Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 32 Ngày soạn </b>
<b>Tiết: 125 Ngày dạy :</b>
<b> . MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>:
Giúp học sinh
*KT:- Nắm được đặc điểm kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ “là”: Cc kiểu câu
trần thuật đơn khơng có từ là
*KN : Nhận diện v phân tích đúng cấu tạo của câu trần thuật đơn khơng có từ là:
Đặt được các kiểu câu trần thuật đơn khơng có từ là.
* TĐ : Trau dồi tiếng Việt, sử dụng đúng khi nói, viết
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
1/ Giáo viên :
- SGK, sách GV, giáo án.
- Bảng phụ
2/ Học sinh :
- SGK, tập
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i>1 Kiểm tra bài cũ </i>
- Thế nào là câu trần thuật đơn có từ là . ? cho ví dụ ?
2/<i>Bài mới:</i>
<b>* Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài.
Cho ví dụ về câu đơn có từ “là” và khơng có từ “là” bài mới
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>trò</b>
<b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 2 :</b> Tìm hiểu
đặc điểm câu trần thuật đơn
khơng có từ là.
GV treo bảng phụ ghi VD.
Mỗi HS đọc VD.
? Xác định chử ngữ, vị ngữ
có trong các VD trên?
? Vị ngữ của câu do những
từ, cụm từ nào tạo thành.
? Chọn những từ hoặc cụm
từ phủ định thích hợp điền
vào vị ngữ của các câu
trên : Không, không phải ;
chưa, chưa phải.
Cá nhân
Cá nhân
Học sinh điền
<b>I. Đặc điểm của câu đơn không có </b>
<b>từ là :</b>
1/ Tìm hiểu ví dụ :
VD : a) Phú ông / mừmg lắm.
CN VN
b) Chúng tơi / tụ hội ở góc sân
CN VN.
? Khi thêm những từ phủ
định này vào thì câu biến
đổi ra sao ? (gợi ý : Câu
biểu thị ý nghĩa gì ??
Mời học sinh đọc ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu
câu miêu tả và câu tồn tại.
Giáo viên treo bảng phụ,
học sinh đọc VD.
? Xác định chủ ngữ, vị ngữ
trong các câu ở trên ?
Mơi HS đọc VD2/119
SGK.
? Chọn và điền một trong
hai câu (a, b) ở VD1 vào
chổ trống ở VD2 (thảo
luận).
? Vì sao em chọn câu này
để điền ?
? Câu (a) là loại câu đơn
biểu thị ý gì ?
? Câu (b) là loại câu đơn
biểu thị ý gì ?
? Thế nào là câu miêu tả ?
? Thế nào là câu tồn tại ?
Mời học sinh đọc ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 4</b> : Luyện tập
Giáo viên treo bảng phụ
BT1/120 SGK.
Mời học sinh đọc. Xác định
yêu cầu đề BT1/120
a) Bóng tre / trùm lên âu
yếm làng, bản, xóm, thơn :
Dưới bóng tre của ngàn
xưa, thấp thống / mái đình,
mái
CN VN
chùa cổ Kính : Câu tồn tại
Dưới bóng tre xanh, ta / gìn
CN
giữ một nền văn hóa lâu
Phủ định
Học sinh đọc ghi
nhớ.
Học sinh thảo
luận .
Cá nhân
Cá nhân.
Cá nhân
Cá nhân.
Học sinh đọc
luyện tập
2/ Ghi nhớ. SGK/119
<b>II. Câu miêu tả và câu tồn tại :</b>
1/ Tìm hiểu :
a) Đằng cuối bãi, hai cậu bé con /
TN CN
tiến lại.
VN
Câu miêu tả
b) Đằng cuối bãi , tiến lại / hai cậu
bé
TN VN CN
Con
Câu tồn tại .
2/ Ghi nhớ :
<b>III. Luyện tập :</b>
BT1/120 SGK :
a)Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp
CN
Câu tồn tại
Bóng tre / trùm lên âu yếm làng, bản,
CN VN
xóm, thơn.
Câu miêu tả.
Duới bóng tre xanh, ta / gìn giữ một
CN VN
nền văn hóa lau đời.
đời
VN
: Câu miêu tả
b) Bên hàng xóm tơi / có /
VN
cái hang của Dế Choắt :
CN
tồn tại
Dế Choắt / là tên tôi đã đặt
CN VN
cho nó một cách chế giễu
và trịch thượng đế : câu
miêu tả
c) dưới gốc tre, tua tủa /
CN
những mầm măng : câu tồn
VN
tại
Măng / trồi lên nhọn hoắt
CN VN
như một mũi gai khổng lồ
xuyên qua đất lũy mà trỗi
dậy
BT2/ 120 :
Học sinh tự luyện tập
Học sinh luyện
tập
a)Bên hàng xóm tơi / có / cái hang
CN VN
của Dế Choắt.
Câu tồn tại
Dế Choắt / là tên tơi đặt cho nó một
CN VN
cách chế giễu và trịch thượng đế.
Câu miêu tả.
a) Dưới gốc tre, tua tủa / những mầm
CN VN
măng.
Câu tồn tại
Măng/ trồi lên nhọn hoắt như một
CN VN
gai khổng lồ xuyên qua đất lũy mà
trỗi dậy.
Câu miêu tả.
BT2/120/SGK.
<b>III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>
- Nhớ đặc điểm của câu trần thuật đơn khơng có từ là
- Nhận diện câu trần thuật đơn khơng có từ là, các kiểu cấu tạo của nó.
- Soạn bài : “Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ” (SGK/129)
IV. RUT KINH NGHIỆM