gây bệnh
cho thỏ


+ Gây vô sinh diệt động vật gây hại. VD: Để diệt lồi ruồi gây lt da ở bị, người ta đã làm tuyệt sản ruồi
đực


<b>* Ưu điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học:</b>
+ Ưu điểm:- Tiêu diệt nhiều sinh vật gây hại.


- Tránh ô nhiễm mơi trường


+ Hạn chế: - Chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định


- Thiên địch không diệt được triệt để sinh vật gây hại


- Sự tiêu diệt lồi sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển


- Thiên địch vừa có lượi lại vừa có hại :


VD lồi chim sẻ bình thương nó ăn hạt , là mạ khi sinh sản nó ăn sâu bọ


<b>Câu 31: Thế nào là động vật quý hiếm? Kể tên các cấp độ tuyệt chủng động vật quý hiếm? Cần bảo vệ </b>
<i><b>động vật quý hiếm như thế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Các cấp độ tuyệt chủng:
- Rất nguy cấp: ốc xà cừ, hươu xạ
- Nguy cấp: tôm hùm đá, rùa núi vàng


- Ít nguy cấp: gà lơi trắng, khỉ vàng
- Sẽ nguy cấp: cà cuống, cá ngựa gai

* Bảo vệ:



- Bảo vệ môi trường sống của chúng
- Cấm săn bắt, bn bán, giữ trái phép


- Chăn ni, chăm sóc đầy đủ
- Xây dựng khu dự trữ thiên nhiên


<b>Câu 32: Nêu lợi ích của đa dạng sinh học? Nguyên nhân suy giảm và biện pháp bảo vệ đa dạng sinh </b>
<i><b>học.</b></i>


* Lợi ích của đa dạng sinh học:


- Cung cấp thực phẩm→nguồn dinh dưỡng chủ
yếu của con người


- Dược phẩm: 1 số bộ phận của động vật làm


thuốc có giá trị


- Trong nơng nghiệp: cung cấp phân bón, sức kéo
- Trong chăn nuôi: làm giống, thức ăn gia súc
- Làm cảnh, đồ mĩ nghệ, giá trị xuất khẩu
* Nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học:


- Đốt rừng, làm nương, săn bắn bừa bãi


- Khai thác gỗ, lâm sản bừa bãi, lấy đất nuôi thủy sản, du canh, du cư
- Ơ nhiễm mơi trường


* Bảo vệ đa dạng sinh học:


- Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi


- Thuần hóa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học và độ đa dạng về loài


<b>Câu 32 : Giải thích vì sao dơi ăn sâu bọ bay trong đêm rất nhanh nhưng vẫn tránh được những </b>
<b>chướng ngại vật?</b>


Trả lời : Dơi ăn sâu bọ bay trong đêm rất nhanh nhưng vẫn tránh được những chướng ngại vật vì: dơi ăn
sâu bọ có bộ phận đặc biệt phát ra sóng siêu âm từ mũi và miệng. Khi bay, sóng siêu âm này được phát ra
liên tục theo hướng bay, nếu gặp phải chướng ngại vật, tín hiệu này sẽ được dội lại phản hồi đến dơi và lúc
đó dơi sẽ cảm nhận được để né tránh trước khi gặp chướng ngại vật. Vì vậy, tuy bay nhanh dơi vẫn không
bị đụng phải vật trên đường bay.


<b>Câu 33: Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay là với cá chép hơn?</b>


- Cá voi có quan hệ họ hàng gần gũi với hươu sao hơn so với cá chép, vì cá voi thuộc lớp thú bắt nguồn từ


nhánh có gốc cùng với hươu sao, cá voi có đầy đủ các đặc điểm chung của lớp thú , khác hẳn so với cá
chép (thuộc lớp cá xương).


<b>Câu 34: Vì sao nói thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất?</b>
Nói thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất vì:


- Có hiện tượng thai sinh, ni con bằng sữa mẹ.
- Có lơng mao bao phủ cơ thể.


- Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm.
- Tim 4 ngăn là động vật đẳng nhiệt.


- Bộ não phát triển.


<b>Câu 35/ Ý nghĩa và tdụng của cây phát sinh giới đv:</b>


- ý nghĩa: là 1 sơ đồ hình cây phát ra những nhánh từ 1 gốc chung. các nhánh ấy lại phát ra những nhánh
nhỏ hơn và tận cung = 1 nhóm đv. Kích thước của các nhánh trên cây phát sinh càng lớn bn thì số lồi của
nhánh đó càng nhiều bấy nhiêu.các nhóm có cùng nguồn gốc có vị trí gần nhau thì có qhệ họ hàng gần vs
nhau hơn.


- Tdụng: qua cây phát sinh thấy đc mức độ q.hệ họ hàng của các nhóm đv vs nhau, thậm chí cịn so sánh đc
nhánh nào có nhiều hoặc ít lồi hơn nhánh khác.


- Thấy được mối quan hệ họ hàng giữa các ngành động vật


- Thấy được sự tiến hóa của các ngành, các lớp động vật từ thấp lên cao
<b>Câu 36: Giải thích tại sao ếch sống ở nơi ẩm ướt bắt mồi về đêm ?</b>


- vì ếch hơ hấp bằng da là chủa yếu nếu da khô , không hô hấp được ếch sẽ chết do vậy ếch phải sống ở


nơi ẩm ướt thuận lợi cho quá trình hơ hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 37: giải thích tại sao thỏ chạy với vận tốc 74km/h trong khi đó cáo xám chạy vận tốc 64km/h , </b>
<b>chó săn 68km/h …..thế mà thỏ rừng vẫn khơng thốt được </b>


- vì thỏ chạy nhanh nhưng sức bền khơng có nên nó chạy nhanh mệt nên khơng thốt được


* Giải thích cũng có trường hợp thỏ thốt được là do : thỏ chạy theo đường chữ Z do vậy thú ăn thịt chạy
gần đến nơi thi bị mất đà nên nó chui vào bụi mất .


<i><b>38/ Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Ke tên các biện pháp đấu tranh sinh học. Cho ví dụ. Nêu </b></i>
<i><b>ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học.</b></i>


* Khái niệm: Là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt
thiệt hại do các sinh vật hại gây ra.


* Có 3 biện pháp đấu tranh sinh học:


+ Sử dụng thiên địch: - Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại. VD: cá ăn bọ gậy và ăn ấu trùng sâu
bọ


- Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại. VD: Ong mắt đỏ đẻ
trứng nên trứng sâu xám ấu trùng nở ra đục và ăn trứng sâu xám.


+ Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại. VD: Dùng vi khuẩn Myoma gây bệnh cho
thỏ + Gây vô sinh diệt động vật gây hại. VD: Để diệt lồi ruồi gây lt da ở bị, người ta đã làm tuyệt sản
ruồi đực


<i><b>* Ưu điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học:</b></i>
+ Ưu điểm:



- Mang lại hiệu quả cao


- Không gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm rau quả, tiêu diệt sinh vật gây hại, khơng ảnh hưởng xấu đến
sinh vật có ích và sức khỏe con người


- Không gây hiện tượng quen thuốc, giá thành rẻ
+ Hạn chế:


<b>- Nhiều loài thiên địch được di nhập, vì khơng quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém. Ví </b>
<b>dụ, kiến vống được sử dụng đê diệt sâu hại lá cam, sẽ không sống được ở những địa phương có mùa đơng </b>
q lạnh.


<b>- Thiên địch không diệt hết được sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.</b>Vì thiên
địch thường có số lượng ít và sức sinh sản thấp, chỉ bắt được những con mồi yếu hoặc bị bệnh. Khi thiên
địch kém phát triển hoặc bị tiêu diệt, sinh vật gây hại được miễn dịch, thì sinh vật gây hại lại tiếp tục phát
triển.


- Sự tiêu diệt lồi sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển. Ví dụ để diệt
một lồi cây cảnh có hại ở quần đảo Hawai, người ta đã nhập 8 loài sâu bọ là thiên địch của loài cây cảnh
này. Khi cây cảnh bị tiêu diệt, đã làm giảm số lượng chim sáo chuyên ăn cây cảnh, nên làm tăng số lượng
sâu hại ruộng mía vốn là mồi của chim sáo. Kết quả là diệt được một loài cây cảnh có hại song sán lượng
mía đã bị giam sút nghiêm trọng.


<b>- Một lồi thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại:</b>


<b>Ví dụ, đơi với nơng nghiệp, chim sẻ có ích hay có hại? Vấn đề này trước đây được tranh luận nhiều:</b>
+ Chim sẻ vào đầu xn, thu và đơng, ăn lúa, thậm chí ở nhiều vùng còn ăn cả mạ mới gieo. Vậy chim sẻ
là chim có hại.



+ Về mùa sinh sản, cuối xuân đầu hè, chim sẻ ăn nhiều sâu bọ có hại cho nơng nghiêp. Vậy là chim sẻ có
ích.


Qua thực tê, có một giai đoạn Trung Quốc tiêu diệt chim sẻ (vì cho ràng chim sẻ có hại), nên đã bị mất
mùa liên tiếp trong một số năm. Thực tế đó đã chứng minh chim sẻ là chim có ích cho nơng nghiệp
<b>39/ Thế nào là động vật quý hiếm? Kể tên các cấp độ tuyệt chủng động vật quý hiếm? Cần bảo vệ </b>
<b>động vật quý hiếm như thế nào?</b>


* Khái niệm: Là những động vật có giá trị về nhiều mặt(thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công
nghệ, làm cảnh, khoa học, xuất khẩu,...) và có số lượng giảm sút.


* Các cấp độ tuyệt chủng:


- Rất nguy cấp: ốc xà cừ, hươu xạ - Ít nguy cấp: gà lôi trắng, khỉ vàng
- Nguy cấp: tôm hùm đá, rùa núi vàng - Sẽ nguy cấp: cà cuống, cá ngựa gai
* Bảo vệ:


- Bảo vệ môi trường sống của chúng


- Cấm săn bắt, buôn bán,tàng trữ trái phép động vật
- Chăn ni, chăm sóc đầy đủ


- Xây dựng khu dự trữ thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LỚP LƯỠNG CƯ</b>
<b>Câu 1: Cử động hô hấp của ếch là gì ?</b>


A. Phổi nâng lên B. Sự nâng hạ lồng ngực.


C. Sự nâng hạ của thềm miệng D. Tất cả đều sai


<b>Câu 2: Tim ếch cấu tạo gồm mấy ngăn ? </b>


A. Một ngăn B. Hai ngăn C. Ba ngăn D. Bốn ngăn.
<b>Câu 3: Hệ tuần hồn của Lưỡng cư có cấu tạo? </b>


A. Tim có một ngăn và một vịng tuần hồn
B. Tim có hai ngăn và hai vịng tuần hồn
C. Tim có ba ngăn và hai vịng tuần hồn.
D. Tim có bốn ngăn và hai vịng tuần hồn.


<b>Câu 4: Hệ tuần hồn của ếch gồm hai vịng tuần hồn là hai vòng nào trong các đáp án sau đây ? </b>
A. Vòng nhỏ và vòng phổi. B. Vòng nhỏ và vòng lớn.


C. Vòng lớn và vòng cơ thể D. Tất cả đều sai


<b>Câu 5: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào trong các đáp án sau ? </b>


A. Máu đỏ tươi. B. Máu đỏ thẫm.


C. Máu pha. D. Máu pha và máu đỏ thẫm.


<b>Câu 6: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi</b>
<b>là? </b>


A. Động vật thấp nhiệt B. Động vật cao nhiệt
C. Động vật đẳng nhiệt D. Động vật biến nhiệt


<b>Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của miệng ếch thích nghi cho việc bắt mồi như thế nào ? </b>


A. Miệng rơng B. Có lưỡi dài.



C. Lưỡi có thể bật ra ngồi để dính vào con mồi.


<b>Câu 8: Hệ tiêu hoá của ếch gồm những cơ quan nào ? </b>


A. Miệng có lưỡi phóng bắt mồi B. Có gan mật tuyến tuỵ.


C. Dạ dày lớn ruột ngắn. D. Cả 3 phương án trên


<b>Câu 9: Cấu tạo dạ dày ếch có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với cá chép ? </b>


A. Nhỏ hơn. B. To hơn.


C. To và phân biệt với ruột D. To hơn nhưng chưa phân biệt rõ với ruột.
LỚP BÒ SÁT


<b>Câu 1: Thời gian kiếm mồi của thằn lằn bóng như thế nào? </b>


A. Bắt mồi về ban đêm B. Bắt mồi về ban ngày C. Bắt mồi cả ban ngày và ban đêm.
<b>Câu 2: Thằn lằn bóng có tập tính gì? </b>


A. Trú đơng trong các hốc đất khơ dáo.
B. Trú đông trong các hốc đất tối và ẩm ướt.
C. Khơng trú đơng


<b>Câu 3: Thằn lằn bóng đi dài di chuyển như thế nào? </b>
A. Di chuyển theo kiểu nhảy cóc.


B. Di chuyển theo kiểu vừa nhảy vừa bị.



C. Di chuyển theo kiểu thân và đi tỳ vào đất cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phia trước.
<b>Câu 4: Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đi dài thích nghi với đời sống trên cạn. </b>


A. Da khơ có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt


C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ.


<b>Câu 5: Lớp Bò sát chia làm mấy bộ? </b>


A. ba bộ. B. bốn bộ. C. hai bộ.
<b>Câu 6: Cơ quan hơ hấp của bị sát là gì ? </b>


A. Mang. B. Da. C. Phổi. D. Da.vàPhổi.


<b>Câu 7: Da của Bị sát có cấu tạo như thế nào? </b>


A. Da trần và ẩn ướt. B. Da khơ có vẩy sừng. C. Da khô thiếu vẩy.
<b>Câu 8: Hệ tuần hồn của Bị sát có cấu tạo? </b>


A. Tim có một ngăn và một vịng tuần hồn
B. Tim có hai ngăn và hai vịng tuần hồn


C. Tim có ba ngăn tâm thất có vách ngăn hụt và hai vịng tuần hồn.
D. Tim có bốn ngăn và hai vịng tuần hồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Khí quản. B. 2 phế quản C. 2 lá phổi. D. Túi khí
<b>Câu 12: Động vật có tim 3 ngăn và tâm thất có vách ngăn hụt là: </b>


A. Cá ` B. Lưỡng cư C. Chim D. Bò sát



LỚP CHIM


<b>Câu 1: Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ? </b>


A. Giữ nhiệt cho cơ thể. B. Làm cho lông không thấm nước. C. Làm thân chim nhẹ. D. cả A và C
<b>Câu 2: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ? </b>


A. Thân nhiệt ổn định. B. Thân nhiệt không ổn định.


C. Thân nhiệt cao D. Thân nhiệt thấp


<b>Câu 3: Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ? </b>
A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón


B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón.
C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau.


D. Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau.


<b>Câu 4: Bộ xương chim gồm các phần xương nào sau đây ? </b>


A. Xương đầu, xương cánh, xương chân B. Xương đầu, xương thân, xương chi
C. Xương đầu, xương cánh, xương thân D. Xương thân xương chân xương chi
<b>Câu 5: Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ?</b>


A. Lông đuôi và lông cánh. B. Lông bao và lông bâu.
C. Lông cánh và lông bao. D. Lông ống và lông tơ.
<b>Câu 6: Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ?</b>


A. Lơng bao. B. Lơng cánh. C. Lơng tơ. D. Lông mịn.


<b>Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của phổi chim bồ câu là gì ? </b>


A. Có hệ thống ống khí thơng với các túi khí. B. Phổi có mao mạch phát triển.
C. Có khơng vách ngăn,mao mạch khơng phát triển. D. Có nhiều vách ngăn.
Câu 8: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:


A. Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi. B. Khí quản.


C. 2 lá phổi. D. Tất Cả đều đúng


<b>Câu 9: Hệ thống túi khí và phổi phát triển nhiều nhất ở: </b>


A. Bò sát B. Chim C. Châu chấu D. Thú


<b>Câu 10: Bộ phận diều của chim bồ câu có tác dụng:</b>


A. Tiết ra dịch vị. B. Tiết ra dịch tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn.
C. Tiết ra dịch tụy D. Chứa và làm mền thức ăn trước khi đưa vào dạ dày.
<b>Câu 12: Xương đầu chim nhẹ vì:</b>


A. Có hốc mắt lớn. B. Hộp sọ rộng, mỏng


C. Hộp sọ rộng, dày D. Hàm khơng có răng.


<b>Câu 13: Tập tính của chim nhiều hơn tập tính của bị sát vì : </b>
A. Hệ tuần hoàn của chim phát triển hơn của bò sát


B. Hệ bài tiết của chim phát triển hơn của bò sát
C. Hệ thần kinh của chim phát triển hơn của bò sát
D. Tấtcả đều đúng.



<b>Câu 14: Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì: </b>


A. có lồi hoạt động kiếm ăn về ban ngày.B.có lồi hoạt động kiếm ăn về ban đêm
<b>C. có lồi hoạt động kiếm ăn cả ban ngày và ban đêm D. Tất cả đều đúng. </b>
<b>Câu 15: Tập tính sinh sản của Chim gồm: </b>


A. Giao hoan, giao phối B. Êp trứng,nuôi con
C. Làm tổ, đẻ trứng <b>D. Tất cả đều đúng. </b>


Câu 16: Nhóm chim nào sau đây có tập tính di cư:


A. Cò, vạc, gà, cu gáy, sáo. B. Diệc xám, mòng két, ngỗng trời, sếu.
C. Chim én, cò, vạc, gà D. Tất cả đều đúng sai.


Câu 17: Đặc điểm chung của lớp chim:
A. Mình có lơng vũ bao phủ


B. Có mỏ sừng


C. Phổi có mạng ống khí,túi khí và tim bốn ngăn,máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi
D. Trứng lớn có vỏ đá vôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>LỚP THÚ</b>
Câu 1: Thỏ di chuyển bằng cách:


A. đi B. chạy C. nhảy đồng thời cả hai chân sau D.Tất cả đều đúng
Câu 2: Phía ngồi cơ thể Thỏ được bao phủ bởi :


A. bộ lông vũ B. lớp vảy sừng



C. bộ lông mao D. lớp vảy xương


<b>Câu 3: Bộ lông mao của thỏ dày, xốp có tác dụng : </b>
A. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể


B. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu mơi trường
C. §ịnh hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù
D. §ịnh hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù


<b>Câu 4: Tai thỏ thính, vành rộng cử động được có tác dụng : </b>
A. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể


B. Thăm dị thức ăn và tìm hiểu mơi trường
C.


§ ịnh hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù
D. §ào hang dễ dàng


<b>Câu 5: Cấu tạo trong của thỏ gồm : </b>


A. Bộ xương - Hệ cơ , các cơ quan dinh dưỡng
B. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng


C. Bộ xương hệ cơ , các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh và giác quan
D. Các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh và giác quan.


E. Các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh và giác quan


Câu 6: Hệ tiêu hoá của thỏ gồm các bộ phận giống như những động vật có xương sống ở trên cạn , nhưng có


biến đổi thích nghi đời sống “ gậm nhấm ” cây cỏ , củ thể hiện :


A. Răng cửa cong sắc thường xuyên mọc dài
B. Có răng nanh , răng hàm kiểu nghiền
C. Ruột dài manh tràng lớn


D. Tất cả đều đúng


Câu 7: Hệ thần kinh và giác quan của thỏ phát triển hơn các lớp trước liên quan mọi cử động phúc tạp của
thỏ là do :


A. Não trước , não giữa phát triển
B. Não trung gian tiểu não phát triển
C. Bán cầu não và tiểu não phát triển
Câu 8: Thú sinh sản như thế nào?


A. Đẻ trứng


B. Giao hoan, giao phối, đẻ, nuôi con, dạy con.
C. Đẻ con, nuôi con bằng sữa, ấp trứng


Câu 9: Thời gian thỏ mẹ mang thai là khoảng:


A. 20 ngày B. 25 ngày C. 30 ngày D.40 ngày


Câu 10: Xương chi sau từ trên xuống dưới gồm những xương nào ?
A. Xương đùi, xương ống chân, xương bàn chân, xương ngón chân
B. Xương ống chân, xương đùi, xương bàn chân, xương ngón chân
C. Xương bàn chân, xương ngón chân, xương ống chân, xương đùi.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ thú mỏ vịt thuộc bộ thú huyệt



A. Đẻ trứng B. Thú mẹ chưa có núm vú


C. Con sơ sinh liếm sữa do mẹ tiết ra D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ kanguru đại diện cho bộ thú túi:
A. Con sơ sinh rất nhỏ


B. Con non được nuôi dưỡng trong túi da ở bụng mẹ
C. Con non yếu, nuôi trong túi da ở bụng mẹ


D. Cấu tạo thích nghi với lối sống ở nước


Câu 13: Đặc điểm thích nghi với chế độ gậm nhấm của bộ răng thỏ là gì ?
A. Hai răng của dài cong , vắt chéo , chìa ra ngồi , chỉ có men rắn ở phía trước
B. Răng hàm có bề mặt rộng mặt răng có những nếp men ngang thấp


C. Giữa răng cửa và răng hàm có khoảng trống , răng thỏ thường xuyên mọc dài
D. Tất cả các phương án đề đúng


Câu 14: Dơi bay được là nhờ cái gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da
C. Hai chi sau to khỏe


Câu 15: Thú móng guốc có mấy bộ?


A. 1 bộ B. 2 bộ C. 5 bộ <b>D. 3 bộ</b>


sự tiến hoá của độNg vật
Cõu 1: Cỏch di chuyển: đi, bơi,bay là của loài động vật nào ?



A. Chim bồ câu B. Dơi C. Vịt trời D. Lợn rừng


Câu 2: Ngành động vật có cơ quan phân hóa phức tạp nhất là:


A. Động vật nguyên sinh B. Ruột khoang


C. Chân khớp D. Động vật có xương sống


Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tiến hóa của thú?


A. Đẻ trứng B. Đào hang C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa


độNg vật Và Đấi sống con ngời
Cõu 1: Nhúm động vật nào sau đõy cú giỏ trị văn hoỏ?
A. Trõu, cỏ cảnh, chú


B. Chim cảnh, cá cảnh, chó
C. Lợn, trâu , cá cảnh, dê


Câu 2: Lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là gì?
A. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu


B. Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp
C. Có giá trị trong hoạt động du lịch
D. Cung cấp sản phẩm cho nông nghiệp


Câu 3: Nguyên nhân nào dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học?
A. Nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi



B. Sự săn bắn buôn bán động vật hoang dại


C. Nạn phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi Sự săn bắn buôn bán động vật hoang dại
Câu 4: Động vật đới nóng thường có tập tính như thế nào?


A. Khả năng đi xa, khả năng nhịn khát
B. Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
C. Ngủ trong mùa đông


Câu 5: Đặc điểm cấu tạo nào giúp động vật thích nghi với mơi trường hoang mạc đới nóng?
A. Chân dài


B. Chân cao, móng rộng đệm thịt dày


C. Chân dài Chân cao, móng rộng đệm thịt dày


Câu 6: Đặc điểm cấu tạo nào giúp động vật thích nghi với mơi trường đới lạnh?
A. Bộ lông dày B. Lớp mỡ dưới da dày


C. Thân hình to khoẻ D. Bộ lông dày Lớp mỡ dưới da dày
Câu 7: Động vật đới lạnh có tập tính gì?


A. Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét
B. Di chuyển bằng cách quăng thân


C. Có khả năng nhịn khát


D. Bàn chân dài: 3 ngón trước, 1 ngón sau đều có vuốt.


Câu 8: Động vật đới lạnh thơng thường có màu sắc như thế nào?



A. Màu lông nhạt giống màu cát B. Màu trắng (Mùa đông)


C. Màu vàng D. Màu đen


Câu 9: Đa dạng sinh học ĐV ở môi trường nhiệt đới thể hiện như thế nào?


A. Số lượng loài nhiều B. Số lượng lồi ít C. Số lượng lồi rất ít
Câu 10: Những ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học là gì ?


A. Sử dụng đấu tranh sinh học mang lại hiệu quả, tiêu diệt được những lồi sinh vật có hại.


B. Sử dụng đấu tranh sinh học tiêu diệt được những loài sinh vật có hại, nhưng khơng gây ơ nhiễm mơi
trường.


C. Sử dụng đấu tranh sinh học rẻ tiền và dễ thực hiện.


tiêu diệt được những lồi sinh vật có hại, nhưng gây ô nhiễm môi trường.
Câu 11: Nước ta đã áp dụng các biện pháp đấu tranh sinh học nào ?
A. Dùng thuốc trừ sâu.


B. Dùng thuốc vi sinh và nuôi thả ong mắt đỏ.
C. Nhập nội sâu bọ có ích từ nước ngoài.
D. Cấm săn bắt các loài ếch, nhái, rắn và chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Sử dụng thiên địch trực tiếp tiêu diệt những loài sinh vật có hại.


B. Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sinh vật gây hại.
C. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại.



D. Sử dụng thiên địch.


E. Gây vô sinh để diệt động vật gây hại.


Câu 13: Những hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học là gì ?


A. Nhiều lồi thiên địch được di nhập, do khơng quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém.
B. Thiên địch không tiêu diệt triệt để sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.
C. Sự tiêu diệt lồi sinh vật có hại này tạo điều kiện cho loài sinh vật khác phát triển.


D. Tất cả đều đúng


Câu 14: Thế nào là động vật quý hiếm?


A. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm
cảnh, xuất khẩu.


B. Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm
sút.


C. Là những động vật có giá trị


……….
<b>III. Ghép câu .Ch n câu c t A ghép vào c t B sau cho phù h p: ọ</b> <b>ở ộ</b> <b>ộ</b> <b>ợ</b>


<b>Côt A</b> <b>Cột B</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Tên bộ</b> <b>Đại diên</b>



1.Bộ thú huyệt a.Cá voi xanh 1…………


2.Bộ thú túi b.Chuột 2…………


3.Bộ gặm nhấm c.Chuột túi 3…………


</div>

<!--links-->

×