Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CHUYEN DE VAT LY HAT NHAN -HAYHAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VẬT LÝ HẠT NHÂN</b>


<b>1. Cho phản ứng hạt nhân:  + </b> 1327 Al  X + n. Hạt nhân X là


<b>A. </b> 13
27


Mg. <b>B. </b> 15


30


P. <b>C. </b> 11


23


Na. <b>D. </b> 10
20


Ne.
<b>2. Chất phóng xạ iơt </b> 53


131


I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ
đã bị biến thành chất khác là A. 50g. <b>B. 175g.</b> <b>C. 25g.</b> <b>D. 150g.</b>


<b>3. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có</b>


<b>A. cùng số prơtơn.</b> <b>B. cùng số nơtron.</b> <b>C. cùng khối lượng.</b> <b>D. cùng số nuclôn.</b>
<b>4. Hạt nhân </b> 146 C phóng xạ -. Hạt nhân con sinh ra có


<b>A. 5 prơtơn và 6 nơtron.</b> <b>B. 6 prơtơn và 7 nơtron.</b> <b>C. 7 prôtôn và 7 nơtron.</b> <b>D. 7 prơtơn và 6 nơtron.</b>


<b>5. Sau thời gian t, độ phóng xạ của một chất phóng xạ </b>-<sub> giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là </sub>


<b>A. 128t.</b> <b>B. </b> <i>t</i>


128 . <b>C. </b>


<i>t</i>


7 . <b>D. </b>

128 t.


<b>6. Trong quá trình biến đổi </b> 92
238


U thành 82
206


Pb chỉ xảy ra phóng xạ  và -<sub>Số lần phóng xạ  và </sub>-<sub> lần lượt là</sub>


<b>A. 8 và 10.</b> <b>B. 8 và 6.</b> <b>C. 10 và 6.</b> <b>D. 6 và 8.</b>
<b>7. Trong phản ứng hạt nhân: </b> 49 Be +   X + n. Hạt nhân X là


<b>A. </b> 6
12


C. <b>B. </b> 8
16


O. C. 5
12



B. <b>D. </b> 6


14
C.
<b>8. Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử </b> <i>ZA</i> X biến đổi thành hạt nhân nguyên tử 1


<i>A</i>


<i>Z</i>- <sub>Y thì hạt nhân </sub> <i><sub>Z</sub>A</i> <sub>X đã</sub>


phóng ra tia A. . <b>B. </b>-<sub>.</sub> <sub>C. </sub>+<sub>. </sub> <b><sub>D. .</sub></b>


<b>9. Có thể tăng hằng số phóng xạ  của đồng vị phóng xạ bằng cách nào?</b>


<b>A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.</b>
<b>C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.</b>
<b>10. Chu kì bán rã của chất phóng xạ </b> 38


90


Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân
rã thành chất khác? <b>A. 6,25%.</b> <b>B. 12,5%.</b> <b>C. 87,5%.</b> <b>D. 93,75%.</b>


<b>11. Trong nguồn phóng xạ </b> 1532 P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.1023 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số nguyên tử
15


32 <sub>P trong nguồn đó là A. 3.10</sub>23<sub> nguyên tử.</sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>23<sub> nguyên tử.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 12.10</sub>23<sub> nguyên tử.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 48.10</sub>23<sub> nguyên</sub>


tử.



<b>12. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác.</b>
Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là


<b>A. 12 giờ.</b> <b>B. 8 giờ.</b> <b>C. 6 giờ.</b> <b>D. 4 giờ.</b>


<b>13. Cơban phóng xạ </b> 2760 Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giãm đi e lần so với khối
lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian <b>A. 8,55 năm.</b> <b>B. 8,23 năm.</b> <b>C. 9 năm.</b> <b>D. 8 năm.</b>


<b>14. Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do</b>


<b>A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.</b>
<b>B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.</b>


<b>C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.</b>
<b>D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.</b>
<b>15 Số prôtôn trong 16 gam </b> 8


16


O là (NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol)


<b>A. 6,023.10</b>23<sub>.</sub> <sub> B. 48,184.10</sub>23<sub>. C. 8,42.10</sub>23<sub>.</sub> <b><sub>D. 0.75.10</sub></b>23<sub>.</sub>


<b>16. Chọn câu đúng.</b>


<b>A. Có thể coi khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử.</b>


<b>B. Bán kính hạt nhân bằng bán kính nguyên tử. C. Điện tích nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.</b>
<b>D. Có hai loại nuclơn là prơtơn và electron.</b>



<b>17. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các tia ,  và  ?</b>


<b>A. Có khả năng ion hố chất khí.</b> <b>B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.</b>
<b>C. Có tác dụng lên phim ảnh.</b> <b>D. Có mang năng lượng.</b>


<b>18. Tìm độ phóng xạ của 1 gam </b> 22683 Ra. Biết chu kì bán rã của nó là 16622 năm (coi 1 năm là 365 ngày).
<b>A. 0,976Ci.</b> <b>B. 0,796C.</b> <b>C. 0,697Ci.</b> <b>D. 0.769Ci.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 12178,86 năm.</b> <b>B. 12187,67 năm.</b> <b>C. 1218,77 năm.</b> <b>D. 16803,57 năm.</b>
<b>20. Coban (</b> 27


60


Co ) phóng xạ -<sub> với chu kỳ bán rã 5,27 năm và biến đổi thành niken (Ni). Hỏi sau bao lâu thì 75%</sub>


khối lượng của một khối chất phóng xạ 27
60


Co phân rã hết.


<b>A. 12,54 năm.</b> B. 11,45 năm. C. 10,54 năm. <b>D. 10,24 năm.</b>


<b>21. Nơtrơn có động năng K</b>n = 1,1MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng : 0
1


<i>n</i> + 3


6


Li  X +


2


4


He . Cho mLi = 6,0081u; mn = 1,0087u ; mX = 3,0016u ; mHe = 4,0016u ; 1u = 931MeV/c2. Hãy cho biết phản


ứng đó toả hay thu bao nhiêu năng lượng. <b>A. toả 8,23MeV. B. thu 11,56MeV. C. thu 2,8MeV. D. toả 6,8MeV.</b>
<b>22. Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani U234 phóng xạ tia  tạo thành đồng vị thori Th230. Cho các năng</b>
lượng liên kết riêng : Của hạt  là 7,10MeV ; của U234 là 7,63MeV ; của Th230 là 7,70MeV.


<b>A. 12MeV.</b> <b>B. 13MeV.</b> <b>C. 14MeV.</b> <b>D. 15MeV.</b>


<b>23. Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của lôga tự</b>
nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51t chất phóng xạ cịn lại bao
nhiêu phần trăm lượng ban đầu ? <b>A. 40%.</b> <b>B. 50%.</b> <b>C. 60%.</b> <b>D. 70%.</b>


<b>24. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s. Sau 30s người ta đo được độ phóng xạ của nó là 25.10</b> ❑5 Bq.
Độ phóng xạ ban đầu của chất đó là <b>A. 2.10</b> <sub>❑</sub>5 <sub>Bq. B. 3,125.10</sub>


❑7 Bq. C. 2.10 ❑10 Bq. D.
2.10 <sub>❑</sub>7 <sub>Bq.</sub>


<b>25. Một mẫu phóng xạ </b> 14
31


Si ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau đó 5,2 giờ (Kể từ t =
0) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của 1431Si là


<b>A. 2,6 giờ</b> <b>B. 3,3 giờ</b> <b>C. 4,8 giờ</b> <b>D. 5,2 giờ</b>
<b>26. Tìm khối lượng poloni </b> 84



210


Po có độ phóng xạ 2 Ci. Biết chu kỳ bán rã là 138 ngày:
<b>A. 276 mg </b> B. 383 mg <b>C. 0,442 mg D. 0,115 mg </b>


<b>27. Đồng vị phóng xạ </b> 29
66


Cu có chu kỳ bán rã 4,3 phút. Sau khoảng thời gian t = 12,9 phút, độ phóng xạ của đồng
vị này giảm xuống bao nhiêu : A. 85 % B. 87,5 % C. 82, 5 % D. 80 %


<b>28. Hạt nhân càng bền vững thì </b>


<b>A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.</b> B. Khối lượng càng lớn.
<b>C. Năng lượng liên kết càng lớn. </b> <b>D. Độ hụt khối càng lớn.</b>
<b>29. </b>Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây:


<b>A. toả năng lượng.</b> <b>B. tạo ra chất phóng xạ.</b>


<b>C. thu năng lượng.</b> <b>D. năng lượng nghĩ được bảo toàn.</b>


<b>30. </b>Các hạt nhân nặng (urani, plutơni..) và hạt nhân nhẹ (hiđrơ, hêli...) có cùng tính chất nào sau đây


<b>A</b>. có năng lượng liên kết lớn. <b>B</b>. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.


<b>C</b>. tham gia phản ứng nhiệt hạch. <b>D</b>. gây phản ứng dây chuyền.
<b>31. Xác định chu kì bán rã của đồng vị iốt </b> 53


131



I biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ một ngày đêm thì giảm
đi 8,3%. <b>A. 4 ngày</b> <b>B. 3 ngày.</b> <b>C. 8 ngày.</b> <b>D. 10 ngày</b>


<b>32. Chọn phương án sai.</b>


<b>A. Mặc dù hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt mang điện cùng dấu hoặc không mang điện, nhưng hạt nhân</b>
lại khá bền vững.


<b>B. Lực hạt nhân liên kết các nuclơn có cường độ rất lớn so với cường độ lực tương tĩnh điện giữa các proton mang</b>
điện dương.


<b>C. Lực hạt nhân là loại lực cùng bản chất với lực điện từ.</b>


<b>D. Lực hạt nhân chỉ mạnh khi khoảng cách giữa hai nuclơn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân.</b>


<b>33. </b>Từ hạt nhân 23688 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành
là:


<b>A</b>. 22284 X. <b>B</b>. 22484 X. <b>C</b>. 22283 X. <b>D</b>. 22483 X.
<b>34. Pôzitron là phản hạt của</b>


<b>A. nơtrinô.</b> <b>B. nơtron.</b> <b>C. prôton.</b> <b>D. electron.</b>


<b>35. Mỗi phân hạch của hạt nhân </b> 23592 U bằng nơtron toả ra một năng lượng hữu ích 185MeV<i>.</i> Một lị phản ứng
cơng suất 100MW dùng nhiên liệu 92


235


U trong thời gian 8,8 ngày phải cần bao nhiêu kg Urani?



<b>A. 3kg.</b> <b>B. 2kg.</b> <b>C. 1kg.</b> <b>D. 0,5kg.</b>


<b>36. Phản ứng hạt nhân </b> 1
1


H + 3
7


Li  2 2
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 13,02.10</b>26<sub>MeV.</sub> <b><sub>B. 13,02.10</sub></b>23<sub>MeV. </sub> <b><sub>C. 13,02.10</sub></b>20<sub>MeV.</sub> <b><sub>D. 13,02.10</sub></b>19<sub>MeV.</sub>
<b>37</b>. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Sau khoảng thời gian bằng 1


<i>λ</i> tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ


bị phân rã so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu xấp xĩ bằng


<b>A</b>. 37%. <b>B</b>. 63,2%. <b>C</b>. 0,37%. <b>D</b>. 63,2%.


<b>38</b>. Đại lượng nào sau đây khơng bảo tồn trong các phản ứng hạt nhân?


<b>A</b>. số nuclơn. <b>B</b>. điện tích. <b>C</b>. năng lượng toàn phần <b>D</b>. khối lượng nghỉ.


<b>39</b>. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng


<b>A</b>. T = ln<i>n</i>


ln 2 .T. <b>B</b>. T = (ln n – ln 2).T. <b>C</b>. T =


ln 2


ln<i>n</i> .T. <b>D</b>. T = (ln n + ln 2).T.
<b>40</b>. Phân hạch một hạt nhân 235<sub>U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200MeV. Số Avôgađrô N</sub>


A =
6,023.1023<sub>mol</sub>-1<sub>. Nếu phân hạch 1g </sub>235<sub>U thì năng lượng tỏa ra bằng</sub>


<b>A</b>. 5,13.1023<sub>MeV.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 5,13.10</sub>20<sub>MeV.</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 5,13.10</sub>26<sub>MeV.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 5,13.10</sub>-23<sub>MeV.</sub>


<b>41</b>. Một lượng phóng xạ 222Rn có khối lượng ban đầu là 1mg. Sau 15,2 ngày thì khối lượng của nó cịn lại là
6,25%. Số Avơgađrơ NA = 6,023.1023mol-1. Độ phóng xạ của chất phóng xạ tại thời điểm này là


<b>A</b>. H = 3,58.1011<sub>Bq.</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. H = 0,97Ci. </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. H = 3,58.10</sub>10<sub>Bq.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. H = 35,8Ci. </sub>


<b>42. Một nguồn ban đầu chứa </b><i>N</i>0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân rã sau thời
gian bằng 4 chu kỳ bán rã ? A. 0


1


8<i>N</i> <sub>B.</sub> 0


1


16<i>N</i> <sub>C. </sub> 0
15


16<i>N</i> <sub>D. </sub> 0
7
8<i>N</i>



<b>43. Độ phóng xạ ban đầu của một nguồn phóng xạ chứa </b><i>N</i>0<sub> là </sub><i>A</i>0<sub>. Khi độ phóng xạ giảm xuống tới </sub>0, 25<i>A</i>0<sub> thì số</sub>
hạt nhân đã bị phóng xạ bằng A. 0,693<i>N</i>0 <sub>B.</sub> 0


3


4<i>N</i> <sub>C. </sub>


0
4


<i>N</i>


D.
0
8


<i>N</i>


<b>44. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng của hai hạt nhân </b><i>X</i>1<sub> và </sub><i>X</i>2<sub> tạo thành hạt nhân Y và một nơtron bay</sub>
ra: 11 1 22 2


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>Z</i> <i>X</i> +<i>Z</i> <i>X</i> ® <i>ZY</i>+<i>n</i><sub>, nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân </sub><i>X</i>1<sub>, </sub><i>X</i>2<sub> và Y lần lượt là </sub><i>a b</i>, <sub> và </sub><i>c</i><sub> thì năng</sub>
lượng được giải phóng trong phản ứng đó:


A. <i>a b c</i>+ + B. <i>a b c</i>+


-C. <i>c b a</i>- - D. khơng tính được vì khơng biết động năng của các hạt trước phản ứng


<b>45. Phát biểu nào sau đây đúng ?</b>


A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Coulomb)


B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngồi như áp suất, nhiệt độ, ..
C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo tồn


D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng


<b>46. U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các hạt nhân</b>
bền theo phương trình sau: 23592<i>U</i> <i>n</i> 14360<i>Nd</i> 4090<i>Zr</i> <i>xn</i> <i>yb</i> <i>yv</i>




-+ ® + + + + <sub>, trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtrôn,</sub>


êlectrôn và phản nơtrinô phát ra, x và y bằng:


A. <i>x</i>=4 ; <i>y</i>=5 B. <i>x</i>=5 ; <i>y</i>=6 C. <i>x</i>=3 ; <i>y</i>=8 D. <i>x</i>=6 ; <i>y</i>=4


<b>47. Năng lượng liên kết của hạt </b> <sub> là </sub>28, 4<i>MeV</i> <sub> và của hạt nhân </sub>1123<i>Na</i><sub> là </sub>191,0<i>MeV</i><sub>. Hạt nhân </sub>
23


11<i>Na</i><sub> bền vững hơn</sub>
hạt  <sub> vì</sub>


A. năng lượng liên kết của hạt nhân 1123<i>Na</i><sub> lớn hơn của hạt </sub>
B. số khối lượng của hạt nhân 1123<i>Na</i> lớn hơn của hạt 


C. hạt nhân 1123<i>Na</i><sub> là đồng vị bền còn hạt </sub> <sub> là đồng vị phóng xạ</sub>



D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1123<i>Na</i><sub> lớn hơn của hạt </sub>
<b>48. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: </b>21 12 01


<i>A</i>
<i>z</i>


<i>D</i>+ <i>D</i>® <i>X</i>+ <i>n</i><sub> Biết độ hụt khối của hạt nhân D là </sub>D<i>mp</i>=0,0024<i>u</i><sub> và</sub>
của hạt nhân X là D<i>mx</i>=0, 0083<i>u</i>. Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? Cho 1<i>u</i>=931<i>MeV c</i>/ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Thu năng lượng là 4, 24<i>MeV</i> D. Thu năng lượng là 3, 269<i>MeV</i>
<b>49. Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong phản ứng hạt nhân thì:</b>


A. số nơtrơn được bảo tồn B. số prơtơn được bảo tồn


C. số nuclơn được bảo toàn D. khối lượng được bảo toàn


<b>50. Một hạt nhân có 8 prơtơn và 9 nơtrơn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng </b>7,75<i>MeV nuclon</i>/ .Biết
1,0073


<i>p</i>


<i>m</i> = <i>u</i><sub>; </sub><i>m<sub>n</sub></i> =1,0087<i>u</i><sub>; </sub><sub>1</sub><i><sub>uc</sub></i>2<sub>=</sub><sub>931,5</sub><i><sub>MeV</sub></i>


. Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu ?


A. 16,995u B. 16,425u C. 17,195u D. 15,995u


<b>52. Hạt prơtơn p có động năng </b><i>K</i>1=5, 48<i>MeV</i> được bắn vào hạt nhân
9



4<i>Be</i> đứng yên thì thấy tạo thành một hạt
nhân 36<i>Li</i><sub> và một hạt X bay ra với động năng bằng </sub><i>K</i>2=4<i>MeV</i> <sub> theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của</sub>
hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số
khối). Cho 1<i>u</i>=931,5<i>MeV c</i>/ 2


A. 10,7.106<i>m s</i>/ B. 1,07.106<i>m s</i>/ C. 8, 24.106<i>m s</i>/ D. 0,824.106<i>m s</i>/
<b>53. Dùng p có động năng </b><i>K</i>1<sub> bắn vào hạt nhân </sub>


9


4<i>Be</i><sub> đứng yên gây ra phản ứng: </sub>


9 6


4 3


<i>p</i>+ <i>Be</i>® +<i>a</i> <i>Li</i><sub>. Phản ứng này</sub>


tỏa ra năng lượng bằng <i>Q</i>=2,125<i>MeV</i> . Hạt nhân 36<i>Li</i><sub> và hạt </sub> <sub> bay ra với các động năng lần lượt bằng</sub>
2 4


<i>K</i> = <i>MeV</i> <sub> và </sub><i>K</i><sub>3</sub>=3,575<i>MeV</i> <sub>. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt </sub><sub></sub> <sub> và hạt p (lấy gần đúng khối</sub>


lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). Cho 1<i>u</i>=931,5<i>MeV c</i>/ 2
A. 450 B. 900 C. 750 D. 1200


<b>54. Lúc đầu có 10gam </b>22688<i>Ra</i>. Sau 100 năm độ phóng xạ sẽ bằng bao nhiêu ? Biết chu kỳ bán rã của Ra bằng 1600
năm



A. 3,5.1011<i>Bq</i> B. 35.1011<i>Bq</i> C. 9,5 Ci D. 0,95 Ci
<b>55. Trong phóng xạ </b><i>b</i>- của hạt nhân 13<i>H</i> :


3 3


1<i>H</i> 2<i>He e</i> <i>v</i>




-® + + <sub>, động năng cực đại của electrôn bay ra bằng bao</sub>


nhiêu ? Cho khối lượng của các nguyên tử là <i>mH</i> =3,016050<i>u</i><sub>; </sub><i>mHe</i>=3,016030<i>u</i><sub> ; </sub>1<i>u</i>=931,5<i>MeV c</i>/ 2


</div>

<!--links-->

×