Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BO DE KT CIII HH8 HKIImoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

N
M


C
B


A


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 8</b>


Bài 1:Cho ABC vng tại A, có đường cao AH. Từ H vẽ HI  AB tại I và HJ  AC tại J.
Gọi AM là trung tuyến của ABC.


a. Biết AB = 30cm, AC = 40cm. Tính BC, AH, BI.
b. Chứng minh: IJ = AH và AM  IJ.


c. Chứng minh: AB . AI = AC . AJ; AIJ và  ACB đồng dạng.
Chứng minh: ABJ và  ACI đồng dạng; BIJ và IHC đồng dạng
<b>Bài 2.Cho ABC đều. Trung tuyến AM. Vẽ đường cao MH của AMC.</b>


a. Chứng minh: ABM và AMH đồng dạng.


b. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BM, MH. Chứng minh: AB . AF = AM . AE.
c. Chứng minh: BH  AF.


d. Chứng minh: AE . EM = BH . HC.


<b>Bài 3.Cho ABC. Kẻ DE // BC sao cho DC</b>2<sub> = BC . DE.</sub>


a. Chứng minh: DEC và CDB đồng dạng. Suy ra cách dựng DE.
b. Chứng minh: AD2<sub> = AC . AE và AC</sub>2<sub> = AB . AD</sub>



<b>Bài 4.Tứ giác ABCD có AB = 4cm, BC = 20cm, CD = 25cm, DA = 8cm, đường chéo BD =</b>
10cm.


a. Nêu cách vẽ tứ giác ABCD.


b. Các tam giác ABD và BDC có đồng dạng với nhau khơng ? Vì sao ?
c. Chứng minh: AB // CD


<b>Bài 5.Cho hình bình hành ABCD. Hình chiếu của A trên CD là H, trên BC là K. </b>
a. Chứng minh: AHD và AKB đồng dạng.


b. Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để các AHC và AKC đồng
dạng ?


<b>Bài 6.Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, ABÂD = ACÂD. Gọi E là</b>
giao điểm của của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh:


a. AOB và DOC đồng dạng. b.AOD và BOC đồng dạng.
b. EA . ED = EB . EC.


<b>Bài 7.Cho ABC có các đường cao BD và CE.</b>


a. Chứng minh: ABD đồng dạng với ACE.
b. Chứng minh: ADE đồng dạng với ABC.
Tính ĂD biết ACÂB = 480


<b>Bài 8 (1 điểm): Cho </b><sub></sub>ABC, AD là tia phân giác của góc BAC , AB = 3cm, AC = 5cm. Tính tỉ
số



DB
DC<sub>.</sub>


<b>Bài 9 (2 điểm) . Tính BC trong hình vẽ sau:</b>
Biết MN // BC và


AM
AB <sub> =</sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

N
M


C
B


A


<b>Bài 10 (4 điểm): Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, AC = 20cm. Trên cạnh AB lấy</b>
điểm E sao cho AE = 6cm.


a) Chứng minh <sub></sub>ABC đồng dạng <sub></sub>AED.


b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AED và ABC.


c) Tính diện tích tam giác AED, biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 140cm2<sub>.</sub>


<b>Bài 11 (4 điểm): Cho tam giác DEF, trong đó DE = 10cm, DF = 15cm. Trên cạnh DE lấy điểm</b>
I sao cho DI = 4cm, DF lấy điểm K sao cho DK=6cm.



a) Chứng minh <sub></sub>DEF đồng dạng <sub></sub>DIK.


b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác DIK và DEF.


c) Tính diện tích tam giác DEF, biết rằng diện tích tam giác DIK bằng 100cm2<sub>.</sub>


<b>Bài 12 (1 điểm): Cho </b><sub></sub>ABC, AM là tia phân giác của góc BAC, AB = 4cm, AC = 6cm. Tính tỉ
số MB<sub>MC</sub> .


<b>Bài 13. (2 điểm) . Tính MN trong hình vẽ sau:</b>
Biết MN // BC và AB = 6cm , AM = 4cm ; BC = 9cm.


<b>Bài 14 (4 điểm): Cho tam giác ABC vng tại A, trong đó AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường</b>
cao AH ( AH BC)


a) Hãy các cặp tam giác vuông đồng dạng? Vì sao? ( 2.0 điểm )
b) Tính BC, AH ( 1 điểm)
c) Tính diện tích các tam giác vuông. ( 1 điểm )


Bài 15.(1 điểm ). Cho tam giác ABC, biết BD là tia phân giác của góc ABC , BA = 2cm, BC =
3cm. Tính tỉ số


DA
DC<sub>.</sub>


<b>Bài 16.(2 điểm): Ở hình vẽ bên đoạn thẳng DB // AC và cắt</b>
hai cạnh AK, CK tại B và D. Tính DB


<b>Bài 17.(4 điểm): Cho tam giác ABC biết cạnh AB = 12 cm, AC = 15 cm. Trên cạnh AB lấy </b>


điểm M sao cho AM = 10cm, trên AC lấy điểm N sao cho AN = 8 cm.


a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác NAM.
b) Tính tỉ số đồng dạng k.


Cho biết diện tích tam giác ABC bằng 36 cm2<sub> . Tính diện tích của tam giác ANM</sub>


<b>B</b>


<b> à i18:</b> Cho ABC biết AB = 2 cm, AC = 4 cm. Vẽ một đường thẳng qua B cắt AC tại D sao


cho <i>ABD</i> = <i>BCD</i>. Tính độ dài AD, DC.
<b>B</b>


<b> à i 19</b>. Cho tam giác ABC vng đỉnh A. Có AB = 9 cm. AC = 12 cm. Tia phân giác của góc A
cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE vng góc với AC (E thuộc AC).


a. Chứng minh CA.CD = CB.CE


b. Tính CD, DB, DE.


c. TÝnh diƯn tÝch của tam giác ABD và ACD.


<i>Baứi 20: </i>Cho MN // BC. Tìm x trong hình vẽ sau:


<i>Bài 21:Cho ABC vuông tại A có AB = 8cm; AC = 6cm.</i>


a. Tính độ dài cạnh BC


b. Vẽ tia phân giác của <sub>A</sub> <sub> cắt BC tại D. Tính độ dài cạnh DB; DC.</sub>



<i>Bài 22: (5đ)Trên một cạnh của góc xOy (xOy  180</i>0<sub>) đặt các đoạn thẳng OA = 8cm ; OB</sub>


= 20cm. Trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng OC = 10cm ; OD = 16cm.


c. Chứng minh OAD và OCB đồng dạng.


d. Gọi O là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA. ID = IB. IC


2


5
2,5


k


D


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

e. Cho biết tổng chu vi của OAD và OCB là 81cm. Tính chu vi của mỗi tam
giác.


BÀI 23: Cho <i>Δ</i> ABC vuông tại A. Đờng cao AH cắt đờng phân giác BD tại I. Chứng
minh:


a) IA.BH = IH.BA b) AB2 = BH.BC c) HI<sub>IA</sub>=AD


DC



BÀI 24:<i> Cho khác 180 có đỉnh 0 , trên cạnh OX lấy các điểm A và B sao cho OA = 4cm Và</i>
<i>OB = 5cm . Trên cạnh OY điểm C và D sao cho OC = 2,5cm và OD = 8cm .</i>


<i> Chứng minh rằng : Tam giác DAO đồng dạng Tam giác BCO .</i>


BÀI 25:<i> Cho tam giác ABC , có cạnh AB = AC = 10cm và cạnh BC = 12cm ,</i>
<i> các đường cao AD và CE cắt nhau tại H . </i>


<i> a, Tính độdài AD ?</i>


<i> b, Chứng minh rằng : Tam giác ABD đồng dạng với tam giác CBE .</i>
<i> c, Tính độ dài BE và HD ?</i>


BĂI 26:Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm.Vẽ đường cao AH của
<i>Δ</i>ABD .Chứng minh rằng :


a/ <i>Δ</i>ADH ~ <i>Δ</i>BDA b/ AD2<sub> = DH.BD</sub> <sub>c/ Tênh DH , AH.</sub>


Bài 27 : Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC > AB) .Kẻ phân giác góc B cắt AC tại E . Kẻ
CD vng góc với BE.


a/ C/m: Tam giác ABE đồng dạng với tam giác CDE.
b/ Góc EBC bằng góc ECD


c/ Cho AB = 3cm, AC = 4 cm. Tính : EC ?


Bài28 : Cho tam giác ABC có : AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Keû AD  BC , CE  AB.


AD cắt CE tại H.



a/ Tính : AD b/ C/m : Tam giác ABD đồng dạng với tam giác CBE .
c/ Tính BE, HD ?


BÀI 29. Cho tam giác ABC có AD là phân giác. Đờng thẳng a song song với BC cắt AB AD và
AC lần lợt tại M, I, N. Chứng minh:


MI
NI <sub>=</sub>


BD
CD


BÀI 30. Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Có AB = 9 cm. AC = 12 cm. Tia phân giác của góc
A cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE vng góc với AC (E thuộc AC).


a, Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD, DE.
b, Tính diện tích của tam giác ABD và ACD.


BÀI 31:Cho ABC vuông tại A (AC > AB). Kẻ tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Từ C hạ
đoạn thẳng CD vuông góc với tia phân giác BE (D thuộc tia BE).


a) Chứng minh BAE đồng dạng

<b> CDE</b>



b) Chứng minh <i>EBC ECD</i>

<b><sub> c) Cho AB = 3 cm, AC = 4 cm. tính EC.</sub></b>



BÀI 32:Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm, BC=6cm. Vẽ đường cao AH của <i>Δ</i> ADB.


a)Chứng minh <i>Δ</i> AHB <i>Δ</i> BCD
b)Chứng minh AD2<sub>=DH.DB</sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×