Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an cu 11 lịch sử 4 quach van ban thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.62 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 11 </b>


Ngày soạn: Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010
<i> Ngày dạy: Thứ hai ngày 08 tháng 11 năm2010</i>


<b>Tp c</b>


<b>Đ 21 ông trạng thả diều</b>


I. Mục tiêu


<b>- HS đọc lu lốt, trơi chảy cả bài theo đúng tốc độ.</b>


- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bớc đầu biết đọc đoạn văn


- Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vợt khó nên đã đỗ
Trạng nguyên khi mới 13 tuổi.


* HS trả lời đúng các câu hỏi trong SGK.


II. §å dïng d¹y- häc


-Tranh minh hoạ trong SGK. Câu văn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. KiÓm tra: Kh«ng.


3. Baứi mụựi: a, Giới thiệu bài- ghi đầu bài
b, Các hoạt động.



hoạt động của thầy và trò Nội dung bài


- 1 HS đọc cả bài => Lớp chia đoạn.
+ Đ1: Từ đầu đến...chơi diều.
+ Đ2: Còn lại.


* 2 HS đọc lại 2 đoạn. GV sửa lỗi phát âm, HS
luyện đọc từ khó.


* 2 HS đọc lại 2 đoạn. HS đọc từ chú giải.
- HS chọn câu văn dài và luyện đọc => GV
nhận xét, sửa sai.


* GV đọc mẫu cả bi.
* HS c thm 1.


H: Tìm chi tiết nói lên t chÊt th«ng minh cđa
Ngun HiỊn?


- GV chốt ý 1 của bài.
* HS đọc đoạn 2:


H: Nguyễn Hiền ham học và chịu khó ntn?
H: Vì sao chú bé Hiền lại đợc gọi là “Ông
Trạng thả diều”?


- 1 HS đọc câu hỏi 4. HS thảo luận cặp đôi câu
hi v tr li.


H: ND đoạn 2 cho biết gì?



* 2 HS đọc lại 2 đoạn, nêu giọng đọc từng
đoạn.


H: Truyện đọc giúp em hiểu điều gì?
- HS trả lời, GV chốt ý ghi ND.


I. Luyện đọc.
-Trạng nguyên.
- diều.


- trang s¸ch.


+ Thầy phải kinh ngạc vì...đến
đó/...lạ th ng .


+ Có hôm,...hai m ơi ....chơi
diều.


+ Sau vì nhà nghèo quá...nhng
ai/....l ng trâu , nền cát,...cịn
đèn/ là vỏ trứng thả đom đóm
vào trong.


II. Tìm hiểu bài:


1. T chất thông minh của Nguyễn
Hiền.


- Học đâu hiểu đó.


- Trí nhớ lạ thờng.


- Thc hai mơi trang sách.
2. Nguyễn Hiền có ý chí vợt khó.
- đi chăn trâu nghe giảng bài.
- sách: lng trâu, nền cát
- bút: ngón tay, gạch vỡ.
* Nội dung: nh mục y/c.
4. Củng cố- dặn dò.


- Học bài này các em hiểu ra điều gì? (Làm việc gì cũng phải chịu khó mới thành
công)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đ 11 Ôn tập thực hành giữa kỳ I</b>


I.Mục tiêu:


- HS nm c ni dung kiến thức của những bài đã học trong 10 tuần của học kỳ một.
- Biết đồng ý và ủng hộ những hành vi và hành động tốt.


- Biết phê phán những biểu hiện gian dối, không cã ý thøc tiÕt kiƯm tiỊn cđa vµ thêi
giê.


II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, SGV đạo đức 4.


- GV lựa chọn câu hỏi, bài tập mà HS cần ôn luyện.
III. Các hoạt động dạy học:


1. ổn nh :



2. Bài cũ : nêu phần ghi nhí bµi tiÕt kiƯm thêi giê ?
3. Bài mới: a, GTB : Nêu MĐ, YC tiết «n tËp.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Nội dung bài
° HĐ1: Hệ thống lại những nội dung đã học.


* MĐ: HS nhớ lại những nội dung đã học ở 10
tun u ca hc k I.


- GV nêu yêu cầu lµm viƯc nhãm.


- Kể lại những nội dung đã học ở học kỳ 1?
- Nêu nội dung cần ghi nhớ của từng bài ?
GV gọi HS trình bày.


H: Nªu biĨu hiƯn vỊ trung thùc trong häc tËp?
H: Nªu biĨu hiƯn về vợt khó trong học tập?
H: Nêu một vài viƯc lµm thĨ hiƯn tiÕt kiƯm tiỊn
cđa?


- GV lựa chọn một số bài tập trong VBT để kiểm
tra hành vi ứng xử của HS nh: B6 (4); B1 (7); B2
(10); B4 (13)


GV nhËn xÐt


° HĐ2 : HS trình bày, giới thiệu về một số tình


huống có liờn quan n bi hc.


GV gọi HS trình bày, giới thiệu các tình huống,
tranh vẽ về một công việc mà các em yêu thích.
HDHS thảo luận, trả lời. GV nhËn xÐt.


I. Những nội dung đã học ở học
kỳ


- Trung thùc trong häc tËp.
- Vỵt khã trong häc tËp.
- TiÕt kiƯm tiỊn cđa.
- TiÕt kiƯm thêi gian.
- Bµy tỏ ý kiến.


4. Củng cố - dặn dò.


- GV ỏnh giá KN ứng xử và hành vi đạo đức của một số em cần kiểm tra.
- Về nhà tự ôn lại nội dung các bài đã học. Chuẩn bị bài 6.


<b>Toán</b>


<b>Đ 51 Nhân với 10, 100, 1000 CHIA CHO 10, 100, 1000</b>


I. Mục tiêu
* HS cả lớp:


- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10; 100; 1000;....và chia số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10; 100; 1000;...



* HS làm các bài tập: B1a cột 1, 2; B2 (3 dòng đầu).
* HS khá giỏi: Lµm hÕt 2 bµi tËp.


II. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Nội dung bài
° HĐ1: HDHS nhân một số t nhiờn vi 10


hoặc chia số tròn chục cho 10.
* GV nêu VD và ghi bảng.


- HS nờu cỏc cỏch làm để tìm kết quả.


H : Em vừa sử dụng cách làm nào để tìm kết
quả ? (t/c giao hốn, gấp 1 chục lên 35 lần,...)
H: Ngoài 2 cáhc làm trên em cịn có cách nào
nhanh hơn?


- GV chốt lại cách viết thêm số 0 vào bên phải
số đó.


* GV nêu VD b từ phép nhân 35 x 10= 350 suy
ra 350 : 10 = ?


- HS thảo luận cặp đôi về mqh giữa phép nhân
và phép chia. Nêu cách tìm kết quả phép chia.
H : Khi chia số trịn chục cho 10 ta có thể làm


ntn ?


- GV đa VD nhân STN víi 10, chia sè trßn
chơc cho 10.


- HS nối tiếp nhau trả lời miệng bài tập.


HĐ2: HDHS nhân một số với 100;
1000...hoặc chia số tròn trăm, tròn


nghìn;....chia cho 100; 1000 (Cách HD tơng tự
nh HĐ1).


* GV khắc sâu cách tính qua VD1, VD2
- HS nêu nhiều lần kết luận trong SGK.


HĐ3: Thực hµnh.


* B1: GV lùa chän mét sè ý ë B1 cho HS làm
vào vở => Nêu miệng kq


*B2: 1 HS nêu y/c bài


H: 1 yến, (1tạ, 1 tấn) bằng bao nhiêu kg?
H: Bao nhiêu kg bằng 1 tấn (1 tạ, 1 yÕn)?
- GVHD lµm bµi mÉu nh SGK.


- HS lµm bài 2 vào vở, trên bảng => HS nêu kết
quả.



1. VÝ dô:
a, 35 x 10 =?
35 x 10 = 10 x 35


= 1 chôc x 35 = 35 chôc = 350
VËy 35 x 10 = 350


b, 35 x 10 = 350
350 : 10 = 35


18 x 10 = 9000 : 10 =
302 x 10 = 420 : 10 =
2. VÝ dô 2 :


a, 35 x 100 = 3500
3500 : 100 = 35
b, 35 x 1000 = 3500
35000 : 1000 = 35
3. KÕt luËn : SGK (T59)
4. LuyÖn tËp.


a, 18 x 10= b, 9000 : 100 =
18 x 1000= 9000 : 1000=
256 x 1000= 2000 : 1000=
400 x 100= 2002000 : 1000=
* Bµi 2 (60)


70 kg = 7 yÕn


800kg = 8 t¹ 5000 kg=...t¹


300 t¹ = ....tÊn 4000 g = ...kg.
120 tạ =....tấn


4. Củng cố- dặn dò.


- HS nêu lại KL bài học: GV nhận xét tiết học.


- Về luyện bài trong VBT, vở nâng cao. Chuẩn bị bài: Tính chất kết hợp của phép
nhân.


<b>Lịch sư</b>


<b>Đ 11 Nhà lý dời đơ ra thăng long</b>
I. Mục tiêu


<b>-</b>Nêu đợc lí do khiến Lý Cơng Uốn dời đơ từ Hoa L ra Đại La: vùng trung tâm của đất
nớc, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân không khổ vì ngập lụt


- Vài nét về cơng lao của Lý Công Uốn: ngời sáng lập ra vơng triều Lý, có cơng dời
đơ ra Đại La và đổi tên kinh ụ l Thng Long.


II. Đồ dùng dạy- học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. ổn định.


2. KiĨm tra : HS kĨ l¹i diƠn biến cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc
lần thứ nhÊt.


3. bài mới : a, GTB : Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.



Hoạt động của thày và trò Nội dung bài


* GV: Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý, nhà Lý tồn tại t
nm 1009 n 1226.


HĐ1: Tìm hiểu phần thông tin.


- 1 HS đọc to phần thông tin. Lớp đọc thầm.
H: Nhà Lý ra i trong hon cnh no?


HĐ2: Làm việc cá nhân


- HS c P1 t u n...mu m ny


H: Lý Thái Tổ rời đô từ Hoa L ra Đại la vào năm
nào?


H: Vì sao ơng quyết định rời ụ?


- HS thảo luận và hoàn thành bài tập tronh b¶ng
nhãm.


Vùng đất


NDSS Hoa L Đại La
- Vị trí


- Địa thế



- không
phải trung
tâm.


- rừng núi
hiểm trë,
chËt hÑp.


- trung tâm đất
nớc.


- đất rộng,
bằng phẳng,
màu mỡ.
- Các nhóm trình bày kết quả . GV chốt ý và giải
thích thêm “Thăng Long”, “Đại Vit.


HĐ3: Làm việc cả lớp.


- HS c phn cũn lại (kết hợp quan sát tranh vẽ
H2).


H: Thành Thăng Long dới thời Lý đợc xây dựng
ntn?


- GV kÕt luËn nh bài học. HS nêu lại bài học.


1. Nguyên nhân.
- Hoa L:



+ không phải trung tâm


+ Rõng nói hiĨm trë, chËt hĐp.
2. DiƠn biÕn.


- Mùa thu 1010 kinh đô Đại La
đổi tên thành Thăng Long=>
n-ớc ta đổi tên là Đại Việt.


3. KÕt qu¶.


- Thăng Long nhiều lâu đài,
đền chùa


- phè phêng nhén nhịp, tơi vui.


* Bài học: SGK


4.

Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xét tiết học. Về nhà ôn bài, hoàn thành bài trong VBT.
- Chuẩn bị bài Chùa thời Lý.


<i><b> Ngày soạn: Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Đ 52 Tính chất kết hợp của phép nhân</b>
I. Mục tiêu.



* HS cả lớp:


- HS nhn bit c tớnh cht kt hp ca phộp nhõn.


- Bớc đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hµnh tÝnh.
- HS lµm bµi 1a, 2a


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. §å dïng d¹y - häc.


- Kẻ khung hình bài mới. SGK, chuẩn KTKN
III. Các hoạt động dạy- học.


1. ổn định.


2. Kiểm tra : ? Khi nhân (hoặc chia) một số tự nhiên, một số tròn chục cho 10 ;
100 ; 1000 em lµm ntn?


3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
b, Các hoạt động.


Hoạt động của thày và trò Nội dung bài
° HĐ1: So sánh giá trị hai biểu thức.


- GV nªu biĨu thức và ghi bảng.


- 2 HS lên tính giá trị hai biểu thức. HS lớp
làm ra vở nháp.


H: Em nhận xét gì về giá trị của hai biểu


thức?


H: VËy hai biÓu thøc trªn cã b»ng nhau
không?


HĐ2: Viết các giá trị của biểu thức vào ô
trống.


- GV nêu BT2. Ghi lần lợt giá trị của a, b,
c=> HS nối tiếp nhau lên thay giá trị vào
biểu thức rối tính kết quả.


H: So sánh kết quả 2 biểu thức (a x b) x c
và a x (b x c) trong tõng hµng?


H: Em nhËn xÐt g× vỊ 2 biĨu thøc?
+ (a x b) x c: gọi là 1 tích nhân 1 số


+ a x (b x c): gọi là một số nhân với một
tích.


- GV: Từ biểu thức bên trái ta có thể viết
đ-ợc biểu thức bên phải và ngđ-ợc lại.


- HS nêu kÕt luËn nh SGK.


- GV khắc sâu phần chú ý và 2 cách tính.
Có thể vận dụng t/c này để tớnh nhanh.


HĐ3: Thực hành.


* B1: 1 HS nêu y/c B1.


- HS quan sát mẫu nhớ đợc hai cách tính
- HS làm bài vào vở, ở bảng và chữa bài
* B2: HS nờu y/c.


H: Nêu cách tính thuận tiện nhất?


- HS làm bài vào vở, ở bảng HS so sánh kết
quả.


* B3: HS c , nờu cỏch gii.


- HS làm bài vào vở, trên bảng => GV nhận
xét.


1. Tính råi so s¸nh giá trị của hai biĨu
thøc.


(2 x 3) x 4 vµ 2 x (3 x 4)
(2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24
2 x (3 x 4) = 2 x 12 = 24
(2 x 3) x 4 = 2 x (3 x 4)
2. So sánh giá trị biểu thøc
(a x b) x c vµ a x (b x c)


a b c (a x b)x c a x(b x c)
3 2 7 3 x(2 x 7)


= 42



3 x(2 x 7)
= 42
4 6 5


8 9 4


(a x b) x c = a x (b x c)
* KL: SGK (60)


a x bx c =(a x b) x c = a x (b x c)
3. Lun tËp.


* Bµi 1: TÝnh b»ng 2 c¸ch.
a, C1: 4 x 5 x 3= (4 x 5) x 3
= 20 x 3 = 60


C2: 4 x 5 x 3= 4 x (5x 3)
= 4 x 15 = 60


3 x 5 x 6 = (3 x 5) x 6 = 15 x 6= 90
3 x 5 x 6 = 3 x (5 x 6 ) = 3 x 30= 90
* Bài 2: Tính bằng cách thuận tiÖn.
a, 13 x 5 x 2= 13 x (5 x 2) =


5 x 2 x 34 = (5 x 2) x 34


5 x 9 x3 x 2 = (9 x 3) x (5 x 2)
* Bµi 3 (61).



4. Cđng cè- dặn dò.


- HS nêu lại kết luận. GV nhận xét tiết học.


- Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Nhân với số có tận cùng bằng chữ số 0.
<b>Kĩ thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. Mục tiêu
* HS cả lớp:


- Biết cách khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha.
- Các mũi khâu đột tha tơng đối đều nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.
* HS khéo tay.


Khâu viền đờng gấp bằng mũi khâu đột tha các mũi khâu tơng đối đều nhau, các mũi
khêu ít b dỳm.


II. Đồ dùng dạy- học:


- Mu ng gp mộp vải đợc khâu viền bằng các mũi khâu đột, một số sản phẩm có
đ-ờng khâu viền đđ-ờng gấp mép vải bằng khâu đột hoặc may bằng máy.


Vật liệu và dụng cụ cần thiết :


+ Một mảnh vải trắng có kích thớc 20cm x 30cm.
+ Len hoặc sợi khác với màu vải.


+ Kim khâu len, kéo cắt vải, bút chì, thớc.
III. Các hoạt động dạy- học.



1.ổn định.


2. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết thực hành 2.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Nội dung bi


HĐ3: HS thực hành.


- HS nhắc lại nội dung ghi nhớ và thực hiện lại các thao
tác gÊp v¶i.


- GV nhận xét, củng cố cách khâu viền đờng gấp mép
vải theo các bớc. (GV có thể nhắc lại và hớng dẫn nêu
một số đặc điểm chú ý đã nêu ở tiết 1)


- KiÓm tra vËt liệu, dụng cụ thực hành của HS và nêu
y/c thời gian hoàn thành sản phẩm.


- HS thc hnh gp mép vải và khâu đờng viền bằng
mũi khâu đột. GV uốn nắn thao tác cha đúng của HS,
giúp đỡ em lúng túng.


1. Cách khâu viền đờng gấp
mép vải theo các bớc


- B1: GÊp mÐp v¶i


- B2: Khâu viền đờng gấp


mép vải bằng khâu đột
2. HS thực hành gấp mép
vảI và khâu viền bằng mũi
khâu t.


3. Củng cố- dặn dò.


- GV nhn xột tit học. Về nhà thực hành khâu viền đờng gấp mép vi.
<b>Khoa hc</b>


<b>Đ21 Ba thể của nớc</b>
I. Mục tiêu.


Sau bài học HS biết :


- Đa ra những ví dụ chứng tỏ nớc trong tự nhiên tồn tại ở ba thể: rắn, lỏng, khí.
Nhận ra tính chất chung của nứơc và sự khác nhau khi nớc tồn tại ở ba thể.


- Thc hành chuyển nớc từ thể lỏng thành thể khí và ngợc lại.
- Nêu cách chuyển nớc ở thể lỏng thành thể rắn và ngợc lại.
- Vẽ và trình bày sơ s chuyn th ca nc.


II. Đồ dùng dạy- học.
- Hình trang 44- 45 SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm:


+ Chai lọ thuỷ tinh hoặc nhựa trong để đựng nớc.


+ Nguồn nhiệt ( nến,) ống nghiệm hoặc chậu thuỷ tinh chịu nhiệt hay ấm đun nớc….
III. Các hoạt động dạy- học.



1. ổn định.


2. Kiểm tra: Nêu những tính chất của nớc?
3. Bài mới: a. Giới thiệu bài và ghi đề bài.
b, Các hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tợng của nớc từ thể lỏng
chuyển thành thể khí và ngợc lại


- GV cho HS nªu mét sè vÝ dơ vỊ níc ë thĨ láng nh: níc
ma, níc s«ng, níc si, níc s«ng, níc hå …


- GV hỏi: Nớc cịn tồn tại ở những thể nào? Chúng ta sẽ
tìm hiu v nhng vn ú.


- GV dùng khăn ớt lao bảng rồi yêu cầu HS lên bảng sờ
tay vào và nhận xét.


+Hỏi: Mặt bảng có ớt nh vậy không? Nếu mặt bảng kh
thì nớc ở trên mặt bảng đi đâu?


- Cho HS tiến hành làm thí nghiệm nh hình 3 SGK.
- GV nh¾c nhë HS cÈn thËn khi sư dụng nến
- Yêu cầu HS quan sát:


+Nớc nóng đang bốc hơi, cho HS nhận xét và nói lên hiện
t-ợng vừa xảy ra.


+ỳp a lờn mt cc nc nóng khoảng một phút rồi nhấc


đĩa ra nêu nhận xét và nói lên hiện tợng xảy ra.


- Cho HS làm thí nghiệm theo nhóm thảo luận về những gì
các em đã quan sát đợc


- Cho đại diện nhóm báo cáo kết quả. GV nêu nhận xét và
rút ra kết luận: nớc từ thể lỏng sang thể khí và từ thể khớ
sang th lng


- GV giảng: Hơi nớc không thể nhìn thấy bằng mắt thờng.
Hơi nớc là ở thể khí.


- Cho HS dùng khăn ớt lau bảng, sau vài phút mặt bảng khô.
? Nớc trên bảng đã biến đi đâu?(bay vào khơng khí)


- GV kÕt ln:


 Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể lỏng chuyển
thành thể rắn và ngợc lại


- GV yêu cầu HS đọc và quan sát hình 4, 5 ở mục liên hệ
thực tế trang 45 SGK và trả lời các câu hỏi sau:


H: Nớc trong khai đã biến thành thể gì?(biến thành thể nớc
ở thể rắn)


H: Nhận xét nớc ở thể này.(nớc ở thể rắn có hình dạng nhất
định)


H: Hiện tợng chuyển thể của nớc trong khai gọi là gì?(nớc


đã chảy ra thành nớc ở thể lỏng. Hiện tợng đó gọi là hiện
t-ợng nóng chảy)


H:Hiện tợng nớc từ thể lỏng biến thành thể rắn gọi là gì?(sự
đơng đặc)


H: Nớc từ thể rắn biến thành thể lỏng đợc gọi là gì?(sự nóng
chảy)


*Hoạt động 3: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc
H: Nớc tồn tại ở những thể nào?


H: Nêu tính chất chung của nớc ở các thể đó và tính chất
riêng của từng thể.


- GV tóm tắt:


+ Nớc ở thể lỏng, thể khí và thĨ r¾n.


+ ở cả ba thể nớc đều trong suốt, khơng màu, khơng mùi,
khơng vị, khơng có hình dạng nhất định. Riêng nớc ở thể
rắn có hình dạng nhất định.


- GV vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc sau đó cho HS nêu lại
sơ đồ.


Khoa häc.


Ba thĨ cđa níc




1. HiƯn tỵng cđa
n-íc tõ thĨ láng
chun thµnh thĨ
khÝ vµ ngợc lại


- Hơi nớc không thể
nhìn thấy bằng mắt
thờng. Hơi nớc là ở
thể khí.


2. Hiện tợng nớc từ
thể lỏng chuyển
thành thể rắn và
ng-ợc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Củng cố- dặn dò.


- HS đọc ghi nhớ bài. GV nhận xét tiết học.


- Xem trớc baì “Mây đợc hình thành nh thế nào, ma từ đâu ra”.

<i><b> </b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Đ 21 Luyện tập về động từ</b>
I. Mục tiêu


* HS c¶ líp:


- Nắm đợc một số từ bổ xung ý nghĩa thời gian cho động từ (đã, đang, sắp).


- Nhận biết và sử dụng đợc các từ đó qua các bài tập thực hành (1, 2, 3) trong SGK.


* HS khá giỏi: Đặt câu có sử dụng từ bổ xung ý ngha thi gian cho ng t.


II. Đồ dùng dạy- häc


- Máy chiếu. Máy tính .VBTTV4
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. Kiểm tra : 1 HS lên bảng xác định ĐT trong câu : Ngoài đồng, bà con đang
gặt lúa mùa.


Thế nào là động từ? Cho ví dụ ?


3. Bài mới : a, GTB : GV nêu y/c cần đạt
b, Các hoạt động.


Hoạt động của thày và trò Nội dung bài


*B1: 1 HS đọc y/c và nội dung B1 trên bảng chiếu.


Lớp đọc thầm
H: B1 có mấy y/c?


- Cả lớp đọc thầm câu văn, xác định động từ đợc bổ
xung ý nghĩa.


H: Từ sắp sung ý nghĩa gì cho ĐT đến? Nó cho biết
gì?



H: Từ đã bổ sung ý nghĩa gì cho ĐT trút? Nó cho biết
gì?


- GV chiếu tranh.
H: Bạn Hà Anh làm gì?


H: Từ đang bổ sung ý nghĩa cho ĐT nào? Nó cho biết
gì?


H: T sắp, đã, đang giống và khác nhau ở điểm nào?
* GV chốt lại cách sử dụng ba từ.


H: LÊy VD câu, tính huống có sử dụng các từ trên.
- GV giáo dục học sinh thi đua lập thành tích chµo
mõng ngµy 20- 11.


* B2: 2 HS nối tiếp đọc y/c B2.


- HS làm bài vào VBT. Trình bày kết qu. Gii thớch vỡ
sao li in t ú.


H : Đoạn văn a nói về điều gì ? (Sự phát triển của cây
ngô)


H : on th b núi v iu gỡ ? (Tình thơng yêu của bà
đối với cháu)


H : Bà em thờng dành cho em tình cảm gì ? Em sẽ làm
gì để đền đáp cơng ơn bà ?



* B3 : 1 HS đọc y/c bài và mẩu chuyện vui


* Bài 1:
- Trời ấm,
lại pha
lành lạnh.
Tết sắp
đến.
- Rặng
o ó
trỳt ht lỏ.


- Bạn Hà
Anh đang
học bài.


- Từ sắp bổ
xung ý nghĩa
thời gian cho
ĐT đến. Nó
cho biết sự
việc diễn ra
trong thời
gian gần.
- Từ đã bổ
xung nghĩa
thời gian cho
ĐT trút. Nó
cho biết sự
việc đợc hồn


thành rồi.
- Từ đang bổ
sung ý nghĩa
thời gian cho
ĐT. Nó cho
biết sự việc
đang diễn ra.


* Bài 2:
Thứ tự điền:
a, đã


b, đã, đang, sắp
* Bài 3:


Mét nhµ b¸c häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H : Em hãy nêu từ chỉ thời gian không đúng trong mẩu
chuyện ?


- HS tự chữa bài và làm bài vào VBT.
H : Câu chuyện gây cời ở điểm nào?


- Nú ang c gỡ th?


4. Củng cố- dặn dò.


H: Em vừa học các từ nào bổ sung ý nghĩa thời gian cho ĐT?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. VỊ lun bµi trong VBT, chn bị bài sau.

<i><b> </b></i>




<b> </b>


<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ t ngày 10 tháng 11 năm2010</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Đ 22 có chí thì nên</b>
I. Mục tiêu


- HS bit c cỏc cõu tc ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


- Hiểu lời khuyên các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, khơng
nản lịng khi gặp khó khăn. Trả lời đúng các CH trong SGK.


II. §å dïng d¹y- häc


- Tranh minh trong SGK.
III. các hoạt động dạy- học


1. ổn định:


2. Kiểm tra: Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Ông Trạng thả diều.
3. Bài mới: a, Giới thiệu và ghi đầu bài.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Nội dung bài


- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.


a.Luyện đọc:


+HS đọc tiếp nối nhau đọc 2, 3 lợt.


-Cho HS đọc phần chú giải trong SGK
( nên, hành, lân, keo, cả, rà.) Nhắc HS nghỉ
hơi đúng ở các câu sau:


-Cho HS luyện đọc theo cặp.
-1 , 2 em đọc 7 câu tục ngữ.


-GV đọc diễn cảm toàn bài. Chú ý nhấn
giọng ở từ ngữ: quyết,/ hành, trịn vành, chí,
chớ thấy, mẹ.


b.T×m hiĨu bài
+ Câu 1:


Cho HS c yờu cu cõu 1. Xp 7 câu tục
ngữ vào 3 nhóm


- Cho 1 HS làm bài trên bảng


C lp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


C©u hái 2:


- Một HS đọc câu hỏi.



- Cả lớp suy nghĩ, trao đổi, phát biểu ý kiến,
GV nhận xét, chốt lại.


- Cách diễn đạt của tục ngữ có đặc điểm gì


I. Luyện đọc:


- Ai i/ ó quyt thỡ hnh.


ĐÃ đan thì lận tròn vành mới thôi !
- Ngời có chí /thì nên.


Nhà có nền/ thì vững.
II.Tìm hiểu bài


1. Khng nh ngi cú ý chớ nht nh
thnh cụng.


- Có công...nên kim.
- Ngời có...vững.


2. Khuyờn ngời ta giữ vững mục tiêu đã
chọn.


- Ai ¬i...míi th«i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

khiến ngời đọc dễ nhớ, dễ hiểu ?
Câu 3: Cho HS đọc câu hỏi:


-Theo em HS rèn luyện ý chí gì ? Lấy ví dụ


về những biểu hiện của HS khơng có ý chí.
-Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và học thuộc
lòng.


- HS nhÈm HTL cả bài. HS thi HTL từng
câu, cả bài


- Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.


- Thua keo này bày keo khác.


4. Củng cố, dặn dò.


- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL những câu tục ngữ.
- Chuẩn bị bài Tuần 12.


<b>Toán</b>


<b>Đ53 NHÂN VớI Số TậN CùNG Là CHữ Số 0</b>
I. Mục tiªu


<b> * Gióp HS:</b>


- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
- áp dụng để giải các bài tính nhanh, tính nhẩm.
* HS làm B1, B2


II . Các hoạt động dạy- học
1. ổn nh.



2. Kiểm tra:


- Cho 2 HS lên bảng làm bài tËp sau: 125 x 2 x 8 vµ 250 x 1250 x 8 x 4
- GV nªu nhËn xÐt vµ sưa bµi cho HS


3. Bài mới: a, Giới thiệu bài và ghi đề bài
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Ni dung bi


*HD nhân với số tận cùng là chữ sè 0
- GV ghi b¶ng:


1324 x 20 =?


+Ta cã thÓ viÕt nh sau:


( 1324 x 2) x10 = 2648 x10 = 26480
- Cho HS rót ra kÕt luËn nh SGK.
- GV ghi tiếp lên bảng phép tính:
230 x 70 = ?
- GV hd tơng tự


*Luyện tập


- Bài tập 1: Cho HS làm vào bảng con, cho
3 HS lên bảng làm. GV lần lợt nhận xét và
sửa bài lên bảng.


- Bài tập 2: Cho HS tính nhẩm và nêu kết


quả. GV nhận xÐt vµ sưa sai:


1326 x 40 = 397800
3450 x 20 = 69000 …..


- Bài tập 3: Cho HS đọc đề tốn, GV vừa
hỏi vừa tóm tắt lên bảng


- HS làm bài, GVchữa bài.
- Bài tập 4:


- Cho HS lm việc theo nhóm, cho đại diện
nhóm đính kết quả lên bảng, GV nhận xét
và sửa bài


1. VÝ dô:
1324 x 20 =?
= (1324 x 2) x 10
= 2648 x10 = 26480
1324
x 20
26480
230 x 70 = ?


230
x
70
16100
2. Luyện tập



Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Bài 2: Tóm tắt:


1 bao : 50 kg ; 30 bao
1 bao : 60 kg ; 40 kg


Giải
Số kg gạo chở là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

60 x 40 = 2400 (kg)
Số kg gạo và ngô là:


1500+2400=3900(kg)=>Đáp sè:3900 kg
4. Cñng cố - Dặn dò


- Cho HS nêu quy tắc tính nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Nhận xét tiết học.
- Xem trớc bài Đề Xi Mét vuông.


<b>Tập làm văn</b>


<b> 21 Luyn tp trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
I. Mục tiêu


- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung hình thức trao đổi ý kiến với ngời thân theo
đề bài trong SGK.


- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề ra.
II. Đồ dùng dạy- học


- Sách truyện đọc lớp 4. Viết trớc đề bài lên bảng.



- Bảng phụ viết sẵn tên nhân vật trong truyện, trong sách.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. Kiểm tra: 2 HS đóng vai trao đổi ý kiến với ngời thân về nguyện vọng học
thêm môn năng khiếu.


3. Bài mới: a. Giới thiệu bài GV dẫn dắt từ bài cũ
b. Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Nội dung bài


a.Hớng dẫn Hs phân tích đề.


- GV hỏi: Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai ? (Giữa em và
ngời thân).


- Trao đổi về nội dung gì ?


- Khi trao đổi cần chú ý điều gì? (nội dung chuyện cùng hai
ngời phải cùng biết và phải thể hiện thái độ khâm phục nhân
vật trong chuyện)


b. Hớng dẫn HS tiến hành trao đổi


- Gọi HS đọc gợi ý và tên các truyện chun b .


- GV treo bảng phụ tên các nhân vật có nghị lực có ý chí vơn


lên(Nguyễn Ngọc Kí, Bạch thái Bởi).


- GV cho HS c gi ý 2 và làm mẫu về nội dung trao đổi. Ví
dụ: nhân vật Nguyễn Ngọc Kí


+Hồn cảnh sống của nhân vật(những khó khăn khác thờng.
Ơng bị liệt cả 2 cánh tay từ nhỏ nhng rất ham học. Cô giáo
ngại không theo đợc nên không dám nhận


+Nghị lực vợt khó: cố gắng tập viết bằng chân, có khi co
quắp cứng đờ khơng đứng dậy nổi nhng vẫn kiên trì luyện
viết không quản ngại mệt nhọc khó khăn, ngày ma ngày
nắng,


+Sự thành đạt: Kí đã đuổi kịp các bạn và đã trở thành sinh
viên trờng đại học tổng hợp và là nhà giáo u tú.


- VD về vua tàu thuỷ Thạch Thái Bởi….
- Gọi 2 cặp HS thực hiện hỏi đáp(sắm vai)


H : Em chủ động hay ngời thân chủ động nói chuyên với em
* Thực hành trao đổi: GV giúp từng cặp HS gặp khó khăn
- Cho HS trao đổi trớc lớp.


- Nhận xét bình chọn nhom trao đổi hay nht.


Tập làm văn


Luyn tp trao i
ý kin vi ngi



thân.


1. Phân tích đề.


- trao đổi giữa em với
ngời thân.


2.Thực hành trao đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét tiết học. Về nhà viết vào vở bài tập đã trao i trc lp.Chun b bi
sau.


<b>Địa lí</b>

Đ

<b>11 ÔN TậP</b>
I. Mục tiêu


*Học xong bài này HS biết:


- Ch c dóy Hong Liên Sơn, đỉnh Phan- xi- păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên,
thành phố Đà Lạt trên bản đồ tự nhiên VN.


- Hệ thống đợc những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sơng ngịi;
dân tộc, trang phục và hoạt động sản xuất chính của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung
du Bắc Bộ và Tây Nguyờn.


II. Đồ dùng dạy- học


- Bn a lý tự nhiên Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy- học



1. ổn định.
2. Kiểm tra:


3. Bài mới: a. Giới thiệu và ghi đầu bài.
b. Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Nội dung bài
° Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.


Bíc 1: Ph¸t phiÕu häc tËp cho HS.


-Yêu cầu HS điền tên dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao
nguyên ở Tây Nguyên và Thành Phố Đà Lạt vào lợc đồ.
Bớc 2:


- Cho HS trình bày bài làm lên bảng. GV và HS nhận xét,
chốt lại ý đúng.


° Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
Bớc 1:


- HS thảo luận và hoàn thành câu 2 trong SGK. Nêu đặc
điểm thiên nhiên và hoạt động của con ngời ở Hoàng Liên
Sơn và Tây Nguyên theo những gợi ý ở bảng sau:


Bớc 2: Phát phiếu kẻ sẵn bảng trên cho HS điền kiến thc ó
hc vo bng.


- Đại diện nhóm dán phiếu học tập lên bảng.


- GV và HS nhận xét chữa lại cho hoàn chỉnh.


Hot ng 3: Lm vic c lớp.


H: Hãy nêu đặc điểm địa hình trung du Bắc Bộ.


H: Ngời dân nơi này đã làm gì để phủ xanh đất trống, đồi
trọc ?


1. Điền tên dãy núi Hoàng
Liên Sơn, các cao nguyên
ở Tây Nguyên và Thành
Phố Đà Lạt vào lợc đồ.


2. Đặc điểm thiên nhiên và
hoạt động của con ngời ở
Hoàng Liên Sơn và Tây
Nguyên


3. Đặc điểm địa hình trung
du Bắc Bộ.


- phủ xanh đất trống, đồi
trọc.


4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài mới: Đồng Bằng Bắc Bộ


<i><b>Ngày soạn: Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2010</b></i>


<i><b> Ngày dạy: Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Đ 54 Đề-XI-MéT VUÔNG</b>
I. Mục tiêu


Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết đọc, viết số đo diện tích theo đề xi mét vng.


- Biết đợc 1 dm2 <sub>= 100 cm</sub>2<sub>. Bớc đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2<sub> sang cm</sub>2 <sub>và ngợc lại.</sub>


* HS làm đúng các bài tập 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy- học


- GV vẽ sẵn trên bảng hình vu”ng có diện tích 1dm2<sub> đợc chia thành 100 vuụng nh,</sub>


mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2


- HS chuẩn bị thớc kẻ có ơ vng 1cm x 1cm.
III. Các hoạt động dạy- học


1. Khởi động : Hỏt vui.


2. Kiểm tra: Gọi 3 HS lên bảng gi¶i tÝnh: 30 x 40 150 x 20 610 x 30
- Nhận xét và cho điểm HS.


3. Bi mới: a. Giới thiệu và ghi bài.
b, Các hoạt động.



hoạt động của thầy v trũ Ni dung bi


*Ôn tập về xăng-ti-mét vuông:


H: 1cm2 <sub>là diện tích hình vuông có cạnh là bao</sub>


nhiêu cm ? (1cm)


* Giới thiệu đề – xi - một vuụng


- GV treo lên bảng hình vuông có diện tích là 1
dm2<sub> cho 1 HS lên bảng đo cạnh của hình vuông</sub>


ú.


- GV kÕt ln:1dm2 <sub>lµ diƯn tích hình vuông có</sub>


cạnh là 1dm.


H: Đề xi mét vuông kí hiệu nh thÕ nµo? (dm2<sub>)</sub>


- GV ghi bảng: 1 đề xi mét vuông viết tắt là 1dm2


- GV viết lên bảng các bài tập sau yêu cầu HS
đọc: 2cm2<sub> , 3dm</sub>2 <sub>, 24dm</sub>2 <sub>.</sub>


* Mối quan hệ giữa cm2 <sub> và dm</sub>2


- Cho HS nêu đề tốn tìm diện tích hình vng có


cạnh là 10cm2<sub>.</sub>


H: 100 dm2<sub> b»ng bao nhiªu dm ? (1 m</sub>2<sub>)</sub>


H: Vậy hình vuông có cạnh 1dm thì có diện tích
là bao nhiêu? ( 1dm2<sub>)</sub>


H: Vậy 100 cm2 <sub>bằng bao nhiêu dm</sub>2<sub> ? </sub>


* Luyện tập thực hành


- Bài tập 1: HS viết vào bảng con các bài tËp sau:
5 dm2<sub>, 12 dm</sub>2<sub> , 105 dm</sub>2<sub> .GV nhËn xÐt vµ sưa bµi.</sub>


- Bài tập 2: GV đọc các số đo diện tích và cho
HS nêu miệng kết quả , GV nhận xét sửa bài .


- Bµi tËp 3: HS làm vào vở nêu kết quả, GV nhận
xét và sửa bài lên bảng.


- Bi tp 5: Cho HS in kết quả đúng, sai vào ô
trống. GV sửa sai và ghi kt qu lờn bng.


1. Ôn tập về xăng-ti-mét
vuông:


1 cm2 <sub>là diện tích hình </sub>


vuụng cú cnh l 1cm.
2. Giới thiệu đề – xi - mét


vuông


- 1dm2 <sub>là diện tích hình </sub>


vuụng cú cnh l 1dm.
- 1 đề xi mét vuông : 1dm2


VD: 2cm2<sub>, 3dm</sub>2<sub>, 24dm</sub>2


3. Mối quan hệ giữa cm2 <sub> và </sub>




1dm2<sub> = 100 cm</sub>2


* Lun tËp
* Bµi tËp 1: §äc.
5 dm2<sub>, 12 dm</sub>2<sub> , 105 dm</sub>2


* Bµi tËp 2: ViÕt theo mÉu.
*Bµi tËp 3: ViÕt số thích hợp
và chỗ chấm.


1dm2<sub> =... cm</sub>2


100 cm2<sub>= ... dm</sub>2


1997 dm2<sub>=... cm</sub>2<sub>... dm</sub>2<sub>.</sub>


4. Củng cố- dặn dò.



- Cho HS nêu lại 1dm2 <sub> bằng bao nhiêu cm</sub>2<sub>? Và hỏi ngợc lại</sub>


- Nhận xét tiết học. Xem bài học kế tiếp.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Đ 21 TíNH Từ</b>
I. Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận biết đợc tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt
đ-ợc câu có dùng tính từ BT2.


II. Đồ dùng dạy- học
- SGK, chuẩn KTKN.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. KiĨm tra: GV cho HS lµm bµi tËp sau


- Lan trên đờng đi học thì gặp Mai cùng …… đi học.
Trời …… ma mọi ngời chạy vi v nh.


- Nhận xét bài làm và cho điểm HS.


3. Bài mới: a, Giới thiệu và ghi đầu bài
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Nội dung bài
° Phần nhận xét.



* Bµi tËp 1:


- HS đọc truyện “ Cậu HS ở Ac-boa”.


H: C©u chun kĨ vỊ ai ? (C©u chuyện kể về nhà
bác học nổi tiếng ngời Pháp tên là Lu-I Pa-stơ.
+ Yêu cầu HS thảo luận và làm bµi tËp.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
+ GV chốt lại các từ đúng


- Nh÷ng tõ chØ tÝnh tình, t chất của câu bé Lu-I,
màu sắc, của sù vËt gäi lµ tÝnh tõ.


* Bµi tËp 2:


GV viÕt cơm tõ: ®i l¹i vÉn nhanh nhẹn lên
<i><b>bảng.</b></i>


H: Từ nhanh nhẹn bổ sung cho từ nào? (đi lại)
H:Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi nh thế nào? (hoạt
bát, nhanh trong bớc đi ).


- Những từ tả đặc điểm, tính chất của sự vật nh
hoạt động, trạng thái gọi là tính từ.


H: TÝnh tõ là gì?


c) Gi 1 HS c bi ghi nh trong SGK.


- Mời HS nêu ví dụ để giải thích phần ghi nhớ.


d) PhÇn lun tËp.


*Bài tập 1: Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc nội dung bài tập 1 (a, b).
- HS làm việc trên VBT.


- GV d¸n 3, 4 tờ phiếu lên bảng, gọi HS lên bảng
gạch dới các tính từ trong đoạn văn


- HS v GV nhn xét, chốt lại ý đúng.
* Bài tập 2:


- HS đọc yêu cầu đề bài:


GV nhắc mỗi HS đặt 1 câu theo yêu cầu a hoặc b
- Cho HS viết vo v cõu vn mỡnh t.


I. Phần nhận xét.


1.Tình tình, t chất cậu bé


* chăm chỉ, thông minh, giỏ
2. Màu sắc nhân vật: trắng
phau, xám.


3. Hình dáng, kích thớc sù vËt.
- nhá, con con, nhá bÐ, cè
kÝnh, hiền hoà, nhăn nheo


<i><b>* </b></i>đi lại vẫn nhanh nhẹn


- Những từ tả đặc điểm, tính
chất của sự vật nh hoạt động,
trạng thái gọi là tính từ.


II. Ghi nhớ: SGK
III. Luyện tập.


* Bài tập 1: Gạch dới những
tình từ.


*Bài tập 2: Đặt câu.


- Bạn Nam ở líp em võa ngoan
l¹i häc giái.


- Con mèo của bà em rất tinh
nghịch. (xinh xắn, đáng yêu )
4. Củng c- dn dũ.


H: Thế nào là tính từ? HS nêu lại bài học.


- GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT.Chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* HS c¶ líp:


- HS nhớ- viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ 6 chữ bài thơ “Nếu chúng
mình có phép lạ”.



- Làm đúng các BT2 a, BT 3 a
* HS khá, giỏi:


- Làm đúng bài tập 3 trong SGK.
II. Đồ dùng dạy- học


- Vở chính tả và VBTTV4.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định.


2. KiĨm tra : Kh«ng.


3. Bài mới : a, GTB : Ghi đàu bài.
b, Các hoạt động.


- 1 HS đọc 4 khổ thơ đầu bài thơ “Nếu chúng mình có phép lạ”.
- 1 HS đọc thuộc lịng lại. Lớp đọc thầm.


H: B¹n nhá có những ớc mơ gì?


* HS vit bi. GV nhc t thế viết đúng.


- GV lu ý cách trình bày từng khổ thơ, viết đúng từ khó.
- HS gấp SGK và viết bài. Viết xong tự soát lỗi.


- GV thu chấm. Chữa lỗi chính tả.
c. Lun tËp.



- HS lµm bµi 2 a, 3a ë VBT- HS chữa bài.
4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhận xÐt tiÕt häc. VỊ hoµn thµnh bµi trong VBT. Chn bị bài sau.
<b>Khoa học</b>


<b> 22 Mõy c hỡnh thnh nh thế nào?</b>
<b>Ma t đâu ra ?</b>


I. Mơc tiªu


- Biết đợc mây, ma là sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy- học


- Hình trang 46, 47 SGK.


III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định


2. KiÓm tra : H: Nớc tồn tại ở những thể nào ? Nêu tÝnh chÊt chung cđa níc ?
3. Bµi míi: a, GTB: Ghi đầu bài.


b, các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Nội dung bài


HĐ1: Tìm hiểu sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên.
* MT: + Trình bày đợc mây đợc hình thành.



+ Giải thích đợc ma từ đâu ra.
* Cách tiến hành:


+ Bíc 1: HS làm việc theo cặp: HS quan sát hình vẽ T 46, 47
kể lại câu chuyện Cuộc phiêu lu của giät níc


+ Bớc 2: HS quan sát hình vẽ, đọc lời chú thích và trả lời.
H: Mây đợc hình thành ntn? Nớc ma từ đâu ra?


- HS tù vÏ minh hoạ và kể lại với bạn.
+ Bớc 3: Làm việc theo cặp.


- 2 HS trình bày với nhau kết quả làm việc cá nhân.
+ Bớc 4: Làm việc cả lớp.


- HS trả lời các câu hỏi.


1. Sự chuyển thể của
nớc trong tự nhiên.


2.Vòng tuần hoàn
của nớc trong tự
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

H: Mây đợc hình thành ntn? Nớc ma từ đâu ra?


- Yêu cầu HS nêu lại định nghĩa tuần hồn của nớc trong tự
nhiên.


HĐ2: Trị chơi đóng vai tôi là giọt nớc.



* MT: Củng cố KT đã học về sự hình thành mây, ma.
+ B1: Tổ chức v hng dn.


- 3 nhóm tự hội ý và phân vai.
+ B2: Lµm viƯc theo nhãm


- HS tự trao đổi với nhau về lời đối thoại.
+ Bớc 3: Trình diễn v ỏnh giỏ.


- Các nhóm lên bảng trình bày => nhóm khác nhận xét, bổ
sung


TôI là giọt nớc.


<b>Ghi nhớ: SGK</b>


4. Củng cố- dặn dò.


- GV nhn xột tit hc. Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Sơ đồ vịng tuần
hồn của nớc trong tự nhiên.


<b>KĨ chun</b>


<b>§ 11 BàN CHÂN Kỳ DIệU</b>
I. Mục tiêu


- HS nghe, quan sát tranh để kể lại đợc từng đoạn, kể nối tiếp đợc tồn bộ câu chuyện
<i>Bàn chân kì diệu (do GV kể)</i>



- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có
ý chí vơn lên trong học học tập và rèn luyện.


II. Đồ dùng dạy- học


- Cỏc tranh minh ho trong SGK phóng to.
III. Các hoạt động dạy- học


1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị


- Cho 2 kể lại câu chuyện của bài học trớc.
3. Bài mới : a, Giới thiệu bài và ghi đề bài
b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Nội dung bài


- GV treo tranh minh hoạ lên bảng cho HS đọc
thầm các yêu cầu của bài kể chuyện SGK.


- GV kể chuyện Bàn chân kì diệu 2, 3 lần(giọng
kể thong thả, chậm rãi. Nhấn giọng những từ gợi
cảm, gợi tả hình ảnh, hành động quyết tâm của
Nguyễn Ngọc Kí)


- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh hoạ
đọc phần lời dới mỗi tranh trong SGK.


*Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa


câu chuyện.


- 1 HS đọc y/c B1. 6 HS nối tiếp nhau đọc lời
y/c dới tranh.


- HS kĨ chun theo cỈp (nèi tiÕp kĨ 3 tranh)
- Cho HS thi kĨ chun tríc líp.


- 2 HS thi kĨ chun (Sư dơng tranh).
H: Câu chuyện có ý nghĩa gì?


- HS tho lun cp ụi nờu ý/ngha.


Kể chuyện
<b>BàN CHÂN Kỳ DIệU</b>


1. Kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H: Em học tập anh Ký đức tính gì?
4. Củng cố – dặn dò:


- NhËn xÐt tiÕt häc. Xem trớc truyện kế tiếp.


<i><b>Ngày soạn: Thứ t ngày 03 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy: Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Đ55 Mét Vuông</b>
I. Mục tiêu



*HS cả lớp:


- Biết 1 m2<sub> là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 m.</sub>


- Bit c, vit số đo diện tích theo đề xi mét vng.


- Biết đợc 1 m2 <sub>= 100 dm</sub>2<sub>. Bớc đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2 <sub>, cm</sub>2 <sub>và ngợc lại.</sub>


* HS làm đúng các bài tập 1, 2 cột 1, 3
* HS khá, giỏi: Làm thêm bài 4.


II. Các hoạt động dạy- học.
1. ổn định.


2. KiÓm tra : GV kiĨm tra bµi HS lun ë nhµ.
3. Bµi míi: a. Giíi thiƯu vµ ghi bµi.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Ni dung bi


* Giới thiệu mét vuông


- GV treo lên bảng hình vuông có diện tích
là 1 m2<sub> cho 1 HS lên bảng đo cạnh của hình</sub>


vuụng ú.


- GV kết luận: m2 <sub>là diện tích hình vuông</sub>



có cạnh là 1m.


H: Mét vuông kí hiệu nh thế nào? (m2<sub>)</sub>


- GV ghi bảng: 1 mét vuông viết tắt là 1m2


- GV viết lên bảng các số đo yêu cầu HS
đọc: 2m2<sub> , 3006 m</sub>2 <sub>, 24 345m</sub>2 <sub>.</sub>


* Mèi quan hệ giữa m2 <sub> và dm</sub>2


- Cho HS nêu đề tốn tìm diện tích hình
vng có cạnh là 1m


H: 1 m2<sub> b»ng bao nhiªu dm</sub>2<sub> ? (100 m</sub>2<sub>)</sub>


H: VËy hình vuông có cạnh 1m thì có diện
tích là bao nhiªu? ( 100 dm2<sub>)</sub>


H: VËy 100 dm2 <sub>b»ng bao nhiªu m</sub>2<sub> ? 1 m</sub>2


= ? cm2


* LuyÖn tËp thùc hành


- Bài tập 1: HS trình bày bài trớc lớp. GV
nhËn xÐt vµ sưa bµi.


- Bài tập 2: GV đọc các số đo diện tích và


cho HS nêu miệng kết quả , GV nhận xét
sửa bài .


- Bµi tËp 3: HS làm vào vở nêu kết quả,
GV nhận xét và sửa bài lên bảng.


- Bài tập 4: HS khá, giỏi nêu cách giải và
hoàn thành bài ở nhà.


1. Giới thiệu mét vuông


- m2 <sub>là diện tích hình vuông có cạnh</sub>


là 1m.


- mÐt vu«ng : m2


VD: 2m2<sub>, 3006 m</sub>2<sub>, 24 345 m</sub>2


2. Mèi quan hƯ gi÷a m2 <sub>, dm</sub>2<sub>, cm</sub>2




1m2<sub> = 100 dm</sub>2


1m2<sub> = 10 000 cm</sub>2


* LuyÖn tËp


* Bài tập 1: Đọc các đơn vị đo thời


gian.


* Bµi tËp 2: ViÕt theo mÉu.
1 m2<sub> = 100 dm</sub>2


100 dm2<sub> = 1 m</sub>2


1m2<sub> = 10 000 cm</sub>2


*Bài tập 3:


Diện tích mỗi viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích căn phòng là:


900 x 200 = 180 000 (cm2<sub> ) = 18 m</sub>2


Đáp số: 18cm2


Bài 4:
4. Củng cố- dặn dò.


- Cho HS nêu lại dm2 <sub> bằng bao nhiêu cm</sub>2<sub>? Và hỏi ngợc lại</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Mĩ thuật</b>


<b>Thờng thức mĩ thuật</b>


<b>Đ 11 Xem tranh của hoạ sĩ và của thiếu nhi.</b>




I. Mục tiêu


- HS hiểu nội dung các bức tranh qua hình vẽ, bố cục, màu sắc.
- HS làm quen với chất liệu và kĩ thuật tranh.


II. Đồ dùng dạy học


- GV: SGK, mt s bức tranh phong cảnh
- HS: SGK, su tầm tranh phong cảnh.
III. Các hoạt động dạy học


hoạt động của thầy và trị Nội dung bài


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV cho HS quan sát một số bức tranh phong cảnh vµ
giíi thiƯu.


2. Hoạt động 1: Xem tranh


- GV chia líp, HS th¶o luËn nhãm.


- GV y/c HS quan sát tranh: Phong cảnh Sài Sơn.
H: Trong bức tranh có những hình nh no?
H: Tranh v v ti no?


H: Màu sắc nh thế nào?( tơi sáng nhẹ nhàng).


H: Hình ảnh chính trong bức tranh là gì?( nông thôn sản


xuất.)


H: Trong bức tranh còn hình ảnh nào nữa
- GVKLbGVHD tơng tự.


_ GVKL: Bức tranh vẽ với màu sắc ghi xám, nâu trầm,
vàng nhẹ thể hiện sinh động các hình ảnh.


GVHD t¬ng tù.


3. Hoạt động 3: Đánh giá nhận xét
HS nêu cảm nhận về tranh phong cảnh ?
Giáo viên nhận xét tiết hc.


Dặn HS về nhà ôn bài xem bài sau


Th


ờng thức mĩ thuật


<b>Xem tranh của hoạ sĩ</b>
<b>và thiếu nhi.</b>


1. Tranh n«ng th«n sản
xuất.


- Hoạ sĩ: Ngô Minh Câù.
Màu sắc tơi sáng nhẹ
nhàng. Bố cục chặt chẽ.



2.Tranh Gội đầu


- Tranh khắc gỗ của hoạ
sĩ: Trần Văn Cẩn.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đ 22 Mở bài trong bài văn kể chuyện.</b>
I. Mục tiêu


- HS nm c hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện
- Nhận biết đợc mở bài theo cách ó hc (B1, 2, mc III)


II. Đồ dùng dạy- học


- SGK, Chuẩn KTKN, một số cách mở bài.
III. Các hoạt ng dy- hc


1. n nh.


2. Kiểm tra: Không.


3. Bài mới: a, GTB: GV nêu MĐ, yêu cầu tiết học.


b, Các hoạt động.


hoạt động của thầy và trò Nội dung bài


- HS quan sát tranh vẽ SGK?



H: Bức tranh vẽ con vật gì? (rïa vµ thá)


- Để biết nội dung câu chuyện ta cùng đọc nội dung y/c
1, 2 phần nhận xét.


I. NhËn xét.
- Đoạn mở bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- 2 HS ni tiếp đọc y/c và nơị dung bài 1, 2
H: Tìm đọc mở bài trong truyện “rùa và thỏ”?
- HS đọc bi tp 3.


H: Cách mở bài ở BT3 có gì khác cách mở bài BT1?
- GV kết luận: BT 2 là MB trực tiếp, BT 3 là MB gián
tiếp


? Th nào là MB trực tiếp? Thế nào là MB gián tiếp?
* HS đọc ghi nhớ.


- B1: HS nối tiếp nhau đọc các mở bài, nhận biết các
cách MB.


- B2: HS đọc đề bài.


H: B2 u cầu gì? Có thể MB gián tiếp cho truyện bằng
lời của những ai? (ngời của chuyện hoặc của bác Lê)
- HS làm bài vào vở, nối tiếp nhau đọc mở bài.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm cho bài làm xuất sắc.



II. Ghi nhớ: SGK (113)
III. Lun tËp


* Bµi 1:


- më bµi a: trùc tiếp
- mở bài b, c, d: gián tiếp
* Bài 2: MB trùc tiÕp
* Bµi 3:


Bác Hồ là vị lãnh tụ của
nhân dân Việt Nam là danh
nhân của thế giới. Sự nghiệp
của Bác thật là vĩ đại…….


<i><b>PhÇn kÝ dut cđa ban gi¸m hiƯu</b></i>


</div>

<!--links-->

×