Trường : TH Lương Thế Vinh
Lớp : 4…
Họ và tên: ……………………….
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Môn : KHOA HỌC
Thời gian: 40 phút
Điểm Lời nhận xét của cô giáo Chữ ký của PHHS
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Em hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn là gì ?
A. Làm cho thức ăn khô.
B. Làm lạnh thức ăn .
C. Ngăn không cho vi sinh vật xâm nhập vào thức ăn hoặc không có môi
trường để vi sinh vật hoạt động.
Câu 2: Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên là:
A. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước.
B. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước.
C. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ hơi nước ngưng tụ
thành nước xảy ra lặp đi lặp lại.
Câu 3: Mây được hình thành từ đâu?
A. Không khí
B. Bụi và khói
C. Nhiều hạt nước nhỏ li ti hợp lại với nhau ở trên cao.
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là của nước ?
A. Trong suốt.
B. Có hình dạng nhất định.
C. Không mùi, hòa tan được một số chất.
Câu 5: Hành động nên làm để tiết kiệm nước là :
A. Khoá vòi nước khi nước đã đầy xô.
B. Để ống nước bị rò rỉ.
C. Bật máy giặt khi trong máy chỉ có rất ít quần áo.
Câu 6: Cần phải làm gì để phòng tránh đuối nước ?
A. Không chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối .
B. Chấp hành tốt các qui định về an toàn khi tham gia các phương tiện
giao thông đường thuỷ .
C. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão .
D. Thực hiện tất cả những việc trên .
Câu 7: Lớp không khí được gọi là gì ?
A. Thạch quyển
B. Khí quyển
C. Thủy quyển
D. Sinh quyển
Câu 8: Để phòng bệnh thiếu i- ốt, hàng ngày em nên sử dụng gì ?
A. Muối hạt.
B. Bột ngọt.
C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1 : Khi bị bệnh người bị bệnh cần ăn uống như thế nào ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 2 : Thế nào là nước bị ô nhiễm ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN KHOA HỌC
(Bài kiểm tra định kì cuối kì I – Năm học: 2010 – 2011)
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu trả lời được 0,5 điểm. Riêng câu 6,7
được 1 điểm.
Đáp án đúng:
Câu 1 : ý C
Câu 2 : ý C
Câu 3 : ý C
Câu 4 : ý B
Câu 5 : ý A
Câu 6 : ý D
Câu 7 : ý B
Câu 8 : ý C
PHẦN II : TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: 3 điểm
Mỗi ý đúng đạt 1 điểm. Các ý trả lời theo nội dung:
-Người bệnh cần ăn các thức ăn có giá trị dinh dưỡng như thịt, cá, trứng
sữa, các loại rau xanh, quả chín để bồi bổ cơ thể.
-Nếu người bệnh quá yếu, không ăn được thức ăn đặc thì phải dùng cháo
thịt băm nhỏ, súp, sữa, nước ép…
-Nếu không muốn ăn hoặc ăn quá ít thì cho ăn nhiều bữa trong ngày.
Câu 2: 2 điểm.
Gợi ý câu trả lời:
Nước bị ô nhiễm là nước có một trong các dấu hiệu sau: có màu, có chất
bẩn, có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép hoặc
chứa các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ.
* Ghi chú: Bài đạt điểm tối đa phải là bài trình bày sạch đẹp và đảm bảo về nội
dung yêu cầu.
Trên đây là thang điểm chấm yêu cầu tất cả GV đối chiếu chấm theo đúng
ba zem đế đảm bảo tính công bằng khách quan với tất cả mọi học sinh. Riêng
học sinh thuộc hoàn cảnh khó khăn (Theo công văn 9890 và hướng dẫn của
thông tư 32), Giáo viên có thể kéo dài thời gian từ 3-5 phút và căn cứ vào mức
độ đạt và mức độ khó khăn để chấm cho phù hợp.
Trường : TH Lương Thế Vinh
Lớp : 5…
Họ và tên: ……………………….
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Môn : KHOA HỌC
Thời gian: 40 phút
Điểm Lời nhận xét của cô giáo Chữ ký của PHHS
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM :
Mỗi câu hỏi dưới đây có các câu trả lời A,B,C,D. Em hãy khoanh vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: So sánh đá vôi và đá cuội bạn có nhận xét gì về độ cứng của đá vôi so
với đá cuội ?
A. Đá vôi không cứng bằng đá cuội
B. Đá vôi cứng hơn đá cuội.
C. Đá vôi và đá cuội đều cứng bằng nhau..
Câu 2: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của thủy tinh thông
thường?
A. Trong suốt.
B. Không gỉ, không hút ẩm, không bị a-xít ăn mòn, không cháy.
C. Dễ vỡ.
D. Khó vỡ.
Câu 3: Vật liệu nào sau đây dùng để làm săm, lốp ô tô, xe máy?
A. Sợi tơ
B. Cao su
C. Chất dẻo
D. Thuỷ tinh
Câu 4: Để sản xuất ra xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Đồng.
B. Sắt.
C. Đá vôi
D. Nhôm.
Câu 5: Khói thuốc lá có thể gây ra bệnh:
A. Bệnh tim mạch.
B. Bệnh huyết áp cao.
C. Bệnh ung thư phổi,viêm phế quản.
D. Tất cả các bệnh trên.
Câu 6: Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?
A. Làm bếp giỏi.
B. Chăm sóc con cái.
C. Mang thai và cho con bú.
D. Thêu, may giỏi.
Câu 7: Để phòng tránh bị xâm hại em cần làm gì?
A. Không đi một mình ở nơi đường vắng vẻ, tối tăm.
B. Không ở trong phòng kín với người lạ.
C. Không đi nhờ xe người lạ, nhận tiền, quà của người lạ mà không biết lí
do.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 8 : Để dệt thành vải may quần áo,chăn, màn người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Cao su.
B. Tơ sợi .
C. Chất dẻo.
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu tính chất chung của chất dẻo? Ngày nay chất dẻo có thể thay thế
những vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường dùng hằng ngày?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 2: Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của
mỗi con người ?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….