Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Lý 10 Đề thi HK I số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.82 KB, 4 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
Đề bài: Đề số 2
I.Trắc nghiệm: 6 điểm ( 1 câu được 0.5 điểm)
C©u 1 :
Một người đi xe đạp lên dốc, lực ma sát ở nơi tiếp xúc giữa bánh xe và mặt đường là :
A.
Lực ma sát trượt
B.
Lực ma sát nghỉ
C.
Lực ma sát lăn
D.
Lực ma sát lăn và lực ma sát trượt
C©u 2 :
Lực hấp dẫn phụ thuộc vào :
A.
Thể tích các vật
B.
Khối lượng riêng của các vật
C.
Môi trường các vật
D.
Khối lượng và khoảng cách giữa các vật
C©u 3 :
Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc
hướng tâm của xe bằng bao nhiêu ?
A.
0.11 m/s
2
B. 1.23 m/s
2


C.
16 m/s
2
D. 0.4 m/s
2
C©u 4 :
Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm ?
A.
Trái đất đang chuyển động tự quay quanh
mình nó
B.
Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước
C.
Hai hòn bi lúc va chạm với nhau
D.
Giọt nước mưa lúc đang rơi
C©u 5 :
Lực đàn hồi xuất hiện khi :
A.
Vật chuyển động có gia tốc
B.
Vật đứng yên
C.
Vật có tính đàn hồi bị biến dạng
D.
Vật đặt gần mặt đất
C©u 6 :
Biểu thức nào sau đây cho phép tính độ lớn của lực hướng tâm ?
A.
F

ht
=k│∆l│ B. F
ht
=mw
2
r
C.
F
ht
=
t
mg
µ
D. F
ht
=mg
C©u 7 :
Tầm ném xa ( L ) tính theo phương ngang xác định bằng biểu thức :
A.
L = v
o

2h
g
B. L = v
o
2gh
C.
L = v
o


2
h
g
D. L = v
o

h
g
C©u 8 :
Một giọt nước rơi từ độ cao 45m xuống. Cho g= 10m/s
2
. Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao
nhiêu:
A.
4,5s B. 3s
C.
9s D. 2,1s
C©u 9 :
Lực tác dụng và phản lực của nó luôn :
A.
Cùng hướng với nhau
B.
Khác nhau về bản chất
C.
Cân bằng nhau
D.
Xuất hiện và mất đi đồng thời
C©u 10 :
Định luật II cho biết :

A. Lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật
B. Mối quan hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật
C. Mối liên hệ giữa lực tác dụng, khối lượng riêng và gia tốc của vật
D. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động
C©u 11 :
Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải theo quán tính hành
khách sẽ :
A.
Ngả người về phía sau
B.
Nghiêng sang trái
C.
Nghiêng sang phải
D.
Chúi người về phía trước
C©u 12 :
Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niuton sau đây, cách viết nào đúng ?
A.
F m a
→ →
=
B.
F m a
→ →
− =
C.
F ma

=
D.

F m a
→ →
= −
II.Tự luận: 4 điểm.
Một chiếc xe hộp được thả trượt từ đỉnh của 1 bàn nghiêng có góc nghiêng 30
0
so với phương ngang. Hệ số
ma sát trượt giữa mặt dưới của hộp với mặt bàn là
0.2
t
µ
=
, lây g = 10 m/s
2
.
a. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật?
b. Tìm gia tốc của vật?

1
http://ductam_tp.violet.vn/
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian: 45 phút
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03

04
05
06
07
08
09
10
11
12
2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : VẬT LÝ LỚP 10
§Ò sè : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
a.Các lực tác dụng lên hợp lực biểu diễn như hình vẽ ( 0,5 điểm )
b.Theo định luật II Niutơn ta có:
1
2ms
F P N P m a

→ → → → →
+ + + =
(1) (0,5 điểm)
Chiếu (1) lên trục tọa độ :
0x:
1
sin
ms ms
P F ma P F ma
α
− = ⇔ − =
(2)
0y:
2 2
0 cosN P N P P
α
− = ⇔ = =
(3) ( 1 điểm )
Từ (2)
sin sin sin cos
ms t t
P F P N P P
a
m m m
α α µ α µ α
− − −
⇒ = = =
(0,5 điểm)

sin cos (sin cos )

t t
mg mg
a mg
m m
α µ α α µ α
− −
⇒ = =
(0,5 điểm)
Vậy :
(sin os )
t
a g c
α µ α
= −
(0,5 điểm )
Thay số: a = 3,27 m/s
2
(0,5 điểm)
3
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×