Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở gD & đT Hoà bình</b>
<b>Trờng thpt LẠC SƠN</b>
---Họ và tên : ………
Lớp : …………..
<b>đề thi khảo sát chất lợng lớp 11 </b>
<b>Nm hc 2010 - 2011</b>
Môn thi: <b>Hoá học</b>
Thời gian làm bài: 6<b>0 phút</b>
<i> (Đề thi gồm 01 trang)</i>
<b>---Bài 1 (3đ):</b> Hoàn thành sơ đồ phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):
NH3
(1)
<sub>NO </sub> (2) <sub> NO</sub><sub>2</sub><sub> </sub> (3) <sub> HNO</sub><sub>3</sub><sub> </sub> (4) <sub> NH</sub><sub>4</sub><sub>NO</sub><sub>3</sub><sub> </sub> (5) <sub> NH</sub><sub>3</sub> (6) <sub> [Cu(NH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>4</sub><sub>](OH)</sub><sub>2</sub>
<b>Bài 2 (2,5đ):</b> Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:
a) NaOH + HCl
b) Mg(OH)2 + H2SO4
c) NaHCO3 + HNO3
d) Fe(OH)2 + HNO3 loãng
<b>Bài 3 (1,5đ):</b> Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt:
(NH4)2SO4 , NH4NO3 , NaNO3
<b>Bµi 4 (3đ): </b>
Chia 31,2 g hỗn hợp Al và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau:
a) Hoà tan hết phần 1 bằng dung dịch HCl d thấy tạo ra 6,72 lít khí ở đktc. Tính % lhối lợng các chất trong hỗn
hợp A.
b) Hoà tan hết phần 2 bằng dung dịch HNO3 2M vừa đủ tạo ra V lít khí NO ở đktc và thu đợc dung dịch B. cô
cạn cẩn thận dung dịch B thu đợc 87,6 g muối khan. Tính V và thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.
( Cho Al = 27, N= 14, H = 1, O =16)
(1) 4NH3 + 5O2
, 0
<i>Pt t</i>
<sub> 4NO + 6H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
(2) 2NO + O2 2NO2
(3) 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3
(4) HNO3 + NH3 NH4NO3
(5) NH4NO3 + NaOH
0
<i>t</i>
<sub> NaNO</sub><sub>3</sub><sub> + NH</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
(6) NH3 + Cu(OH)2 [Cu(NH3)4](OH)2
<b>Bài 2 (2,5đ): Mỗi phương trình đúng được 0,25 đ:</b>
a) NaOH + HCl <sub> NaCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O H</sub>+<sub> + OH</sub>-<sub> </sub><sub></sub><sub> H</sub>
2O
b) Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O Mg(OH)2 + 2H+ Mg2+ + 2H2O
c) NaHCO3 + HNO3 NaNO3 + CO2 + H2O HCO3- + H+ CO2 + H2O
d) 3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng 3Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O 3Fe(OH)2 + 10H+ + NO3- 3Fe3+ + NO +5H2O
e) Ca(OH)2 + H3PO4 CaHPO4 + 2H2O Ca2+ 2OH- + H3PO4 CaHPO4 + 2H2O
<b>Bài 3 (1,5đ): Nhận biết đũng mỗi chất được 0,5 đ</b>
<b>Bµi 4 (3đ):</b>
Phản ứng : 2Al + 6HCl <sub> 2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub> (1) </sub><b><sub>0,25 đ</sub></b>
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (2) <b>0,25 đ</b>
2
<i>H</i>
=
6, 72
22, 4<sub> = 0,3 mol </sub><b><sub>0,25 đ</sub></b>
Theo phản ứng (1):
2
3
15,6<sub>.100% = 34,6% </sub><b><sub>0,25 đ</sub></b>
<sub> %Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> = 100% - 34,6% = 65,4% </sub><b><sub>0,25 đ</sub></b><sub> </sub>
b)
10, 2
102 <sub> = 0,1 mol </sub><b><sub>0,25 đ</sub></b>
phản ứng : Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O (3)
Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 2H2O (4) <b>0,25 đ</b>
Theo bảo toàn nguyên tố :
2, 4
80 <sub>= 0,03 mol </sub><b><sub>0,25 đ</sub></b>
8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 15H2O (5) <b>0,25 đ</b>
Theo phản ứng (3) và (5):
<i>Al</i>
tham gia phản ứng (3) = 0,2 – 0,08 = 0,12 mol