Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 4. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 4 – tuần 2 Bài 4
Ngày dạy : 29.08.2013


LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG


1. MỤC TIÊU :


<i>1.1. Kiến thức :</i>
*HS biết :
Hoạt động 1 :


- Biết được đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta.
Hoạt động 2 :


- Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm
Hoạt động 3 :


- Biết được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở nước ta.
*HS hiểu :


Hoạt động 1 :


- Tại sao lao động chủ yếu tập trung ở nông thôn. Để nâng cao chất lượng lao động chúng ta cần
phải làm gì.


Hoạt động 2 :


- Tại sao việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta
<i>1.2. Kĩ năng :</i>


*HS thực hiện được :



- Biết phân tích, nhận xét các biểu đồ.


* HS thực hiện thành thạo : quan sát, nhận xét tranh ảnh
<i>1.3. Thái độ :</i>


*Thói quen : Nhận thức đúng về chính sách phân bố dân cư và lao động.
*Tính cách : có ý thức học tập


2. NỘI DUNG BÀI HỌC :


Nguồn lao động và sử dụng lao động, vấn đề việc làm, chất lượng cuộc sống
3. CHUẨN BỊ :


<i>3.1. Giáo viên :</i> H4.1, 4.2 phóng to
<i>3.2. Học sinh :</i> Tập bản đồ Địa lí 9
4. TIẾN TRÌNH :


<i>4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện :</i>


<i>9A1 :………</i>
<i>9A2 :………</i>
<i>9A3 :………</i>
<i>9A4 :………</i>
<i>4.2. Kiểm tra miệng :</i>


? Nêu đặc điểm về phân bố dân cư ở nước ta ?
( HS hoàn thành bài tâp bản đồ đúng) (9đ)
? Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở ngành
nào đông nhất ?



- Dân cư tập trung đông ở đồng bằng, ven biển
và các đô thị.


- Miền núi và cao nguyên thưa dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>4.3. Tiến trình bài học :</i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học
<i>*Khởi động : </i>nước ta có lực lượng lao động đơng


đảo. trong thời gian qua Đảng và nhà nước ta đã cố
gắng giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao chất
lượng cuộc sống cho người dân.


Ho


ạt động 1 : cá nhân (15p)


? Nhắc lại độ tuổi nằm trong nguồn lao động ?
- Từ 15 – 59


? Nguồn lao động nước ta có những mặt mạnh và hạn
chế nào ?


- Thuận lợi : có nhiều kinh nghiệp, tiếp thu khoa học
kỹ thuật…


- Hạn chế : về thể lực và trình độ


? Dựa vào hình 4.1, nhận xét cơ cấu lực lượng lao


động giữa thành thị và nông thôn, giải thích nguyên
nhân ?


- Nguyên nhân :


+ Quá trình đơ thị hố đang phát triển nhưng chưa
cao so với quy mô dân số


+ Việc phát triển các ngành nghề ở thành thị còn
nhiều hạn chế nên chưa thu hút được lao động nông
thôn


+ Ở nông thơn việc sử dụng máy móc cịn nhiều hạn
chế nên cần nhiều lao động chân tay


? Những biện pháp nâng cao chất lượng lao động ?
- Đầu tư cho giáo dục và đào tạo


- Tăng cường hợp tác lao động với nước ngoài


- Mở thêm các trường đào tạo nghề, các trường kỹ
thuật.


* Dựa vào hình 4.2, nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ
cấu lao động theo ngành ở nước ta?


Chuyển ý
Ho


ạt động 2 : cặp (9p)



? Tại sao nói việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta
hiện nay ?


- Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện kinh tế chưa
phát triển đã tao ra sức ép rất lớn đối với vấn đề việc
làm.


- Đặc điểm vụ mùa của nông nghiệp và sự phát triển
nghề ở nơng thơn cịn hạn chế nên thất nghiệp cao
(22,3%)


<b>I. Nguồn lao động và sử dụng lao</b>
<b>động:</b>


<i>1. Nguồn lao động :</i>


- Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
- Tập trung nhiều ở khu vực nông thôn :
75,8%.


- Lực lượng lao động hạn chế về thể lực
và chất lượng.


- Biện pháp : có kế hoạch giáo dục đào
tạo hợp lí và có chiến lược đầu tư mở
rộng đào tạo, dạy nghề.


<i>2. Sử dụng lao động :</i>



- Phần lớn lao động còn tập trung ở
nhiều ngành nông – lâm – ngư nghiệp.
- Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo
hướng đổi mới của nền kinh tế - xã hội.


<b>II. Vấn đề việc làm :</b>


- Nguồn lao động dồi dào trong điều
kiện kinh tế chưa phát triển đã tao ra sức
ép rất lớn đối với vấn đề việc làm


* Giải pháp :


- Phân bố lại lao động và dân cư.


- Đa dạng hố hoạt động kinh tế ở nơng
thơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ở thành thị tỉ lệ thất nghiệp cao


- Số người trong độ tuổi lao động tăng nhanh trong
khi việc làm tăng không kịp.


- Để giải quyết vấn đề việc làm, theo em cần phải có
những giải pháp nào ?


* Giáo viên chuẩn kiến thức.
Chuyển ý :
Ho



ạt động 3 : cả lớp ( giáo dục môi trường) (7p)
? Nêu những dẫn chứng nói lên chất lượng cuộc sống
của nhân dân đang có thay đổi ?


- Nhịp độ tăng trưởng kinh tế.
- Xố đói giảm nghèo.


- Cải thiện giáo dục, y tế.
* Giáo dục môi trường :


? Chất lượng cuộc sống của người dân chưa cao sẽ
ảnh hưởng đến môi trường như thế nào ?


- Thiếu nhà ở, rác thải, ô nhiễm môi trường… ảnh
hưởng đến sức khoẻ của người dân.


? Vậy chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường
xung quanh ?


- Nâng cao ý thức bảo vệ mơi trường nơi mình đang
sống, tun truyền mọi người cùng thực hiện.


- Đa dạng hoá hoạt động đào tạo, hướng
nghiệp.


<b>III. Chất lượng cuộc sống :</b>


- Chất lượng cuộc sống của nhân dân ta
còn thấp, chênh lệch giữa các vùng, các
tầng lớp nhân dân.



- Chất lượng cuộc sống đang được cải
thiện.


<i>4. Tổng kết : </i>


? Nguồn lao động nước ta có những mặt mạnh và hạn chế nào ?
- Thuận lợi : có nhiều kinh nghiệp, tiếp thu khoa học kỹ thuật…
- Hạn chế : về thể lực và trình độ


? Tại sao nói việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta hiện nay ?


- Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện kinh tế chưa phát triển đã tao ra sức ép rất lớn đối với
vấn đề việc làm.


- Đặc điểm vụ mùa của nông nghiệp và sự phát triển nghề ở nông thôn còn hạn chế nên thất
nghiệp cao (22,3%)


- Ở thành thị tỉ lệ thất nghiệp cao


- Số người trong độ tuổi lao động tăng nhanh trong khi việc làm tăng không kịp.
<i>4.5. Hướng dẫn học tập :</i>


<i> *Đối với bài học tiết này :</i>


- Học bài : Nguồn lao động và sử dụng lao động:
Vấn đề việc làm :


Chất lượng cuộc sống :



Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trang 17 sách giáo khoa.


Làm bài tập bản đồ 1, 2, 3, 4 trang 7 - Tập bản đồ Địa lí 9.
<i> *Đối với bài học tiết sau :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×