TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2009-2010
Chương 1. ESTE – LIPIT
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
Bài 1. ESTE .
I. Khái niệm
RCOOR
,
!"#$%"&
'
#$%"
C
n
H
2n
O
2
()*
≥
+,
!-
!-$
'
.-$/(01,
2%/
3
//
+
4
Etylaxetat
/
+
5/6//
3
metyl acrylat
II.Lí tính678198"*:;)#<$==
6>8$<?"@<0$A&09;";<%
III TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
a.Thủy phân trong môi trường axit B"+*;:C9#;D 0EF(+G0,
/
9
.
+
+ H
o
H SO d
t
→
¬
/.
9
b.Thủy phân trong môi trường bazơ(ID #;J,#;D KG0
/
9
.L
→
M
t
/L.
9
NO!$PB#/
+
)#
+
Q
+ +
CO H O
n n=
0"# 9
(C
n
H
2n
O
2
)
IV.ĐIỀU CHẾ : axit + ancol
M
+ H
9H SOđ t
→
¬
este +
+
/.
'
M
+ H
9H SOđ t
→
¬
/
'
.
+
Q
Bài 2. Lipit.
I. Khái niệmR;#S;:S0"T#$9U1J"*
G0"%01S0U1;VWQ
II. Chất béo
1/ Khái niệm
/:X#"")*XY0#""""Q
/1
K
/6/
+
K
9
+
9
3
#$%"
+
/6/
3
/6/
+
2%Z/
3
(/
+
,
K[
/\
3
/
3
4
"""("",
2/ Tính chất vật lí:
6]78^9:X"BPCU";V_$%"Q]"BP"`
U";V_$%"Q
3/ Tính chất hóa học
a.Phản ứng thủy phân: Z/
3
(/
+
,
K[
/\
3
/
3
4
.3
+
o
H
t
+
→
¬
3/
3
(/
+
,
K[
/./
3
4
(,
3
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (VB,
(/
Ka
33
/,
3
/
3
4
.3
+
M
Ka4 Kb4
Ni
C−
→
(/
Ka
34
/,
3
/
3
4
C"`
b. Phản ứng xà phòng hóaZ/
3
(/
+
,
K[
/\
3
/
3
4
.3L
M
t
→
3Z/
3
(/
+
,
K[
/L\
./
3
4
(,
3
""L""c#;J
Bài 3. Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
I. Xà phòng
6K6
1. Khái niệm“Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm một
số chất phụ gia”
d0$L;?"(#;eA,
2. Phương pháp sản xuất
6f0:X)*%0%FUG"P<UA9
/c#;J
(6/,
3
/
3
4
.3L
→
Ct
o
36/L./
3
4
(,
3
6L#9#;JJg0
Ankan → axit cacboxylic→ muối Na của axit cacboxylic
II. Chất giặt rửa tổng hợp
1. Khái niệm
“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất không phải là muối Na của axit cacboxylic nhưng có tính năng
giặt rửa như xà phòng”
?“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất
bẩn bám trên các vật rắn màkhông gây ra các phản ứng hoá học với các chất đó”
2. Phương pháp sản xuất
6OD0:h%e0C9g0
Dầu mỏ → axit đođexylbenzensunfonic → natri đođexylbenzensunfonat
- Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:%<* 9)iAFUT/
+.
-Xà phòng có nhược điểm:U%<)**
#DP%j?"_)#DT)D
III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
Muối Na"#;J":?"_k;làm giảm sức căng bề mặt của các chất
bẩnP"-)D9%9QQ
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1/./!I!/
+
H
+
-Y#0V
lQmQ;";/QnoQn
Câu 2/.f0p/!I!/
H
q
+
"%%L00$")#)Ep
/!/!#
lQ/
3
//
+
4
mQ//
+
/
+
/
3
/Q//(/
3
,
+
oQ/
3
/
+
//
3
Câu 3/.#0V0U;V"1"^0k;D;rg+
:G0;D )*%%lL
3
sL
3
lQ//
+
/
3
mQ/
3
//
+
/
3
/Q//5/6/
3
oQ//
+
/5/
+
Câu 4/.!;VM9K/
3
//
[
4
e%<-0L
lQM9KmQM9+/QM93oQM9H
Câu 5/.f0K+)*(
+
O
H
9
M
,QU$0#-0
T700:;D #qMtu
lQKH9MqmQKa9[/Q++K49K[
Câu 6//YV0i"PV00
lQoe0v#"QmQoe0v#8")#XQ
/Qoe0v#QoQoe0v#w;G0")#PXQ
Câu 7/8:XP%j)*UGx0")#
lQ>80$XmQ0$X/Qm0$XoQ>8w;0$
XQ
Câu 8//";D )*w;Xg/
Ka
34
/)#/
K4
3K
/9$B"
(:X,0$#
lQ[ mQ3 /Q4 oQH
Câu 9/q9q BpP%jKMM%%K>()h,0H9[8
yQ!-Yp#
lQnmQ;";/QoQ;";
Câu 10/>8 l;V_qqQ/Ka9[lP%j)*3MM%%LK>9
0Q/1Bw;0;D +39+"`UQmT;D D"##Q/!/!l
6+6
#
Q//(/
3
,
+
Q/
3
/
+
//
3
Q/
+
3
//
+
4
%Q//
+
/
+
/
3
Chương 2 . CACBOHIDRAT .
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
/%"#S;:S0B; )#^/!//
(
+
,
/%"#3T0
.>"#U1F;VQ)%0z9n0z
.f"##U;Vw;V_"+;V_"Q)%"z9
z
.I"##U;VT<w;V_"G0;V_"Q
)%890zQ
BÀI 5. GLUCOZƠ
I.Lí tính .!"P0^g80zU1kUDM9KtQ
II.Cấu tạoQ{0z/!I!/
[
K+
[
{0z/!/!/
+
6/6/6/6/6/5?/
+
Z/\
H
/Q
{0z#;:B;
!"WT{0zgBT0%BB)J%Bα60z)#β60z
III. Hóa tính . {0zA:%)# (;,Q
1/ Tính chất của ancol đa chức
s!P%j)*/0(,
+
78^B; g0z(%%#06ET
0z,
sID BB 4$
2/ Tính chất của andehit
s0z
.%%lL
3
"L
3
0)#l(ET0z,
./0(,
+
1"^UG"0)#/0
+
↓CB(ET0z,
s_0z
+
3/ Phản ứng lên men./
+
IVQ1/ Điều chế"17;
.!;V8
.!;V0z9/
2/ Ứng dụng#0$vW9"P9"08;A9|
V/ Fructozơ
g;V0z
./!/!B
/
+
6/6/6/6/6/
+
.!A: (;Di/0(,
+
78^B%%,
}"0z
OH
−
→
¬
0z
.!"1"^zn"0z0~#0zn"0zFlL
3
sL
3
)#
/0(,
+
"1"^UGQ
BÀI 6.SACCAROZƠ ,TINH BỘT ,XENLULOZƠ
I. SACCAROZƠ (đường kính)
CTPT: C
12
H
22
O
11
-Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với
nhau qua nguyên tử oxi.
-Không có nhóm chức CHO nên không có phản ứng tráng bạc và không làm mất màu nước brom.
3. Tính chất hóa học.
Có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân.
a) Phản ứng với Cu(OH)
2
636
+/
K+
++
KK
./0(,
+
→(/
K+
+K
KK
,
+
/0.+
+
màu xanh lam
b) Phản ứng thủy phân.C
12
H
22
O
11
+H
2
O
. M
9
→
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
b) Ứng dụng: dùng để tráng gương, tráng phích.
II.TINH BỘT
1. Tính chất vật lí:Là chất rắn, ở dạng bột vô đònh hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh
2. Cấu trúc phân tử:
Tinh b8t thu8c loBi polisaccarit, Phân tử tinh bột gồm nhiGu mắt xích
α
-glucozơ liên kết với
nhau )#/!I!(/
[
KM
4
,
Q
/P m`t xích
α
-glucozơ liên kết với nhau tBo hai dạng:
-Dạnh lò xo không phân nhánh (amilozơ).
-Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).
!8("PB•$9PB,
>B8U1UX%##`B#Bw"w
3. Tính chất hóa học.
a) Phản ứng thủy phân: tinh bột bò thủy phân thành glucozơ.
(/
[
KM
4
,
.
+
9
o
H t
+
→
/
[
K+
[
⇒
%<~ET?8Q
b) Phản ứng màu với iot:Tạo thành hợp chất có màu xanh tím
III. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên.
-Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan
trong nước Svayde (dd thu đ% khi J tan Cu(OH)
2
trong amoniac) .
-m1€e 98% xenlulozơ
2. Cấu trúc phân tử:
- Xenlulozơ#8;"9;V_ ggm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau
6/!(/
[
KM
4
,
Z/
[
a
+
(,
3
\
:0BBU1;VPQ
3. Tính chất hóa học:
a) Phản ứng thủy phân: (/
[
KM
4
,
.
+
9
o
H t
+
→
/
[
K+
[
b) Phản ứng với axit nitric Z/
[
a
+
(,
3
\
.3L
3
(đặc,
M
+ H
O %9
→
Z/
[
a
+
(L
+
,
3
\
.
3
+
Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng
không khói.
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sao đây đúng:
A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giốùng nhau.
C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H
+
,t
0
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT-có thể biến đổi qua lại với nhau .
Câu 3.p0z""G0Th0z)#"?iP0n0"?9
Qf~+b9aUp0z""9e%<%% U"(700:;D B
bMt,Q
6H6
A. 30 kg B. 21 kg C. 42 kg D. 10 kg .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nên có thể biến đổi qua lại với nhau
Câu 5.!;V3+H8)*700:;D #a4t9U$0z0#
lQ3[MmQ+aM/Q+4MoQ3MMQ
/V04Q!8)#0zUP0)G
lQ/!I!mQA"*B/Q:0"i;V_oQ;D
;V
Câu 6Q/P:%%"z9"99"Q$:;D )*
/0(,+U^#
lQH:mQ+:/Q3:oQ4:
Câu 7.O"z)#0zG0
lQ;D )*%%L/mQ;D )*/0(,
+
78^B#%%
/Q;D )*lL
3
"%%L
3
90QoQ;D ;V"1"^Q
Câu 8QO"z~P%j)*P:
lQ
+
sL9
&/0(,
+
9
mQ/0(,
+
9
&/
3
/s
+
O
H
?9
/Q/0(,
+
9
&%%lL
3
sL
3
oQ
+
sL9
&/
3
/s
+
O
H
?9
Câu 91
•
0-
‚
ƒ
0!1
„
→
p
→
y
→
lQ
p)
•
yV
•
„
•
ls0z)
•
msz)
•
0z
/s0z)
•
os)
•
Q
Câu 100
‚
;V"z90
„
+aM1…
„
;0z)
•
n"0z†
•
U1
ƒ
„
"z
…
0
‚
;V
•
ls4K3 ms+qq /s+4[94 os+aMQ
Câu 11p0z""
„
-
•
0-
ƒ
•
0z)
•
"v
„
ƒ
0
ƒ
ƒ
•
0n0"v
„
9
ƒ
Qf-
‚
ƒ
+b9a0z""9V
•
%0
•
%%
ƒ
U"(-
„
00V
ƒ
;
‚
ƒ
•
bMt,Q{
ƒ
"
„
0
‚
•
u
ls3M ms+K /sH+ osKMQ
Câu 12f0
ƒ
%%
ƒ
+a0z)
ƒ
%%lL
3
sL
3
†
•
U1
ƒ
„
l0
„
1
ƒ
•
u
ls+K9[ msKM9q /s3+9H osK[9+Q
Câu 13Q/P%%0z9"9(n,9Q/~%<0$_#0
V~;V7DH%%"-u
ls/0(,
+
mso%lL
3
"L
3
/sL os*m"
Chương 3 . AMIN , AMINO AXIT , PROTEIN .
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
!PV Tính chất hóa học
lEK l ;"
L
+
/
[
4
‡
L
+
+
L6/6/
QQQL6/6/6L6/6/QQQ
+
B%%
z
6 6 6
/ B0$ B0$ B0$ B0$?F;VU
0
mz
(L,
6 6 B0$ ;VU0
l
s/
6 6
646
.m"
+
s
+
6 BUT 6 6
M
9 6
ε
6)#
ω
6
;D
"<
66
/0(,
+
6 6B;:#0A
BÀI 9. AMIN
1/ Khái niệmT0-_";V_L
3
$"0
Q
2%L
3
9/
3
L
+
9/
[
4
L
+
9/
3
6L6/
3
NH
2
2/ Đồng phânl^g;V)GB/9)F"A 9EQ
2%/
H
KK
L/qg;V:
3/ Phân loạiP
a. Theo gốc hođrôcacbon: X/
3
L
+
9/
+
4
L
+
QQ)#l/
[
4
L
+
9
b. Theo bậc amin: lEK6L
+9
lE+6L6
K9
lE36L6
K
4/ Danh pháp:
3
a. Tên gốc chức:
!-$6/ .2%/
3
6L
+
>9/
[
4
L
+
;-
b. Tên thay thế:
!-6/.)F"A .9LT0BPY-P"*
II. Tính chất vật lý
l;V_U$C>-9-#:UA9<U9G0"*
IV_U$#v6L781v%e)#f8"*D%e
2. Tính chất hóa học
a. Tính bazơ:
6/PBG0"*)#%%#ˆ0‰A(#g;;,Q
6l)#PUP
U1#k#0ˆ0A
- Tác dụng với axít: /
3
L
+
./
→
/
3
L
3
/
/
[
4
L
+
./
→
/
[
4
L
3
/
OPWz
NH
2
CH
3
_NH
2
> NH
3
>
QPhản ứng thế ở nhân thơm của anilin
NH
2
+
H
2
O
NH
2
BrBr
Br
+ 3 HBr
3 Br
2
(2,4,6-tribromanilin)
Phản ứng này dùng để nhận biết anilin
*Chú ý : Amin no đơn chức : C
n
H
2n+3
N
và Amin no đơn chức , bậc 1 : C
n
H
2n+1
NH
2
BÀI 10AMINO AXIT
KQP7 Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino
6[6
(NH
2
) và nhóm cacboxyl (COOH).
/
3
/
/
L
+
alanin
6Tên amino axit là: Tên axit tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và chữ cái Hy Lạp
α
,
β
, …hoặc
vị trí chứa nhóm NH
2
.
1. Cấu tạo phân tử:
6Phân tử amino axit có nhóm cacboxyl (COOH) thể hiện tính axit và nhóm amino (NH
2
) thể hiện tính
bazơ
6Ở điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
2. Tính chất hóa học:
a/ Tính chất lưỡng tính:
/ /
+
L
+
/
/ /
+
L
3
/
&
+
L
/
+
/ L
+
L
/
+
/L
+
b/ Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit:
c/ Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hóa.
d/ Phản ứng trùng ngưng:
+
L
Z
/
+
\
4
/
(
L
Z
/
+
\
4
/
,
+
ε6;";;"
Lưu ýcác axit có gốc amino gắn ở vị trí
α
,
β
,
γ
không cho phản ứng trùng ngưng
III. Ứng dụng:- Amino axit dùng làm nguyên liệu điều chế tơ nilon-6
Bài 11.
I/peptit
1/ khái niệm
-Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc
α
-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
6LS;V_;; +939H9|$
α
6Y#đi-, tri-, tetrapepti9|LS
;V_;; G0$
α
6("-KM,Y#;;;
2%;;h)##l‡{)#{6lQ
2/ Tính chất hoá học
a)Phản ứng thuỷ phân
;;~bị thủy phân hoàn toàn thành các
α
-amino axit^?z
I;có thểbị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn
b)Phản ứng màu biurê
!"1"^UG9;;; )*/0(,
+
;:#0A
II/PROTEIN
1/khái niệm
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
6;"D2%09n"9|
6;"; B;2%0;"9;;" :X
2/ Cấu tạo phân tử
IV_;":0BG0$
a oaxit
α
−
$)*0-UT;;
(6L6/6/6,
>4M
3/tính chất : ;"; #00")*/0(,
+
#0A
6a6
III/Enzim
a)khái niệm
Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein ,có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học ,đặc
biệt trong cơ thể sinh vật
b)Đặc điểm của xúc tác enzim
6B8zAYY":wzŠ8W0~:FQ
6!$8; ^z":*9^*:;hKM
b
TKM
KK
e$8<;D ^
YQ
2/ Axit nucleic
, khái niệm l0#;;;")#;zQ
, /+Bˆ0"YlLo9lL
c) vai trò
Axit nucleic )"Jˆ0"YE:"PB8$~9Wk;
;"9W0~P1%"0G
lLo P1%"0G9‹B8")#;P"~P~
$Q
lLT0"T#:9)#ˆ0P"D‹1%"0G
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:l/!I!/
3
b
L$g;V#
lQ+mQ3/QHoQ4
Câu 2/!"P:%*V9:##Eu
lQ
+
L6Z/
+
\
[
6L
+
mQ/
3
6/6L
+
/
3
/Q/
3
6L6/
3
oQ/
[
4
L
+
Q
Câu 3s/-0 )Jz</!I!/
a
b
Lu
lQ3mQH/Q4oQ[Q
Câu 5/!"P-Y%*VQ!-#;<;)*:/
3
6/6L
+
u
/
3
lQ>mQ
/Q@;";oQ@;";
Câu 6/H94P%j)h)*/QO$0$"#
lQbmQqK94/QH94oQq9K4
Câu 7!"0J39K P%j)hKMM%%/K>Q/1 #
lQ/
3
L
+
mQ/
+
4
L
+
/Q/
3
a
L
+
oQ/
H
b
L
+
Câu 8O`;T;#"EWv%eWzP;:0Vi
lQ/
+
4
L
+
Œ(/
+
4
,
+
LŒL
3
Œ/
[
4
L
+
mQ(/
+
4
,
+
LŒL
3
Œ/
[
4
L
+
Œ/
+
4
L
+
CQ/
[
4
L
+
ŒL
3
Œ/
+
4
L
+
Œ(/
+
4
,
+
LoQL
3
Œ/
+
4
L
+
Œ(/
+
4
,
+
LŒ/
[
4
L
+
Câu 9//3:0V9;9Q! Wv%eWzT;
%‹
lQŒŒ;QmQŒŒ;Q
/Q;ŒŒQoQ;ŒŒQ
Câu10s/~ETYW%%/
3
L
+
P#"PP0u
lQLET<&mQ!-)#Y%%
+
O
H
/Q!-)#Y%%L
+
/
3
oQf•‹i)#%%/E?-;A"-7YW%%/
3
L
+
?
Câu 11s!"P:%*V:#WzB:u
lQL
3
mQ/
[
4
6/
+
6L
+
/Q/
[
4
6L
+
oQ(/
3
,
+
LQ
Câu 13/H94P%j)h)*/QO$0$"#
lQbmQqK94/QH94oQq9K4
CâuKH!"0J39K P%j)hKMM%%/K>Q/1 #
lQ/
3
L
+
mQ/
+
4
L
+
/Q/
3
a
L
+
oQ/
H
b
L
+
Câu 15s;:#0V08B;
lQ
+
L6/
+
/L6/
+
/L6/
+
/mQ
+
L6/
+
/L6/(/
3
,6/
6q6
/Q
+
L6/
+
/
+
/L6/
+
/
+
6/oQ
+
L6/
+
/
+
/L6/
+
/
Câu 16s";;#;:
lQ#w;V_3-UT;;mQU;;#;V_3$$0
/QU;;#;V_3$UP0oQU;;#;V_3$
Câu 17/-0;;#;V_ 3$$0u
lQ3:mQ4:/Q[:oQq:
Câu 18/h({,)#(l,~B"::;;u
lQK:mQ+:/Q3:oQH:
Câu 19s!"P-%*V9-#;<;)*:/
[
4
6/
+
6L
+
lQ;mQz/QoQ;
Câu 20sU$P##8 p90K[9qAUA/
+
9+9qAUAL
+
9PUA
U9)#+M9+4
+
Q
/!I!p
lQ/
H
b
LmQ/
3
a
L/Q/
+
a
LoQ/
3
b
L
CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .
BÀI 13. DẠI CƯƠNG VỀ POLIME.
I. KHÁI NIỆMPolime#S;:;V_U$":*%G0)F(Y#`
A,-UT)*0B-Q
6!A%j;(/
+
6/
+
,
90z(/
[
KM
4
,
*Phân loại :
**Theo nguồn gốc :
6;k;2%;
6I--)%8
6IPk;)%)
**Theo cách tổng hợp :
6I"<;)%;;";
6I"<)%6[9[
III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
6/:7%•;D9~08#"`Q
6/:7"`;U1D9#F;VQ
IV.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Phản ứng phân cắt mạch polime
- Polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân
!A%j890zF;V#0z
2/ Phản ứng giữ nguyên mạch polime
LS;-UT1"B? BB~P;D ?
"
3/ Phản ứng tăng mạch polime ( phản ứng khâu mạch polime,
G0U7A;PB;~$)*0
BÀI 14. VẬT LIỆU POLIMEQ
I. Chất dẻo
KQP7)G:%•)#)E70;z
N/:%•#S:70;A%•Q
6!#;e;
/:89:P%•9:;jQ
N2E70/;z#)E70w;gA:+#;e;VP)#0#U1#
)#0Q
!#;e/:G(;,
/:898(,98Ž(//
3
,
+Q>8$;%<#:%•
6b6
sI(IQ,
s;(2"0,(I2/,
s;(",0•S0(;,
/
3
(/
+
‡/,
//
3
%s;(;6n%,(IQIQ},
II. Tơ:
KQP7!#S)E70;%#)#D98G:FQ
+QIVB+B
6!W-R991
6!PY
.!k;/TBh;k;;9)
.!Pk;(VB,TBh;--)90zQ
3Q>8$Bk;^?;
s!6[Q[
s!"(,
/
+
5/(/
+
6/,
III. Cao su
KQP7/0#)E70;A#gQ
+QIVB/+B0--)#0k;
s/0--:hV0
6/:0B#;;"Q
(/
+
6/5/6/
+
,
s/0k;.00)#/006O)#006L
IV. Keo dán tổng hợp.
KsP7
%P#B)E70UDvUT%A+D)E70"`$?UP0#U1#
TkD:)E70UT%AQ
+Q>8$BU%Pk;1%j
/s%P0"6n%
sLW)Pv#%0%F?0"%01S0
sU%P;#h; ;
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu1s!"PEX0EX#U1iu
lQ/P;U1QmQf$P%01U#"P%011
^Q
/Q/P;U178DPFQoQ/P;G0G)S%*P%j
Câu 2//P;;90z9;;;9896[96[9[&;0Q
o‹P;k;#
lQ;90z96[96[9[mQ;9;096[96[9[
/Q;9896[96[9[oQ;96[9[90zQ
6KM6
/•
/L
/L
;""
/
3
Câu 3sI/
+
‡/-#
//
3
lQ;(",Q/Q;(",Q
mQ;(),QoQ;""Q
Câu 4sT0E#VU1##iu
lQ/0#S;A#gQmQ2E70;z#;eA#
;Q
/QL6[Q[08Bk;QoQ!08Y--Q
Câu 5//006O#D;rg"<;06K936%)*
lQO" mQR00‰ /Q oQ2"0
Câu 6s/:U1UDv;D "<;#
lQO" mQ!10 /QI"; oQ@;
Câu 7sLW;6n%G0TP0;)*%0%F
lQ/
3
/"1"^mQ/
3
/"1"^
/Q/"1"^oQ/"1"^
Câu 8//P0(6L6Z/
+
\
[
6L6/6Z/
+
\
H
6/6,
(K,(6L6Z/
+
\
4
6/6,
(+,
Z/
[
a
+
(//
3
,
3
\
(3,Q!08B;#
lQK93mQK9+93/Q+93oQK9+
Câu 9//:U1UDv;D "<;#
lQ"mQ0/Q;";oQ;"
Câu10s o‹gP:%<~k;0m06O#
lQ/
+
5/6/5/
+
9/
[
4
6/5/
+
mQ/
+
5/(/
3
,6/5/
+
9/
[
4
6/5/
+
/Q/
+
5/6/5/
+
900‰oQ/
+
5/6/5/
+
9/
3
6/5/
+
CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI .
PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .
BÀI 17. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTHQ
I. Vị trí của kim loại trong bảng hệ thống tuần hoàn:
_ Nhóm IA ( trừ hidro), nhóm IIA, nhóm IIIA( trừ bo) và một phần của nhóm IVA,VA,VIA.
_ Các nguyên tố nhóm B ( từ IB đến VIIIB).
_ Họ latan và actini.
II. Cấu tạo của kim loại:
1. cấu tạo nguyên tử:
Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại điều có ít electron ở lớp ngoài cùng ( 1,2 hoặc 3).
2. Cấu tạo tinh thể:
Ở nhiệt độ thường các kim loại ở thể gắn và có cấu tạo tinh thể( trừ thủy ngân ở thể lỏng).
Tinh thể kim loại có 3 kiêu mạng tinh thể phổ biến sau:
,>B~j;
Ví dụ: Be,Mg,Zn,…
,>B~E;;V%7:
Ví dụ: Li,Na,K,…
,>B~E;;VU$:
Ví dụ: Cu,Ag,Al,…
3. Liên kết kim loại:
R#-UT#SP0-_)#UB"B~%W
P"W%
BÀI 18. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI . DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠIQ
I TÍNH CHẤT VẬT LÍ .
6KK6
KQTính chất vật lí chungQ
]G0U7^PUBG0"BP"`("h,A%•%‘79%‘7)#PU
Q
Tóm lại ;tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các e tự do trong mạng tinh thể
kim loại
II TÍNH CHẤT HỐ HỌC
!A:PY0UB#AU_
>c>
.
.
KTác dụng với phi kim
sVới clo+}.3/
+
o
t
→
+}/
3
Q
b/ Với Oxi 3}.+
+
o
t
→
}
3
H
c/ Với lưu huỳnh ;D e0("h
^,
2Tác dụng với dung dịch axitQ
a/Với dd HCl,H
2
SO
4
lỗngQ!"hPUB 0%""%‹7Q
b/ với dd HNO
3
,H
2
SO
4
đặc
e0TUB("hl09I,U_L
.4
(L
3
,cL
.+
)#O
.[
(
+
O
H?
,cO
.H
/i’&L
3
9
+
O
H
?08#j8Pl9}9/"9QQQQ
3Tác dụng với nước
6/ŠPUB@l)#@@lm!("hm9>,U_
+
78^Q
+L.+
+
c+L.
+
“
6/PUJBAU_T0-U_*
M
}9”9|
HTác Dụng Với Dung Dịch MuốiQ2o}./0O
H
c}O
H
./0•
}:U_/0
+.
:
III. DÃY ĐIỆN HỐ KIM LOẠI
KCặp oxi hóa khử của kim loại . 2%l
.
sl9/0
+.
s/09QQQQ
2 So sánh tính chất cặp oxi hóa khử
!AP&l
.
=/0
+.
=”
+.
!AU_Q”=/0=l
3 Dãy điện hóa của kim loại
4 Ý nghĩa dãy điện hóa
/;X;%WPG0;S+?;6U_ˆ0`α
vd;D S+?;/0
+.
s/0)#}
+.
s}Q Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu
QU.QQU
BÀI 19. HỢP KIMQ
I KHÁI NIỆM
H ợp kim là vật liệu kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác .
II TÍNH CHẤTQ
;UG0A:YWA:P:#;U9
A:)EA)#A:Y;UBUPG0A:P:Q
III ỨNG DỤNG
!"-WT9;U_%jG0UB0-:Q
;Ul0)*l9/0()#V,Ž;)# 9%<~TBg" )#"*V8$
*%<~iGQ
BÀI 20. SỰ ĂN MỊN KIM LOẠI
Khái niệm chungĂn mòn kim loại: sự phá hủy kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất
trong môi trường >‡5>
.
II.Các dạng ăn mòn kim loại
6K+6
.
L
.
>
+.
l
3.
”
+.
}
+.
L
+.
O
+.
I
+.
.
/0
+.
}
3.
l
.
+.
l0
3.
L>l”}LOI
+
/0}
+.
ll0
1. Ăn mòn hóa học
Khái niệm: Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hoá –khử, trong đó các e của kim loại được chuyển
trực tiếp đến các chất trong môi trường.
Đặc điểm : -Không phát sinh dòng điện
-Nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mòn càng nhanh
2. Ăn mòn điện hóa
a.Khái niệm:Ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa –khử, trong đó kim loại bò ăn mòn do tác dụng
của dung dòch chất điện li và tạo nên dòng e chuyển dời từ âm sang dương.
6/WV(,D"ˆ0P"(ˆ"^,
6/W%(,D"ˆ0P"U_(ˆ"E,
b. Ăn mòn điện hóa học hợp kim của sắt trong khơng khí ẩm
-Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò là cực âm (anot) sx bF vn J .
C.Điều kiện có ăn mòn điện hóa:
-Các điện cực phải khác nhau: cặp kim loại khác nhau ho?c kim loBi v*i phi kim
-Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây d‘n
-Các điện cực phải cùng tiếp xúc với m8t dd chất điện li
II- CÁCH CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
1-Phương pháp bảo vệ bề mặt: sn , mB , …
2-Dùng phương pháp điện hoá
Nguyên tắc: Gắn kim loại có tính khử mạnh với kim loại cần được bảo vệ ( có tính khử yếu hơn)
BÀI 21 . ĐIỀU CHẾ KIM LOẠIQ
I-NGUYÊN TẮC :Khử ion kim loại thành nguyên tử : M
n+
+ ne → M
II- PHƯƠNG PHÁP:
1. Phương pháp nhiệt luyện
Dùng các chất khử như CO, H
2
, C, NH
3
, Al… để khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.
Fe
2
O
3
+3CO
→
M
t
2Fe+ 3CO
2
Dùng để điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình ( sau Al)
2. Phương pháp thủy luyện
Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dòch muối.
Vd:Fe + CuSO
4
c FeSO
4
+ Cu
. Dùng để điều chế cáckim loại hoạt động yếu (sau H
2
)
3. Phương pháp điện phân:
a) Điện phân hợp chất nóng chảy:
Dùng dòng điện để khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy(oxit, hydroxit, muối halogen)
2Al
2
O
3
dpnc
→
4Al + 3O
2
; 4NaOH
dpnc
→
4Na+O
2
+2H
2
O
Dùng để điều chế kim loại có độ hoạt động mạnh (từ đầu cAl)
b) Điện phân dung dòch:
- Dùng dòng điện để khử ion trong dung dòch muối.
CuCl
2
dpdd
→
Cu + Cl
2
↑
2CuSO
4
+ 2H
2
O
dpdd
→
2Cu + O
2
+ 2H
2
SO
4
Dùng điều chế các kim loại trung bình, yếu.
c) Tính lượng chất thu được ở các điện cực: m =
Q Q
Q
A I t
n F
Phần 2. câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1:>8)ETBh;U”6/0Q2E#~"U1UArQ
K,2EFvJU~0 lQPYQ mQ7PQ/Ql)#mi oQl
)#mQ
6K36
+,7ˆ0P08^#
lQ”FJ%eQmQ/0FJ%eQ/Q2ET:QoQ”)#/0J%e
TTQ
Câu 2:}FvJ7PUT;i)*UB>9~#U1UArQ2E>#
lQ/0Q mQ>Q /QlQ oQ”
Câu 3: #”)#%0%F
+
O
H
‹:y YUAP"Q!-)#Y%0%F
/0O
H
)#9:y hi7n tng xDy ra: lQ1JYUAP"mQmYUA
P"B
/QO0U”T%0%F#0/Ql)#/iQ
Câu 4: mD:vJUB# lQOWUBmQOW kh_ kim loBi
mQOW;P0•UB%*P%j%J7oQ!:DG0
Câu 5: Diện phân dung dòch muối CuSO
4
trong thời gian 1930 giây thu được 1,92g Cu ở catot.
Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là:
A. 3,0A. B. 4,5A C. 1,5A D. 6,0A.
Câu 6: Canxi kim loại được điều chế bằng cách nào sau đây:
A. Dùng H
2
khử CaO ở t
0
cao B. Dùng K đẩy Ca
2+
ra khỏi dd CaCl
2
C. Diện phân nóng chảy hợp chất CaCl
2
D. Diện phân dung dòch CaCl
2
Câu7: Bản chất của quá trình hóa học xảy ra ở điện cực khi điện phân là:
A. anion bò oxi hóa ở anot. B. cation bò khử ở catot
C. ở catot xảy ra quá trình oxi hóa D. ở anot xảy ra quá trình oxi hóa
Câu 8: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bò Zn khử thành kim loại?
A. Cu
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
B. Cu
2+
, Ag
+
, Na
+
C. Sn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
D. Pb
2+
, Ag
+
,
Al
3+
Câu 9: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 20g bột CuO nung nóng. Sau một thời gian thấy
khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8g. Phần trăm CuO đã bò khử là:
A. 50% B. 62,5% C. 80% D. 81,5%
Câu 10Q/UA/%ˆ0/09l
+
3
9>(0,U;D"#0:
"`g
lQ/09l9>mQ/09l
+
3
9>/Q/09l9>oQ/09l
+
3
9>
Câu 11Qf;%%lL
3
)*^8%J7#K94l9^3M;iQ$l0#
lQ[9MMmQ39M+/QK94MoQM9M4
Câu 12Qf~U_##+39+8UB9e%<q9b[UA
+
(U,QB#
lQ>mQ/0/Q}oQ/"Q
Câu 13Q/b9[8UB>)#4MM%%/K>9U;D UTi0493a[
UA(U,P"Q>0$"0#
lQ>mQ}/QmoQ/Q
Câu 14Qf7;VD0$"0UB>Q]0[UB)#
393[UA(U,P"Q>0$"0#
lQL/mQ//Qm/
+
oQ//
+
Q
Câu 15Q/UA/%ˆ0k;g/09l
+
3
)#>(0,Q;D D"
##0:"`g
lQ/09l9>mQ/09l9>/Q/09l
+
3
9>oQ/09l
+
3
9>
Câu 16.J##+q})#%%lL
3
%U$:"`0#
lQKMqmQK[+/Q+K[oQK4HQ
CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KỀM, KIỀM THỔ, NHƠM
PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .
BÀI 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM.
6KH6