Tải bản đầy đủ (.docx) (137 trang)

Cô giáo Hiệu trưởng Đặng Thị Hòa phát biểu trong Đại hội đại biểu hội cha mẹ học sinh của trường năm học 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.53 KB, 137 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 07 / 08 / 2009
Ngày dạy: 9A: 12 / 08 / 2009
9B: 10 / 08 / 2009


<i><b>TiÕt 1</b></i>


<i><b>Ch</b><b> ¬ng I</b><b> : §iƯn häc </b></i>


<b>Bài 1: Sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện </b>
<b>vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
<b> I. Mục tiêu</b>:


<i><b>+ Kiến thức: </b></i>


- Nêu cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của I vào U.
- Vẽ, sử dụng được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U. Nêu kết luận về
mối quan hệ giữa I và U


<i><b>+ Kỹ năng: Làm thí nghiệm, vẽ đồ thị.</b></i>


<i><b>+ Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xỏc khi lm thớ nghim.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Giáo ¸n, 1 am pe kÕ, 1 v«n kÕ, 1 c«ng tắc, 1 nguồn điện, 7 đoạn dây nối.
HS: 1 điện trë b»ng nikelin dµi 1m, d=0,3mm , 1 am pe kế


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh tổ chức: </b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:



- Thay b»ng giíi thiƯu chơng trình Vật lý 9 và các dụng cụ học tập
<b>3. Bài mới:</b>


ĐVĐ: SGK trang 4


GV: o cng độ dòng điện chạy qua
đèn và U giữa 2 đầu bóng đèn cần những
dụng cụ gì.?


HS tr¶ lêi miƯng


Gåm: Nguồn điện, công tắc, ampe kế,
vôn kế, đoạn dây đang xét (điện trở)
GV: Nêu nguyên tắc sử dụng ampe kế
và vôn kế?


HS: Cn s dng am pe kế và vôn kế :
+ Với phải mắc nối tiếp với Khoá
và chốt (+) nối với cực dơng của nguồn.
+ Với phải mắc song song với khoá
GV:Yêu cầu HS tìm hiểu sơ đồ mạch
điện (h1.1) nh yêu cầu trong SGK


GV:Yêu cầu HS:


+ Mc mạch điện theo sơ đồ trên
+ Tiến hành đo, ghi kết quả đo đợc
vào bảng 1,thảo luận nhóm và trả lời cõu
hi C1



- Đại diện nhóm trả lời C1


+ Khi tăng (hoặc giảm) U giữa hai đầu
dây dẫn bao nhiêu lần thì I chạy qua dây
dẫn đó cũng tăng hoặc gim by nhiờu
ln.


GV: Dựa vào bảng số liệu tiến hành ở
thí nghiệm hÃy vẽ các điểm ứng với mỗi
cặp giá trị của U,I?


<b>1. </b><i><b>Thớ nghim</b></i>
a. Sơ đồ mạch điện.


b. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm


2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
<i><b>c-ờng độ dòng điện vào hiệu điện thế. </b></i>
A


V


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
I vào U có đặc điểm gì.?


Tõng HS lµm C2
- HS tr¶ lêi C2


GV: Từ dạng đồ thị em rút ra kết luận
gì. ?



- HS đọc kết luận SGK


a. Dạng đồ thị:


0


b,KÕt luËn: SGK tr 5
4.Vận dụng:


HS:Trả lời câu hỏi C3


HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi C3,
C4


HS trả lời C5 (đầu bài)


C3


- T th hỡnh trờn, trờn trục hồnh xác
định điểm có U = 2,5V (U1)


- Từ U1 kẻ song song với trục tung cắt đồ
thị tại K.


- Từ K kẻ // với trục hoành cắt trục tung
tại điểm I1.


- Đọc trên trục tung ta có I1 = 0,5A
+ T¬ng tù: U2 = 3,5 (v)



I2 = 0,7A.
C4


+ Các giá trị còn thiếu:
0,125A; 4V; 5V; 0,3A


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>


Bài vừa học: Học thuộc nghi nhớ, làm bài tập 1.1 đến 1.4 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 08 / 08 / 2009
Ngày dạy: 9A: 14 / 08 / 2009
9B: 11 / 08 / 2009


<b>Tiết 2</b>

<b>Điện trở của dây dẫn Định luật ôm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- Kin thc:</b></i>


+Nhn bit được đơn vị điện trở, công thức điện trở, vận dụng để làm bài tập.
+Phát biểu, viết được hệ thức đinh luật ôm


+Vận dụng định luật ôm để giải một số bài tập đơn giản
<i><b>- Kỹ năng: Vận dụng kiến thức để giải bài tập</b></i>


<i><b>- Thái độ: Yêu khoa học.</b></i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV: Giáo án, bảng phụ kẻ sẵn ghi giá trị thơng số U/I đối với mỗi dây dẫn


trong bảng 1 và 2


HS: Làm các bài tập đã cho, đọc trớc bài.
<b>III. . Tiến trình dạy học </b>


<b>1. n định tổ chứcổ</b> <b> : </b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


HS1: ? Nªu KL vỊ mối quan hệ giữa I và U


? th biu diễn mối quan hệ đó có đặc điểm gì.
HS2: ? Cha bi tp 3 SBT


Đ/A: Sai vì U giảm còn 4V tức là 1/3 lần => I giảm còn 0,2A
<b>3. Bài mới:</b>


GV: Yêu cầu HS thực hiện câu hỏi C1
HS trả lời câu C2 và thảo luận cả líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thơng số U/I đối với mỗi dây dẫn là bằng
nhau và với hai dây dẫn khác nhau là khác
nhau.


HS: - Từng HS dựa vào bảng 1 và 2 bài trớc
tính thơng số U/I đối với mỗi dây dẫn.
HS: Trả lời câu hỏi C2


- HS cả lớp thảo luận và đi đến nhận xét
chung.



HS: Từng HS đọc phần thông báo k/n điện
trở trong SGK


GV: Điện trở của một dây dẫn đợc tính bằng
cơng thức nào?


- Trên sơ đồ điện R ký hiệu hoặc
GV: Khi tăng U lên 2 lần thì R tăng mấy lần.
Vì sao?


? Cho U = 3V; I = 250mA. Tính R
? Nêu ý nghĩa của điện trë


- HS viết hệ thức của định luật vào vở.
- HS phát biểu bằng lời định luật ôm.
- HS viết hệ thức của định luật vào vở
? Dựa vào hệ I = <i>U</i>


<i>R</i> ph¸t biĨu néi dung


định luật ơm.


C3: Cho R = 12; I = 0,5A
TÝnh U = ?


- HS tóm tắt nội dung câu hỏi C3 và giải ra
KL


- HS lên bảng trình bày lời giải câu hỏi C3
và C4



- HS nhận xét bài của bạn
C4: Cho U1 = U2 ; R2 = 3R1
So s¸nh I1 vµ I2


C1


-Điện trở đợc tính bằng cơng thức
R = U/I


C2


- Khi U tăng 2 lần thì R khơng thay
đổi và khi đó I tăng 2 lần cịn trị số R
= U/I khơng đổi.


- §ỉi 250mA = 0,25A
=> R = <i>U</i>


<i>I</i> =
3


0<i>,</i>25=12<i>Ω</i>


- R biểu thị cho mức độ cản trở dịng
điện nhiều hay ít của dây dẫn.


<i><b>2. §iƯn trở (10 ) </b></i>
+ KN (SGK tr 7)
+ Đơn vị và ký hiệu


Đơn vị là ôm, ký hiệu ;
1 = 1V/1A


+ ý nghĩa (SGK tr 7
<i><b>II. Định luật ôm: </b></i>


<i><b>1. Hệ thức của định luật ôm (5’)</b></i>
I = <i>U</i>


<i>R</i>


<i><b>2. Phát biểu định luật</b></i>
(SGK tr 8)
<b>III. Vận dụng (10 ) </b>’


C3: Cho R = 12; I = 0,5A
Giải:


: Từ công thức I = <i>U</i>


<i>R</i> => U = R. I


=> U = 12 . 0,5 = 6(V)


Vậy hiệu điện thế giữa hai đầu dây
tóc bóng đèn là 6 (V)


I1 = <i>U</i>1


<i>R</i>1



; I2 = <i>U</i>2


<i>R</i>2


= <i>U</i>1


3<i>R</i>1


=> I1 = 1


3 I2
<b>4.Củng cố:</b>GV:Hệ thống toàn bài


Công thøc R= <i>U</i>


<i>I</i> dùng để làm gì?.


Từ cơng thức này có thể nói U tăng bao nhiêu lần thì R tăng bấy nhiêu lần đợc
khơng? Vì sao?


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học thuộc lịng phần Ghi nhớ SGK tr 8
- Làm các bài tập 2.1 đến 2.4 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: 14 / 08 / 2009
Ngày dạy: 9A: 19 / 08 / 2009
9B: 17 / 08 / 2009



<b>Tiết 3 Thực hành: xác định điện trở của một dây dẫn </b>
<b>bằng ampe kế và vơn kế</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>- Kiến thức: </b></i>


+ Nêu đước cách xác định điện trở , cơng thức tính điện trở.


+ Mơ tả cách bố trí, tiến hành được thí nghiệm, xác đinh R bằng vơn kế và ampe
kế


<i><b>- Kỹ năng: Sử dụng dụng cụ thí nghiệm</b></i>


<i><b>- Thái độ: Có ý thức chấp hành nghiêm túc qui tắc sử dụng thiết bị điện.</b></i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Nội dung thực hành và một đồng hồ đo điện đa năng.
- HS: Nh yêu cầu trong SGK tr 9


<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới:</b>


HS:. Tr¶ lêi c©u hái trong b¸o c¸o thực
hành


- Kiểm tra phần việc chuẩn bị báo cáo thực
hành của HS



- HS trả lời câu hỏi BC thực hành
GV: + Nêu công thức tính điện trở
- Công thức tính điện trở R = <i>U</i>


<i>I</i>


+ Muốn đo U giữa 2 đầu một dây
dẫn cần dụng cụ gì.?


+ Mắc dụng cụ đó nh thế nào vào dây
dẫn cần đo?


HS: Dïng v«n kÕ mắc // với dây dẫn cần
đo U, chốt (+) của V mắc về phía cực dơng
của nguồn điện.


GV:+Muốn đo I chạy qua một dây
dẫn cần dụng cụ gì. ?


+Mắc dụng cụ đó nh thế nào với
dây dẫn cần đo?


- Dïng A m¾c nèi tiÕp víi dây dẫn cần đo I,
chốt (+) mắc về phía cực + cđa ngn ®iƯn


1.Sơ đồ mạch điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.



HS: Vẽ sơ đồ mạch điện


HS: Mắc mạch điện theo sơ đồ đã vẽ.
GV: Theo dõi kiểm tra giúp đỡ HS
HS:Tiến hành đo, ghi kết quả
HS np bỏo cỏo


3.Báo cáo thực hành :


<b>4.Củng cố</b>


GV thu báo cáo và nhận xét giờ thực hành để rút kinh nghiệm cho bài sau
HS thu dọn đồ dùng, dụng cụ làm thí nghiệm


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học thuộc định luật ơm và hệ thức ca nh lut.
- c trc bi mi.


Ngày soạn: 15 / 08 / 2009
Ngµy d¹y: 9A: 19 / 08 / 2009
9B: 18 / 08 / 2009


<b>TiÕt 4: đoạn mạch nối tiếp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- Kiến thức: </b></i>


+ Suy luận để xác định được công thức Rtđ= R1+R2 và hệ thức U1/U2=R1/R2 từ kiến



thức đã học


+ Mơ tả và tiến hành thí nghiệm kiểm tra kiến thức=> từ lý thuyết.
+ Vận dụng kiến thức đã học để


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>- Thái độ: nghiêm túc, chính xác khi làm thí nghiệm.</b></i>
<b>II. Chn bÞ:</b>


- HS: Chuẩn bị theo nhóm


- GV: SGK, giáo án, 3 điện trở, vôn kế, ampe kế ...
<b>III. Tiến trình d¹y häc </b>


<b> 1. ổ n định tổ chức: </b>9A... 9B...<b> </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


? Phát biểu và viết hệ thức của định luật ôm. Nêu ý nghĩa của điện trở
<b>3. Bài mới:</b>


GV: Cho biết trong đoạn mạch mắc nối tiếp
2 bóng đèn thì:


- I chạy qua Đ1,Đ2 có mối liên hệ nh thế nào
với I trong m¹ch chÝnh.


- U giữa 2 đầu đoạn mạch có mối liên hệ nh
thế nào với U ở 2 đầu mỗi đèn.


GV: HD và vẽ sơ đồ điện H4.1
- HS vẽ sơ đồ hình 4.1 SGK vào vở


GV: Yêu cầu HS trả lời câu C1
GV:+R1; R2; A có mấy điểm chung ?


+ Thế nào gọi là mạch điện gồm 2 R
m¾c nèi tiÕp?


HS: + R1 R2 ; A R1 có một điểm chung là
mắc liên tiếp víi nhau


HS: R1; R2 và ampe kế đợc mắc ni tip vi
nhau


GV:Yêu cầu HS thực hiện C2


GV: Thế nào là Rtđ của một đoạn mạch?.
- Ký hiệu là Rtđ


HS trả lời C3 chứng minh
Rtđ = R1 + R2 (4)


GV: Híng dÉn HS chøng minh
? Viết hệ thức liên hệ giữa U; U1; U2


? ViÕt biĨu thøc tÝnh U, U1, U2 theo I vµ R
t-ơng ứng.


GV:+ Hớng dẫn HS làm thí nghiệm nh SGK
:


\+ Yêu cầu HS phát biểu kết luận


HS đọc phần thu thập thơng tin SGK


GV:1 bóng đèn có R= 12 mắc vào mạch
điện có I = 15V và I = 1A? Có hiện tợng gì
xảy ra?.


HS: Đèn sẽ cháy (đứt dây tóc)
Vì R = <i>U</i>


<i>I</i> =
15


1 =15<i>Ω</i> >


HS: Các nhóm mắc mạch điện và làm thí
nghiệm nh hớng dẫn của GV.


- Thảo luận nhóm và rút ra kÕt luËn


<b>I</b><i><b>. Cờng độ dòng điện và hiệu điện</b></i>
<i><b>thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp. 1.</b></i>
<b>1.</b><i><b>Nhớ lại kiến thức lớp 7</b></i>


SGK/11


<b>2</b><i><b>. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc</b></i>
<i><b>nối tiếp </b></i>


Với mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp
thì



I = I1 = I2 (1)
U = U2 + U2 (2)
C2


Chøng minh víi R1 nèi tiÕp R2th×
<i>U</i><sub>1</sub>


<i>U</i>2


=<i>R</i>1
<i>R</i>2


(3)
CM:


V× I1 = I2 = I
<i>⇔U</i>


<i>R</i>1


=<i>U</i>2
<i>R</i>2


<i>⇒U</i>1


<i>U</i>2


=<i>R</i>1
<i>R</i>2



<b>II.</b><i><b> Điện trở tơng đơng của đoạn</b></i>
<i><b>mạch mắc ni tip </b></i>


<b>1.</b><i><b> Điện trở t</b><b> ơng đ</b><b> ơng</b></i>
(SGK tr 12)


<b>2.</b><i><b> . Công thức tính điện trở tơng </b></i>
<i><b>đ-ơng của đoạn mạch gồm hai điện trở</b></i>
<i><b>mắc nối tiếp</b></i>


C3:UAB=U1+U2=I.R1+I.R2=I.Rt®
Suy ra:Rt®=R1+R2


<b>3.</b> ThÝ nghiƯm kiĨm tra
<b>4</b>. KÕt luận:


KL: Đoạn mạch gồm 2 R mắc nối tiếp
có Rt® = R1 + R2


<b>III</b>. VËn dơng:
C5:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đ-HS đọc phần . trong SGK


H S hoµn thµnh câu C4, tham gia thảo luận
trên lớp


Yêu cầu HS hoàn thành và trả lời câu C5



ng R1,2 = R1+ R2 = 20 + 20 = 40 ()
+ Mắc thêm R3 thì điện trở tơng đơng
RAC của đoạn mạch mới là


RAC = R12 + R3 = 40 + 20= 60


VËy RAC > h¬n mỗi điện trở thành
phần 3 lần.


<b>4.Củng cố: </b>


+ in tr tng ng của đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp bằng tổng các
điện trở thành phần


Rt® = R1 + R2 + R3


+ Với mạch mắc nối tiếp có n điện trở thì Rtđ = R1 + R2 + ... Rn
<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học thuộc phần Ghi nhớ SGK
- Làm các bài tập 4.1 n 4.7 SBT
\


\\


Ngày soạn: 18 / 08 / 2009
Ngày dạy: 9A: 21 / 08 / 2009
9B: 24 / 08 / 2009


<b>Tiết 5: đoạn mạch song song</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i><b>- Kiến thức: Xây dựng được cơng thức tính R</b></i>tđ của đoạn mạch song song. Mơ tả


cách bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra kiến thức => từ lý thuyết.


<i><b>- Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng và làm bài tập.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Có ý thức tích cực, chủ động.</b></i>


<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: Giáo án, mắc mạch điện theo sơ đồ H5.1 trên bảng điện mẫu
- HS: 3 điện trở mẫu, nguồn in, A, V, dõy dn


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
1.


<b> n định tổ chức:ổ</b> <b> 9A... 9B... ... </b>
<b>2</b>


<b> </b><i><b>. </b></i><b> KiĨm tra bµi cị</b><i><b>:</b></i><b> </b>


HS1: Phát biểu và viết công thức tính Rtđ của đoạn mạch gồm 2 R mắc nối tiếp
HS2: Chữa bài tập 4.3 (SBT tr 7)


HD: a. I = <i>U</i>


<i>R</i><sub>td</sub>=
<i>U</i>



<i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>2</sub> = 0,4 A => U1 = I.R1 = 0,4 . 10 = 4 (V)


=> A chØ 0,4; V chỉ 4V


b. C1: Chỉ mắc R1 = 10 và giữ nguyên U
C2: Giữ nguyên hai điện trở tăng U lên 3 lần
<b>3. Bài mới</b><i><b>:</b></i>


.


GV: Trong on mch gm hai bóng đèn mắc //,
U và I của mạch chính có quan hệ với U và I của
các mạch vẽ nh th no?.


HS: Trong đoạn mạch gồm Đ1// Đ2 thì


<b>I.</b> <i><b>Cờng độ dòng điện và hiệu</b></i>
<i><b>điện thế trong đoạn mạch song</b></i>
<i><b>song.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I = I1 + I2
U = U1 = U2
HS trả lời C1


GV: 2 điện trở R1; R2 cã mÊy ®iĨm chung
HS: 2 ®iƯn R1, R2 cã 2 ®iĨm chung


U = U1 = U2
I = I1 + I2



GV: U và I của đoạn mạch này có đặc điểm gì.
HS:- Mạch gồm R1 // R2


- A đo I toàn mạch
- V đo U toàn m¹ch
GV: Chèt l¹i


I = I1 + I2 (1) U = U1 = U2 (2)


GV: Các em hãy vận dụng định luật ôm và hệ
thức (1), (2) chứng minh hệ thức <i>I</i>1


<i>I</i>2


=<i>R</i>2
<i>R</i>1


(3)


GV: VËy I gi÷a hai đầu mỗi điện trở có quan hệ
nh thế nào với R.?


GV: Yêu cầu HS vận dụng K/t trả lời C3
chøng minh <i><sub>R</sub></i>1


td


= 1


<i>R</i><sub>1</sub>+


1


<i>R</i><sub>2</sub> (4)


? Viết hệ thức liên hệ giữa I, I1, I2 theo U, Rt®; R1,
R2.


? H·y vËn dơng hƯ thøc 1 => hƯ thøc 4
GV: H·y tÝnh Rt® tõ hƯ thøc 4: Rtđ = <i>R</i>1.<i>R</i>2


<i>R</i>1+<i>R</i>2


(4)


H: Các nhóm mắc mạch điện và tiến hành thí
nghiệm


HS: Thảo luận và rút ra kÕt ln


GV: HD, theo dâi, kiĨm tra c¸c nhãm HS mắc mạch
điện và tiến hành kiểm tra làm thí nghiệm theo híng
dÉn SGK


HS ph¸t biĨu kÕt ln


GV: C¸c em hÃy trả lời câu hỏi C4?


GV: ốn v qut trần đợc mắc thế nào để chúng
hoạt động bình thờng?.



? Vẽ sơ đồ điện biết ký hiệu quạt trần là


? Nếu đèn khơng hoạt động thì quạt trần cú hot
ng


2.Đoạn mạch gồm hai điện trở
<i><b>mắc song song</b></i>


C2:


Từ định luật ơm ta có:
U1=I1.R1,U2=I2.R2


mµ U1 = U2 => R1.I1 = R2.I2
<i>⇒I</i>1


<i>I</i>2


=<i>R</i>2
<i>R</i>1


<b>II</b>. Điện trở tơng đơng của
<i><b>đoạn mạch song song.</b></i>


<b>1</b>. Cơng thức tính điện trở tơng
<i><b>đơng của đoạn mạch gồm hai</b></i>
<i><b>điện trở mắc song song</b></i>


C3;/



Theo định luật ôm ta có
I = <i><sub>R</sub>U</i>


td


, I1 = <i>U</i>1


<i>R</i>1


; I2 =


<i>U</i><sub>2</sub>
<i>R</i>2


Mµ I = I1 + I2
Nên <i>U</i>


<i>R</i>td


=<i>U</i>1
<i>R</i>1


+<i>U</i>2
<i>R</i>2


Mặt khác: U = U1 = U2


=> <i><sub>R</sub></i>1


td



= 1


<i>R</i><sub>1</sub>+
1
<i>R</i><sub>2</sub>


<i>⇒</i> 1
<i>R</i>td


=<i>R</i>2+<i>R</i>1
<i>R</i>1.<i>R</i>2


=> Rt® = <i>R</i>1.<i>R</i>2
<i>R</i>1+<i>R</i>2


<b>2</b>. ThÝ nghiƯm kiĨm tra
<b>3.</b> KÕt luËn: (SGK tr 15)
<i><b>III. VËn dông: </b></i>


C4


- M¾c // víi nhau


- Đèn khơng hoạt động thì quạt
trần vẫn hoạt động bình thờng
vì vẫn có dịng điện i qua qut


Rtđ = <i>R</i>1<i> R</i>2



<i>R</i>1+<i>R</i>2


hoặc


1
<i>R</i><sub>td</sub>=


1
<i>R</i><sub>1</sub>+


1
<i>R</i><sub>2</sub>


R1
R2
K A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-4. Cñng cè :</b>


<b> C5:</b>


Tãm t¾t:
a. R1 // R2


R1 = R2 = 30;
TÝnh Rt® ?


b. Mắc thêm R3 vào mạch sao cho R1 // R2 // R3;
víi R3 = 30



Tính Rtđ? So sánh Rt® víi R1, R2, R3?
Giải:


Vì R1 // R2 nªn ta cã :
Rtđ = <i>R</i>1<i> R</i>2


<i>R</i>1+<i>R</i>2


=30<i></i>30


30+30 =


90


6 =15<i></i> ; Mắc R3// R1// R2 ta cã thÓ coi R3// R12


=> Rt® = <i>R</i>3.<i>R</i>12
<i>R</i>3+<i>R</i>12


=30 . 15


30+15 =


450


45 =10<i>Ω</i> ; VËy Rt® = 1/3R1, R2, R3 hay Rtđ < R1, R2,


R3


<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>



- Xem vµ ghi nhí 4 hƯ thøc 1, 2, 3, 4
- Häc thc phÇn Ghi nhí SGK tr17


- Làm các bi tp 5.1 n 5.6 SBT tr 9&10


Ngày soạn: 22 / 08 / 2009
Ngày dạy: 9A: 26 / 08 / 2009
9B: 25 / 08 / 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>- Kiến thức: Nêu được R phụ thuộc vào l, s, chất liệu làm dây, biết cách xác định </b></i>
sự phụ thuộc của R vào l, s, vật liệu làm dây. Làm được thí nghiệm kiểm tra R
phụ thuộc vào l. Nắm được R~l.


<i><b>- Kĩ năng: Suy luận, làm thí nghiệm, xử lý kết quả thí nghiệm.</b></i>


<i><b>- Thái độ: Cẩn thận khi làm thí nghiệm. Biết áp dụng mối quan hệ giữa R và l vào</b></i>
thực t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Giáo án, bảng phụ


HS: Mỗi nhóm 1A, 1V, , dây dẫn
<b>III. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài c</b>:<b> </b>


HS1: Chữa bài 6.2 phần a



Vỡ 2 cách mắc đều đợc mắc vào cùng 1 hiệu điện thế U = 6V
C1: Rtđ1 = <i>U<sub>I</sub></i>


1


= 6


0,4 = 15; C2: Rt®2 =
<i>U</i>


<i>I</i><sub>2</sub>=
6
1,8=


10


3 


=> Rt®1 > Rt®2 => C1: R1 nt R2
C2: R1 // R2
<b> 3. Bµi míi:</b>


GV: Dây dẫn đợc dùng để làm gì ?


HS :Dây dẫn đợc dùng để cho dịng in
chy qua


GV: Quan sát các đoạn dây dẫn ở hình 7.1
cho biết chúng khác nhau ở những yếu tố


nào.?.


GV: Vậy liệu điện trở của các dây dẫn đó
có giống nhau khơng.?


HS : §iƯn trở của mỗi dây dẫn là khác
nhau


GV: Nhng yếu tố nào của dây dẫn có thể
ảnh hởng đến điện trở của dây.?


HS : Những yếu tố ảnh hởng đến R là l ,
S, <i>ρ</i> .


GV: Để xác định sự phụ thuộc của R vào
một trong các yếu tố đó thì ta phải làm
nh thế nào.?


GV: Để xác định sự phụ thuộc của R vào
chiều dài dây dẫn ta làm nh thế nào?
GV:- Yêu cầu HS tr li cõu C1


- Yêu cầu các nhóm chọn dụng cụ, mắc
mạch điện và tiÕn hµnh thÝ nghiƯm. HS
làm thí nghiệm và ghi kết quả vào b¶ng
mÉu 1 SGK tr20


GV: Theo dõi kiểm tra, giúp đỡ HS:


+ Làm TN tơng tự theo sơ đồ mạch điện


hình 7.2b, c


GV: Từ kết quả TN hãy cho biết dự đốn
theo u cầu của C1 có đúng không.?
GV: Vậy điện trở của dây dẫn phụ thuộc
vào chiều dài nh thế nào.?


HS đọc câu C2 và giải thích


<b>I.</b>. Xác định sự phụ thuộc của điện
<i><b>trở dây dẫn vào một trong những yếu</b></i>
<i><b>tố khác nhau</b></i>


1.Các cuộn dây dẫn ởH7.1.khác nhau:
+ Chiều dài.


+ Tiết diện.


+ Vật liệu làm dây


2. Phải đo R của các dây có yếu tố x
nhau còn các yếu tố  lµ nh nhau


<b>II.</b> <i><b>Sù phơ thc cđa ®iƯn trë vào</b></i>
<i><b>chiều dài dây dẫn. </b></i>


<b>1.</b> Dự kiến cách làm


- Dây dài 2l có điện trở là 2R.
- Dây dài 3l có điện trở là 3R


<b>2</b>. Thí nghiệm kiĨm tra:


NhËn xÐt: R cđa d©y dÉn tû lƯ thn víi
l cđa d©y


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Gợi ý: Với 2 cách mắc trên thì trờng
hợp nào đoạn mạch có điện trở lớn hơn và
cờng độ dòng điện chạy qua sẽ nhỏ hơn,
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi C3 và trả lời
Gợi ý: Sử dụng định luật ôm


=> R, => l


GV: +Yêu cầu HS đọc câu hỏi C4 và trả
lời


+ Nêu mối quan hệ giữa I và R
HS trả lời câu C4


C2:CựngU, nu mc X bằng dây càng
dài thì R tăng => theo định luật ôm thì I
giảm -> đèn sáng yếu hơn.


C3:


Rdd = <i>U</i>


<i>I</i> =
6



0,3=20<i></i>


=> Chiều dài dây là
l = 20


2 <i>x</i>4 = 40 (m)


C4:


- Quan hƯ gi÷a I và R là I ~ 1


<i>R</i>


- Vì I1 = 0,25I2 = <i>I</i>2


4 nên điện trở của


on mch thứ nhất lớp gấp 4 lần điện
trở của đoạn mạch thứ hai do đó


l1 = 2l2
<b>4.Cđng cè: </b>


? Nêu mối quan hệ giữa điện trở và độ dài dây dẫn
<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>


- Học thuộc phần Ghi nhớ và kết luận
- Làm các bài tập 7.1 n 7.4


Ngày soạn: 25 / 08 / 2009


Ngày dạy: 9A: 28 / 08 / 2009
9B: 31 / 08 / 2009


<b>TiÕt 7: Sù phô thuéc của điện trở vào tiết diện dây dẫn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- Kiến thức: Suy luận được R tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây dẫn. Bố trí và tiến </b></i>
hành được thí nghiệm kiểm tra mối quan hệ giữa R và S. Nêu được của các dây
dẫn cùng l, vật liệu thì tỉ lệ nghịch với S của dây


<i><b>- Kĩ năng: Suy luận và tiến hành thí nghiệm.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Biết sử dụng dây dẫn phù hợp</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, dụng cụ thí nghiệm
- HS: Chuẩn bị các dụng cụ thí nghiệm nh hình 8.1
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b> <b> </b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: <b> </b>


HS1: - §iƯn trë cđa dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Các dây dẫn có cùng S và thì phụ thuộc vào l nh thế nào?
HS2: Chữa bài tập 7.1 SBT


ĐS: Vì 2 dây dẫn có cùng S và  nªn R ~ l
Ta cã : <i>R</i>1



<i>R</i>2


=<i>l</i>1


<i>l</i>2
<i>⇒R</i>1


<i>R</i>2


=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 3. Bµi míi:</b>


GV:Tương tự nh bài 7, để xét sự phụ thuộc
của R vào S ta sử dụng những loại dây nào.
GV công thức tính Rtđtrong đoạn mạch mắc
// ?


HS:


Quan sát tìm hiểu các sơ đồ mạch điện
H8.1 SGK và thực hiện câu hỏi C1 SGK
HS nhận xét


GV: Giới thiệu các điện trở R1, R2, R3 trong
các mạch điện hình 8.2 SGK và đề nghị HS
thc hin cõu C2.


GV: dự đoán trên => trong trờng hợp 2 dây
có cùng l, thì S1, S2 quan hệ với R1 và R2


nh thế nào.?


HS: Thảo luận và nêu dự đoán
R ~ 1/S


HS: <i>R</i>1
<i>R</i>2


=<i>S</i>2
<i>S</i>1


; HS lên bảng vẽ nhanh sơ đồ
mạch điện hình 8.3


HS tiến hành thí nghiệm kiểm tra đọc và
ghi kết qu o vo bng 1.


Làm tơng tự với dây dẫn có tiết diện là S2,
S3.


HS: sánh tỷ số <i>S</i>1


<i>S</i>2


víi <i>d</i>1


2


<i>d</i><sub>2</sub>2



? Tõ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm tÝnh tỷ số <i>R</i>2


<i>R</i>1



so sánh với <i>S</i>1


<i>S</i>2


GV:nhận xét trên nêu mối quan hệ giữa R
và S?


HS thực hiện c©u C3


HD: TiÕt diƯn cđa d©y thø hai lín gÊp mấy
lần dây thứ nhất.


Vn dng kt lun tr lời
GV: Yêu cầu HS trả lời câu C4


<b>I</b>. Dù đoán sự phụ thuộc của điện trở
<i><b>vào tiết diện dây dẫn</b></i><b>. </b>


.


Để xét sự phụ thuộc của R vào S ta sử
dụng các loại dây có cùng l, S nhng S
kh¸c nhau nh


S1 = 1/2S2 ; S1 = 1/3S3


C1:


R1// R2: <i><sub>R</sub></i>1


td


= 1


<i>R</i><sub>1</sub>+
1
<i>R</i><sub>2</sub>
<i>⇒R</i><sub>2</sub>= <i>R</i>.R


<i>R</i>+<i>R</i>=


<i>R</i>
2


T¬ng tù R3 = <i>R</i>


3


<b>II</b><i><b>. ThÝ nghiƯm kiĨm tra: </b></i>


Ta cã S1=


<i>d</i><sub>1</sub>
2 ¿


2<i><sub>⇒</sub></i>



4<i>S</i><sub>1</sub>=<i>πd</i><sub>1</sub>2


<i>π</i>¿
S2 =


<i>d</i><sub>2</sub>
2 ¿


2<i><sub>⇒</sub></i><sub>4</sub><i><sub>S</sub></i>


2=<i>πd</i>2
2


<i>π</i>¿
=> <i>S</i>1


<i>S</i>2


= <i>d</i>1


2


<i>d</i><sub>2</sub>2 =
1
2
<i>R</i><sub>2</sub>


<i>R</i>1



= 2


4=
1


2 ; VËy
<i>S</i><sub>1</sub>
<i>S</i>2


= <i>d</i>1


2


<i>d</i><sub>2</sub>2
NhËn xÐt: <i>S</i>1


<i>S</i>2


= <i>d</i>1


2


<i>d</i>2


2 =


<i>R</i><sub>2</sub>
<i>R</i>1


+ KÕt luËn (SGK tr 23)


<b>III</b>. VËn dơng


C3:


V× S2 = 3S1 => R1 = 3R2
C4:


Ta cã <i>S</i>1


<i>S</i>2


= <i>R</i>2


<i>R</i>1


=> R2 = R1. <i>S</i>1


<i>S</i>2


=> R2 = 5,5. 0,5


2,5=1,1<i>Ω</i>
<b>4.Cđng cè:</b>


? Nªu mèi quan hệ giữa R vào S của dây dẫn
- Làm bài tập 8.2 SBT Đáp án C


G: Vận dụng kết quả bài 8.2 trả lời C5


Đs: l1 = 2l2 ; S1 = 1/5S2 =>R1 = 5.2R2 => R1= <i>R</i>1



10 =
500


10 =50<i>Ω</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

XÐt mét d©y sắt dài l2 = 50m = <i>l</i>1


4 và có điện trở là 120 thì phải có tiết diện


là S = <i>l</i>1


4 = 0,05 (vì l giảm 4 lần mà R khơng đổi thì S giảm 4 lần)


Vậydây t dài l2 = 50m, có điện trở là R2 = 45 thì phải có tiết diện là
S2= <i>R</i>1


<i>R</i>2


=<i>S</i>2


<i>S</i>1


<i>⇒S</i>2=


<i>R</i><sub>1</sub>.<i>S</i><sub>1</sub>
<i>R</i>2


=120 .<i>S</i>



45 =
2
3mm


2


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Làm các bài tập 8.1 đến 8.5 SBT
- Hc thuc phn Ghi nh SGK


Ngày soạn: 29 / 08 / 2009
Ngày dạy: 9A: 04 / 09 / 2009
9B: 01 / 09 / 2009


<b>TiÕt 8: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- Kin thc: B trớ tin hành được thí nghiệm chứng tỏ R phụ thuộc vào vật liệu </b></i>
làm dây, so sánh được độ dẫn điện dựa vào p. Vận dụng được CT R=p.l/s để tính 1
trong 4 đại lượng chưa biết.


<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng công thức để giải bài tập.</b></i>


<i><b>- Thái độ: Yêu khoa học, biết sử dụng dây dẫn đúng mục đích.</b></i>
<b>II. Chn bÞ:</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ, đồ dùng thí nghiệm
- HS: Bảng phụ, đồ thí nghiệm nh SGK
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>


HS1: - §iƯn trë của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?


- Phải tiến hành thí nghiệm với các dây dẫn có đặc điểm gì để xác định
sự phụ thuộc của R vo tit din ca chỳng.


HS2: Chữa bài tập 8.4 SBT tr 13
<b>3. Bµi míi:</b>


I. Sù phơ thc cđa R vµo vật liệu làm dây
GV: Cho HS quan sát các đoạn dây có cùng l,
S làm từ các vật liệu khác nhau và yêu cầu trả
lời C1.


- HS quan sát và suy nghĩ trả lời
Các dây phải cã cïng:


- ChiỊu dµi
- Cïng tiÕt diƯn


- VËt liệu làm dây khác nhau
HS:


+ V s mch điện để tiến hành TN xác
định R của dây.


+ Lập bảng ghi kết quả TN


+ Tiến hành TN


HS làm thí nghiệm, đọc ghi kết quả vào


I. Sù phơ thc cđa R vào vật liệu
<i><b>làm dây</b></i>


1. Thí nghiệm:


2<i>. Kết luận</i>:
(SGK tr 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b¶ng.


- Từng nhóm HS đọc phần thu thập thông tin
và trả lời câu hỏi.


GV: Theo dõi kiểm tra và giúp đỡ


? §iƯn trở của dây dẫn có phụ thuộc vào vật
liệu làm dây hay không


? S ph thuc ca R vo vật liệu làm dây đợc
đặc trng bằng đại lợng nào.


? Đại lợng này có trị số đợc xác định nh thế
nào.


? Đơn vị của đại lợng này là gì.? Hãy nêu 
của hợp kim và kim loi trong bng 1



- HS tìm hiểu bảng điện trở suất và trả lời câu
hỏi


? in trở suất của đồng là 1,7.10-8<sub>m có</sub>
nghĩa là gì.


? Trong các chất nêu trong bảng, chất nào dẫn
điện tốt nhất. Tại sao đồng đợc dùng để
(cuốn) làm lõi dây nối các mch in


? Dựa vào mối quan hệ giữa R và S. TÝnh R
cđa d©y constantan trong c©u C2


GV: Híng dÉn HS trả lời câu C3


Yêu cầu thực hiện theo các bớc, hoàn thành
bảng 2 (tr 26) => công thức tÝnh R.


? Nêu cơng thức tính R và giải thích ý nghĩa
các ký hiệu, đơn vị.


C4:tãm t¾t
 = 1,7.10-8<sub>m </sub>
l = 4m


d = 1mm ;  = 3,14
R = ?


? Để tính R ta vận dụng công thức nào.



+ Đặc trng bằng điện trở suất
+ (SGK tr 26 phần <i>in nghiêng</i>


- ng cú = 1,7.10-8<sub> m có nghĩa</sub>
là cứ 1m dây đồng có S = 1m2<sub> thỡ cú</sub>
R = 1,7.10-8<sub>. </sub>


- Bạc dẫn điện tốt nhất.


- Vì đồng dẫn điện tốt (có  nhỏ)
giá thành hạ


C2:


 = 0,5.10-6 <sub>m cã nghÜa lµ một</sub>
dây dẫn hình trơ lµm b»ng
constantan cã chiỊu dµi 1m; S= 1m2
=> R = 0,5.10-6<sub></sub>


Vậy đoạn dây constantan có l =1m
Vµ S = 1m2<sub> = 10</sub>-6<sub>m</sub>2<sub> cã R = 0,5</sub>
2 Công thức tính điện trở.


R = <i><sub>S</sub>l</i>


Trong đó:  là điện trở suất (m)
l là chiều dài (m)


S lµ tiÕt diƯn (m2<sub>)</sub>


III. VËn dơng
C4:


Gi¶i:


Diện tích tiết diện dây đồng là
S = <i>d</i>2


4=3<i>,</i>14 .


(10<i></i>3)


4


áp dụng công thức: R = <i><sub>S</sub>l</i>


=> R = 1,7.10-8<sub>.</sub>


4 . 4


3<i>,14 . 10−</i>6=0<i>,087</i>(<i>Ω</i>)


Vậy R của dây đồng là 0,087 ()
<b>4. Củng cố:</b>


? Nãi  cña sắt là 12.10-8<sub> (m) có nghĩa là gì. </sub>
? Chữa bµi tËp 2.1SBT


Đáp án: Chọn C vì bạc có  nhỏ nhất trong số 4 kim loại đã cho.
<b>5. H ng dn v nh</b>



- Đọc phần <i>Có thể em cha biết</i>


- Trả lời câu C5, C6 SGK, làm bài tËp SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

9B: 07 / 09 / 2009


<b>TiÕt 9: ®iƯn trë - biÕn trë dïng trong kü tht</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i><b>- Kiến thức: Nắm được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của biến trở. Mắc biến </b></i>
trở vào dòng điện để điều chỉnh cường độ dòng điện. Nhận ra giá trị điện trở trong
kỹ thuật.


<i><b>- Kĩ năng: Mắc mạch điện, sử dụng biến trở</b></i>
<i><b>- Thái độ: Biết sử dụng biến trở để điều chỉnh</b></i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV: Giáo án, một số biến trở, tay quay, con chạy, chiết áp.
HS: Chun b dựng thớ nghim


<b>III. Tiến trình dạy häc</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b> 9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


HS1: Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Phụ thuộc nh thế
nào. Viết cơng thức biểu diễn sự phụ thuộc đó.



HS2: Tõ c«ng thøc R =  <i>l</i>


<i>S</i>


Em hãy nêu cách làm thay đổi R của dây
<b>3. B i mà</b> <b>ớ i </b>


HS: Quan sát ảnh chụp hình 10.1 và trả lời C1
GV: Cho HS quan sát các biến trở nhn
dng.


GV:Yêu cầu HS trả lời câu C2
HS: Thảo luận nhóm trả lời câu C2
GV: Hớng dẫn theo các bớc


+ Cấu tạo chính


+ Chỉ ra hai chốt nối vào 2 đầu cuộn dây của
các biến trë, con ch¹y cđa biÕn trë.


GV: VËy muốn R tăng có tác dụng thì phải
mắc nó vào mạch nh thế nào?.


GV: Yêu cầu HS trả lời câu C3
HS trả lời câu C4


? Yêu cầu HS trả lời câu C5


GV: Yờu cầu các nhóm mắc mạch điện theo sơ
đồ, làm thí nghiệm theo hớng dẫn ở câu C6


.


HS: Làm TN theo các bớc theo dõi độ sáng của
bóng đèn


? Thảo luận và trả lời câu C6


? HS quan sỏt và nêu nhận xét về cờng độ dòng
điện trong mạch khi thay đổi trị số của biến
trở.


? Biến trở là gì. Đợc dùng để làm gì?


HS: Biến trở là R có thể thay đổi đợc trị số và
có thể đợc dùng để điều chỉnh cờng độ dòng
điện trong mạch


HS đọc câu C7, thảo luận trên lớp để trả lời


I. BiÕn trë


1. Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động
<i><b>của biến trở </b></i>


C1: Các loại biến trở, con ch¹y,
tay quay, biÕn trë than (chiết áp)
+ Nhận dạng biến trở


C2:



- Nu mắc hai đầu AB của cuộn
dây này nối tiếp với mạch điện thì
khi dịch chuyển con chạy R khơng
thay đổi l của dây.


C3:


R của mạch có thay đổi vì l của
dây thay đổi.


2. Sử dụng biến trở để điều chỉnh
cờng độ dịng điện.


+nhËn xÐt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Híng dẫn cả lớp trả lời chung câu C7


Gi ý: Lớp than hay lớp kim loại dầy hay
mỏng -> làm R thay đổi.


? HS quan sát các loại điện trở dùng trong kỹ
thuật, kết hợp với câu C8 nhận dạng 2 loại ®iƯn
trë dïng trong kü tht


HS nhËn d¹ng qua 2 dÊu hiệu
+ Có trị số ghi ngay trên R


+ Trị số đợc thể hiện bằng vòng màu trên R.
- HS đọc giá trị của điện trở ghi trên điện trở
Yêu cầu HS đọc và hoàn thành câu C9



3. KÕt luËn (SGK tr 29)


II. C¸c ®iÖn trë dïng trong kü
<i><b>thuËt </b></i>


C7:


+ R trong kỹ thuật đợc chế tạo
bằng một lớp than hay lớp kim
loại mỏng có S rất nhỏ -> K.thức
nhỏ và R rất lớn.


.


III. VËn dông


<b>4.Củng cố: </b>Biến trở là gì? Nó đợc dùng để làm gì? Chữa bài tập 10.2 SBT
<b>5.H ớng dẫn về nhà</b>


Đọc phần <i>Có thể em cha biết </i>
Ơn lại các kiến thức đã học


Làm câu C10 và làm bài tập 10.1 đến 10.6 SBT tr16


Ngày soạn: 05 / 09 / 2009
Ngày dạy: 9A: 11 / 09 / 2009
9B: 08 / 09 / 2009


<b>Tiết 10: Bài tập vận dụng định luật ơm </b>


<b>và cơng thức tính điện trở của dây dẫn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- Kiến thức: Vận dụng định luật Ơm và CT R để tính các đại lượng có liên quan </b></i>
trong đoạn mạch nối tiếp, song song, hỗn hợp


<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải bài tập.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Nghiêm túc, chính xác khi lm BT</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Giáo án, các bài tập mắc nối tiếp, song song và hỗn hợp.


HS : ễn tập về định luật ơm, cơng thức tính R của đoạn mạch nối tiếp, //
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức: ổ</b> 9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS2: Viết cơng thức tính R của dây dẫn? Từ cơng thức nêu rõ mối quan hệ của
điện trở với các đại lợng


<b>3. B i mà</b> <b>ớ i </b>


? HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài


? Muốn tính đợc I chạy qua dây dẫn ta phải
tính đợc đại lợng nào trớc.



? Khi đã tính đợc R của dây dẫn thì ta tính I
nh thế no


? Yêu cầu HS lên bảng giải


? HS nhận xÐt, GV bỉ sung nÕu cÇn


GV: ở Bài tập này ta đã áp dụng những công
thức nào


? HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài
GV: Gợi ý HS nếu HS khơng giải đợc
? Phân tích mạch điện


? Để tính đợc R2 cần biết gì.
- Yêu cầu HS giải vào vở


? Một HS lên bảng giải phần a
? Nêu cách giải khác cho phần a
So sánh cách nào dễ và ngắn hơn
? HS đọc đề bài và tóm tắt câu b
? Để tính đợc l ta làm nh thế nào
? HS lên bảng giải


? HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài
tóm tắt:


R1 = 600 ; R2 = 900 ; UMN = 220V;
I = 200m , S = 0,2mm2<sub> ;  = 1,7.10</sub>-8<sub>m </sub>
a. TÝnh RMN ?



b. U1 ; U2 = ?


GV- Dây nối từ M đến A và N ->B đợc coi
nh một điện trở Rd nối tiếp với đoạn mạch
gồm 2 bóng đèn.


1. <i>Bài tập 1 (SGKtr32)</i>
Tóm tắt:


= 1,1.10-6<sub>m ; l = 30m</sub>


S = 0,3mm2<sub> = 0,3.10</sub>-6<sub>m</sub>2<sub> ; U = 220V</sub>
Tính I = ?


Giải:


Điện trở của dây nicrom là:
áp dụng công thức: R = <i>l</i>


<i>S</i>


=> R = 1,1 . 10


<i>−</i>6<sub>.30</sub>


0,3 .10<i>−</i>6 =110(<i>Ω</i>)


Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:
áp dụng c/thức I = <i>U</i>



<i>R</i>


=> I = 220


110=2(<i>A</i>)


<i><b>Bµi 2 (SGK tr 32) </b></i>
tãm t¾t:


Cho mạch điện nh hình vẽ
R1 = 7,5 ; I = 0,6A,U = 12V
a. Để đèn sáng bình thờng R2 = ?
C1: Vì R1 nt R2


Do đèn sáng bình thờng ta có
I1 = 0,6A và R1 = 7,5


R1 nt R2 => I1 = I2 = I = 0,6A
¸p dơng c/thøc


R = <i>U</i>


<i>I</i> =
12


0,6=20(<i>Ω</i>)


Mµ R = R1+ R2 -> R2 = R - R1
=> R2 = 20 - 7,5 = 12,5 ()


Điện trở R2 là 12,5 ()
b. Tóm tắt:


Rb= 30 ; S = 1mm2<sub> = 10</sub>-6<sub>m</sub>2
 = 0,4.10-6<sub>m </sub>


TÝnh l = ?


¸p dơng c/thøc R = <i>l</i>


<i>S</i> => l =
RS


<i>ρ</i> =


30 . 10<i>−</i>6


0,4 . 10<i></i>6


=> l = 75(m)


Vậy chiều dài dây làm biến trở là 75m
<i><b>Bài 3 (SGK tr 33) </b></i>


Bài giải


a. ¸p dông c/thøc
R = <i><sub>S</sub>l</i>=1,7 . 10<i>−</i>820


0,2 .10<i>−</i>6=17(<i>Ω</i>)



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Rd nt (R1 // R2)


Vậy điện trở của mạch MN đợc tính nh
mạch hỗn hợp ta đã biết cách tính nh cỏc
bi trc.


? HS lên bảng giải phần a


Vì R1 // R2 ta cã
R12 = <i>R</i>1.R2


<i>R</i>1+<i>R</i>2


=600 . 900


600+900=360(<i>Ω</i>)


Coi Rd nt (R1 // R2)


=> RMN = R12 + Rd = 360 + 17 = 377 ()
<b>4.Củng cố:</b>? Phát biểu và viết hệ thức của định luật ôm


<b>5.H ớng dẫn về nhà:</b>- Xem lại các bài tập đã chữa,làm các bài tập 11.1 đến 11.4
SBT tr 17, 18


Ngày soạn: 11 / 09 / 2009
Ngày dạy: 9A: 16 / 09 / 2009
9B: 14 / 09 / 2009



<b>Tiết 11: Công suất điện</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i><b>- Kiến thức: Vận dụng ĐL Ơm và cơng thức tính R để tính các đại lượng có liên </b></i>
quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất 3R mắc //, nối tiếp, hỗn hợp


<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải bài tập có liên quan.</b></i>
<i><b>- Thái độ: Cẩn thận khi làm bài tập</b></i>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Giáo án, bóng đèn ; 6V - 5w, biến trở 20 - 2A
- HS: Bóng đèn ; 6V – 3w vôn kế, ampe kế


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. n nh t chc: </b>9A... 9B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


HS1: Phát biểu và viết hệ thức của định luật ôm
<b>3. B i mà</b> <b>ớ i </b>


GV: Cho HS quan sát và đọc số vơn và số
ốt trên các bóng đèn.


GV: Mắc sơ đồ điện nh hình 12.1 SGK,
đóng cơng tắc và cho HS quan sát, nhận
xét.


? Nhận xét số oát ghi trên mỗi đèn và độ


sáng mạnh yếu của chúng.


HS: Cùng một hiệu điện thế thì đèn nào
ghi số ốt lớn hơn thì sáng hơn.


? Oát là đơn vị của đại lợng nào.
HS: Oát là đơn vị của công suất


? Yêu cầu HS đọc phần thu thập thông tin
SGK và trả lời câu hỏi (C3 SGK tr 34)
? HS đọc công suất của một số dụng cụ
ghi ở bảng 1 SGK tr 34.


? Vậy số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện
cho biết g×.


HS: Số ốt ghi trên mỗi dụng cụ điện cho
biết công suất định mức (tiêu thụ) khi
chúng hoạt động bình thờng:


? Đọc phần đầu của phần II và nêu mục
đích của TN đợc trình bày ở SGK.


I. Công suất định mức của các dụng c
<i><b>in </b></i>


1. Số vôn và số oát trên các dụng cụ
<i><b>điện</b></i>


C1:



+ Vi mạch có đèn 100w- 220V sáng
hơn mạch có đèn 220V-25w


.C2:


Oát là đơn vị của công suất
1W =1V . 1A


2. ý nghÜa cđa sè o¸t ghi trên mỗi dụng
<i><b>cụ</b></i>


C3:


+ Cựng mt bóng đèn, khi đèn sáng
mạnh thì cơng suất lớn.


+ Cïng mét bÕp ®iƯn, lóc nãng Ýt thì
công suất nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS nờu mục tiêu của thí nghiệm
GV: Cho HS tìm hiểu sơ đồ bố trí TN
HS: Nghiên cứu sơ đồ 12.2 và nêu các
b-ớc tiến hành thí nghiệm.


? HS thùc hiƯn c©u C4


? HS nhËn xÐt c©u trả lời của bạn.


? Qua kết quả thí nghiệm rót ra c«ng thøc


tÝnh c«ng st


+ HS nêu cơng thức và đơn vị của các đại
lợng trong công thức.


? Yêu cầu HS thực hiện câu C5
- Ta có P = U.I = I2<sub>.R = </sub> <i>U</i>2


<i>R</i>


C4:


- Với đèn 1:


U.I = 6.0,82  5w
- Với đèn 2:


U.I= 0.0,51  3w


+ Tích U.I đối với mỗi đèn có giá trị
bằng công suất định mức ghi trên đèn.
2. Cơng thức tính cơng suất:


P = U.I
C5:


+ P = U.I và U = I.R nên P = I2<sub>R </sub>
+ P = U.I và I = <i>U</i>


<i>R</i> nên P = <i>U</i>



2


<i>R</i>
<b>4.Cđng cè: </b>


<b>5.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Xem lại bài học thuộc phần Ghi nhớ SGK tr 36, trả lời C6, C7, C8
- Làm các bài tập từ 12.1 - 12.7 SBT


Ngày soạn: 18 / 09 / 2009
Ngày dạy: 9A: 23 / 09 / 2009
9B: 21 / 09 / 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>- Kiến thức: Nêu được ví dụ chứng tỏ dịng điện có năng lượng. Biết dụng cụ đo </b></i>
điện năng là cơng tơ điện. Chỉ ra sự chuyển hố điện năng ở một số dụng cụ dùng
điện. Vận dụng cơng thức A=Pt=UIt để tính một đại lượng.


<i><b>- Kĩ năng: Quan sát, đọc số chỉ của dụng cụ đo thiết bị điện. Vận dụng kiến thức </b></i>
làm bài tập.


<i><b>- Thái : Yờu khoa hc</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng các loại dụng cụ điện thờng dùng.
- 1 công tơ điện


- Bảng 1 chuẩn bị ra bảng phụ
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. n nh t chc: </b>9A... 9B... ...


<b>2. KiÓm tra bài cũ: </b>Gọi 1HS lên bảng chữa bài tập 12.2 (SBT)


a. Bóng đèn 12V - 6 W có nghĩa là đèn đợc dùng ở hiệu điện thế định mức là 12V, khi
đó đèn tiêu thụ cơng suất định mức là 6W thì đèn hoạt động bình thờng.


b. áp dụng cơng thức P = U.I
 I = P/U = 6W/12V = 0,5A
cờng độ định mức qua đèn là 0,5A


c. Điện trở của đèn khi sáng bình thờng là: R = U/I = 12V/0,5A = 24
<b>3. Bài mới</b>


Hàng tháng ngời sử dụng điện đều phải trả tiền theo số đếm của cơng tơ. Vậy số đếm đó là
cơng suất hay lng in nng ?


? Đọc và cho biết yêu cÇu C1


GV:Hãy suy nghĩ để trả lời câu hỏi C1?
GV: Hãy thảo luận từng ý câu hỏi C1?
? Lấy các VD khác trong thực tế.


GV: Năng lợng của dòng điện c gi l in
nng.


<b>I. Điện năng </b>


<i><b>1. Dòng điện có mang năng lợng </b></i>



C1. Dũng in cú mang nng lng vì nó có
khả năng thực hiện cơng cũng nh có thể làm
thay đổi nhiệt năng của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV:Yêu cầu HSthực hiện C2:
: + Tỉ chøc th¶o ln nhãm


+ Đại diện nhóm trình bày kết quả
+ Đại diện nhóm 1 trình bày tại bảng
+ NhËn xÐt bµi lµm của b ạn


Đối víi C3:
+ Th¶o luËn C3


- + Cá nhân hoàn thành C3 tham gia thảo
luận trên lớp.


HS: Ghi phần 3: Kết luận vào vở


? Nhc li khỏi niệm hiệu suất đã học ở lớp 8


<i><b>2. Sự chuyển hoá điện năng thành các</b></i>
<i><b>dạng năng lợng khác.</b></i>


.
.


Tóm tắt C 2 tại bảng
Điện năng: - Nhiệt năng


- NL ¸nh s¸ng
- Cơ năng
- ....


<i><b>3.KÕt luËn:</b></i>
Tû sè <i>A</i>1


<i>A</i>2


gäi là hiệu suất của máy
H = <i>A</i>1


<i>A</i>2


.100%


Trong đó: A1 cơng dùng để nâng vật khi
khơng có ma sát.


A2 cơng ta phải tốn để nâng vật (A2 > A1)
Vì A2 > A1 nên H < 100%


+ Giáo viên thông báo:


Cụng ca dũng in sn ra trong 1 đoạn mạch
điện là số đo điện năng mà đoạn mạch đó tiêu
thụ để chuyển hố thành các dạng nng lng
khỏc.


HS:c SGK/38



HS: Đọc và cho biết yêu cầu C4
HS: HÃy trả lời C4.


HS: Đọc và cho biết yêu cầu C5
GV: Hớng dẫn thảo luận chung
GV: Công thøc tÝnh A = P. t
A = UIt:( C«ng cđa dòng điện)


? Gii thớch kớ hiu v ghi rừ n vị của từng
đại lợng trong công thức


GV: Giới thiệu đơn vị đo cơng của dịng điện
kwh


? Hãy đổi từ kwh J


? Trong thực tế để đo cơng của dịng điện ngời
ta dùng dụng cụ nào


? Tìm hiểu xem một số đếm của công tơ ứng
với lợng điện năng sử dụng là bao nhiêu?


HS: Th¶o luËn C6


? Hiểu thế nào là số đếm của công tơ


? Một số đếm của công t in tng ng vi


<b>l-II. Công của dòng điện</b>


<b>1</b><i><b> Công của dòng điện </b></i>
SGK/38


<i><b>2. Công thức tính công của dòng điện </b></i>
- Trả lêi C4


C4:
C5:


* Cơng thức: A = U.I.t
A. Cơng dịng điện
U. Hiệu điện thế
I. Cờng độ dòng in


t. Thời gian dòng điện chuyển qua
1w = 1 J/s


1kw = 1000 w
 1kw = 1000 J/s


 1kw.h = 1000 J/s .3600s
=36 . 105<sub>J</sub>


= 3,6 . 106<sub>J</sub>
C6


+ Số đếm của công tơ tơng ứng với lợng
tăng thêm của số ch ca cụng t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ợng điện năng sử dụng là bao nhiêu


4.


<b> Vận dụng - cđng cè</b>


C7: Vì đèn sử dụng ở HTĐ 220v bằng HTĐ định mứccông suất đèn đạt bằng công
suất định mc: P = 75w = 0,075 kw


áp dụng công thøc:


A = P . t A = 0,075 . 4 = 0,3(kw.h)


Vậy lợng điện năng mà bóng đèn sử dụng là 0,3 kwh.
Tơng ứng với số đếm của công tơ là 0,3 số.


C8: Sè chØ của công tơ tăng thêm 1,5 số -> tơng ứng điện năng mà bếp sử dụng là
1,5kw.h = 1,5 . 3,6 . 106<sub> J</sub>


Công suất của bếp điện là:
P = <i>A</i>


<i>t</i> =


1,5 kw .<i>h</i>


2<i>h</i> = 0,75 kw = 750w


Cờng độ dòng điện chạy qua bếp trong thời gian này là:
I = <i>P</i>


<i>U</i>=


750W


220V = 3,41 (A)
<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Đọc phần Có thĨ em cha biÕt”
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 12/SBT.


Ngày soạn: 19 / 09 / 2009
Ngày dạy: 9A: 25 / 09 / 2009
9B: 22 / 09 / 2009


<b>Tiết 14: điện năng - công của dòng điện</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- Kiến thức:</b></i>


Gii c cỏc bi tập tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng
cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song.


<i><b>- Kĩ năng: </b></i>


- Phõn tớch, tng hp kin thức
- Kỹ năng giải bài tập định lợng.
- Thái độ: Cẩn thận, trung thực


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gọi hai học sinh lên bảng viết công thức tính công suất và điện năng tiêu thụ
điện (cả công thức suy diÔn)



<b>3. B i mà</b> <b>ớ i </b>:


GV: Đọc và cho biết yêu cầubài 1


HS: Lờn bảng tóm tắt đầu bài, đổi đơn vị
nếu có.


HS: Tự lực giải các phần của bài tập này
GV: Điện trở của đèn là ?


GV:Công suất của bóng đèn ?
- Lu ý sử dụng


1J = 1W .s


1KWh = 3,6.106<sub>J</sub>


Vậy có thể tính A ra đơn vị J sau đó đổi ra
KWh bằng cách chia cho 3,6. 106<sub>J hoc</sub>
tớnh A ra KW.h


Thì trong công thức A = P . t
Đơn vị

<i>p</i>

(KW) ; t (h)


<i>Bài 1: </i>Tãm t¾t
U = 220 V


I = 341mA = 0,341A
t = 4h.30



a) R = ? ;

<i>p </i>

= ?
b) A = ?(J) ; = ? (sè)
Gi¶i


a. Điện trở của đèn là:
R = <i>U</i>


<i>I</i> =
220V


0<i>,</i>341<i>≈</i>645(<i>Ω</i>)


<i>P </i>

= U. I
= 220 . 0,341
 75 (W)


Vậy công suất của bóng đèn: 75W
b. A =

<i>p.</i>

t


A = 75 30 . 4 . 3600
= 32408640 (J)


A = 32408640 : 3,6.106
= 9 KWh


= 9 sè


hc A =

<i><sub>p</sub></i>

. t= 0,075 . 4.30
 9(KW.h ) = 9 số


GV: Đọc và cho biết yêu cầu bài tập 2?
HS: Tóm tắt bài tập 2


HS: Tự lực giải bài tập 2


GV: Hớng dẫn chung cả lớp thảo luận bài
2


GV: Phõn tớch s mch điện (A) nt Rb
nt Đ  Từ đó vận dụng định luật Ôm cho
đoạn mạch mắc nối tiếp để giải bài tập.


GV:Gọi HS nêu các cách giải khác, so
sánh với cách đã giải, nhận xét.


- GV: NhÊn m¹nh các công thức tính
công và công suất


Tóm tắt


Đ (6V - 4,5W)
U = 9V ; t = 10ph
a. IA = ?


b. Rb = ? ;

<i><sub>p</sub></i>

b = ?
c. Ab = ? ; A = ?
Gi¶i:


a. Đèn sáng bình thờng do đó:


UĐ = 6V ;

<i>p</i>

Đ = 4,5 w


 I§ = <i>P</i>


<i>U</i>=
4,5w


6<i>V</i> =0<i>,</i>75(<i>A</i>)


Vì (A) nt Rb nt Đ


I§ = IA = Ib = 0,75 (A)


Cờng độ dịng điện qua ampekế là 0,75A
b. Ub = U - UĐ = 9V - 6V = 3V


 Rb = <i>Ub</i>


<i>Ib</i>


= 3<i>V</i>


0<i>,</i>75<i>A</i>=4<i>Ω</i>


Điện trở của biến trở tham gia vào mạch
khi đèn sáng bình thờng là 4


P = Ub . Ib = 3V . 0,75A
= 2,25 (W)



Công suất của biến trở khi đó là 2,25 (W)
c. Ab = P. t = 2,25 . 10 . 60 = 1350J


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trong 10 là 1350J và ở toàn đoạn mạch là
4050J.


GV:? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài
:HS: Tóm tắt theo yêu cầu


GV:? Gii thớch ý nghĩa con số ghi trên
đèn và bàn là


GV:? Đèn và bàn là phải mắc nh thế nào
trong mạch điện để cả 2 cùng hoạt động
bình thờng?


GV:VËn dơng kiÕn thức ở câu b thì bàn là
coi nh một điện trë b×nh thêng.


C1: Tính điện năng tiêu thụ của đèn, bàn
là trong 1 giờ rồi cộng lại.


C2: TÝnh điện năng theo công thức
A = <i>U</i>


2


<i>R</i> .t


- Cách giải áp dụng công thức


A=P.t


GV:? C«ng thøc tÝnh A;P


GV:Cơng suất tiêu thụ của cả đoạn mạch
bằng tổng công suất tiêu thụ của các dụng
cụ tiêu thụ điện có trong đoạn mạch.
- Cách đổi đơn v in nng t J ra KWh.


Tóm tắt


Đ (220V - 100W)
BL (220V - 1000W)
U = 220V


a. Vẽ sơ đồ mạch điện. R = ?
b. A = ? J = ? KWh


Bài giải:


a. Vỡ ốn và bàn là có cùng HĐT định
mức bằng HĐT tại ổ lấy điện, do đó để cả
2 hoạt động bình thờng thì trong mạch
điện 2 dụng cụ phải mắc //


R§ = <i>U</i>DM


2


<i>P</i><sub>DM</sub>=


2202


100 =484(<i>Ω</i>)


RBL = <i>U</i>DM
2


<i>P</i><sub>DM</sub>=
2202


1000=48<i>,</i>4(<i></i>)


Vì Đ mắc // với bàn là:
<i> R</i>=<i>RD</i>.<i>R</i>BL


<i>RD</i>+<i>R</i>BL


=484 . 48<i>,</i>4


484+48<i>,</i>4=41


Điện trở tơng đơng của đoạn mạch là 44


b. Vì Đ // BL vào hiệu điện thế 220V
bằng HĐT định mức do đó công suất tiêu
thụ của đèn và bàn là đều bằng công suất
định mức ghi trên đèn và bàn là.


- Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch


là:


P = PĐ + PBL = 100W + 1000W
= 1100W = 1,1 KW


A = P . t = 1100W . 3600s
= 3960000 J


A = 1,1KW . 1h = 1,1 KW.h


§iƯn năng tiêu thụ trong mét giê lµ
3960000 J hay 1,1 KW. h


<b>4 Cđng cè </b>


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>


- GV: Nhận xét thái độ học tập của HS trong giờ học
- Nhấn mạnh các điểm cần lu ý


- VỊ nhµ làm bài tập 14 (SBT)


RB
L




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn: 25 / 09 / 2009
Ngày dạy: 9A: 30 / 09 / 2009
9B: 28 / 09 / 2009



<b>Tiết 15: Thực hành xác định công suất của các dụng cụ điện </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Kiến thức: xác định đợc công suất của các dụng cụ điện bằng vụn k v ampe k.
- K nng:


+ Mắc mạch ®iƯn, sư dơng c¸c dơng cơ ®o.


+ Kỹ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành.
<i><b>- Thái độ: Cẩn thận, hợp tác trong hoạt động nhóm.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>* Mỗi nhóm học sinh :</i>


- 1 nguồn điện 6 V ; 1 công tắc, 9 đoạn dây nối ;1 ampê kế GHĐ 500mA,
ĐCNN là10mA ; 1 vôn kế GHĐ 5V, ĐCNN là 0,1V ; 1 bóng đèn pin 2,5V - 1W ; 1
quạt điện nhỏ 2,5V; 1 biến trở 20 - 2A


* <i>Mỗi học sinh</i>: Một báo cáo thực hành theo mẫu đã làm phần trả lời câu hỏi.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Líp phã học tập báo cáo phần chuẩn bị bài ở nhà của các học sinh trong lớp
- GV: Kiểm tra phần chuẩn bị bài ở nhà của học sinh


- Gọi 1 học sinh trả lời phần báo cáo thực hành



? Vẽ sơ đồ mạch điện thí nghiệm xác định cơng suất của bóng đèn.
- GV: Nhận xét phần chuẩn bị ở nhà của học sinh


<b>3. B i mà</b> <b>ớ i </b>


GV: H·y th¶o luËn theo nhãm


? Tiến hành thí nghiệm xác định cơng
suất của bóng đèn


HS:.Lµm theo híng dÉn 1 mục II


GV : Chia nhóm, phân công nhóm
tr-ởng


Yêu cầu nhóm trởng của các nhóm
phân công nhiệm vụ của các bạn trong
nhóm mình.


- Giao dụng cơ cho nhãm


- Nhóm trởng cử đại diện lờn nhn
dng c thớ nghim


- Phân công bạn th ký ghi chép kết quả
và ý kiến thảo luận


- GV : Nêu yêu cầu chung của tiết thực
hành về thái độ học tập, ý thức kỷ luật.


Yêu cầu tiến hành TN theo mục


- C¸c nhãm tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm


<i>1<b>.Xác định công suất của bóng đèn</b></i>
<i><b>với các hiệu điện thế khác nhau</b>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Đọc kết quả đo đúng quy tắc
- GV: Theo dõi giúp đỡ học sinh mắc
mạch điện, kiểm tra các điểm tiếp xúc,
đặc biệt là cách mắc vôn kế, ampe kế
vào mạch, điều chỉnh biến trở ở giá trị
lớn nhất trớc khi đóng cơng tắc, lu ý
cách đọc kết quả đo, đo trung thực ở
các lần đo khác nhau.


- Tham gia thùc hµnh.


- Tơng tự: GV hớng dẫn HS xác định
công suất của quạt định cơng suất quạt
điện.


- Các nhóm tiến hành xác định công
suất của quạt theo hớng dẫn của GV và
hớng dẫn ở phần II mục II.


GV: Yªu cầu HS thảo luận hoàn thành
bảng 2.



2.Xỏcnh cụng sut ca qut in.


- GV: Thu báo cáo thực hành
- Nhận xét, rót kinh nghiƯm
- Thao t¸c thÝ nghiƯm


- ý thức kỷ luật.


Ngày soạn: 26 / 09 / 2009
Ngày dạy: 9A: 02 / 10 / 2009
9B: 29 / 09 / 2009


TiÕt 16



<b>định luật jun - len xơ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Nêu đợc tác dụng nhiệt của dịng điện: Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn
thơng thờng thì một phần hay tồn bộ điện năng đợc biến đổi thành nhiệt năng.


- Phát biểu đợc định luật Jun - Len xơ và vận dụng đợc định luật này để giải các
bài tập v tỏc dng nhit ca dũng in.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>3.Thái độ: Trung thực, kiên trì </b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>



Cả lớp: Hình 13.1 và 16.1 phóng to
Sơ đồ cấu trúc bài giảng


<b>III. Tổ chức hoạt động day - học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Néi dung </b>


? Điện năng có thể biến đổi thành các dạng năng lợng nào ? cho VD


ĐVĐ: Dòng điện chạy qua các vật dẫn thờng gây ra tác dụng nhiệt. Nhiệt lợng
toả ra khi đó phụ thuộc vào các yếu tố nào ?


<b>3.</b> Bài mới


? Đọc và chuẩn bị trả lời cho phần I
trang 44.


- GV có thể cho HS quan sát một số
dụng cụ hay thiết bị điện cụ thể hoặc
hình 13.1, bóng đèn dây tóc, bàn là,
mỏ hàn, máy khoan, máy bơm nớc ...
- Trong số các dụng cụ hay thiết bị
điện năng dụng cụ hay thiết bị nào biến
đổi điện năng đồng thời thành nhiệt
năng và năng lợng ánh sáng, đồng thời
thành cơ năng và nhiệt năng.


Điện năng biến đổi hoàn toàn thành
nhiệt năng



- Các dụng cụ -> nhiệt năng có bộ phận
chính là đoạn dây dẫn bằng hợp kim
nikêlin hoặc constan. Hãy so sánh điện
trở suất của các dây dẫn hợp kim này
với các dây dẫn bằng đồng.


<b>I. Trờng hợp điện năng biến đổi</b>
<b>thành nhiệt năng </b>


<i><b>1. Một phần điện năng đợc biến đổi</b></i>
<i><b>thành nhiệt năng </b></i>


+ Dây  nikêlin >>  đồng
- GV: Hớng dẫn thảo luận xây dựng hệ


thức của định luật Jun - Len xơ


<b>II. Định luật Jun - Len xơ </b>
<i><b>1. Hệ thc ca nh lut.</b></i>


Ôn kiến
thức cũ


Tr ng hp biến
đổi điện năng
thành nhiệt năng
Định luật Jun - Len xơ
- Phát biểu định luật
- Hệ thức của định luật


- Đơn vị đo các đại l ợng
trong hệ thc


Ôn công thức:
Q = c . m . t
- Thông báo
- Xử lý kết qu¶
TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Khi ĐN đợc biến đổi hồn tồn thành
nhiệt năng thì nhiệt lợng toả ra ở dd
điện trở R khi có dịng điện cờng độ I
chạy qua trong thời gian đợc tính bằng
cơng thức nào?


- Vì điện năng biến đổi hoàn toàn
thành nhiệt năng  áp dụng định luật
bảo tồn và chuyển hố năng lợng 
nhiệt lợng toả ra ở dd Q = ?


? Đọc và cho biết yêu cầu hình 16.1
? Xác định điện năng sử dụng và nhiệt
lợng toả ra


? yêu cầu HS thảo luận nhóm, trả lời
C1, C2, C3.


- Hớng dẫn thảo luận chung
+ GV thông báo



Nếu tính cả phần nhỏ Q truyền ra mơi
trờng xung quanh thì A = Q. Nh vậy hệ
thức định luật Jun - Len xơ mà ta suy
luận từ phần 1: Q = I2<sub>R.t đợc khng</sub>
nh qua TN kim tra.


? yêu cầu phát biểu thành lêi


- GV: Chỉnh lại cho chính xác, thơng
báo đó chính là nội dung định luật Jun
- Len xơ


? Ghi hệ thức ĐL Jun - Len xơ


GV: Nhit lng Q ngồi đơn vị J cịn
đơn vị là calo


1 calo = 0,24J


 Q = 0,24I2<sub>.Rt (calo) </sub>
- Giải thích rõ ký hiệu.


- Vì điện năng chuyển hoá thành nhiệt
năng Q = A = I2<sub>Rt</sub>


với R - điện trở dây dẫn


I - Cng dũng chạy qua dây dẫn
t - thời gian dòng chạy qua



<i><b>2. Xư lý kÕt qu¶ cđa TN kiĨm tra </b></i>
- Đọc mô tả thí nghiệm.


- Nêu lại các bớc tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
C1: A = I2<sub> Rt = (2,4)</sub>2<sub>.5.300 = 86405</sub>
C2: Q1 = C1m1t = 4200.0,2. 9,5
= 7980J


Q2 = C2m2t = 880. 0,078 .9,5
= 652,08 J


<i><b>3. Phát biểu định luật </b></i>
* Phát biểu


? H·y tr¶ lêi C4
+ GV híng dÉn theo:


Q = I2<sub>Rt vậy nhiệt lợng toả ra ở dây tóc</sub>
bóng đèn và dây nối khác nhau do yếu
tố nào ?


+ So sánh điện trở của dây nối và dây
tóc bóng đèn.


? Rót ra kÕt luận gì ?


? Đọc và cho biết yêu cầu C5
? HÃy trình bày tại bảng


+ Dõy tóc bóng đèn đợc làm từ hợp


kim có  lớn


<i>→ R</i>=<i>ρl</i>


<i>s</i> lín h¬n nhiỊu so víi dây


điện trở nối


+ Q = I2<sub>Rt m cng độ chạy qua dây</sub>
tóc bóng đèn và dây nối nh nhau.
+ Q toả ra dây tóc > Q ở dây nối  dây
tóc nóng tới t0<sub> phát cao và phát sáng</sub>
cịn dd hầu khơng nóng.


C5: Êm (220V - 1000W)
U = 220V


V = 21  m = 2kg
t0<sub>1 = 20</sub>0<sub>C ; t</sub>0<sub>2 = 100</sub>0<sub>C</sub>
C = 4200J/kg.k


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Lên bảng trình bày


Vì ấm sư dơng ë H§T 220V
 P = 1000W


Theo định luật bảo tồn và chuyển hố
năng lợng.


A = Q hay P.t = C.m.t0



<i>⇒t</i>=<i>C</i>.<i>m</i>.(<i>t</i>2


0


<i>− t</i>10)


<i>P</i> =


4200 . 2. 80


1000 = 672(s)
<b>4.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Bµi tËp 16 - 17.1, 16 - 1701; 16-17.3; 16-17.4 (SBT)
Ngày soạn: 26 / 09 / 2009


Ngày dạy: 9A: 07 / 10 / 2009
9B: 05 / 10 / 2009


<b>TuÇn 9</b>

TiÕt 17



<b>Bài tập vận dụng định luật jun - len xơ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>1. Kiến thức: Vận dụng định luật Jun - Len xơ để giải đợc các bài tập về tác</b></i>
dụng nhit ca dũng in.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>



- Rốn k năng giải bài tập theo các bớc giải
- Kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp thơng tin
<i><b>3. Thái độ: Trung thực, kiên trì, cẩn thận. </b></i>


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


<b>III. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chứcổ</b>
<b>2. Nội dung:</b>


? Phát biểu định luật Jun - Len x
? Cha bi tp 26-17.1


? Bài tập 16-17.3


- Định luật


+ Chọn phơng án D
a. <i>Q</i>1


<i>Q</i><sub>2</sub>=
<i>I</i>1


2


.<i>R</i>1.<i>t</i>1



<i>I</i><sub>2</sub>2.<i>R</i><sub>2</sub>.<i>t</i><sub>2</sub>


Vì R1 nt R2  I1 = I2 mµ t1 = t2
<i>Q</i>1


<i>Q</i>2


=<i>R</i>1
<i>R</i>2


đcm
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài


? Ghi tóm tắt đầu bài lên bảng


? Để tính nhiệt lợng mà bếp toả ra vận
dụng công thức nµo ?


? Nhiệt lợng cung cấp để làm sơi nớc
(Qi) đợc tính bằng cơng thức nào ?


Tãm t¾t


R = 80 ; I = 2,5A
a. t1 = 1s  Q = ?


b. V = 1,51  m = 1,5 kg
t0<sub>1 = 25</sub>0<sub>C ; t</sub>0<sub>2 = 100</sub>0<sub>C</sub>
t2 = 20’ = 1200s



C = 4200J/kgK
H = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Hiệu suất đợc tính bằng cơng thức
nào?


+ Để tính tiền điện phải tính lợng điện
năng tiêu thụ trong một tháng theo đơn
vị KW.h -> tính bằng cơng thức nào.
+ GV: Nhiệt lợng mà bếp toả ra trong 1
s là: 500J khi đó có thể nói cơng suất
toả nhiệt của bếp 500W


<b>Lêi gi¶i</b>


a. áp dụng hệ thức định luật Jun - Len
xơ ta có:


Q = I2<sub>.R.t = (2,5)</sub>2<sub>. 80.1 = 500J </sub>


b. Nhiệt lợng cần cung cấp để đun sôi
nớc là: Q = m . c . st


Qi = 4200 . 1,5 . 75 = 472.500J
Nhiệt lợng mà bếp toả ra:


Qtp = I2<sub>.R.t = 500. 1200 = 600 000 (J)</sub>
HiÖu suÊt bÕp lµ:


H = <i>Qi</i>


<i>Q</i>tp


=472. 500


600000 .100 %


= 78,75%


c. Công suất toả nhiệt của bếp:


P

= 500W = 0,5 KW


A =

P

. t = 0,5 . 3 . 30 = 45 KW.h
M = 45 . 700 = 31500®


? Đọc và cho biết yêu cầu bài tập
2/SGK


- GV: Đó là bài toán ngợc của bài 1
? Tóm tắt đầu bài


? Lên bảng trình bày bài tập 2/SGK


Tóm tắt:


ấm ghi (220V - 1000W)


U = 200V ; V = 21  m = 2kg
t0<sub>1 = 20</sub>0<sub>C ; t</sub>0<sub>2 = 100</sub>0<sub>C</sub>



H = 90% ; C = 4200J/kg.K
a) Q1 = ? c) t = ?
b) Qtp = ?


<b>Lêi gi¶i</b>


a) Nhiệt lợng cần cung cấp để đun sôi
nớc là:


Qi = C. m . t = 4200 . 2 . 80
= 672000 (J)


b) H = <i>Qi</i>
<i>Q</i>tp


<i>Q</i><sub>tp</sub>=<i>Qi</i>


<i>H</i> = 74 606 J
Nhiệt lợng toả ra: 746666,75


c) Vì bếp sử dụng ở U = 200V bằng
HĐT đun, do đó P là :


P = 100W
Qtp = I2<sub>.R.t = P.t</sub>


<i>→t</i>=<i>Q</i>tp


<i>P</i> =



746666<i>,</i>7


1000 =746<i>,7</i>(<i>s</i>)


Thêi gian ®un sôi lợng nớc trên là
746,7 (s)


Tóm tắt


l = 40m, s = 0,5mm2<sub> = 0,5 . 10</sub>-6<sub>m</sub>2
U = 200V ; P = 165 W


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a) R = ? c) Q = ? (KW.h)
b) I = ?


<b>Bài giải</b>


a) in tr ton b ng dõy l:


R =


<i>Pl</i>


<i>s</i>=1,7 . 10
<i></i>8<sub>.</sub>40


0,5 . 10<i></i>6=1<i>,</i>36=1<i>,</i>36<i></i>


b) áp dụng công thøc P = U.I



<i>⇒I</i>=<i>P</i>


<i>U</i>=
165


220=0<i>,</i>75(<i>A</i>)


Cờng độ dòng điện chạy qua dd l
0,75A


c) Nhiệt lợng toả ra trên dây là
Q = I2<sub>R.t = 0,07 KW.h</sub>


<b>3. Hớng dẫn về nhà</b>
- Làm nốt bài tập 3


Ngày soạn: 03 / 10 / 2009
Ngày dạy: 9A: 09 / 10 / 2009
9B: 06 / 10 / 2009


<b>TiÕt 18 thùc hµnh: KiĨm nghiƯm mèi quan hƯ Q ~ I2</b>


<b>trong định luật Jun - len xơ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Vẽ đợc sơ đồ mạch điện của TN kiểm nghiệm định luật Jun - Len xơ


- Lắp ráp và tiến hành đợc TN kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I2<sub> trong định luật</sub>
Jun - Len x



- Có tác phong cẩn thận, kiên trì, chính xác và trung thực trong quá trình thực
hiện các phép đo và ghi lại các kết quả đo của thí nghiệm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình 18.1 phóng to
* Nhóm HS:


- Một nguồn không đổi 12V - 2A


- 1 ampe kế có GHĐ 2A và ĐCNN 0,1A
- 1 biÕn trë lo¹i 20 - 2A


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- 170ml níc tinh khiÕt.


- 1 đồng hồ bấm giây có GHD 20 phút và ĐCNN 1s.
- 5 đoạn dây nối.


- Từng HS đã chuẩn bị sẵn báo cáo thực hành nh mẫu SGK, trả lời câu hỏi C1.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. </b>


<b> n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


? Yêu cầu HS báo cáo phần chuẩn bị của các bạn
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


? Trả lời phần báo cáo thực hành.


<b>3. Nội dung : </b>


? H·y nghiªn cøu kü phÇn II trong
SGK vỊ néi dung thùc hµnh.


? Gọi đại diện nhóm trả lời và trình bày
- Mục tiêu thí nghiệm


- Tác dụng của từng thiết bị đợc sử
dụng và cách lắp ráp các thiết bị đó
theo sơ TN


- Công việc phải làm trong 1 lần đo và
kết quả cần có.


- Cá nhân HS nghiªn cøu kỹ phần II
trong SGK


- Nắm chắc mục tiêu
- Các bớc tiến hành
- Phân công các nhóm nhận dụng cụ


- Cho các nhóm tiến hành lắp ráp thiết
bị


- GV: Theo dừi giỳp cỏc nhóm


- Các nhóm nhận dụng cụ thí nghiệm
- Nhóm trởng hớng dẫn và kiểm tra
việc lắp ráp dụng cụ thí nghiệm của


nhóm đảm bảo u cầu.


- Dây đốt ngập hồn tồn trong nớc.
- Bầu nhiệt kế ngập trong nớc và không
đợc chạm vào dây đốt đáy cốc.


- Mắc đúng ampe kế, biến trở
GV: Kiểm tra việc lắp ráp dụng cụ thí


nghiệm của tất cả các nhóm, sau ú
tin hnh tip cụng vic


- Yêu cầu nhóm trởng phân công công
việc cụ thể của từng thành viên trong
nhóm.


? C¸c nhãm tiÕn hµnh thÝ nghiƯm vµ
thùc hiện lần đo thứ nhất.


GV theo dõi thí nghiệm của các nhóm


- Nhóm trởng phân công tiếp cho các
bạn trong nhãm.


- Một ngời điều chỉnh biến trở để đảm
bảo đúng trị số cho mỗi lần đo nh hớng
dẫn SGK.


- Mét ngêi dïng que khuÊy níc nhẹ
nhàng thờng xuyên.



- Mt ngi theo dừi ng h.


- 1 th ký ghi kết quả và viết báo cáo
thực hành chung cho nhóm.


- Các nhóm tiến hành thí nghiệm thực
hành lần đo thứ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Lu ý về kỉ luật - Bấm đồng hồ để đun nớc trong 7 phút
để đo t0<sub>2 </sub>


? Thực hiện các bớc lần đo thứ hai chờ
nớc nguội đến nhiệt độ ban đầu t0<sub>1 </sub>
- GV cho các nhóm tiến hnh o ln
th 2.


- Nắm chắc các bớc tiến hành đo lần
thứ 2


- Tiến hành lần đo thứ 2 theo nhóm, ghi
kết quả vào báo cáo thực hành


- Tơng tự nh lần đo thứ 2


- Ch nc ngui n nhit ban u
t0<sub>1 </sub>


- GV cho các nhóm tiến hành lần đo
thứ 3



- HS nắm chắc các bớc tiến hành cho
lần thứ 3


- Tiến hành đo lần 3 theo nhóm.
- Yêu cầu cá nhân hoàn thành nốt báo


cáo thực hành.


+ GV: Thu báo cáo thực hành
+ Nhận xét rót kinh nghiƯm vỊ:
- Thao t¸c thùc nghiƯm


- Thái độ học tập của nhóm.
- ý thức kỷ luật.


+ GV ỏnh giỏ cho im thi ua ca
lp


- HS mỗi nhóm hoàn thành yêu cầu còn
lại của phần thực hành, báo cáo thực
hành.


<b>3. Cng c:</b> V s đồ mạch điện
<b>4. H ớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày soạn: 09 / 10 / 2009
Ngày dạy: 9A: 14 / 10 / 2009
9B: 12 / 10 / 2009



TiÕt 19

<b>Sư dơng an toµn và tiết kiệm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- Kin thc: Bit s dụng an tồn và tiết kiệm điện năng. Giải thích được cơ sở </b></i>
của các qui tắc an toàn điện.


<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để làm bài tập</b></i>
<i><b>- Thái độ: Tiết kiệm và an ton in</b></i>


<b>II</b>: <b>. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Nam châm dính cho các nhóm, phích cắm 3 chốt.


- Mt hố đơn thu tiền điện có khuyến cáo một số biện pháp tiết kiệm điện năng.
- Phiếu học tập nhớ lại quy tắc an toàn khi sử dụng điện đã học ở lớp 7.
C1: Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dới ...
C2: Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc ...


C3: Cần mắc ... cho mỗi dụng cụ điện để ngắt mạch tự động khi đoản mạch.
C4: Khi tiếp xúc với mạng điện gia đình cần lu ý ... vì ...


<b>III. TiÕn trình dạy học</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b> 9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>3. B i mà</b> <b>ớ i </b>


GV:Ph¸t phiÕu häc tËp cho HS theo


nhãm.


HS: thảo luận theo nhóm hồn thành
phiếu học tập đã đợc hoàn thành ca
nhúm mỡnh.




-? HÃy hoàn thành phiếu theo nhóm của
mình.


- GV: Híng dÉn HS th¶o ln


- GV: NhËn xÐt, bæ sung phÇn phiÕu
häc tËp cđa nhãm 2


<b>I. An toàn khi sử dụng điện :</b>


1. Nh li các quy tắc an toàn khi sử dụng
điện đã học ở lớp 7.


<i>C1</i>: Chỉ làm thí nghiệm với U nhỏ hơn 40V
<i>C2</i>: Phải sử dụng dây dẫn có vỏ cách điện
đúng tiêu chuẩn nh quy định.


<i>C3</i>: Cần mắc cầu chỉ có cờng độ dịng điện
định mức phù hợp cho mỗi dụng cụ điện để
ngắt mạch tự động khi đoản mạch.


<i>C4</i>: Khi tiếp xúc với mạch điện gia đình cần


lu ý:


+ Phải thận trọng khi tiếp xúc với mạch điện
này vì nó có hiệu điện thế 220V nên có thể
gây nguy hiểm đến tính mạng con ngời.
+ Chỉ sử dụng các dụng cụ, thiết bị đảm bảo
cách điện đúng tiêu chuẩn.


<i><b>2. Một số quy tắc an toàn khi sử dụng điện</b></i>
<i>C5:</i> Nếu đèn treo dùng phích cắm, bóng đèn
bị đứt dây tóc thì phải rút phích cắm khỏi ổ
lấy điện trớc khi tháo bóng đèn và lắp bóng
đèn khác vì sau khi rút phích cắm dịng điện
khơng thể chạy qua cơ thể, do đó không
nguy hiểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- HS th¶o luËn theo nhãm cho tõng
phÇn cđa C5, C6.


* Qua C5: GV nêu cách sửa chữa
những hỏng hóc nhỏ về điện, những
hỏng hóc khơng biết lý do, khơng đợc
sửa chữa  ngắt điện, báo cho ngời
lớn, thợ điện ... không tự ý sửa chữa để
đảm bảo an tồn tính mạng.


* Chuyển ý: Nh vậy chúng ta đã biết
thêm một số quy tắc an toàn khi sử
dụng điện. Tuy cha đầy đủ, nhng lu ý
khi sử dụng các dụng cụ điện chúng ta


phải hiểu biết quy tắc an toàn qua sách
hớng dẫn sử dụng điện.


Hiện nay nhu cầu sử dụng điện năng
của ngời dân tăng lên, trên các phơng
tiện thông tin đại chúng thờng xuyên
nhắc nhở ngời dân sử dụng tiết kiệm
điện năng, đặc biệt vào giờ cao điểm.
Vậy sử dụng nh thế nào là tiết kiệm
điện năng.


hỏng để lắp bóng mới, vì cơng tắc và cầu chì
trong mạng điện gia đình ln đợc mắc với
dây nóng. Vì thế nếu ngắt công tắc hoặc
tháo cầu chì trớc khi thay đổi làm cho mạch
hở  khơng có dịng điện qua cơ thể.


<i>C6</i>: Chỉ ra dây nối dụng cụ điện với đất đó là
chốt thứ 3 của phích cắm nối vào vỏ kim loại
của dụng cụ điện nơi có kí hiệu.


- Trong trêng hợp dây điện bị hở và tiếp xúc
với vỏ kim lo¹i cđa dơng cơ.


Nhờ có dây tiếp đất mà ngời sử dụng nếu
chạm tay vào vỏ dụng cụ cũng không nguy
hiểm vì điện trở của ngời lớn so với dây nối
đất  dịng điện qua ngời rất nhỏ khơng gây
nguy hiểm.



- Gọi HS đọc theo thơng báo mục 1 để
tìm hiểu một số lợi ích khi tit kim
in nng.


- yêu cầu HS tìm thêm những lợi ích
khác của việc tiết kiệm điện năng.
- Gợi ý:


+ Ngắt điện ngay khi ra khỏi nhà.
Ngoài công dụng tiết kiệm điện năng
giúp tránh hiểm hoạ nào ?


<b>II. Sử dụng tiết kiệm điện năng. </b>


1. Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng


+ Tránh hoả ho¹n


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Phần điện năng đợc tiết kiệm cịn có
thể sử dụng để làm gì đối với quốc gia?
+ Giảm xây dựng nhà máy điện điều
này có lợi ích gì đối với môi trờng ?
+ Mùa hè 2005 thiếu điện  cắt ln
phiên ...


GV: C¸c biƯn ph¸p sư dụng tiết kiệm
điện năng là gì ?


+ HD C8, C9 để tìm biện pháp sử dụng
tiết kiệm điện năng.



<i><b>2. C¸c biƯn ph¸p sư dơng tiÕt kiệm điện</b></i>
<i><b>năng </b></i>


- Cá nhân hoàn thành:
C8: A = P.t


C9:


+ Lựa chọn dụng cụ có P hợp lý, đủ mc cn
thit.


+ Không sử dụng khi không cần thiết.
? Đọc và cho biết yêu cầu C10 C10


C11: D


C12: A1 = P1 . t = 2150.106<sub>J</sub>
A2 = P2 . t = 432.106<sub>J</sub>
4.Híng dÉn vỊ nhµ:


Bµi tËp 19 (SBT)


<i>Ngày soạn</i> :

Tiết 20

<i>Ngày giảng</i> :


<b>Tổng kết chơng I </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i><b>- Kiến thức: Tự ơn tập và tự kiểm tra được những yêu cầu kiến thức và kĩ năng </b></i>
của chương I



<i><b>- Kó năng: Làm bài tập</b></i>


<i><b>- Thái độ: An tồn và tiết kiệm điện</b></i>
<b>II. Ph ơng tin dạy học</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ... 9C...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Kết hợp cùng ôn tập


<b>3. B i mà</b> <b>ới</b>


<b>Hoạt động 1: Trình bày và trao đổi kết quả đã chuẩn bị</b>
- GV yêu cầu lp phú bỏo cỏo tỡnh


hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn
trong lớp.


- Gi HS đọc phần chuẩn bị bài ở
nhà của mình đối với mỗi câu hỏi tự
kiểm tra.


- GV nh¾c nhë mét sè lu ý:
1. R = <i>U</i>


<i>R</i>


2. R = <i>U</i>



<i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

R1 // R2  1


<i>R</i>td


= 1


<i>R</i>1


+ 1


<i>R</i>2


 Rt® = <i>R</i>1.R2


<i>R</i>1+<i>R</i>2


4. R =  <i><sub>S</sub>l</i>
5. Q = I2<sub>.R.t</sub>


6. Các công thức P.A


7. Sư dơng an toµn, tiÕt kiƯm


<b>Hoạt động 2: Vận dng</b>


Ngày soạn: 16 / 10 / 2009
Ngày dạy: 9A: 21 / 10 / 2009
9B: 19 / 09 / 2009



TiÕt 21 KiĨm tra


<b>I. Mơc tiªu</b>:


Kiểm tra kiến thức chơng I về hiệu điện thế, cờng độ dòng điện, giải các bài tập về
tính hiệu điện thế, R ; I


+ Rèn cách trình bày


+ Rèn kỹ năng tính toán tổng hợp
Thế giới quan duy vật biện chứng
<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Đề kiểm tra
<b>III. Tiến trình dy học </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...
<b>2. Đề kiểm tra:</b>


<b>3. TiÕn hµnh kiĨm tra :</b>
<b>Đề 1: </b>


<b>I. Trắc nghiệm: </b>


<i><b>Cõu 1:. Khoanh trịn từ trớc câu đúng:</b></i>


1) NÕu chiỊu dµi mét dây dẫn tăng lên 4 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của
dây:


A. Tăng gấp 8 lần B. Giảm đi 8 lần



C. Tăng gấp 2 lần D. Giảm đi 2 lần.


2) on mch mc song song hai điện trở 2 <i>Ω</i> và 8 <i>Ω</i> thì điện trở tơng đơng là:


A. 10 <i>Ω</i> B. 1,6 <i>Ω</i> C. 16 <i>Ω</i> D. 0,625 <i>Ω</i>


1)Trong số các kim loại đồng, Sắt, Chì và bạc, kim loại nào dn in tt nht ?


A. Bạc B. Sắt C. Chì D. §ång


<b>3)</b>Cho hai điện trở R1 = 20 <i>Ω</i> chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 2A và R2
= 40 <i>Ω</i> chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt
vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>4) </b>Ba điện trở<b> R1 = 1</b> <i>Ω</i> , R2 = 2 <i>Ω</i> , R3 = 4 <i>Ω</i> mắc ni tip thỡ in tr tng ng


của đoạn mạch là:
A. 7


4 <i>Ω</i> B.


4


7 <i>Ω</i> C. 7 <i>Ω</i> D.


8


7 <i>Ω</i>



5) Đơn vị nào dới đây là đơn vị của điện năng


A. J B. A C. KWh D. V
<b>Câu 2:</b> Điền từ thích hợp vào chỗ trống


a/ Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm từ cùng một loại vật
liệu thì …… ……… với chiều dài của mỗi dây.


b) Công suất điện của một đoạn m¹ch b»ng tÝch cđa ……….
.
………


<b>II/ Tù ln:</b>


Có 2 bóng đèn là Đ1 (6V - 4,5W) và Đ2 ghi 3V - 1,5W


1. Tính điện trở của hai đèn và cờng độ dòng điện định mức của mỗi đèn ?


2. Có thể mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế U = 9V để chúng sáng bình
th-ờng đợc khơng ? Vì sao ?


3. Mắc 2 bóng đèn này cùng với 1 biến trở vào hiệu điện thế U = 9V (theo sơ đồ) phải
điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu để hai đèn sáng bỡnh thng.


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>I/ Trắc nghiệm: (4,5 ®iĨm)</b>
<b>C©u 1:</b> <i>(3 ®iĨm )</i>


1) A. <i>(0,5 ®iĨm )</i>



2) B. <i>(0,5 ®iĨm )</i>


3) B. <i>(0,5 ®iĨm )</i>


4) B. <i>(0,5 ®iĨm )</i>


5) A. C <i>(1 ®iĨm )</i>


<b>Câu 2: (1,5 điểm )</b>


a) Tỷ lệ thuận <i>(0,5 điểm )</i>


b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dịng điện qua nó
<i>(1 điểm )</i>


<b>II/ Tù ln:</b> <i>(5 ®iĨm )</i>


a) Điện trở của đèn 1 là: R1 = <i>U</i>1


2


<i>P</i>1


= 62


4,5=8 <i>Ω</i> <i>(1 ®iÓm )</i>


Điện trở của đèn 2 là: R2 = <i>U</i>2
2



<i>P</i><sub>2</sub> =
32


1,5=6 <i>Ω</i> <i>(0,5 ®iĨm</i>


<i>)</i>


Cờng độ dịng điện định mức của đèn 1 là:
I1 = <i>P</i>1


<i>U</i>1


=4,5


6 =0<i>,75A</i> <i>(0,5 ®iĨm</i>


<i>)</i>


Cờng độ dòng điện định mức của đèn 2 là:
I1 = <i>P</i>2


<i>U</i>2


=1,5


3 =0,5<i>A</i> <i>(0,5 ®iĨm )</i>


U
§1



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

b. Khơng, vì hai đèn có cờng độ định mức khác nhau


(Nếu đèn 1 sáng bình thờng thì đèn 2 hỏng. Nếu đèn 2 sáng bình thng thỡ ốn


1 sáng dới mức bình thờng) <i>(1,5 điểm )</i>


c. Khi Đ1 và Đ2 sáng bình thờng thì dịng điện chạy qua biến trở có cờng độ là:
Ib = I1 - I2 = 0,25A


Hiệu điện thế của biến trở khi đó là: U<b>B = UĐ2 = 3 V</b> <i>(0,5 im )</i>


Điện trở của biến trở là:
<b>Rb = </b>


<i>U<sub>b</sub></i>
<i>Ib</i>


= 3


0<i>,</i>25=12<i></i> <i>(0,5 điểm )</i>


<i>Lu ý: Trình bày bài (0,5 điểm )</i>


<b>4.Củng cố</b>
<b>5. Thu bài </b>


Ngày soạn: 17 / 10 / 2009
Ngày dạy: 9A: 23 / 10 / 2009
9B: 20 / 10 / 2009



<b> Ch¬ng ii: §iƯn tõ häc </b>


<b>TiÕt 22: Nam châm vĩnh cửu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Mụ t c t tính của nam châm


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Mơ tả đợc cấu tạo và giải thích đợc hoạt động của la bàn
- Xác định cực của nam châm


- Giải thích đợc hoạt động của la bàn, biết sử dụng la bàn để xác định phơng
h-ớng.


- Yêu thích môn học, có ý thức thu thập thông tin.
<b>II. Chuẩn bị</b>:


<i>* Đối với mỗi nhóm HS: </i>


- 2 nam chõm thng, trong ú có 1 thanh đợc bọc kín để che phần sơn màu và
tên các cực.


- Một ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ, nhơm, đồng, nhựa.
- Nam châm hình chữ U


- Một kim nam châm đặt tên mũi thẳng đứng. Một la bàn . Một giá thí nghiệm
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>3. Bµi míi:</b>



- GV u cầu 1 HS đọc mục tiêu chơng II hoặc GV có thể nêu những mục tiêu cơ
bản của chơng II


- ĐVĐ: Bài đầu tiên chúng ta nhớ lại các đặc điểm của nam châm vĩnh cửu mà ta đã
biết ở lớp 5 và 7.


- GV tỉ chøc cho HS nhí l¹i kiÕn thøc
cò.


? Nêu một số đặc điểm của nam châm
? Nam châm là vật có đặc điểm gì?
+ Dựa vào kiến thức đã biết hãy nêu
phơng án loại sắt ra khỏi hỗn hợp (Sắt;
gỗ ;đồng; xốp; nhơm)


? §äc và cho biết yêu cầu của C1
? Gọi HS báo c¸o thÝ nghiƯm


+ GV nhÊn m¹nh l¹i. Nam châm có
tính chất hút sắt


- Lu ý HS cã thĨ cho r»ng nam ch©m
cã thĨ hót kim loại


<b>I. Từ tính của nam châm: </b>
<i><b>1. Thí nghiệm: </b></i>


- Đặc điểm



Nam châm hút sắt hay bị sắt hút, nam châm
có hai cực là cực bắc và cực nam.


Đọc và cho biết yêu cầu C2
HS đọc C2 và nắm vững yêu cầu
? Nhắc lại yêu cầu cần giải quyết
- Giao dụng cụ TN cho HS và tin hnh
TN ;quan sỏt v rỳt ra nhn xột


? Đại diện nhóm trình bày từng phần
C2


? Đọc phần kết luận SGK


? Đọc phần thông báo SGK


+ Quy c kớ hiu tên cực từ, đánh dấu


C2 :


+ Khi đã đứng cân bằng kim nam châm
nằm dọc theo hớng Bắc - Nam


+ Khi đã đứng cân bằng trở lại nam châm
vẫn chỉ hớng Bắc Nam nh c.


<i><b>2. Kết luận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

bằng các màu sơn các cực từ của nam
châm.



+ Gọi tên các vật liệu từ


+ Màu sơn là tuỳ vào nhà sản xuất
+ Yêu cầu HS dựa vào hình vẽ trong
SGK và nam châm có ở bộ thí nghiệm
của các nhóm gọi tên là loại nam châm
? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài C3
và C4


-HS: Làm thí nghiệm theo yêu cầu


? HÃy nêu kết luận về tơng tác giữa hai
nam châm.


<b>II. Tơng tác giữa hai nam châm :</b>
<i><b>1. Thí nghiệm:</b></i>


C3: Đa cực Nam của thanh n/c lại gần kim
n/c cực Bắc của kim n/c bị hút về phía
cực Nam của thanh n/c


C4: Đổi đầu của 1 trong hai nam châm rồi
đa lại gần các cực cùng tên của hai nam
châm đẩy nhau, các cực khác tên hút nhau.
<i><b>2. Kết luận:</b></i>


Khi t hai nam châm gần nhau các từ cực
cùng tên đẩy nhau, các từ cực khác tên hút
nhau.



<b>4, VËn dơng - Cđng cè</b>


? Nêu cấu tạo và hoạt động tác dụng của la bàn
? Đọc và cho biết yêu cầu C7; C8


C6: Bộ phận chỉ hớng của la bàn là kim nam châm tại vì tại mọi nơi trên trái đất kim
nam châm luôn chỉ hớng Bắc - Nam.


- La bàn dùng để xác định phơng hớng
C7: Đầu ghi N- Bắc


S - Nam
+ Treo n/c trên giá
<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn: 23 / 10 / 2009
Ngày dạy: 9A: 28 / 10 / 2009
9B: 26 / 10 / 2009


Tiết 23

<b>Tác dụng từ của dòng ®iƯn - tõ trêng </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Mơ tả đợc thí nghiệm về tác dụng từ của dịng điện.
- Trả lời đợc câu hỏi, từ trờng tồn tại ở đâu.


- Lắp đặt thí nghiệm
- Nhận biết t trng


- Ham thích tìm hiểu hiện tợng vật lý


<b>II. Chuẩn bị</b>:


<i> * Đối với mỗi nhóm HS:</i>
- 2 giá thí nghiệm


- Một nguồn điện 3V hoặc 4,5V


- Một kim n/c đặt trên giá, có trục thẳng ng.; Mt cụng tc.


- Một đoạn dây bằng Constan dài 40cm ; 5 đoạn dây nối ; 1 biến trở
- 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n nh t chc: </b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


? Đọc và cho biết yêu cầu bài tập 21.2; 21.3 ? Nêu các đặc điểm của nam châm
<i>+ Bài tâp 21.2</i>


Nếu hai thanh thép luôn hút nhau bất kể đa các đầu nào của chúng lại gần nhau. Có
thể kết luận đợc rằng một trong hai thanh này khơng phải là nam châm, vì nếu là nam
châm cả thì khi đổi đầu chúng phải đẩy nhau.


<i>+ Bµi tËp 21.3</i>


Để xác định tên cực của một số thanh nam châm khi sơn màu đánh dấu cực đã bị tróc
hết, có thể làm theo một trong các cách sau:


+ §Ĩ thanh nam ch©m tù do



 Dựa vào hớng của thanh nam châm để xác định cực.


+ Dùng một nam châm khác đã biết tên cực  Dựa vào tơng tác giữa hai nam
châm để biết tên cực của thanh nam chõm.


3. Bài mới:


- Đọc và nghiên cứu cách bè trÝ thÝ
nghiÖm trong h×nh 22.1


? Nêu mục đích thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Cách bố trí thí nghiệm và tiến hành
thí nghiệm.


? H·y quan s¸t thÝ nghiƯm vµ rót ra
nhËn xÐt?


? Tr¶ lêi C1


* Lu ý: Bố trí thí nghiệm sao cho đoạn
dây song song với trục của kim nam
châm, kiểm tra tiếp xúc trớc khi đóng
cơng tắc.


? Quan sát hiện tợng x¶y ra víi kim
nam châm


? Ngắt công tắc quan sát vị trí của kim


nam châm lúc này


? Thớ nghim ú chứng tỏ điều gì?
+ GV thơng báo: Dịng điện chạy qua
dây dẫn thẳng hay dây dẫn có hình
dạng bất kì đều gây tác dụng lực (gọi là
lực từ) lên kim nam châm đặt gần nó,
ta nói rằng dịng điện có tác dụng từ.


KiĨm tra xem dòng điện chạy qua dây dẫn
thẳng có tác dụng từ hay kh«ng?


+ Bố trí thí nghiệm nh hình 22.1 đặt dây dẫn
song song vứi trục của kim nam châm


+ Tiến hành thí nghiệm: Cho dòng điện chạy
qua dây dẫn, quan sát hiện tợng xảy ra.
C1: Khi dòng điện chạy qua dây dẫn kim
nam châm bị lệch đi, khi ngắt dòng điện kim
nam châm trở về vị trí cò.


- HS rút ra kết luận: Dòng điện gây ra tác
dụng lực lên kim nam châm đặt gần nó
chứng tỏ dịng điện có tác dụng từ.


- HS ghi kÕt luËn vµo vë


<i><b>2. Kết luận: Dòng điện có tác dụng từ</b></i>


* Chuyn ý: Trong thí nghiệm tên nam


châm đợc bố trí nằm dới và song song
với dây dẫn thì chịu tác dụng của lực
từ. Có phải chỉ có vị trí đó mới có lực
từ tác dụng lên kim nam châm hay
không ?


? Làm thế nào để trả lời c cõu hi
ny


? Em hÃy nêu phơng án kiểm tra
? Thống nhất cách tiến hành TN
? Tiến hành thí nghiệm


+ Dây có dòng điện


+ Dây không có dòng điện
? Thống nhất trả lời C3 và C4


? Thí nghiệm đó chứng tỏ khơng gian
xung quanh nam châm và xung quanh
dịng điện có gì đặc biệt?


+ Đa kim nam châm đến các vị trí khác nhau
xung quanh dây dẫn.


<b>II. Tõ trêng</b>:
<i><b>1. ThÝ nghiÖm :</b></i>


C2: Khi đa kim đến vị trí khác nhau xung
quanh dây dẫn có dịng điện hoặc xung


quanh thanh nam châm kim nam châm
lệch theo khỏi hớng Bắc - Nam địa lý


C4: ở mỗi vị trí sau khi nam châm đứng yên,
ta xoay cho nó lệch khỏi vị trí vừa xác định,
bng tay kim nam châm ln chỉ theo một
hớng xác định.


- TN đó chứng tỏ không gian xung quanh
nam châm và xung quanh dịng điện có k/n
tác dụng từ lên kim nam châm đặt trong nó.
<i><b>2. Kết luận </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

? Đọc phần kết luận theo SGK


GV: Ngời ta không nhận biết trực tiếp
bằng các gi¸c quan, vËy cã thĨ nhËn
biÕt tõ trêng b»ng c¸ch nµo?


? Nêu cách nhận biết từ trờng đơn giản
mà em gặp ở các thí nghiệm trên


? Hãy rút ra cách dùng nam châm để
phát hiện từ trờng.


<i><b>3. C¸ch nhËn biÕt tõ trêng </b></i>


+ Đa kim nam châm vào không gian cần
kiểm tra, nếu có lực từ tác dụng lên kim nam
châm thì ở đó có từ trờng.



<b>4. VËn dơng - cđng cè</b>


? Nhắc lại cách bố trí thí nghiệm chứng tỏ xung quanh dòng điện có từ trờng
? Đọc và tự hoàn thành C4 Cách nhận biết từ trờng


<i>C4: </i> phát hiện trong dây dẫn AB có dịng điện hay không ta đặt kim nam châm lại
gần dây dẫn AB, nếu kim bị lệch khỏi hớng Bắc - Nam thì trong dây có dịng điện và
ngợc lại.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhà: </b>


Bài tập 22/ SBT


Ngày soạn: 24 / 10 / 2009
Ngày dạy: 9A: 30 / 10 / 2009
9B: 27 / 10 / 2009


<b>Tiết 24 Từ phổ - đờng sức từ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam ch©m


- Biết vẽ các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh nam
châm.


- Nhận biết cực của nam châm, vẽ đờng sức từ đúng cho nam châm thẳng, nam
châm chữ U.


<i><b>- Trung thùc, cÈn thËn, khÐo lÐo trong thao t¸c thÝ nghiệm.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị</b>:


* Đối với mỗi nhóm HS
- Một thanh nam châm thẳng
- Một tấm nhựa trong cứng
- Một ít mạt sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Mt s kim nam châm nhỏ có trục quay thẳng đứng.
* GV: Một bộ thí nghiệm đờng sức từ (trong khơng gian)
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Nêu đặc điểm của nam châm ? Nhắc lại cách nhận biết
từ trờng ? Làm bài tập 22.1


Bµi 22.1 : B


<b>3. Bài mới: ĐVĐ: Bằng mắt thờng chúng ta khơng thể nhìn thấy từ trờng.</b>
<b>Vậy bằng cách nào để có thể hình dung ra từ trờng và nghiên cứu từ tính của nó</b>
<b>một cách dễ dng thun li</b>


? HÃy tự nghiên cứu phần thí nghiệm
? Cho biết cách dùng dụng cụ, bố trí và
tiến hµnh TN nh thÕ nµo.


- GV giao dơng cơ theo nhãm
? H·y lµm thÝ nghiƯm theo nhãm


- Lu ý: Dàn mạt sắt đều không để mạt


sắt quá dày từ phổ rõ nét.


+ Không đặt nghiêng tấm nhựa


? Nhận xét về độ mau tha của các đờng
? Đọc v tr li cõu hi C1


- GV: Thông báo kết luËn SGK


* Chuyển ý: Dựa vào hình ảnh từ phổ
ta có thể vẽ các đờng sức từ để nghiên
cứu t trng.


<b>I. Từ phổ:</b>
<i><b>1. Thí nghiệm :</b></i>
+ HS: Đọc phần I


+ Mạt sắt đợc sắp xếp thành các đờng cong
nối từ lực này đến cc kia của nam châm.
+ Các đờng càng xa nam châm càng tha
<i><b>2. Kết luận.</b></i>


? H·y lµm viƯc theo nhãm


? Dựa vào hình ảnh các đờng mạt sắt,
vẽ các đờng sức từ của nam châm
thẳng.


? Th¶o luËn chung  kết luận
+ Lu ý: - Không cắt nhau


- NhiỊu qu¸
- §é tha, mau ...


GV: Thông báo các đờng vừa vẽ là các
đờng sức t


? Đọc và cho biết yêu cầu C1
? Thảo luận nhóm kết luận
+ GV: Thông báo quy ớc
(vào nam ra bắc của kim)
? Đọc và cho biết yêu cầu C3
GV thông báo


- Quy c mau tha
- Độ mạnh yếu


<b>II. §êng søc tõ:</b>


<i><b>1. Vẽ và xác định chiều đờng sức từ</b></i>


C2: Trên mỗi đờng sức từ kim nam châm
định hớng theo một chiều nhất định.


C3: Bên ngoài thanh nam châm, các đờng
sức từ đều có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào
cực Nam.


<i><b>2.KÕt luËn: SGK </b></i>


- Ghi nhớ đợc: Đặc điểm đờng sức từ của


nam châm thẳng


Chiều quy ớc của đờng sức từ, vở ghi
<b>4. Vn dng - Cng c</b>


Làm các câu hỏi C4; C5; C6


C4: ở khoảng giữa của hai cực của nam châm chữ U các đờng dờng nh song song
- Bên ngoài là đờng cong nối giữa hai cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Vì vậy đầu B của thanh nam châm là cực Nam
C6: - Vẽ đợc đờng sức


- Có thể hiện đờng đ


<b>5. Híng dẫn về nhà:</b> Bài 23/SBT


Ngày soạn: 30 / 10 / 2009
Ngày dạy: 9A: 04 / 11 / 2009
9B: 02/ 11 / 2009


TiÕt 25 Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- KiÕn thøc:


- So sánh đợc từ phổ của ống dây có dịng điện chạy qua với từ phổ của thanh
nam châm thẳng.


- Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của ống dây.



- Vận dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đờng sức từ của ống dây có
dịng điện chạy qua khi bit chiu ca dũng in.


- Kĩ năng:


- Làm từ phổ của từ trờng ống dây có dịng điện chạy qua
- Vẽ đờng sức từ của từ trờng ống dây có dịng điện đi qua
- Thái độ: Thận trọng, khéo léo khi làm thí nghiệm


<b>II. Chun b</b>


* Đối với mỗi nhóm HS:


- Một tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây của một ống dây dẫn.
- Một nguồn điện 6V . Một ít mạt sắt


- Một công tắc, 3 đoạn dây. Một bút dạ.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B...


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: ? Thực hiện giải bài tập 23.1 và 23.2 tại bảng
? Nhận xét và cho điểm


3. Bài míi:


<b>Hoạt động 1: Tạo ra và quan sát từ phổ ca ng dõy cú dũng in chy qua</b>


? Nêu cách tạo ra từ phổ?


? Đọc và cho biết yêu cầu C1
? Th¶o luËn C1


I. Từ phổ, đờng sức từ của ống dây có
dịng điện chạy qua.


<i><b>1. ThÝ nghiƯm: </b></i>


- Rắc đều một lớp mạt sắt trên tấm
nhựa có luồn sẵn các vịng dây.


- Cho dòng điện chạy qua và gõ nhẹ
C1: So s¸nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Các nhóm giơ bảng nhựa cú cỏc ng cm
ng t.


? Đọc và nêu yêu cÇu C2


? Thùc hiƯn C3 theo nhãm


GV: Thơng báo hai đầu của một ống dây có
dịng điện chạy qua cũng là hai từ cực, đầu có
các đờng sức từ đi ra gọi là cực Bắc, đầu có
các đờng sức từ i vo gi l cc Nam.


? Đọc phần kết luận theo SGK


dòng điện chạy qua và bên ngoài thanh
nam châm gièng nhau.



- Khác nhau: Trong lịng ống dây cũng
có các đờng mạt sắt đợc sắp xếp gần
nh song song với nhau.


C2: Đờng sức từ trong và ngoài ống dây
tạo thành những đờng cong khép kín.
C3: Dựa vào định hớng của kim nam
châm ta xác định hớng dẫn thảo luận
Lu ý: Kim nam châm đặt trên trục
thẳng đứng mũi nhọn.


- KiĨm tra xem kim nam ch©m có quay
tự do


- Đờng sức từ cùng đi ra và cùng đi vào
một ống dây.


<i><b>2. Kết luận</b></i>


<b>Hot ng 3: Tìm hiểu quy tắc nắm tay phải</b>
GV : Từ trờng do dòng điện sinh ra, vậy


chiều của đờng sức từ có phụ thuộc vào chiều
của dịng điện hay khơng?


Làm thế nào để kiểm tra đợc điều đó?
- Tổ chức lm thớ nghim .


? Kiểm tra dự đoán theo nhóm.


? Rót ra kÕt luËn.


GV: Để xác định chiều đờng sức từ của ống
dây có dịng điện chạy qua khơng phải lúc
nào cũng cần có kim nam châm thử, cũng
phải tiến hành thí nghiệm mà ngời ta đã sử
dụng quy tắc nắm tay phải để có th xỏc nh
d dng


? HÃy nghiên cứu quy tắc nắm tay phải SGK
tr 66


? Quy tắc nghiên cứu g× :


? Xác định chiều đờng sức từ trong lịng hay
ngoi ng dõy.


? Đờng sức từ trong lòng ống dây và ngoài
ống dây có gì khác nhau.


- Cả lớp giơ bàn tay phải rồi nắm theo yêu
cầu của quy tắc.


? Phát biểu lại quy tắc.


- Lu ý cách xác định nửa ống dây bên ngồi
và bên trong mặt phẳng


II. Quy t¾c n¾m tay ph¶i:



<i><b>1. Chiều đờng sức từ của ống dây có</b></i>
<i><b>dịng điện chạy qua phụ thuộc vào</b></i>
<i><b>yếu tố nào?</b></i>


+ HS nêu dự đoán và cách kiểm tra.
- Đổi chiều dòng điện trong ống dây,
kiểm tra sự định hớng của kim nam
châm thử trên đờng sức từ cũ.


KL:


+ ChiÒu dêng søc tõ cña dòng điện
trong ống dây phơ thc vµo chiều
dòng điện chạy qua vòng dây.


<i><b>2 Quy tắc nắm tay ph¶i:</b></i>


+ Xác định chiều đờng sức từ của ống
dây.


+ Đổi chiều dòng điện chạy trong các
vòng ống dây, kiểm tra lại chiều đờng
sức từ bằng nắm tay phải


<b>4. VËn dụng - củng cố</b>


? Em hÃy nhắc lại quy tắc nắm bàn tay phải
- Vận dụng:


Cá nhân hoàn thµnh C4, C5, C6.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


Häc thuộc quy tắc nắm tay phải
Bài tập 24 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

TiÕt 26

<b>Sù nhiƠm tõ cđa sắt, thép - nam châm điện</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- KiÕn thøc:</b></i>


- Mô tả đợc thí nghiệm về sự nhiễm từ của sắt và thép.


- Giải thích vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện.
- Nêu đợc hai cách làm tăng cực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật.


<i><b>- Kĩ năng: Mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng biến trở trong mạch, sử dụng các dụng</b></i>
cụ đo điện.


<i><b>- Thái độ: Thực hiện an toàn điện, u thích mơn học.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<i>* Mỗi nhóm HS:</i>


- Một ống dây có kho¶ng 500 - 700V


- 1 la bàn hoặc kim nam châm đặt trên giá thẳng đứng.
- 1 giá TN : 1 biến trở . 1 nguồn điện từ 3 - 6V


- 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A. 1 công tắc điện
- 1 lõi sắt non, 1 lõi thép có thể đặt vừa trong lịng ống dây.


- 1 ít đinh ghim bằng sắt.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A.../... 9B.../...


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Tác dụng từ của dòng điện đợc biểu hiện nh thế nào?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Làm thí nghiệm về sự nhiễm từ của sắt và thép.</b>
- GV yêu cầu cá nhân HS quan sát hình


25.1, đọc SGK mục 1 thí nghiệm, tìm
hiểu mục đích thí nghiệm, dụng cụ thí
nghiệm, cách tiến hành thí nghiệm.


? Hãy thảo luận về mục đích thí
nghiệm, cách bố trí và tiến hành thí
nghiệm.


? H·y lµm TN theo nhãm.
- Lu ý:


Để cho kim nam châm đứng thăng
bằng rồi mới đặt cuộn dây sao cho trục
kim nam châm song song với mặt ống
dây, sau ú mi úng mch in.


- GV yêu cầu HS các nhóm báo cáo kết
quả TN



<b>I. Sự nhiễm từ của sắt, thép</b>
<i><b>1. Thí nghiệm </b></i>


- HS quan sát h×nh 25.1


+ Mục đích: Làm TN về sự nhiễm từ
của sắt và thép.


+ Dơng cơ: 1 èng d©y, 1 lâi sắt non, 1
lõi thép, 1 la bàn, 1 công tắc, 1 biến trở,
1 ampe kế, 5 đoạn dây nối.


+ TiÕn hµnh TN :


Mắc mạch điện nh hình 25.1 đóng
cơng tắc K quan sát góc lệch của kim
nam châm so với ban đầu.


- Đặt lõi sắt non hoặc thép vào trong
lịng ống dây, đóng cơng tắc K quan sát
và nhận xét góc lệch của kim nam
châm so với trờng hợp trớc.


+ C¸c nhãm nhËn dơng cơ TN, tiÕn
hµnh theo nhãm.


+ Khi đóng K thì kim nam châm bị
lệch khỏi phơng ban đầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

hợp không có lõi sắt hoặc thép.


Lõi sắt hoặc thép làm tăng tác dụng
từ của ống dây có dòng điện


<b>Hot ng 3: </b>


<b>Lm TN khi ngắt dòng điện chạy qua ống dây, sự nhiễm từ của sắt non và</b>
<b>thép có gì khác nhau. Rút ra kết luận về sự nhiễm từ của sắt và thép</b>
- GV u cầu ? Hãy nêu mục đích thí


nghiƯm, dơng cụ TN và cách tiến hành
TN.


? Hng dn tho lun mc ớch, cỏc
b-c tin hnh TN.


? Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thí nghiệm.


GV: Thông báo về sự nhiễm từ của sắt
và thép.


+ Thành nam châm


+ C¸c vËt kh¸c nh niken, c«ban 
nhiƠm tõ.


- Chính sự nhiễm từ của sắt non và thép
khác nhau nên ngời ta đã dùng sắt non


để chế tạo nam châm đẹn, còn thép
dùng để chế tạo nam châm vĩnh cửu.


+ Quan sát hình 25.1 và nghiên cứu
SGK.


+ Mc ớch: Nờu đợc nhận xét về tác
dụng từ của ống dây có lõi sắt non và
ống dây có lõi thép.


+ M¾c mạch điện nh 25.2


+ Quan sát hiện tợng xảy ra với đinh
sắt trong 2 trờng hợp.


<i><b>2. Kết luận: </b></i>


+ Lừi sắt hoặc thép làm tăng lực từ tác
dụng từ của ống dây có dịng điện.
+ Khi ngắt điện, lõi sắt non mất hết từ
tính, cịn lõi thép thì vẫn giữ đợc từ
tính.


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nam châm điện</b>
- GV yêu cầu HS làm việc với SGK để


tr¶ lêi C2


? Tìm hiểu cấu tạo v s ghi trờn ú.



? Đọc thông báo của mục II
? Đọc và cho biết yêu cầu C3


<b>II. Nam châm điện</b>


+ Cấu tạo: Gồm một ống dây dẫn trong
có lâi s¾t non.


+ Con số (1000 - 1500) cho biết có thể
sử dụng khác nhau hàng theo số vịng
dây để chn.


+ Dòng1A - 22 cho biết ống dây, cho
biết èng d©y sư dụng dòng điện 1A,
điện trở dây dẫn là 22.


+ Tng lc t bng cách sau:
- Tăng cờng độ dòng điện
- Tăng số vòng dây


<b>4.VËn dơng - cđng cè</b>


? H·y tù hoµn thµnh C4 và C5, C6 C4: Kéo trở thành 1 nam châm


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

C6: Tạo ra nam châm điện mạch bằng
cách mở rộng số vòng dây.


<b>5. Hớng dẫn về nhà: </b>
Làm bài 25 SBT



Ngày soạn: 06 / 11 / 2009
Ngày dạy: 9A: 11 / 11 / 2009
9B: 09/ 11 / 2009


TiÕt 27

<b> ứng dụng của nam châm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- KiÕn thøc:</b></i>


- Nắm đợc nguyên tắc hoạt động của loa điện, tác dụng của nam châm trong rơ
le điện từ, chuông báo động.


- Kể tên một số ứng dụng của nam châm trong đời sống và kĩ thuật.
- Kĩ nng:


- Phân tích tổng hợp kiến thức.


- Gii thớch đợc hoạt động của nam châm điện
- Thái độ:


- Thấy đợc vai trị to lớn của vật lí học, từ đó có ý thức học tập, u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<i>* §èi víi mỗi nhóm HS:</i>


- 1 ng dõy in khong 100 vũng, đờng kính của nguồn dây
- 1 giá thí nghiệm, 1 biến trở. 1 ampe kế. 1 nam châm hình chữ U.
- 5 đoạn dây nối. 1 loa điện có thể gỡ bỏ để nhìn rõ.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>



<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B...
<b>2. Kim tra bi c</b>:


? Mô hình thí nghiệm sắt thép nhiễm từ.


? Nêu các cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên vËt.
<b>3. B i míi:à</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ngun tắc cấu tạo và hoạt động loa điện</b>
- GV thông báo: Một trong những ứng


dụng của nam châm phải kể đến đó là
loa điện. Loa điện dựa vào tác dụng từ
của nam châm lên ống dây có dịng
điện chạy qua.


- Làm thí nghiệm để nghiên cứu.


GV: Khi treo ống dây phải lồng vào 1
cực nam châm chữ U. Giá treo ống dây
phải di chun linh ho¹t khi cã t¸c
dơng lùc, khi di chuyển con chạy của
biến trở phải nhanh và dứt khoát.


- GV giúp đỡ những nhóm yếu khi tiến
hành thí nghiệm.


- GV có hiện tợng gì xảy ra đối với ống
dây trong 2 trờng hợp.



- Hớng dẫn HS thảo luận chung.
HS thy c:


+ Khi có dòng điện chạy qua, ống dây


<b>I. Loa điện:</b>


<i><b>1. Nguyờn tc hot ng ca loa điện:</b></i>
- HS lắng nghe GV thơng báo về mục
đích thớ nghim.


- Các nhóm làm thí nghiệm.


- Tt cả HS quan sát kĩ để nêu nhận
xét.


+ Khi có dịng điện khơng đổi chạy qua
ống dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

chuyển động


- Đó chính là nguyên tắc hoạt động của
loa điện. Loa điện phải có cấu tạo nh
thế nào?


? u cầu HS tự tìm hiểu cấu tạo loa
điện trong SGK kết hợp với loa điện
trong bộ TN tháo gỡ để lộ phần bên
trong.



- GV: Chúng ta biết vật dao động, phát
ra âm thanh. Vậy quá trình biến đổi,
dao động điện thành âm thành trong
loa điện diễn ra nh thế nào ?


+ Khi cờng độ dòng điện thay đổi ống
dây dịch chuyển dọc theo khe hở giữa
hai cực của nam chõm.


<i><b>2. Cấu tạo của loa điện. </b></i>


+ Tìm hiĨu cÊu t¹o của loa điện của
hình phãng to.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của rơ le điện từ</b>
? Hãy đọc phần I SGK


Cấu tạo và hoạt động của rơ le điện từ
? Rơ le điện từ là gì?


? ChØ ra bộ phận chủ yếu của rơ le điện
từ. Nêu tác dụng của mỗi bộ phận.
? Đọc và cho biết yêu cÇu C1


+ GV: Rơ re điện từ đợc ứng dụng
nhiều trong thực tế và k thut khụng?


<i>II. Rơ le điện từ </i>



<i><b>1. Cu to và hoạt động của rơ le điện</b></i>
<i><b>từ</b></i>


C1: Khi đóng K có dịng điện chạy qua
mạch 1, nam châm điện hút sắt và đóng
mạch điện 2.


C2: Khi cửa hé, mạch 1 hở  nam
châm hết từ tính, sắt rơi và tự đóng
điện.


<b>4. VËn dơng - cđng cè</b>


? H·y hoµn thµnh C3 vµ C4


C3: Trong bệnh viện, bác sĩ có thể lấy mạt sắt ra khỏi mắt bệnh nhân bằng nam châm.
C4: Rơ le đợc mắc nối tiếp với thiết bị cần bảo vệ để khi dòng điện chạy qua động cơ
vợt quá mức cho phép, tác dụng từ của nam châm điện mạnh lên thắng cực đàn hồi
của lò xo và hút chặt lấy thanh sắt S làm cho mạch điện tự động ngắt  động cơ
ngừng hoạt động.


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b> Làm BT 26 SBT.


Ngày soạn: 07/ 11 / 2009
Ngày dạy: 9A: 13 / 11 / 2009
9B: 10/ 11 / 2009


TiÕt 28

<b>Lực điện từ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:



<i><b>- KiÕn thøc: </b></i>


- Mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ đợc tác dụng của lực điện từ tác dụng lên đoạn
dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua đặt trong từ trờng.


- Vận dụng đợc quy tắc bàn tay trái biểu diện lực từ tác dụng lên dòng điện
thẳng đặt vng góc với đờng sức từ, khi biết chiều đờng sức từ và chiều dòng điện.
- Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>- Thỏi độ:</b><b> : Thế giới quan duy vật biện chứng vào môn vật lý, rèn thái độ yêu thích</b></i>
mơn học, tính cẩn thận, trung thực.


<b>II. Chn bÞ : </b>


<i>* Đối với mỗi nhóm HS:</i>


- 1 nam châm chữ U. 1 nguồn điện 6V


- 1 đoạn dây dẫn bằng đồng  2,5mm, dài 10cm. 1 biến trở loại 20  - 2A
- 1 công tắc, 1 giá thí nghiệm. 1 ampe kế GHĐ 1,5A, ĐCNN 0,1A


<i>* C¶ líp: </i>


- Mét b¶n vÏ phãng to hình 27.1 và 27.2
- Chuẩn bị vẽ hình.


<b>III. Hot ng dạy và học</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: ? Nêu thí nghiệm Ơ-xtét chứng tỏ dòng điện có tác dụng
từ. ? Mô tả thí nghiệm Ơxtét


<b>3. Bài mới:</b>


Dòng điện tác dụng lực từ lên kim nam châm, vậy nam châm có tác dụng lực lên
dòng điện hay không? Em dự đoán thế nào?


Chỳng ta cựng nghiờn cứu bài học hơm nay.
<b>Hoạt động 1: </b>


ThÝ nghiƯm vỊ tác dụng của từ trờng lên dây dẫn có dòng điện
? Đọc nội dung thông tin phần TN


? Quan sát hình 27.1/SGK và nghiên
cứu hình vẽ.


? Mô tả thí nghiệm: yêu cầu chúng ta
làm các công đoạn nào?


- GV treo hình vẽ lên bảng.


GV: Lu ý đoạn dây dẫn thẳng AB nằm
trong từ trờng 1 n/c


? Đóng công tắc K. Quan sát xem có
hiện tợng gì xảy ra với đoạn dây dẫn
AB.


- Lu ý t sõu vo lũng n/c



? Gọi HS trả lời C1 so sánh dự đoán
ban đầu.


? Đại diện các nhóm báo cáo kết quả


GV: HS ghi KL vào vở của mình.


I. Tác dụng của từ trờng lên dâydẫn có
dòng điện


<i><b>1. Thí nghiệm:</b></i>


- Mắc mạch điện nh hình vẽ 27.1


C1: Hin tng đó chứng tỏ điều gì?
+ Khi đóng cơng tắc K đoạn dây dẫn
AB bị hút vào trong lòng nam châm
chữ U (hoặc bị đẩy), nh vậy từ trờng
tác dụng lực điện từ lên dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua.


<i><b>2. KÕt ln: </b></i>


- Từ tác dụng tác dụng lực lên đoạn dây
dẫn AB có dịng điện chạy qua đặt
trong từ trờng. Lực đó gọi là lực điện
từ.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chiều của lực điện từ</b>


* Từ kết quả ca cỏc nhúm ta thy dõy


dẫn AB bị hút hoặc bị đẩy ra ngoài 2
cực của nam châm, tức là chiỊu cđa lùc
®iƯn tõ trong TN kh¸c nhau ở từng
nhóm


? Chiều của lực điện từ khác nhau phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

thuộc vào các yếu tố nào


- Đọc thông tin trong phần TN1 và dự
đoán xem dây dÉn nh thÕ nµo ?


? Quan sát chuyển động của AB
? Kiểm tra bằng thí nghiệm
? Trao đổi và rút ra kết luận.


? TiÕn hµnh TN1: KiĨm tra sù phơ
thc cđa chiỊu lùc ®iƯn từ vào chiều
dòng điện chạy qua dây dẫn AB.


* Vy làm thế nào để xác định chiều
lực điện từ khi biết chiều dòng điện
chạy qua dây dẫn và chiều đờng sức từ.
* Quy tắc:


<i><b>1. ChiỊu cđa lùc ®iƯn từ phụ thuộc</b></i>
<i><b>vào những yÕu tè nµo?</b></i>



- Đổi chiều dòng điện chạy qua dây
dẫn AB, đóng cơng tắc K, quan sát hiện
tợng rút ra đợc kết luận.


- Khi đổi chiều dịng điện chạy qua dây
dẫn AB thì chiều lực điện từ thay đổi.
KL: Chiều của lực điện từ tác dụng lên
dây dẫn AB phụ thuộc vào chiều dòng
điện chạy trong dây dẫn và chiều của
đờng sức từ.


* Đặt bàn tay trái sao cho các đờng sức
từ hớng vào lịng bàn tay, chiều từ cổ
tay đến ngón tay giữa hớng theo chiều
dịng điện thì ngón tay cái chỗi ra 900
chỉ chiều của lực điện từ.


* áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác
định chiều dòng điện chạy qua dây dẫn
<b>Hoạt động - </b>


* áp dụng quy tắc bàn tay trái để xác
định chiều dòng điện chạy qua dây dẫn


I ®i tõ B -> A


<b>4: Vận dụng - củng cố</b>
? Đọc và cho biết yêu cầu C2


? C3 Chiều dòng điện đi từ đầu nào của dây


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>


C4: Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các dây dẫn.
Ngày soạn: 13/ 11 / 2009


Ngµy d¹y: 9A: 18 / 11 / 2009
9B: 16 / 11 / 2009


A B


N


S
F


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tiết 29

<b>Động cơ điện mét chiỊu </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i><b>- KiÕn thøc:</b></i>


- Mơ tả đợc các bộ phận chính, giải thích đợc hoạt động của động cơ điện một
chiều.


- Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ điện.


- Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi ng c in hot
ng.


- Kĩ năng:



- Vn dng quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ, biểu diễn lực điện
từ.


- Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều.
- Thái độ:


- Båi dìng thÕ giíi quan duy vËt biƯn chøng.
- Yªu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- 1 mơ hình động cơ điện 1 chiều, có thể hoạt động đợc với nguồn 6V.
- 1 nguồn điện 6V


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Phát biểu quy tắc bàn tay trái
<b>3. Bài mới:</b>


Nếu đa liên tục dịng điện vào khung dây thì khung dây sẽ liên tục chuyển
động quay trong từ trờng của nam châm nh thế ta sẽ có một động cơ điện.


<b>Hoạt động 1: Cấu tạo</b>


- GV: Phát mơ hình động cơ điện một
chiều cho các nhóm.


? Chỉ ra các bộ phận chính của ng c



I. Nguyên tắc cấu tạo:
<i><b>1. Các bộ phận chÝnh :</b></i>


+ HS làm việc với SGK và nghe hình vẽ
28.1 và mơ hình động cơ điện một
chiều.


+ Khung d©n dÉn
+ Nam ch©m
+ Cỉ gãp ®iÖn


<b>Hoạt động 2: Nghiên cứu nguyên tắc hoạt động</b>
- Yêu cầu đọcphần thông báo và nêu


nguyên tắc hoạt động của động cơ điện
một chiu.


? Đọc và cho biết yêu cầu C1
- Làm việc cá nhân


? Thực hiện C1 theo yêu cầu.


? Đọc và nghiên cøu C2 vµ nêu dự
đoán hiện tợng xảy ra.


? Làm việc theo nhãm


? Cặp lực từ vừa vẽ có tác dụng gì đối
với khung dây.



- Yêu cầu HS làm TN theo nhóm
? Động cơ điện một chiều có các bộ
phận chính là gì? Nó hoạt động theo


<i><b>2. Hoạt động của động cơ điện 1</b></i>
<i><b>chiều</b></i>


- HS đọc phần thông báo để nêu đợc
nguyên tắc hoạt động của động cơ điện
một chiều là dựa trên tác dụng của từ
trờng lên khung dây dẫn có dịng điện
chạy qua đặt trong từ trờng.


C1:


- Vận dụng quy tắc bàn tay trái, xác
định cặp lực từ tác dụng lên 2 cạnh AB,
CD của dây


- Lµm C3 theo nhãm
<i><b>3. KÕt luËn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

nguyªn tắc nào? + Khung dây quay nhờ tác dụng từ cđa
lùc ®iƯn tõ.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu động cơ điện một chiều trong kĩ thuật</b>
? Quan sát hình vẽ để chỉ các bộ phận


chính của động cơ điện một chiều
trong kĩ thuật.



? Động cơ điện một chiều trong kĩ
thuật, bộ phận tạo ra từ trờng có phải là
nam châm vĩnh cửu không? Bộ phận
quay của động cơ có đơn giản chỉ là
khung dây khụng?


? Đọc phần kết luận theo SGK


- Ngoi ng cơ điện 1 chiều cịn có
động cơ điện xoay chiều là loại động
cơ thờng dùng trong đời sống và kĩ
thuật.


- Dựa vào lực điện để chế tạo lực điện
kế của vôn kế và ampe kế.


II. Động cơ điện một chiều trong kĩ
thuật


<i><b>1. Cấu tạo của động cơ điện một</b></i>
<i><b>chiều</b></i>


a. Trong động cơ thì bộ phận tạo ra từ
trờng là nam châm điện.


b. Bộ phận quay của động cơ điện kĩ
thuật không đơn giản là một khung dây
mà gồm nhiều cuộn dây đặt lệch nhau
và song song với trục của một khối trụ


làm bằng lá thép kĩ thuật.


<i><b>2. KÕt luËn</b></i>


<b>Hoạt động 4: Phát hiện sự biến đổi năng lợng trong động cơ điện</b>
? Khi hoạt động, động cơ điện chuyển


ho¸ thành các dạng năng lợng nào?


- Điện năng chuyển hoá thành cơ năng
<b>4: Vận dụng - củng cố: </b> Tổ chức cho HS làm việc cá nhân C6, C5,
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


Làm C7


Ngày soạn: 14/ 11 / 2009
Ngày dạy: 9A: 20 / 11 / 2009
9B: 17 / 11 / 2009


TiÕt 30:

<b>Thực hành </b>


<b>chế tạo nam châm vĩnh cửu nghiệm lại từ tính của ống dây</b>
<b>có dòng điện chạy qua.</b>


<b>I. Mục tiªu</b>:


<i><b>- Kiến thức: Chế tạo được 1 đoạn dây thép thành 1 thanh nam châm, biết cách </b></i>
nhận biết 1 vật có phải là NC hay khơng?


<i><b>- Kĩ năng: Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống dây có dịng </b></i>


điện chạy qua và chiều dòng điện trong ống dây.


<i><b>- Thái độ: Làm việc tự lực để có kết quả thực hành. Báo cáo KQ theo mẫu có tinh</b></i>
thần hợp tác với bạn trong nhúm


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>* Mỗi nhóm HS:</i>


- 1 nguồn điện 3V vµ 1 nguån 6V


- Hai đoạn dây dẫn, 1 bằng thép (có thể dùng kim khâu), một bằng đồng
3,5mm,  = 0,4mm


ống dây A khoảng 200 vòng, dây dẫn 0,2mm, cuốn sẵn trên 1 ống nhựa có đ
-êng kÝnh kho¶ng 1cm.


- 1 ống dây B khoảng 300 vòng, dây dẫn 0,2mm, cuốn sẵn trên 1 ống nhựa có
đờng kính khoảng 5cm, trên mặt ống có kht 1 l trũn cú ng kớnh 2cm.


- 2 đoạn chỉ nilon mảnh, mỗi đoạn dây dài 15cm.
- 1 công tắc, 1 gi¸ thÝ nghiƯm.


- 1 bút dạ để đánh dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>: 9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:



3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị thực hành</b>
? GV: Yêu cầu lớp phó học tập báo cỏo


việc chuẩn bị mẫu báo cáo của các bạn
trong lớp.


GV: Kiểm tra phần trả lời câu hỏi của
HS. Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi đó
? Hãy tham gia thảo luận các câu hỏi
của phần 1.


- GV: Nªu tóm tắt yêu cầu của tiết học
là chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm
lại từ tính ống dây dẫn có dòng điện.
- Giao dụng cụ TN


- Lớp phó học tập chuẩn bị báo cáo tình
hình chuẩn bÞ cho giê thực hành của
các bạn.


- HS nm đợc yêu cầu tiết học


- Các nhóm nhận dụng cụ thực hành.
<b>Hoạt động 2: Thực hành chế tạo nam chõm vnh cu</b>


? Đọc và cho biÕt yªu cÇu phÇn
I/SGK/80



- GV: Yêu cầu HS làm việc theo nhóm,
nhắc nhở uốn nắn hoạt động khác của
HS.


- Dµnh thời gian cho HS ghi chép kết
quả vào báo cáo thùc hµnh.


- HS đọc và nêu đợc :


+ Nối 2 đầu ống dây A với nguồn 3V
+ Đặt đồng thời 2 đoạn dây thép và
đồng vào lịng ống dây, đóng cơng tắc
điện khoảng 2 phỳt.


+ Mở công tắc, lấy các đoạn dây kim
loại ra khái èng d©y.


+ Thử từ tính để xác định xem đoạn
kim loại nào đã trở thành nam châm.
+ Xác định tên cực của nam châm dùng
bút dạ đánh dấu tên cực.


- TiÕn hµnh thùc hành theo nhóm.


- Ghi chép kết quả thực hành viết vào
bảng 1 của báo cáo thực hành.


<b>Hot ng 3: Nghim lại từ tính của ống dây có dịng điện</b>
+ Vẽ hỡnh 29.2 lờn bng, yờu cu HS



nêu tóm tắt các bíc thùc hµnh


? H·y lµm thùc hµnh theo nhãm.


- HS nêu đợc các tóm tắt:


+ Đặt ống dây B nằm ngang luồn qua
lỗ tròn để treo nam châm vừa chế tạo ở
phần 1, xoay ống dây sao cho nam
châm nằm song song với mặt phng
ca cỏc vũng dõy.


+ Đóng mạch điện


+ Quan sát hiện tợng, nhận xét.
+ Kiểm tra kết quả thu đợc
- Thực hành theo nhóm


+ Tù ghi kÕt qu¶ vào báo cáo thực hành
<b>4: Vận dụng - củng cố: </b> Thu dọn thực hành và nộp báo cáo thực hµnh.


- Nêu nhận xét tiết thực hành về các mặt của từng nhóm.
+ Thái độ học tập


+ KÕt quả thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn: 20 / 11 / 2009
Ngày dạy: 9A: 25 / 11 / 2009
9B: 23 / 11 / 2009



<b>TiÕt 31: Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải </b>
<b>và quy tắc bàn tay trái</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- Kin thức: Củng cố, vận dụng qui tắc name tay phải và qui tắc bàn tay trái để </b></i>
làm bài tập có lkiên quan


<i><b>- Kĩ năng: Biết cách giải các bài tập định tính phần điện từ, suy luận lơ gíc</b></i>
<i><b>- Thái độ: Biết vận dụng vào thực tế.</b></i>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i>* Đối với mỗi nhóm HS: </i>


- 1 ng dõy dẫn khoảng từ 500 đến 700 vòng,  = 0,2mm
- 1 thanh nam chõm


- 1 sợi dây mảnh dài 20cm


- 1 giá thí nghiệm, 1 nguồn điện 6V, 1 công tắc.
<i>* Đối với GV:</i>


- Mô hình khung dây trong từ trờng của nam châm
- Ghi sẵn đầu bài ra bảng phụ hoặc in ra giấy trong


- Bi tp 1 có thể chuẩn bị cho HS dới dạng bảng phụ. Phiếu học tập
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>3. Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1: Giải bài 1</b>
? Cho biết quy tắc nắm tay phải dùng


để làm gì? Phát biểu lại quy tắc bàn
tay, nắm tay phải


GV: Ph¸t phiÕu häc tËp bµi 1 cho HS.


GV: NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
? Bè trÝ thÝ nghiƯm kiĨm tra


? Quan sát hiện tợng và rút ra kết luận
? Qua bài tập cần nhớ các bài kiến thức
gì.


HS: Quy tc bàn tay phải dùng để xác
định chiều đờng sức từ trong lòng ống
dây khi biết chiều dòng điện chạy trong
ống dây hoặc ngợc lại.


- Cá nhân HS đọc đề bài 1, nghiên cứu
bài 2 nêu bớc giải.


a. Dùng quy tắc nắm tay phải xác định
chiều đờng sức từ trong lòng ống dây.
+ Xác định đợc tên từ cực của ống dây


+ Xét tơng tác giữa ống dây và nam
châm  hiện tợng.


b. Khi đổi chiều dòng điện, dùng quy
tắc nắm tay phải xác định lại chiều
đ-ờng sức từ ở 2 đầu ống dây.


- Xác định đợc tên từ cực của ống dây.
- Mô tả tơng tác giữa ống dây và nam
chõm.


c. Kiểm tra theo nhóm
+ Quy tắc nắm tay phải


+ Xác định từ cực của ống dây khi biết
chiều ng sc t.


+ Tơng tác giữa nam châm và ống dây
chạy qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

điều gì


- GV: Luyn cho HS quy tắc sao cho
cách đặt đợc phù hợp.


? BiĨu diƠn kết quả bài tập và giải thích


+ Cỏ nhõn nghiờn cứu đề bài vẽ hình
vào vở, vận dụng quy tắc bàn tay trái.
<b>Hoạt động 3: Giải bài tập 3</b>



- Yªu cầu cá nhân HS giải bài 3
- Gọi 1 HS chữa bài


- Tho lun chung để đi đến đáp án
đúng.


- Đa ra mô hình khung dây đặt trong từ
trờng của nam châm.


- Khi biểu diễn nên ghi rõ phơng, chiều
của lực điện từ tác dụng lên các cạnh ở
phía dới hình vẽ.


- Cá nhân HS nghiên cứu giải bài 3
- Thảo luận chung cả lớp bài tập 3


- Sửa chữa sai sót khi biĨu diƯn lùc


<b>4: VËn dơng - cđng cè</b>


? Nhận xét để đa ra các bớc chung khi giải bài tập, vận dụng quy tắc nắm tay trái và
quy tắc nắm tay phải.


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>
- Lµm bµi tËp 30


- Hớng dẫn bài tập 30.2


? Đọc và cho biết yêu cầu bài 30.2


Ngày soạn: 21 / 11 / 2009


Ngày dạy: 9A: 27 / 11 / 2009
9B: 24 / 11 / 2009


<b>TiÕt 32: Hiện tợng cảm ứng điện từ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Kiến thøc:


- Làm đợc thí nghiệm dùng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra
dòng điện cảm ứng.


- Mơ tả đợc cách làm xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuộn dây kín bằng
nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện.


- Sử dụng đợc hai khái niệm mới đó là dịng điện cảm ứng và hiện tợng cảm
ứng in t.


- Kĩ năng: Quan sát và mô tả chính xác hiện tợng xảy ra.


<i><b>- Thỏi </b><b>: Thế giới quan duy vật biện chứng.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>* Đối với GV:</i>


- 1 đinamơ xe đạp có mắc bóng đèn.


- 1 đinamơ xe đạp đã bóng 1 phần vỏ đủ nhìn thấy nam châm và cuộn dây ở trong.
<i>* Đối với mỗi nhóm HS:</i>



- 1 cuộn dây có gắn đèn LED hoặc có thể thay bằng 1 điện kế.


- 1 thanh nam châm có trục quay vng góc. 1 nam châm điện và 2 pin.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Bài tập 30


<b>3. Bµi míi:</b>


Ta đã biết muốn tạo ra dòng điện ta phải dùng nguồn điện là pin và ác quy. Em
có biết trờng hợp nào không dùng pin và ác quy mà vẫn tạo ra dịng điện đợc khơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Có thể kể ra các loại máy phát điện.
- GV: Gợi ý: Xe đạp của mình khơng
có pin hay ác quy. Vậy bộ phận nào đã
làm cho đèn của xe có thể phát sáng.
- Trong bình điện xe đạp có 1 máy phát
điện đơn giản là đinamơ xe p.


? Chỳng hot ng nh th no?


- Cá nhân suy nghĩ cách trả lời, trả lời câu
hỏi của GV.


- Có thể kể ra các loại máy phát điện


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của đinamơ xe đạp</b>
? Hãy quan sát hình 31.1 và quan sát



đinamơ đã tháo vỏ để chỉ ra các bộ
phận chính của đinamơ.


? Nêu các bộ phận chính của đinamơ
? Hãy dự đốn xem hoạt động của bộ
phận chính nào của đinamô gây ra
dũng in.


- ĐVĐ nghiên cứu phần II


I. Cu to và hoạt động của đinamô xe đạp.
- HS quan sát hình 31.1 kết hợp với đinamơ
đã tháo vỏ.


- Nêu đợc các bộ phận chính của đinamơ là
có 1 nam châm và cuộn dây có thể quay
quanh trục.


- Nêu dự đốn
<b>Hoạt động 3: </b>


<b>Tìm hiểu cách dùng nam châm vĩnh cửu để tạo ra dòng điện. Xác định trong </b>
<b>tr-ờng hợp nào thì nam châm vĩnh cửu có thể tạo ra dòng điện</b>


? Đọc và cho biết yêu cầu C1. Nêu
dụng cụ cần thiết để làm thí nghiệm và
các bớc tiến hành


+ Di chun nam ch©m lại gần cuộn


dây.


+ Đặt nam châm nam châm nằm yên
trong cuộn dây.


+ Di chuyn nam châm ra xa cuộn dây
- GV: Hớng dẫn cuộn dõy phi c ni
kớn.


+ Động tác nhanh, dứt khoát
? Đọc và cho biết yêu cầu C2


? Cuộn d©y cã xuÊt hiện dòng điện
không?


? Lm TN kim tra d oỏn
- GV: Thụng bỏo


? Đọc và nêu yêu cầu của C3
? Tiến hành theo yêu cầu đầu bài
? Nêu nhận xét 2


+ Khi úng v khi ngắt


I. Dùng nam châm để tạo ra dòng điện
<i><b>1. Dùng nam châm vĩnh cửu. </b></i>


- Mắc đèn LED song song ngợc chiều vào
hai đầu của một cuộn dây dẫn và 1 thanh
nam châm vĩnh cửu.



+ Nam châm đứng n
+ Cuộn dây chuyển động


- Trong cn d©y xt hiƯn dòng điện cảm
ứng.


<i>Nhận xét 1: </i>


Dũng in xut hin trong cuộn dây dẫn kín
khi ta đa một cực nam châm lại gần hay ra
xa một đầu cuộn dây đó hoặc ngợc lại.
<i><b>2. Dùng nam châm điện:</b></i>


TN2:


C3: Khi đóng mạch điện của nam châm điện
+ Khi dịng điện n nh


+ Khi ngắt mạch điện của nam châm điện
+ Sau khi ngắt mạch điện


<b>Hot ng 5: Hiện tợng cảm ứng điện từ</b>


- Yêu cầu HS đọc thơng báo SGK + Dịng điện xuất hiện nh trên gi l dũng
in cm ng.


+ Hiện tợng xuất hiện dòng điện nh trên là
hiện tợng cảm ứng điện từ.



<b>4: Vận dụng - củng cố</b>


? Đọc và nêu yêu cầu với C4 ? Yêu cầu C5 là gì?
C4: Trong cuộn dây có xuất hiện dòng điện cảm ứng.


C5: Đóng là nhờ nam châm có thể tạo ra dòng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn: 27 / 11 / 2009
Ngày dạy: 9A: 02 / 12 / 2009
9B: 30 / 11 / 2009


<b>TiÕt 33: ®iỊu kiƯn xt hiƯn dòng điện cảm ứng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>-Kin thc: Xỏ nh được có sự biến thiên đường sức từ xuyên qua cuộn day dẫn </b></i>
kín khi làm TN với nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện. Xác lập được mối
quan hệ số đường sức từ và sự xuất hiện dòng điiện cảm ứng


<i><b>-Kĩ năng:Phát biểu được điều kiện xuất hiện cảm ứng.</b></i>


<i><b>-Thái độ: Vận dụng được điều kiện xuất diện dịng điện cảm ứng để giải thích các</b></i>
hiện tượng liên quan.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Mơ hình cuộn dây dẫn và đờng sức từ của 1 nam châm hoặc tranh phúng to hỡnh
32.1.


- Kẻ sẵn bảng 1



- 1 cun dây có gắn bóng đèn LED hoặc có thể thay thế bằng 1 điện kế chứng minh.
- 1 nam châm có trục quay vng góc.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: ? Nêu các cách dùng nam châm để tạo ra dòng điện trong
cuộn dây dẫn kín.


? Trờng hợp nào nam châm chuyển động so với cuộn dây mà trong cuộn dây khơng
xuất hiện dịng điện cảm ứng.


<b>3. Bµi míi:</b>


Ta đã biết có thể dùng nam châm để tạo ra dòng điện cảm ứng ở cuộn dây dẫn
kín trong những điều kiện khác nhau. Sự xuất hiện dịng điện cảm ứng khơng phụ
thuộc vào loại nam châm hoặc trạng thái chuyển động của nó.


<b>Hoạt động 1: Khảo sát sự biến đổi của đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của</b>
<b>cuộn dây dẫn khi một cực nam châm lại gần hay ra xa cuộn dõy dn trong thớ</b>


<b>nghiệm, tạo ra dòng điện cảm ứng b»ng nam ch©m vÜnh cưu</b>


<b>I. Sự biến đổi số đờng sc t xuyờn</b>
<b>qua tit din ca cun dõy</b>


GV: Thông báo


Xung quanh nam ch©m cã tõ trêng



- Các nhà bác học cho rằng chính từ trờng
gây ra dịng điện cảm ứng trong cuộn dây
dẫn kín, từ trờng đợc biểu diễn bằng đờng
sức từ.


? Vậy hãy xét xem trong các thí nghiệm
trên, số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S
ca cun dõy cú bin i khụng


? Đọc và cho biết yêu cầu C1


- HS sử dụng mô hình theo nhãm


? Híng dÉn th¶o ln C1 - HS tham gia th¶o luËn C1
+ NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động 3: </b>


<b>Tìm mối quan hệ giữa sự tăng hay giảm của số đờng sức từ qua tiết diện S của</b>
<b>cuộn dây với sự xuất hiện dòng điện cảm ứng </b><b> iu kin</b>


- GV: Yêu cầu cá nhân HS trả lời C2


? Dựa vào bảng 1 hãy đối chiếu tìm hiểu
điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng.


- Suy nghÜ hoµn thành bảng 1


- Tho lun tỡm hiu iu kin xuất


hiện dòng điện cảm ứng.


? Đọc và cho biết yêu cầu C4 C4: Khi ngắt mạch điện - I giảm  0 từ
trờng của nam châm yếu đi  số đờng
sức từ giảm  do đó xuất hiện dòng
điện cảm ứng.


- Khi đóng mạch I tăng  từ trờng
tăng, số đờng sức từ qua S tăng  xuất
hiện dòng cảm ứng.


? KL KÕt ln: Trong mäi trêng hỵp khi sè


đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây dẫn kín biến thiên thì cuộn
dây xuất hiện dịng điện cảm ứng.
<b>Hoạt động 4: Vận dụng - củng cố</b>


?
? H·y


<b>4: Vận dụng - củng cố: </b> Nhắc lại các điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>: Hoàn thành C5 và C6


Ngày soạn: 30 / 11 / 2009
Ngày dạy: 9A: 04 / 12 / 2009
9B: 01/ 12 / 2009


<b>TiÕt 34: ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:



<i><b>- Kin thức:</b></i> Hệ thống hoá kiến thức chơng I tới bài 32 về các vấn đề:
- Định luật Jun - Len xơ


- Cơng của dịng điện
- Các vấn đề về lực điện từ
- Bài tập định luật ôm


<i><b>- Kĩ năng: Rèn khả năng t duy hợp lý, tính tốn các đại lợng trong bài tốn định luật</b></i>
ơm.


<i><b>- Thái độ</b><b>: Thế giới quan duy vật biện chứng.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Đề cơng ôn tập


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>1. n nh t chức: </b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Kết hợp cùng ơn tập


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết</b>
Câu 1: Phát biểu định luật Jun - lenxơ


- HS ph¸t biĨu


? Nêu cơng thức tính của định luật
? Nờu khỏi nim v cụng ca dũng in



I.Lý thuyết


1.Định luật Jun - lenxơ
Q = I2<sub>Rt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

và viết công thức biểu diễn chúng.
- HS phát biểu


? Phát biểu quy tắc bàn tay trái và quy
tắc nắm bàn tay ph¶i.


A = U.I.t


3. <i>Quy tắc 1: </i>Đặt bàn tay trái sao cho
các đờng sức từ hớng vào lịng bàn tay,
chiều từ cổ tay tới ngón tay giữa hớng
theo chiều dịng điện thì ngón tay cái
chỗi ra 900<sub> ch chiu lc in t.</sub>


4. <i>Quy tắc bàn tay phải:</i>


Nm bàn tay phải, rồi đặt sao cho 4
ngón tay hớng theo chiều dòng điện
chạy qua các vịng dây thì ngón tay cái
chỗi ra chỉ chiều của đờng sức từ
trong lòng ống dây.


<b>Hoạt động 2: Bài tập</b>
Bài 1: Xác nh chiu ca lc in t,



chiều dòng điện, cực của nam châm II.Bài tập:


Bi 1: Xỏc nh chiu ca lc điện từ,
chiều dịng điện, cực của nam châm


Bµi 2


Ba điện trở R1 = 5 ; R2 = 7 ;
R3 = 10 đợc mắc song song vào hiệu
điện thế 9V.


a. Tính điện trở tơng đơng
b. I qua mạch chính v qua r.




HS giải tại bảng


HS nhận xét


- HS giải tại bảng
a. 1


<i>R</i>TD


= 1


<i>R</i>1



+ 1


<i>R</i>2


+ 1


<i>R</i>3


= 1


5+
1
7+


1
10


= 70+50+35


350


= 155


350


TD


350


R 2 25


155 <b>,</b>




b)I qua mạch chính và qua mạch rẽ là:
9


I 4 A
2 25<b>,</b> <b>( )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Vì R1 R2 R3<sub>nªn:</sub>UU1 U2 U3
1


1


2


2


3
3


U 9


I 1 8


R 5


U 9



I 1 3


R 7


U 9


I 9 9 A


R 10


<b>, ( )</b>


<b>, ( )</b>


<b>, ( )</b>






  


  


  


Híng dÉn: §äc tríc bài Dòng điện
xoay chiều


<b>4: Vận dụng - củng cố: </b>Kết hợp cùng ôn tập



<b>5. Hớng dẫn học ở nhà: </b>Ôn lại bài, giờ sau thi học kỳ
Ngày soạn: 04 / 12 / 2009


Ngày dạy: 9A: 07 / 12 / 2009
9B: 07/ 12 / 2009


<b>TiÕt 35: KiÓm tra häc kú I</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: Học sinh ơn tập các kiến thức để khắc sâu chơng I và chơng II.
- Kĩ năng: Rèn tính tốn các bài tốn về đoạn mạch nối tiếp, song song
- Bồi dỡng: Thế giới quan duy vật biện chứng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Đề kiểm tra + ôn tập
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bµi míi</b>:
<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm)</b>


<b>A. Khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc câu đúng </b>


<b>Câu 1</b>: Mối quan hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dịng điện chạy qua và
cờng độ dịng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t đợc biểu thị bằng hệ thức
nào?



A. Q = I R t B. Q = I2<sub>Rt </sub>


C. Q = I R2<sub>t</sub> <sub>D. </sub> <sub>Q = I R t</sub>2


<b>Câu 2</b>: Công của dòng điện không tính theo công thøc:


A. A = U.I.t B. A = <i>U</i>


2


<i>R</i> <i>t</i>


C. A = I R t D. A = I2<sub>Rt</sub>


<b>Câu 3:</b> Xét các dây dẫn đợc làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng
gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 ln thỡ in tr dõy dn


A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần


C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần


<b>Cõu 4:</b> Theo quy tc bn tay trái để tìm chiều của lực điện từ tác dụng lên 1 dịng
điện thẳng đăt trong từ trờng thì ngón tay giữa hớng theo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

D. Kh«ng híng theo hớng nào trong ba hớng trên.
<b>B. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>


<b>Cõu 1:</b> S dng tit kiệm điện năng có lợi ích trớc hết đối với gia đình ....



<b>Câu 2</b>: Chiều quy ớc của đờng sức từ là chiều ... của nam châm đặt tại 1
điểm đặt trên đờng sức từ đó.


<b>II. Tù luËn: </b> (7 ®iĨm)


<b>Câu 1</b>: Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, chiều đờng sức từ.


<b>Câu 2</b>: Ba điện trở R1 = 10, R2 = R3 = 20 đợc mắc song song với nhau và hiện
điện thế 12V.


a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch.


b. Tính cờng độ dịng điện qua mạch chính và từng mạch rẽ.
Đáp án


I. Tr¾c nghiƯm: (3 ®iĨm)


A. Khoanh trịn đáp án đúng: Mỗi câu đúng cho 0,5đ


C©u 1: B C©u 2: C C©u 3: A C©u 4: B


B. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trèng


Câu 1: .... là giảm bớt tiền điện phải trả (0,5đ)
Câu 2: .... từ Nam đến Bắc (0,5đ)
II. Tự luận: (7 im)


Câu 1: (3 điểm) (1®)
(1®)



(1đ)
Câu 2: (3,5 ®iÓm)


R1 = 10
R2 = R3 = 20
a. <i><sub>R</sub></i>1


TD


= 1


<i>R</i><sub>1</sub>+
1
<i>R</i><sub>2</sub>+


1


<i>R</i><sub>3</sub> (0,5đ)


= 1


10+
1
20+


1
20 =


1
10+



1
10=


2
10=


1


5 (0,5đ)


RTĐ = 5 (0,5®)


b. IMC = <i>U</i>MC
<i>R</i>TD


=12


5 =2,4<i>A</i> (0,5®)


I1R1 = I2R2 = I3R3


<i>⇒I</i>1


<i>I</i>2


=<i>R</i>2


<i>R</i>1



; <i>I</i>2


<i>I</i>3


=<i>R</i>3


<i>R</i>2


I1 = <i>U</i>1


<i>R</i>1


=12


10=
6


5=1,2<i>A</i> (0,5®)


N


S


S N


R1
R2
R3
F



S N


F


F







</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

I2 = I3 = <i><sub>R</sub>U</i>


2


=12


20=
3


5=0,6<i>A</i> (0,5®)


I3 = 0,6A (0,5®)


<i>*) Trình bày: 0,5đ</i>


Lu ý: Nu lm cỏch khỏc ỳng vn cho im ti a.


Ngày soạn: 05 / 12 / 2009
Ngày dạy: 9A: 09 / 12 / 2009


9B: 08/ 12 / 2009


TiÕt 36

<b>Dòng điện xoay chiều</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nờu c sự phụ thuộc của chiều dòng điện cảm ứng vào sự biến đổi của số
đ-ờng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây.


- Phát biểu đợc đặc điểm của nguồn điện xoay chiều là dòng điện cảm ứng có
chiều ln phiên thay đổi.


- Bố trí đợc thí nghiệm tạo ra dòng điện xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo
hai cách: cho nam châm quay hoặc cho cuộn dây quay. Dùng đèn LED để phát hiện sự
đổi chiều của dòng điện. Rút đợc k/đ để làm xuất hiện dòng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

* HS: 1 cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắc song song, ngợc chiều vào
mạch điện.


- 1 nam châm vĩnh cửu có thể quay quanh trục thẳng đứng.
- 1 mơ hình cuộn dây quay quanh từ trờng của nam châm.
* GV: Chuẩn bị tơng tự


<b>III. hoạt động dạy học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức: 9A... 9B... ... </b>
<b>2.Kiểm tra: </b>


<b>3.B i míà</b> <b>i:</b>


<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề</b>



Trên máy biến áp ở trên bàn có 2 ổ điện
1 chỗ kí hiệu DC- cịn chỗ kia kí hiệu
~(-) em có hiểu các kí hiệu đó hay
khơng?


<b>Hoạt động 2: Chiều của dịng điện cảm ứng</b>
? Đọc thông tin phần TN1 và cho biết ni


dung cần tiến hành


? Đọc và cho biết yêu cầu của C1
? Đèn nào sáng hơn


GV: Hớng dẫn HS làm TN


? Cho biết chiều dòng điện cảm ứng trong
2 trờng hợp trên, có gì khác nhau


GV: Làm thí nghiệm 1 lần nữa


? HÃy rút ra kết luận về hiện tợng trên


<i><b>1. TN1</b></i><b>:</b> - Mắc 2 bóng LED vào dây dẫn
song song và ngợc chiều nhau.


C1:


+ Đa nam châm vào trong ống dây
+ Kéo nam châm ra ngoài ống d©y.



<i><b>2. KÕt luËn</b>:</i> SGK tr 90


- Khi đờng sức từ xun qua S của dây
tăng thì dịng điện cảm ứng trong cuộn
dây có chiều ngợc với chiều dịng điện
cảm ứng khi số đờng sức từ xuyên qua
tiết diện đó giảm.


? Từ kết luận trên cho biết mối quan hệ
của chiều dòng điện trong 2 trờng hợp
tăng v gim s ng sc t.


? Để tạo ra dòng điện xoay chiều còn có
cách nào khác so với cách trên không?
? Bố trí TN nh H33.2


? Đọc và nêu yêu cầu của C2


? Tin hnh TN kim tra dự đốn.


<i><b>3. Dßng diƯn xoay chiỊu</b></i>


- Dịng điện xuất hiện luân phiên đổi
chiều là dòng xoay chiu.


<b>II. Cách tạo ra dòng điện xoay</b>
<b>chiều </b>


1. Cho nam ch©m quay tríc 1 cn d©y


kÝn


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Đọc và cho biết yêu cầu C3


+ S ng sức từ xuyên qua tiết diện S
biến thiên nh th no?


+ Nhận xét về chiều dòng điện.


2. Cho cuén d©y dÉn quay trong tõ trêng
C3:


+ Khi cuộn dây quay từ vị trí 1 sang vị
trí 2 thì số đờng sức từ xuyên qua tiết
diện S của cuộn dây tăng.


+ Khi cuộn dây từ vị trí 2 quay tiếp thì số
đờng sức từ giảm. Khi cuộn dây quay
liên tục thì số đờng sức từ luân phiên
tăng giảm. Vậy dịng điện xuất hiện là
dịng điện xoay chiều.


? Nªu kết luận của mình về hai hiện tợng
trên.


? Đọc và cho biết yêu cầu C4


? Hóy c v ghi phn ghi nhớ SGK/92


<i><b>3. KÕt luËn: Trong cuén d©y dÉn kín</b></i>


dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện
khi cho nam ch©m quay tríc cn d©y,
hay cho cn d©y quay trong tõ trêng.


<b>III. VËn dông</b>


C4: Khi cho cuộn dây quay 1/2 vịng đầu
thì số đờng sức từ qua khung tăng, 1
trong 2 đèn sáng.


Trên 1/2 vòng sau số đờng sức từ giảm
nên dòng đổi chiều, đèn 2 sáng.


* Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây
dẫn kín đổi chiều khi đờng sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng
mà chuyển sang giảm hoặc ngợc lại đang
giảm chuyển sang tăng.


* Khi cho cuén d©y kÝn quay trong tõ
tr-êng cđa nam ch©m hay cho nam ch©m
quay tríc cn dây dẫn thì trong cuộn
dây có thể xuất hiện dòng điện cảm ứng
xoay chiều


4. Củng cố: Đọc phần <i>Có thể em cha biÕt </i>
5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ.


Học lại bài và làm tất cả các bài tập SBT bài dòng điện xoay chiều


---Ngày so¹n: 05 / 12 / 2009


Ngày dạy: 9A: 09 / 12 / 2009
9B: 08/ 12 / 2009


Tiết 38

:

<b>Máy phát điện xoay chiều</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


- Nhn bit đợc hai bộ phận chính của một máy phát điện xoay chiều, chỉ ra
đ-ợc Rô to và Stato của mỗi loại máy.


- Trình bày đợc nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
- Nêu đợc cách làm cho máy phát điện có thể phát điện liên tục.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>III. TiÕn trình bài dạy</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b> <b> </b>9A.../... 9B.../...
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều
? Nêu hoạt động của đinamơ


? Cho biết máy đó có thể thắp sáng loại bóng nào?
<b> 3. </b>

<b>B i m</b>

<b>à</b>

<b>ớ i </b>

<b>:</b>

<b> </b>


ĐVĐ: Dòng điện xoay chiều lấy ở lới điện sinh hoạt là 220V đủ để thắp sáng hàng
triệu bóng đèn cùng một lúc. Vậy giữa đinamơ xe đạp và máy phát điện có điểm gì
giống và khác nhau.



GV thơng báo: Chúng ta đã biết cách tạo
ra dòng điện xoay chiều.


- Ngêi ta chÕ tạo ra hai loại máy.
- GV: Treo 2 tranh


HS quan sát hình 34.1 và 34.2
? Đọc và cho biết yêu cầu C1


? Đọc và cho biết yêu cầu C2


? Nh vậy 2 loại máy phát điện ta xét ở
trên có các bộ phận chính nào?


<b>I. Cu to v hoạt động của máy phát</b>
<b>điện xoay chiều</b>.


<i><b>1. Quan s¸t</b></i>


C1: ChØ ra c¸c bé phËn chÝnh cđa mỗi
loại máy phát điện.


+ Cuộn dây và nam châm khác nhau
* ở máy 34.1: Roto: Cuộn dây


Stato: Nam châm


Thêm: Góp và vành khuyên, thanh quét
* Máy 34.2



- Roto: Nam châm
- Stato: Cuén d©y


- Khi nam châm hoặc cuộn dây quay thì
số đờng sức từ luân phiên tăng, giảm 
thu đợc dịng xoay chiều.


<i><b>2. KÕt ln:</b></i>


C¸c bé phËn chính của máy phát điện có
2 bộ phận chính là:


- Nam châm
- Cuộn dây dẫn


<b>II. Máy phát điện xoay chiều trong kÜ</b>
<b>thuËt</b>


<i><b>1. Đặc tính kỹ thuật:</b></i>
? Hãy nêu các đặc tính kĩ thuật của máy - Cờng độ dịng điện


- Hiệu điện thế
- Tần số


- Kích thớc


2. Cách làm quay máyphỏtin.
- Cách làm quay Roto của máy.
<b>4.C ủng cố ? </b>



Yêu cầu HS dựa vào thông tin thu thập


đ-ợc trong bài trả lời C3 III.Vn dng:<sub>C3</sub>


: Đinamô và máy phát điện:
<i>+ Giống nhau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

dòng ®iƯn xoay chiỊu.
<i>+ Kh¸c nhau:</i>


- Đinamơ có kích thớc nhỏ hơn  công
suất phát điện nhỏ. Hiệu điện thế và
c-ờng độ dòng điện ở đầu ra nhỏ hơn.


§äc <i>Cã thể em cha biết</i>
<b>5.H ớng dẫn về nhà:</b>



---Ngày soạn: 05 / 12 / 2009


Ngµy d¹y: 9A: 09 / 12 / 2009
9B: 08/ 12 / 2009


Tiết 39: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều


<b>đo cờng độ và hiệu điện thế xoay chiều</b>


<b>I. Môc tiªu</b>:



1. Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang, từ của dòng điện xoay chiều
2. Bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dòng điện đổi chiều.
3. Nhận biết đợc ký hiệu của ampe kế và vôn kế xoay chiều, sử dụng đợc chúng
để đo I và U, hiệu dụng của dịng điện xoay chiều.


<b>II. Chn bÞ</b>


* <i>HS:</i> - 1 nam châm điện
- 2 nam châm vĩnh cửu
- 1 nguån xoay chiÒu 3 - 6V
- 1 nguån 1 chiÒu 3 - 6V
* <i>GV</i>: - 1 ampe kÕ xoay chiỊu


- 1 v«n kÕ xoay chiỊu
- 1 ngn 1 chiÒu 3 - 6V
- 1 nguån xoay chiÒu 3 - 6V
- 1 bãng 3V cã ®ui


- 1 cơng tắc
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b> <b> </b>9A.../... 9B.../...
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3.Bài m</b>ới:


? Dòng điện 1 chiều có đặc điểm gì khác so với dịng xoay chiều
GV: Ngồi 3 tác dụng trên, dịng điện cịn



cã tác dụng gì? Tại sao?


- GV thụng báo: Dòng điện xoay chiều
trong lới điện sinh hoạt có U = 220V nên
tác dụng sinh lý rất mạnh, gây nguy hiểm
chết ngời, vì vậy khi sử dụng điện phải
đảm bảo an ton.


Chuyển: Dòng 1 chiều hay xoay chiều
nam châm ®iƯn  hót ®inh


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

®o¸n


? Hãy bố trí thí nghiệm để kiểm tra dự
đốn  nếu khó khăn thì GV gợi ý theo
SGK về cách bố trí thí nghiệm.


? H·y bè trÝ thÝ nghiƯm nh H35.2 vµ 35.3.
GV híng dÉn kü HS c¸ch bè trÝ thÝ
nghiƯm sao cho quan s¸t nhËn biÕt râ.
- HS tiÕn hµnh TN theo nhãm


Trao đổi nhóm trả lời C2


? Vậy tác dụng từ của dòng điện xoay
chiều có đặc điểm gì khác so với dòng
điện 1 chiều.


+ Khi dòng điện đổi chiều thì cực từ của


nam châm điện thay đổi do đó chiều lực
từ thay đổi.


<b>II. T¸c dơng tõ cđa dßng ®iƯn xoay</b>
<b>chiỊu.</b>


<i><b>1. ThÝ nghiƯm:</b></i>
C2:


* Trờng hợp sử dụng dịng điện khơng
đổi.


+ Lúc đầu cực N của thanh nam châm bị
hút. Khi đổi chiều dịng điện nó bị đẩy
và ngợc lại.


* Khi dòng điện xoay chiều chạy qua
ống dây thì cực N của thanh nam châm
lần lợt bị hút đẩy do dòng luân phiên đổi
chiều.


<i><b>2. KÕt luËn</b></i>


- Khi dòng điện chạy qua ống dây đổi
chiều thì lực từ của ống dây có dịng điện
tác dụng lên nam châm cũng đổi chiều
III.Đo cường độ dũng điện và hiệu điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Đã biết cách dùng A và V một chiều để
đo dịng 1 chiều. Vậy có thể dùng chúng


cho dòng xoay chiều đợc khơng? Nếu
dùng thì kim nh thế nào?


- GV: Mắc A và V vào mạch xoay chiều
để HS quan sát và so sánh dự đốn.


GV thơng báo: Kim của dụng cụ đo đứng
n vì lực từ tác dụng vào kim luân phiên
đổi chiều theo sự đổi chiều của dòng
điện, nhng kim có qn tính nên khơng
kịp đổi chiều  đứng yờn.


- GV giới thiệu: Để đo dòng xoay chiều
ngời ta sư dơng Ampe và vôn kế xoay
chiỊu


* §V§:


Cờng độ dịng điện và hiệu điện thế của
dịng điện xoay chiều ln biến đổi. Vậy
các tác dụng cho ta giá trị nào.


- Thông báo các giá trị hiệu dụng nh SGK
+ Giá trị hiệu dụng khơng phải là giá trị
trung bình mà là do hiệu quả tơng đơng
với dòng một chiều cùng giá trị.


? Dịng điện xoay chiều có tác dụng gì?
Trong các tác dụng đó tác dụng nào phụ
thuộc vào chiều dịng in.



- Đọc và trả lời C3


? Thảo luận C4 theo nhãm.


+ Khi dịng điện đổi chiều thì kim của
dung cụ đo đổi chiều.


- HS quan sát thấy kim đứng n.
<b>IV. Vận dụng</b>


C3, C4


* Híng dÉn vỊ nhµ:
- Häc lý thuyÕt
- Lµm bµi 35/SBT


<b>4.</b>


<b> Củng cố:</b>


GV hệ thống tồn bài


<b>5. * H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc lý thuyÕt


- Lµm bµi 35/SBT


Tiết 40

<b> Truyền tải điện năng đi xa</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Lập đợc cơng thức tính năng lợng hao phí do toả nhiệt trên đờng dây tải điện.


- Nêu đợc hai cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện và lý do vì sao
chọn cách tăng hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây.


<i><b>2. Kỹ năng: Tổng hợp kiến thức đã học để đi đến kiến thức mới.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Ham học hi, hp tỏc trong hot ng nhúm.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị.</b>


HS ôn lại kiến thức về công thức tính công suất của dòng điện và công suất toả nhiệt
của dòng điện.


<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b> <b> </b>9A.../... 9B.../...
<b>2.Kim tra bi c:</b>


GV: Em hÃy lên bảng viết các công thức tính công suất của dòng điện.


? cỏc khu dân c thờng có các trạm biến thế ngời ta dùng nó để làm gì? Tại sao lại
có U ln?


Làm thế có lợi gì ?


- HS lên bảng viÕt c«ng thøc
P = U.I



P = I2<sub>.R</sub>
P = U/R
P = A/t


- HS cã thĨ nªu:


+ Trạm biến thế (hạ thế) dùng để giảm hiệu điện thế xuống 220V
+ Dòng điện đa vào máy là lớn  nguy hiểm.


<b>3.B i mà</b> <b>ới </b>


GV thông báo: Truyền tải điện năng từ nơi
sản xuất đến nơi tiêu thụ bằng đờng dây tải
điện có nhiều thuận lợi.


? Khi tải điện bằng đờng dây dẫn nh thế có
hao hụt, mất mát gì trên dọc đờng.


I.<b>Sự hao phí điện năng trên đờng dây</b>
<b>truyền tải điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Yêu cầu HS tự đọc mục 1/SGK


Trao đổi nhóm tìm cơng thức liên hệ giữa
cơng suất hao phí và P, U, R


C«ng thøc:
Ph.P = <i>R</i>.<i>P</i>



2


<i>U</i>2


- Các nhóm thảo luận, trao đổi để trả lời
C1, C2, C3


- Gọi đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
H-ớng dẫn thảo luận chung cả lớp.


C2: Nếu cha nêu đợc cách làm giảm điện
trở. GV có thể gợi ý HS da


R = <i></i> <i>l</i>
<i>S</i>


? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài


- Công suất của dòng điện P = U.I


<i>I</i>=<i>P</i>


<i>U</i> (1)


+ Công suất toả nhiÖt (hao phÝ)
P = I2<sub>. F (2)</sub>


+ Tõ (1) và (2) công suất hao phí do
toả nhiệt P = <i>R</i>.<i>P</i>



2


<i>U</i>2


<i>2.<b>Cách làm giảm hao phí</b>:</i>
- HS trao đổi nhúm C1, C2


- Đại diện các nhóm trình bày trớc kết
quả làm việc của nhóm mình.


- Yêu cầu


C1: Có 2 cách: - Giảm R
- Tăng U
C2: R = <i></i> <i>l</i>


<i>S</i>


- Cht khụng đổi
- l không đổi


- Tăng S  dùng dây có tiết diện lớn,
khối lợng lớn, đắt tiền, nặng, cột dễ
gãy  cột ln, tn phớ hn l in nng
hao phớ.


C3: Tăng U, c«ng suÊt hao phÝ gi¶m
nhiỊu (tû lƯ nghịch với U2<sub>)</sub>


Phải chế tạo máy tăng U



* Mun gim hao phí trên đờng dây tải
cách đơn giản nhất là tng hiu in
th.


<b>II.Vận dụng</b>


C4: Vì công suất hao phí tỷ lệ nghịch
với bình phơng hiệu điện thế nên hiệu
điện thế tăng 5 lần thì công suất hao
phí giảm 52<sub> = 25</sub>


C5: Bắt buộc phải dùng máy biến thế,
tiết diện, bớt khó khăn, nếu không dây
dẫn sẽ quá to và nặng.


<b>4.Củng cố</b>


? làm việc cá nhân C4, C5


- Hớng dẫn thảo luận chugn cả lớp và kết
quả


<b>5.H ớng dẫn về nhµ:</b>





TiÕt 41

: <b>M¸y biÕn thÕ</b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


1. Nêu đợc các bộ phận chính của máy biến thế gồm 2 cuộn dây dẫn có số vịng
khác nhau đợc cuốn quanh 1 lõi sắt chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2


=<i>n</i>1
<i>n</i>2


- Giải thích đợc máy biến thế hoạt động đợc dới dòng điện xoay chiều mà
khơng hoạt động đợc dới dịng điện 1 chiều, hoặc không đổi.


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt máy biến thế ở hai đầu dây tải điện.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Biết vận dụng kiến thức về hiện tợng cảm ứng điện từ để giải thích các ứng
dụng trong kĩ thuật.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


Rèn luyện phơng pháp t duy, suy diễn một cách logíc trong phong cách học vật
lý và áp dụng vật lý trong kĩ thuật và đời sống.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- Một máy biến áp
- 1 nguồn xoay chiều


- 1 vôn kế xoay chiều
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b> <b> </b>9A.../... 9B.../...
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


? Khi truyền tải điện năng đi xa thì có biện pháp nào làm giảm hao phí in
nng trờn ng dõy ti in.


? Biện pháp nào tối u nhÊt?
<b> 3.B i mà</b> <b> ới</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của máy biến thế</b>
- HS đọc ti liu v xem mỏy bin th


nhỏ, nêu cấu tạo?


- Gọi vài HS nêu lên nhận xét, chú ý yêu
cầu HS những chi tiết nào đã nêu thì
khơng nhắc lại


<b>I.cấu tạo và hoạt động của máy biến</b>
<b>thế</b>


<b>1. CÊu t¹o</b>



- Cã 2 cuộn dây, cuộn sơ cấp và cuộn thứ
cấp n1, n2 khác nhau


- 1 lõi sắt pha silic chung


- Dây và lõi đều bọc chất cách điện, nên
dòng điện của cuộn sơ cấp không truyền
trực tiếp sang cuộn thứ cp.


- Lõi sắt có cấu tạo nh thế nào?


? Dòng điện từ cuộn này có sang đợc
cuộn kia không


- GV thông báo: Lõi sắt gồm nhiều
mảnh ghép lại với nhau


<b>Hoạt động 3: Nguyên tắc hoạt động máy biến thế</b>
- u cầu HS dự đốn


+ GV ghi kÕt qu¶ HS dự đoán lên bảng
- Yêu cầu HS làm TN rút ra nhËn xÐt.


<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>:


C1: Khi có U ~ đặt vào 2 cuộn sơ cấp 
bóng sáng  có xuất hiện ở dịng thứ cấp.
C2: HS trả lời theo câu hỏi gợi ý, sau đó
chuẩn bị lại kiến thức



- Nếu đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp U1 xoay
chiều thì từ trờng của cuộn sơ cấp có đặc
điểm gì?


- Lõi sắt có nhiễm từ khơng? Nếu có thì
đặc điểm từ trờng của lõi sắt đó nh th
no?


3.Kết luận:(SGK/100)


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

không? Hiện tợng gì xảy ra víi cuén thø
cÊp.


- Rút ra kết luận và nguyên tắc hoạt
động.


 lõi sắt nhiễm từ biến thiên  từ trờng
xuyên qua cuộn thứ cấp biến thiên xuất
hiện dòng xoay chiều cảm ứng xoay chiều
 đèn sáng.


- Khi đặt vào 2 cuộn sơ cấp một HĐT
xoay chiều thì 2 đầu cuộn thứ cấp xuất
hiện 1 HĐT xoay chiều  nếu cuộn thứ
cấp đợc nối kín sẽ xuất hiện 1 dịng xoay
chiều.


<b>Hoạt động 4: Tác dụng làm biến đổi hiệu điện thế của máy biến thế</b>
GV: Đặt vấn đề



Gi÷a U1 ë cuén sơ cấp


U2 ở cuộn thứ cấp và số vòng dây n1 và
n2 có mối quan hệ nào?


- Yêu cầu quan sát TN và ghi kết quả.


<b>II.Tỏc dng lm bin đổi hiệu điện thế</b>
<b>của máy biến thế</b>


<b>1.Quan s¸t:SGK/101</b>
C3: <i>U</i>1


<i>U</i>2


= <i>n</i>1
<i>n</i>2


;
<i>U '</i><sub>1</sub>


<i>U '</i>2


= <i>n'</i>1
<i>n'</i>2


<b>2. KÕt luËn:(</b>SGK/101


<b>4, VËn dơng, cđng cè.</b>



<b>III.VËn dông</b>
C4:


U1 = 220V n1 = 4000V
U2 = 6V n2 = ?
U’1 = 3V n’2 = ?


<i>u</i><sub>1</sub>
<i>u</i>2


=<i>n</i>1


<i>n</i>2


<i>⇒n</i>2=


<i>u</i><sub>2</sub>.<i>n</i><sub>1</sub>
<i>u</i>1


=6 . 4000


220 =109
<i>u</i><sub>1</sub>


<i>u '</i>1


=<i>n</i>1


<i>n</i>2



<i>⇒n '</i><sub>2</sub>=<i>u '</i>2.n1


<i>u</i>1


<i>≈54</i>


- Nêu công thức trong bài học
- Bài tập SGK


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


Bµi tËp :37.1-37.4(SBT /46)


TiÕt 42

<b>Thùc hµnh vận hành máy phát điện và máy biến</b>
<b>thế</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Luyện tập vận hành máy phát điện xoay chiều


+ Nhận biết máy (máy nam châm quay hay cuộn dây quay) các bộ phận chính
của máy.


+ Cho máy hoạt động, nhận biết hiệu quả tác dụng của dịng điện do máy phát
ra khơng phụ thuộc vào chiều quay (đèn sáng, chiều quay của kim vôn kế xoay
chiều).



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

+ Nghiệm lại công thức của máy biến thế <i>u</i>1
<i>u</i>2


=<i>n</i>1
<i>n</i>2


+ Tìm hiểu hiệu điện thế ở hai đầu của cuộn thứ cấp khi mạch hở.
+ Tìm hiểu tác dụng của lõi sắt.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


Rốn k nng vận dụng máy phát điện và máy biến thế biết tìm tịi thực tế để bổ
sung vào kiến thức thực t ó hc.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


Nghiêm túc, sáng tạo, khéo léo, hợp tác với bạn.
<b>II. . Chuẩn bị.</b>


- 1 mỏy phát điện nhỏ xoay chiều
- 1 bóng 3V có


1 máy biến thế nhỏ, các cuộn dây có ghi sẵn số vòng lõi sắt có thể tháo lắp đ
-ợc.


- 1 ngun xoay chiu 3 - 6V
- 6 sợi dài 30cm, 1 vôn kế ~
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>


<b>1. </b>



<b> n định tổ chức:ổ</b> <b> </b>9A.../... 9B.../...
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết</b>


? Hãy nêu bộ phận chính và nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.
? Hãy nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế.


<b> 3.B i mà</b> <b>ới</b>


<b>Hoạt động 2: Vận hành mỏy phỏt in xoay</b>


- Phân phối các máy phát điện, c¸c phơ
kiƯn


- u cầu HS mắc mạch điện
? Hãy vẽ sơ đồ TN


Hoạt động nhóm
+ Mắc mạch điện


- GV: Kiểm tra mạch điện của các nhóm,
nhắc HS khơng đợc lấy điện 220V.


- Yêu cầu 1 nhóm lên vẽ sơ đồ trên bảng


- Vẽ sơ đồ mạch điện


<b>Hoạt động 3: Vận hành máy biến thế</b>


GV: Phát dụng cụ thí nghiệm


Giíi thiƯu qua phơ kiƯn.


GV: Giới thiệu sơ đồ hoạt động của máy
biến áp


GV: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm


- TiÕn hµnh 1:
n1 = 500 vßng
n2 = 1000 vßng
V1 = 6V


V2 = ?


- Tiến hành 2:
n1 = 1000 vòng
n2 = 500 vòng
V1= 6V


V2= ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

V2 = ?
? H·y lËp tØ sè <i>n</i>1


<i>n</i>2


vµ <i>V</i>1
<i>V</i>2



råi nhËn
xÐt.


? Đọc và cho biết kết quả của C3
<b>4, Củng cố</b>


? Qua bài em có nhận xét gì?


? Kết qu¶ so víi lý thuyÕt cã gì giống
nhau


<b>5.H ớng dẫn về nhà: </b>


- Ơn tập và hệ thống hố kiến thức về nam châm từ, lực từ, động cơ điện, dòng
điện cảm ứng, dịng điện noay chiều và máy biến thế.


TiÕt 43



<b>Tỉng kết chơng ii </b>
<b>điện từ học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Ơn tập và hệ thống hố kiến thức về nam châm từ, lực từ, động cơ điện, dòng
điện cảm ứng, dòng điện noay chiều và máy biến thế.


- Luyện tập thêm và vận dụng các kiến thức vào một số trừng hợp cụ thể.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



Rốn c kh năng tổng hợp, khái quát kiến thức đã học.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Khẩu tơng tự đánh giá đợc khả năng tiếp thu kiến thức đã học.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b> <b> </b>9A.../... 9B.../...
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra lồng gép vào bài ôn tập.


<b> 3. Ôn tập.</b>


<b>Hot ng 1: Hc sinh bỏo cỏo trc lớp và trao đổi kết quả tự kiểm tra</b>
? Trả li cõu hi C1:2


GV hỏi thêm: Tại sao nhận biết F tác dụng
tên kim nam châm ?


H2: Trả lời câu 3, không nhìn vào vở chuẩn
bị trớc.


Gi HS3 : Tr lời câu C4, yêu cầu HS phải
trả lời đợc ý A, B, C vì sao khơng chọn .


C©u 3: HS phát biểu; minh hoạ
N



F
S
C©u 4:


HS chọn giải thích A, B, C không chọn
C5:


- Gäi HS4 tr¶ lêi C5


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

ph¶i


- Giống nhau: Số từ thông biến thiên
qua tiết diện của cuộn dây để xuất hiện
I của dòng xoay chiều.


Khác nhau: Máy 1 có thể làm đợc máy
phát in ln.


HS6: Trả lời C6


a. Yêu cầu HS phát biểu


b. GV kiểm tra HS bằng cách vẽ đơn giản.
- yêu cầu HS nêu 1 loại


M¸y ph¸t ®iƯn 1. Roto (n/c), Stato; cuộn
dây


Máy phát ®iƯn 2: Roto (cuén d©y), Stato
(nam ch©m)



HS7: Trả lời: Vẽ cấu tạo nguyên tắc của
máy và giải thích nguyên tắc hoạt động


<b>Hoạt động 2: Vận dụng</b>
- Gọi 3 HS lên cùng trình bày trên bảng.


- GV theo dâi HS ë líp tiÕn hµnh bµi lµm.


- Sau đó GV u cầu HS nhận xét bài làm của các bạn để sửa bài.
GV: Chuẩn bị kiến thức rồi u cầu HS chữa bài của mình.


<i><b>Ch</b><b> ¬ng III</b><b> : Quang Học</b></i>

Tiết 44



<b>Hiện tợng khúc xạ ánh sáng </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nhận biết đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng


- Mô tả đợc TN quan sát đờng truyền ánh sáng đi từ khơng khí sang nớc và
ng-ợc lại.


- Phân biệt đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng với hiện tợng phản xạ ánh sáng.


- Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng đơn giản do sự
đổi hớng của ánh sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 mụi trng gõy nờn.



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Biết nghiên cứu 1 hiện tợng khúc xạ ánh sáng bằng thí nghiệm.
- Biết tìm ra quy luật 1 hiện tợng.


<i><b>3. Thỏi : </b></i>


- Có tác phong kgc để thu thập thơng tin.
<b>II. Ph ng tin dy hc:</b>


<i><b>* Đối với mỗi nhóm HS:</b></i>


- 1 bình thuỷ tinh hoặc bình nhựa trong
- 1 bình chøa níc trong s¹ch


- 1 ca móc níc


- 1 miếng gỗ hoặc 1 miếng xốp mỏng có thể đóng ghim đợc
- 3 đinh ghim


<i><b>* GV: </b></i>


- 1 b×nh thủ tinh


- 1 miếng cao su hoặc xốp mỏng, mềm.
- 1 ốn Lade cú khe hp


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


1. <b>n định tổ chức</b>: 9A... 9B... ...


<b>2.B i mà</b> ới<b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Yêu cầu HS lµm thÝ nghiệm nh hình
40.1 nêu hiện tợng


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi.
? Phát biểuđịnh luật truyền thẳng ánh


ĐVĐ: Chiếc đũa nh gãy từ mặt phân
cách giữa hai môi trờng mặc dù đũa
thẳng ở bên ngồi khơng khí.


s¸ng.


? Làm thế nào để nhận biết đợc ánh sáng
- Để giải thích đợc tại sao nhìn thấy đũa
bị gẫy trong nớc ta nghiên cứu hiện tợng
khúc xạ ánh sáng


- Khi ánh sáng truyền vào mắt ta ta
nhận biết đợc ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu mục 1 Rút
ra nhận xét về đờng truyền của ánh sáng.


Hái t¹i sao trong môi trờng nớc không khí
ánh sáng truyền thẳng?


- Tại sao ánh sáng bị gẫy tại mặt phân
cách.



+ HS nêu kết luận.


yờu cầu HS đọc tài liệu sau đó chỉ lên
hình vẽ; nêu các khái niệm


GV dẫn lại ý của MS có thể HS nêu ra
phản xạ TN là chiếu tia sáng SI, đánh dấu
điểm K trên nền, đánh dấu điểm I, K 
nối S, I ; K là đờng truyền ánh sỏng t S
ti K.


<b>I.Hin tng khúc xạ ánh sáng .</b>
1.Quan s¸t


+ ánh sáng đi từ S  I truyền thẳng
+ ánh sáng đi từ I  K truyền thẳng
+ ánh sáng đi từ S đến mặt phẳng phân
cách rồi đế K bị gẫy tại K.


<b>2. KÕt luËn:</b>


Tia sáng đi từ khơng khí sang nớc thì bị
gẫy khúc tại mặt phân cách giữa hai mơi
trờng hiện tợng đó gọi là hiện tng khỳc
x ỏnh sỏng


<b>3. Một vài khái niệm .</b>
SI là tia tới.



IK là tia khúc xạ .


NN' là đờng pháp tuyến tại điểm tới
vng góc mặt phân cách giữa hai mơi
trờng.


Góc SIN- là góc tới, kí hiệu i .
Góc KIN’ - là góc khúc xạ kí hiệu r
- Mặt phẳng chứa SI đờng pháp tuyến
NN' là mặt phẳng tới


<b>4. ThÝ nghiƯm.</b>


Tr¶ lêi C1


? T¹i sao tia khóc x¹ SI n»m trong mặt
phẳng tới?


- ỏnh du kim ti S; I; K đọc góc i góc r


<b>5. KÕt ln:</b>


- ¸nh s¸ng tõ kh«ng khÝ  níc.


+ Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng
tới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Hoạt động 3: </b>


<b>Tìm hiểu sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nớc sang khơng khí</b>


- u cầu HS đọc dự đốn và đọc dự đốn


cđa mình.


+ GV ghi lại dự đoán của HS lên bảng
+ HÃy làm lại TN kiểm tra.


GV chuẩn lại kiến thức của HS về các bớc
làm lại TN.


- yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu và trình
bày các bớc làm TN


- HS bố trí thí nghiệm.


+ Nhìn đinh ghim B không nhìn thấy đinh
ghim A.


+ Nhìn C không nhìn thấy A, B
+ Nhắc gỗ ra:


Ni A B C  đờng truyền
Từ A  B  C  mắt


<b>II. sự khúc xạ của tia sáng khi truyền</b>
<b>từ nớc sang không khí</b>


<b>1. Dự đoán </b>
C4:



<b>2. TN kiểm tra</b>
Bố trí thí nghiệm.


+ Nhìn đinh ghim B không nhìn thấy
đinh ghim A.


+ Nhìn C không nhìn thấy A, B
C5:


? Đọc và cho biết yêu cầu C5
- Thảo luận và trả lời C5
? Đọc và cho biết yêu cầu C6
- Đo góc tới và góc khúc xạ


- So s¸nh gãc tíi và góc khúc xạ
- Trả lời C6


C6:


<b>3. Kết luận</b>:


* ánh sáng từ nớc sang không khí
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
- Góc khúc xạ lớn h¬n gãc tíi.


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - củng cố</b>
? Vẽ lại hiện tợng phản xạ và khúc xạ ánh sáng.


<b>4.Híng dÉn vỊ nhµ:</b>



B i tà ập về nh :40-41.1(SBT/48)à


TiÕt 45



<b>Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ</b>
<b>I. Mục tiªu</b>:


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Mơ tả đợc sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hoặc giảm.
- Mơ tả đợc thí nghiệm thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Thực hiện đợc thí nghiệm về khúc xạ ánh sáng. Biết đo đạc góc tới và góc
khúc xạ để rút ra quy lut.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Nghiêm túc, sáng tạo.


i


i


i i


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>
- 1 cốc thuỷ tinh


- 1 bình nhựa bán nguyệt



- 1 miếng xốp không ngấm nớc.
- 3 đinh ghim


- Thớc đo góc.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n nh t chc: 9A... 9B... ... </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c</b>


? Phân biệt sự khác nha giữa ta sáng đi từ nớc sang không khí và tia sáng ®i tõ
kh«ng khÝ sang níc.


<b>3.B i mà</b> <b>ới :</b>


<b>Hoạt động 2: Nhận biết sự thay đổi nh thế nào</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


-Nghiên cứu mục đích thí nghiệm
+ Nêu phơng pháp nghiên cứu


+ Nªu bè trÝ thí nghiệm
+ Phơng pháp che khuất là gì?


Do ỏnh sỏng truyền theo đờng thẳng trong môi trờng trong suốt và đồng tích, nên khi
các vật đứng thẳng hàng, mắt chỉ nhìn thấy vật đầu mà khơng nhìn thấy vât sau là do



ánh sáng vật sau bị vật đứng trớc che khuất.
<b>I. Sự thay đổi góc khúc xạ theo góc tới</b>.


<i><b>1. Thí nghiệm</b></i>
- Cắm đinh A


+ NIA =600
Cắm đinh tại I


+ Cắm đinh tại A sao cho mắt chỉ nhìn thấy A


- Giải thích: ánh sáng từ A truyền tới I bị I chắn rồi truyền tới A bị đinh A che
khuất.


- Giải thích tại sao mắt chỉ nhìn thấy đinh A mà không nhìn thấy I.


- yờu cu HS nhấc tấm thuỷ tinh ra, rồi nối A ( I ( A’ là đờng truyền của tia sáng
- Ghi kết quả lên bảng


- Góc tới giảm thì các góc khúc xạ thay đổi nh thế nào?
+ Góc tới = 0 ( góc khúc xa bằng 0


( NhËn xÐt g× ?
- Xử lý kết quả nhóm
- Tuy nhiên AIN < AIN


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

* VËn dơng
2. KÕt ln:


- ¸nh sáng đi từ không khí ( thuỷ tinh


+ Góc khúc xạ < góc tới


+ Góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ tăng (giảm)
3.M r ng: SGK/112ở ộ


II.VËn dơng
C3:
C4:


5. Híng dÉn vỊ nhµ:
BT :35.1-35.3(SBT)
IV.Rót kinh nghiƯm


TiÕt 46
Thấu kính hội tụ
Ngày soạn: 22 /2/2009
Ngày gi ng: 2/2009ả


. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:


- Nhận dạng đợc thấu kính hội tụ
B


A
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Mô tả đợc sự khúc xạ của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.
2. Kĩ năng: Biết làm TN dựa trên yêu cầu của kiến thức SGK



3. Thái độ: Nhanh nhẹn, nghiêm túc.
II. Phơng tiện dạy học:


- 1 thÊu kÝnh héi tô
- 1 gi¸ quang häc.


- 1 màn hứng để quan sát đờng truyền
- 1 nguồn sáng phát ra gồm 3 tia sáng.


III. Tiến trình bài dạy


1. n nh t chc: 9A... 9B... ... 9C...
2. Kiểm tra bài cũ:


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu góc tới và góc khúc xạ


3.B i m i :à ớ


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của thấu kớnh hi t
Hot ng ca GV-HS


Nội dung


I. Đặc điểm của thấu kính hội tụ
1. Thí nghiệm


- Nghiên cứu tài liệu và bố trí tiến hành thí nghiệm.
? Đọc và cho biết yêu cầu C1



- HS c ti liu
- Tin hnh TN


- GV hỗ trợ giúp HS vẽ lại kết quả thí nghiệm


- GV. Thông báo: Thấu kính mà vừa lµm TN gäi lµ TN thÊu kÝnh héi tơ.
C1: Chïm tia khóc x¹ qua thÊu kÝnh héi tơ t¹i 1 ®iĨm.


? Cho biết thấu kính hội tụ xem nó có đặc điểm gì?
C2: SI là tia tới


IF lµ tia lã


2. Hình dạng của thấu kính hội tụ


- GV tng hp ý kiến và chuẩn lại đặc điểm của thấu kính hội tụ bằng cách quy ớc
đâu là rìa đâu là gia.


- GV hớng dẫn cách biểu diễn thấu kính.


- Phần rìa mỏng hơn giữa.
- Quy ớc


F


I <sub>S</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Hoạt động 3: Tìm hiểu các khái niệm trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của
thấu kính hi t



- HS c ti liu


- Phát biểu và ghi lại khái niệm trục chính của thấu kính hội tụ
II.Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thÊu kÝnh héi tô


1. Trôc chÝnh


- Tia sáng vuông góc với mặt thấu kính hội tụ có 1 tia truyền thẳng không đổi hớng
trùng với 1 đờng thẳng gọi l trc chớnh (


? Đọc tài liệu ( cho biết
? Quang tâm là điểm nào


2. Quang tâm


- Trc chớnh ct thấu kính hội tụ tại điểm O, điểm O là quang tâm.
- Tia sáng đi qua quang tâm ( đi thng khụng i hng.


- GV thông báo trên hình


- Tia ló đi qua tiêu điểm bằng hình.
3. Tiêu điểm F


- F là tiêu điểm.


- Mi thu kớnh cú 2 tiờu điểm đối xứng nhau qua thấu kính.
4. Tiêu cự: Là khoảng cách từ tiêu điểm tới quang tâm.


OF = OF’ = f



Hoạt động 4: Vận dụng
C7:


F


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

C8:ThÊu kÝnh héi tô l thÊu kÝnh có phần rìa mỏng hơn giữa.
4. Củng cố:GVhệ thống toµn bµi


5. Híng dÉn vỊ nhµ:BTVN:46.1,49.2(SBT)
IV.Rót kinh nghiƯm


<b>TiÕt 47 : ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ</b>
<i><b>Ngày soạn: 24/2/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: 2/2009</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nêu đợc trong trờng hợp nào thấu kính hội tụ cho ảnh thật và cho ảnh ảo của
một vật và chỉ đợc đặc điểm của các ảnh này.


- Dùng các tia sáng đặc biệt dựng ảnh này (thật, ảo) của một vật của thấu kính.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng nghiên cứu tạo ảnh của thấu kính hội tụ bằng thực nghiệm.
- Rèn kỹ năng tổng hợp thông tin thu thập đợc để khái quát hoá hiện tợng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Phát huy đợc sự đam mê khoa học



- Båi dìng thÕ giíi quan duy vËt biện chứng.
<b>II.Ph ơng tiện dạy học:</b>


- 1 thấu kính hội tụ có tiêu cực khoảng 12cm.
- 1 giá quang học


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


1. <b>n định tổ chức</b>: 9A... 9B... ... 9C...
2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
? Hãy nêu đặc điểm của tia sáng qua thấu kính hội tụ
? Hãy nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ


<b>3.B i mà</b> ới<b> :</b>


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi </b>
<b>thấu kính hội tụ</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


- Nghiên cứu bố trí TN hình 43.2 sau ú
b trớ hỡnh v.


- GV thông báo và kiĨm tra cho HS biÕt
f = 12 (cm) tiªu cù


Hot ng nhúm


HS lm TN


? Yêu cầu HS làm C1, C2, C3 rồi ghi kết
quả vào bảng.


? ảnh thật cùng chiều hay ngợc chiều với
vật


? Đọc và cho biết yêu cầu C2
Nhận xét vào bảng 1


- HS dch mn chn quan sỏt.


<b>I. ặc điểm của ảnh của mét vËt t¹o bëi</b>
<b>thÊu kÝnh héi tơ</b>


<b>1. ThÝ nghiƯm</b>:


a. Đặt vật ngoài tiêu cự


C1: Vt t xa thu kớnh: lấy vật sáng là
c<b>ử</b>a số  dịch màn để hứng đợc ảnh, nhận
xét ảnh.


C2:


- DÞch chun vËt ë gÇn thÊu kÝnh h¬n
theo d > 2f, f < d < 2f


b. Đặt vật trong khoảng tiêu cự:


- HS dịch màn chắn để quan sát.
<b>Hoạt động 3: Dựng ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội t</b>


<b>II. Cách dựng ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- GV yờu cu HS nghiên cứu SGK rồi trả
lời câu hỏi ảnh hớng đợc tạo bởi thấu
kính hi t nh th no?


- Yêu cầu HS dựng ảnh d > 2f
- Dùng ¶nh d < f


GV chÊn chØnh và thống nhất
- ảnh thật hay ảo ?


- Tính chất ảnh


S là điểm sáng trớc thấu kính hội tụ


- Chïm s¸ng ph¸t ra tõ S qua thÊu kÝnh
héi tơ khóc x¹  chïm tia lã héi tơ t¹i S’
 S là ảnh của S


O


- ảnh là giao điểm tia ló


<i><b>2. Dựng ảnh cđa 1 vËt s¸ng:t</b><b>ạ</b><b>o b</b><b>ở</b><b>i thÊu</b></i>
<i><b>kÝnh héi tơ</b></i>



o
III.<b>VËn dông</b>
C6: f = 12cm
d = 36cm


o
C7:SGK/upload.123doc.net


<b> 4: Cñng cè</b>


? Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
HS: đọc cú thể ch<b>ưa</b> biết


<b>IV.Rót kinh nghiƯm</b>


S


S’
F


F’


A









B


B’
A’
F





F’
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

TiÕt 48



<b>Thấu kính phân kỳ</b>
<i><b>Ngày soạn: 1/3/2009</b></i>
<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: 4/3/2009</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nhận dạng đợc thấu kính phân kỳ.


- Vẽ đợc đờng truyền của 2 tia sáng đặc biệt (tia tới đi qua quang tâm và song
song với trục chính) qua thấu kính phân kỳ.


- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích mt vi hin tng ó hc trong thc


tin.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Biết tiến hành TN bằng các phơng pháp nh bài hội tụ
- Rèn kỹ năng vẽ hình.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Båi dìng thÕ giíi quan duy vËt biƯn chøng.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


- Có 1 thấu kính phân kỳ f = 12cm
- 1 gi¸ quang häc.


- 1 nguån sáng.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n nh t chc: 9A... 9B... ... 9C...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
? Đối với thấu kính hội tụ khi nào ta thu đợc ảnh thật?
? Khi nào ta thu c nh o ca vt?


? Nêu cách dựng ảnh cđa mét vËt s¸ng tríc thÊu kÝnh héi tơ
<b>3.B i mà</b> ới<b> :</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của thấu kính phân kỳ</b>
+ GV đa 2 loại thấu kính



? HÃy phân biệt và so sánh
C1: Làm việc nhóm


- Yêu cầu HS tự bố trí TN
- HS tiến hành thí nghiệm


GV: Gọi các nhóm lên báo cáo thí
nghiệm.


<b>I.ặc điểm của thấu kính phân kỳ</b>
<i><b>1. Quan sát và tìm cách nhận biết</b></i>
C1:SGK/120


C2:SGK/120


<b> 2. Thí nghiệm</b>:


C3: Chïm tia lã loe réng ra.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu điểm của thấu</b>
<b>kính phân kỳ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- GV kiĨm tra l¹i TN


? Yêu cầu HS đọc tài liệu và trả li quang
tõm l gỡ?


? Đọc và cho biết yêu cầu C5



- GV thông báo : Tiêu điểm F’ nằm đối
xứng vi tiờu im F qua thu kớnh.


<b>tiêu điểm của thấu kính phân kỳ</b>
<i>1.<b>Tìm hiểu trục chính</b></i>


- 3 tia ló loe rộng ra
- 1 tia đi thẳng
<i>2.<b>Quang tâm</b> :</i>


- Trục chÝnh c¾t thÊu kÝnh t¹i O, O là
quang tâm.


<i>3.<b>Tiêu điểm</b></i>
C5 :kết quả TN


- Các tia ló kéo dài gặp nhau tại điểm
tiêu trục chính gọi là tiêu điểm.


F 0 F’


Mỗi thấu kính có 2 tiêu điểm F và F’
nằm 2 phía thấu kính và cách đều quang
tâm.


4.Tiêu cự:SGK
<b>Hoạt động 4: Vận dụng </b>
<b> 4: Củng cố</b>


Lµm C7, C8, C9


<b>5.Híng dẫn về nhà</b>
<b>IV.Rút kinh nghiệm</b>


Tiết 49



<b>ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ</b>
<i><b>Ngày soạn: 3/3/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: /3/2009</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nêu ảnh của một vật sáng tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn là ¶nh ¶o.


- Mô tả đợc những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ,
phân biệt đợc ảnh ảo do đợc tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hộit tụ.


- Dùng 2 tia sáng đặc biệt dựng đợc ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


- 1 thÊu kÝnh ph©n kú cã f = 12cm
- 1 gi¸ quang häc


- 1 nÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n nh t chc: 9A... 9B... ... 9C...</b>
<b>2. Kiểm tra</b>:



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra, đặt vấn đề</b>


? Hãy nêu tính chất các đặc điểm tia sáng qua thấu kính phân kỳ mà em đã học.
<b>3.B i mà</b> <b>ới :</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ</b>


<b>Hoạt động ca GV-HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>I. Tính chất:</b>
? Yêu cầu bố trí thí nghiệm nh hình vẽ


? Gọi 1 vài HS lên trình bày TN và trả lời
C1


C2: Thảo luận và trả lêiC2
? ¶nh thËt hay ¶nh ¶o.


C1: Đặt màn hứng ở gần, ở xa đèn khơng
hứng đợc ảnh.


C2:


- Nh×n qua thấu kính thấy ảnh nhỏ hơn
vật, cùng chiều với vật.


- ¶nh ¶o


<b>Hoạt động 3: Cách dựng ảnh</b>
? Đọc và cho bit yờu cu C3



? Tóm tắt đầu bài.


<b>II.Cách dựng ảnh</b>


C3:- Dựng hai tia tới đặc biệt giao điểm
C3: Hoạt động cỏ nhõn


- Gọi 1 HS lên trình bày.


của 2 tia ló. Tơng ứng là ảnh của điểm
sáng.


C4:
f = 12cm
OA = 24cm
a. Dùng ¶nh


b. Chøng minh d’ < f


- Dịch AB ra xa hoặc vào gần thì hớng tia
BI có thay đổi khơng ?


? Hớng của tia ló IK nh thế nào
? ảnh B là giao điểm của tia nào?
? B nằm trong khoảng nµo.


b. Tia tới BI có hớng khơng đổi
 hớng tia lú IK khụng i



- Giao điểm BO và FK luôn nằm trong
khoảng FO


<b>Hot ng 4: </b>


<b>So sỏnh lớn của ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ và thu kớnh hi t</b>
A


B


A
F


B
O
I


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Yêu cầu nhóm 2 HS :


? Vẽ ảnh của thấu kính hội tụ
? Vẽ ảnh của thấu kính phân kỳ
Hoạt động theo nhúm.


<b>III. Độ lớn của ảnh tạo bởi thấu kính</b>
<b>phân kỳ vµ thÊu kÝnh héi tơ</b>


f = 12 cm , d = 8cm



NhËn xÐt:


- Ảnh ¶o cña TKHT bao giê cịng lín
h¬n vËt


- Ảnh ¶o cđa TKPK bao giê cịng nhá
h¬n vËt.


<b>Hoạt động 5: vận dụng</b>
<b>IV. vận dụng</b>


C6: ¶nh ¶o cđa TKHT và TKPK
- Giống: cùng chiều với vật


- Khác: ảnh ¶o cđa thÊu kÝnh héi tơ lín
h¬n vËt, ¶nh ảo của thấu kính phân kỳ
nhỏ hơn vËt vµ n»m trong khoảng tiêu
cự.


- Phân biƯt: Sê tay
<b>4.Cđng cè:</b>C6<b>,</b>hƯ thống to n b ià à


<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ:BT:49.1;49.2(SBT)</b>
<b>IV.Rót kinh nghiƯm</b>


A
F
A’


B’



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

TiÕt 50



<b>Thùc hµnh và kiểm tra th đo tiêu cự của thấu kính hội tụ</b>
<i><b>Ngày soạn: 8/3/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: 11 /3/2009</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:


Trình bày đợc phơng pháp đo tiêu cự thấu kính hội tụ
Đo đợc tiêu cự của thấu kính hội tụ theo phơng án nêu ra


<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>
<i><b>1. Dành cho cả lớp:</b></i>


Phũng thc hành đợc che tối tốt để nhìn rõ ảnh của vật trên màn


<i><b> 2. Dành cho các nhóm học sinh(chia lớp làm 6 nhóm häc tËp):</b></i>


- 1 thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù khoảng 12cm


- 1 giá quang học


- 1 cây nến cao khoảng 5cm chiếu sáng 1 vật sáng phẳng nhỏ hình chữ L hoặc chữ F,


khoét trên một màn chắn sáng


- 1 mn hng quan sỏt ng truyền của chùm sáng



- 1 thíc th¼ng cã GHDD 800mm và DDCNN 1mm


- Mỗi HS 1 Báo cáo thực hành theo mẫu SGK


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. n nh tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo thực hành


<b> 3. B i mà</b> <b>ới</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Trình bày việc chuẩn bị
báo cáo thực hành, đó là việc trả lời các
câu hỏi về cơ sở lí thuyết của bi thc
hnh


Trình bày phần chuẩn bị theo sự yêu cầu
của GV .Yêu cầu một số HS trả lời các
câu hỏi nêu ra ở phần 1 của mẫu báo cáo
và hoàn chỉnh câu trả lời cần có.


Yờu cu đại diện các nhóm nhận biết:
hình dạng vật sáng, cách chiếu để tạo vật
sáng, cách xác định vị trí của thấu kính,
của màn chắn và của vật


Lu ý các nhóm thực hiện trình tự thực


hành.


<i>Hot ng 2</i>: Thực hành đo tiêu cự của


thÊu kÝnh:


Lµm viƯc theo nhãm:


a) Tìm hiểu các dụng cụ có trong


bộ TN


b) Đo chiỊu cao h cđa vËt


c) Điều chỉnh để vật v mn cỏch


thấukính những khoảng bằng nhau


Đo khoảng cách (d;d/<sub>) tơng ứng từ vật tới</sub>


màn và từ thấu kính tới màn HS
Tìm hiểu bài 47 SGK


Tìm hiểu các ứng dơng cđa thÊu kính


1.Thực hành đo tiêu cự của thấu kính:
Thực hiện tr×nh tù :


- Lúc đầu đặt thấu kính ở giữa giá



quang học, rồi đặt vật và màn ở khá
gần thấu kính, cách đều thấu kính.
Cần đo các khoảng cách này để


chóng b»ng nhau (do = do/ )


- Sau đó xê dịch đồng thời vật và màn


những khoảng lớn bằng nhau (khoảng
5cm ra xa dần thấu kính để ln có d


= d/


Khi ảnh hiện lên màn rõ nét thì dịch
chuyển vật và màn những khoản nhỏ
bằng nhau cho tới khi thu đợc ảnh rõ nét
cao bằng vật. Kiểm tra điều ny bng


cách đo và so sánh h víi h/


2. tỉng kÕt bµi thùc hµnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

trong cuéc sèng


<i>Hoạt động 3:</i> Hoàn thành báo cáo thực
hành tổng kết bài thực hành:


Tõng HS hoµn thành báo cáo thực hành


<b>4.Cng c:</b> Nhn xột chung v thái độ và tác phong làm việc của các nhóm


Tuyên dơng những nhóm làm tốt và nhắc nhở nhóm làm cha tt


Thu báo cáo thực hành của các nhóm


5.Hớng dẫn về nhà
<b>IV.Rút kinh nghiệm</b>


Tiết 51


<b>sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nêu và chỉ ra đợc hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối


- Nêu đợc và giải thích đợc các đặc điểm của ảnh hiện trên pim của máy ảnh
- Dựng đợc ảnh của một vật đợc tạo ra trong máy ảnh


<b> II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Dành cho cả lớp:


- 1 máy ảnh loại cơ (nếu có)


2. Dành cho các nhóm học sinh(chia lớp làm 6 nhóm học tập<i><b>):</b></i>


- 1 mô hình máy ảnh cơ


- 1 hình 47.4 cho 1 HS trong nhóm


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>



<b>1. n nh tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...</b>
<b>2. Kiểm tra : </b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Ôn lại những kiến thức có
liên quan n bi mi:


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cầu.


Yêu cầu HS trả lời những câu hỏi:


- So sỏnh tớnh cht nh ca vật tạo bởi
thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì ?
- Vì sao ngời tao khơng dùng thấu kính
phân kì đẻ tạo ảnh của vật trên màn
ảnh?


GV đặt vấn đề: thấu kính hội tụ có thể tạo ra
ảnh thật do đó mà nó có rất nhiều ứng dụng


Yªu cầu HS trả lời các câu hỏi:


- ? Máy ảnh gồm mấy bộ phận? Là các bộ
phận chính nµo?


u cầu HS chỉ rõ trên mơ hình đâu là vật
kính, buồng tối và chỗ đặt phim



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>Hoạt động 2</i>: Tìm hiểu cấu tạo của máy
ảnh:


Làm việc theo nhóm để Tìm hiểu cấu tạo
của máy ảnh qua mơ hình


Từng HS chỉ ra trên mơ hình đâu là vật kính,
buồng tối và chỗ đặt phim


<i>Hoạt động 3:</i> Tìm hiểu cách tạo ảnh của


mét vËt trªn phim cđa máy ảnh:


a) Tng nhúm HS tỡm cỏch thu nh ca
mt vật trên tấm kính mờ đặt ở vị trí
của phim trong mơ hình máy ảnh và
quan sát ảnh này.


b) Yêu cầu HS hớng vật kính của máy
ảnh về phía một vật ngồi sân trờng,
đặt mắt phía sau tấm kính mờ ở vị trí
đặt phim quan sắt ảnh của vật này
Trả lời câu hỏi C1; C2


b) Yêu cầu HS lÊy mÉu chuẩn bị hình
47.4 và hoàn thành câu C3và C4 SGK


Gợi ý C3: biết ảnh B/<sub> n»m trªn phim nªn tia</sub>



sáng từ B qua quang tâm O truyền thẳng đến
ảnh B/<sub>. Vậy nối B với O cắt phim tại đâu đó</sub>


là B/<sub>. A</sub>/ <sub> xác định nh thế nào? </sub>


Yêu cầu một vài HS nêu nhận xét về đặc
điểm của ảnh trên phim trong máy ảnh


Tõng HS thùc hiÖn C3
c) Tõng HS thùc hiÖn C4


d) Rút ra nhận xét về đặc điểm của ảnh trên
phim trong máy ảnh


<b>I</b>. <b>CÊu t¹o cđa máy ảnh:</b>


<b> </b>SGK/126


<b>II. nh của một vật trên phim</b>


<i><b>1.Trả lời các câu hỏi</b>:</i>
C1, C2


<i><b>2.V</b><b>ẽ</b></i> <i><b>ả</b><b>nh c</b><b>ủ</b><b>a mét vËt </b><b>đ</b><b>ặ</b><b>t tr</b><b></b><b>c m</b><b>á</b><b>y</b></i>


<i><b></b><b>nh</b></i><b>.</b>


C3và C4 SGK



3.KÕt luận:


SGK/127


<b>III. VËn dông</b>


C5,C6 SGK
<i>4. Củng cố:</i> Từng phần. Đọc phần ghi nhớ SGK


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C6 SGK
Tìm hiểu phần : Có thể em cha biết


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i> Häc thc lÝ thut vµ 47.1 -> 47.3 SBT
<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97></div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

---Tiết 52:

<b>ôn tập </b>
<i><b>Ngày soạn: 15/3/2009</b></i>
<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: 18 /3/2009</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Ơn tập và hệ thống hố lại những kiến thức về sự khúc xạ ánh sáng, các loại thấu kính
(tính chất của thấu kính và của ảnh tạo bởi thấu kính), đặc điểm tạo ảnh của máy nh


2.<i><b>Kỹ năng:</b></i>


- Giải một số bài tập quang học



3. Thái độ:


-RÌn ý thøc học tập nghiêm túc tự giác của học sinh


<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


Bảng phụ ghi hệ thống kiến thức (dới dạng cây)


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i>1. n nh t chức: 9A... 9B... ... 9C...</i>
<i>2. Kiểm tra : </i>


<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Trả lời các câu hỏi, hệ
thống hoỏ kin thc :


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi của
GV


Nhận xét bổ xung câu trả lời
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


? Nờu lại các đề mục kiến thức đã học
trong phần chơng III -> Hệ thống lại kiến
thức trên bảng phụ



- Tổ chức cho HS ôn chi tiết các kiến
thức đợc nêu ra ở các đề mục:


? Đờng đi của ánh sáng trong hiện tợng
khúc xạ ánh sáng có gì đặc biệt


? Nêu đặc điểm và tính chất của hai loại
thấu kính (nhận biết, đờng đi của các tia
sáng đặc biệt, tính chất của ảnh)


? TÝnh ch¾t cđa ảnh tạo ra ở máy ảnh


<i>Hot ng 2</i>: Lm mt s bi tp vn


dụng.


? 1 7 phần I bài 58
? 18, 24 phần II bài 58


Theo dõi hớng dẫn HS trả lời các câu
hỏi và bµi tËp nµy


Yêu cầu HS cần nắm vững các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính để làm bài tp


a) Làm các câu vận dụng theo sự chỉ


nh ca GV.


<b> I.Lý thuy </b>ết<b> </b>:


SGK
<b>II.B i tËpà</b>


<b>I/ Trắc nghiệm: hãy khoanh vào các câu</b>
<i>trả lời đúng trong các câu sau:</i>


<b>Câu 1:</b> Đặt vật trớc thấu kính phân kì ta
sẽ thu đợc:


A Một ảnh thật nhỏ hơn vật


B Một ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. Một ảnh thật lớn hơn vật.
D. Một ảnh ảo lớn hơn vật


<b>Câu 2:</b> ảnh của một vật trên phim trong
máy ảnh bình thờng là:


A. ảnh ảo cùng chiều với vật


B. ảnh ảo ngợc chiều và nhỏ hơn vật
C. ảnh thật cùng chiều với vật


D. ảnh thật ngợc chiều với vật và nhỏ hơn
vật.


<b>Câu 3:</b> Góc khúc xạ nhỏ hơn gãc tíÝ khi
¸nh s¸ng trun tõ


A. Thủ tinh sang thủ tinh



B Kh«ng khÝ sang níc
C. Tõ níc sang kh«ng khÝ.
D. Thủ tinh sang không khí
<b>Câu 4:</b> Thấu kính hội tụ là:


A. ThÊu kÝnh cã chïm tia tíi héi tơ


B. ThÊu kính có phần rìa mỏng hơn phần
giữa


C Thấu kính có phần rìa dày hơn phần
giữa


D. Thấu kính có chùm tia ló phân kì
<b>Câu 5:</b> Khi chiếu một tia sang từ nớc vào
không khí góc tới xấp xỉ bằng 0 thì góc
khúc xạ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

b) Trình bày kết quả theo yêu cầu của


GV. <b>Câu 6:</b>a/ Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là hiện t- điền từ thích hợp vào ô trống:
ợng tia sáng bị (1) tại .(2)


b/ Tia sáng ®i qua …(3)… cđa thÊu kÝnh
th× tiÕp tơc ®i thẳng.


c/ Thấu kính (4) có phần rìa dày hơn
phần giữa.



<b> II/ Tự luận:</b>


1/ Đặt một vật AB trớc thấu kÝnh héi tơ cã
tiªu cù f = 5cm vËt AB cách thấu kính
khoảng d = 10cm. A nằm trên trơc chÝnh,
AB vu«ng gãc víi trơc chÝnh.


a/ H·y dùng ¶nh A'B' cđa AB


b/ H·y tÝnh kho¶ng c¸ch tõ ¶nh tíi thÊu
kÝnh


<i>4. Cđng cè:</i> Tõng phÇn


<i>5. Híng dÉn học ở nhà:</i>Yêu cầu HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết


<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>






Tiết 53:

<b>kiểm tra</b>
<i><b>Ngày soạn: 17/3/2009</b></i>
<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng:20 /3/2009</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Kim tra , đánh giá chất lợng học tập của học sinh từ bài 1 đến bài 17 phần điện học



2.<i><b>Kỹ năng:</b></i>


- Giải một số bài tập quang học


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


-Rèn ý thức học tập nghiêm túc tự giác của học sinh


<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


1. Giỏo viờn: Son bài đáp án, biểu điểm
2. Học sinh: Ôn tập


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i>1. n nh t chc: 9A... 9B... ... 9C</i>
<i>2. Kiểm tra : </i> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<i>3. Bµi míi:</i>


KiĨm tra 1 tiÕt


<b>I/ Trắc nghiệm: hãy khoanh vào các câu trả lời đúng trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1:</b> Đặt vật trớc thấu kính phân kỡ ta s thu c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>Câu 2:</b> ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thờng là:


A. ảnh ảo cùng chiều với vật B. ảnh thật ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật cùng chiều với vật D. ảnh ảo ngợc chiều và nhỏ hơn vật



<b>Câu 3:</b> Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tíÝ khi ¸nh s¸ng trun tõ


A. Thủ tinh sang kh«ng khÝ B. Thủ tinh sang thủ tinh


C. Kh«ng khÝ sang nớc D. Từ nớc sang không khí.
<b>Câu 4:</b> ThÊu kÝnh héi tơ lµ:


A. ThÊu kÝnh cã chïm tia tới hội tụ


B. Thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa
C. Thấu kính có phần rìa dày hơn phần giữa
D. Thấu kính có chùm tia ló phân kì<b>.</b>


<b>Câu 5:</b> Khi chiếu một tia sang từ nớc vào không khÝ gãc tíi xÊp xØ b»ng 0 th× gãc
khóc xạ là:


A. 00 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 180</sub>0 <sub>D. 48</sub>0<sub>30'</sub>


<b>Câu 6:</b> điền từ thích hợp vào ô trống:


a/ Hiện tợng khúc xạ ánh sáng là hiện tợng tia sáng bị (1) tại .(2)
b/ Tia sáng đi qua (3) của thấu kính thì tiếp tục đi thẳng.


c/ Thấu kính (4) có phần rìa dày hơn phần giữa.
<b>II/ Tự luận:</b>


1. Các thấu kính AB, CD là thấu kính gì


2/ Đặt một vật AB trớc thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 6cm vật AB cách thấu kính


khoảng d = 15cm. A nằm trên trục chính, AB vuông góc với trục chính


a/ HÃy dựng ảnh A'B' của AB


b/ HÃy tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kÝnh
B
F'


F 0




B
A


F


'


F


0




</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Tiết 54:

<b>mắt</b>


<i><b>Ngày soạn: 22/3/2009</b></i>
<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng:25 /3/2009</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


-Nờu v ch ra đợc trên hình vẽ hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thuỷ tinh thể và
võng mạc


-Nêu đợc chức năng của thuỷ tinh thể và màng lới, so sánh đợc chúng với các bộ
phận tơng ứng của máy ảnh


- Trình bày đợc khái niệm sơ lợc về sự điều tiết, điểm cc cn v cc vin


2.<i><b>Kỹ năng:</b></i>


- Biết cách thử mắt
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-RÌn ý thøc häc tËp nghiêm túc tự giác của học sinh


<b> II. Ph ơng tiện dạy học:</b>
1 tranh vẽ con mắt bổ dọc
- 1 mô hình con mắt


- 1 tranh vẽ phóng to biểu thị vị trí của điểm cực cận, điểm cực viẽn, khoảng cực viễn,
khoảng cực cận


- 1 bảng thử thị lực (nếu có)
<b>III. Tiến trình bài d¹y</b>


<i>1. ổn định tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...</i>
<i>2. Kiểm tra : </i>



<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Ơn lại những kiến thức có


liên quan đến bài mới:


Lµm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cầu.


Yêu cầu HS trả lời những câu hỏi:


- Nêu cấu tạo chính của máy ảnh?


- nh thu đợc của máy ảnh là ảnh thật


hay ¶nh ¶o?


- KĨ tên các trờng hợp khác trong cuộc


sng ngi ta cn dùng đến thấu kính hội
tụ ?


GV đặt vấn đề: ngời ta có thể dùng thấu
kính hội tụ trong nhiều việc nh chiếu
phim, chụp ảnh.v.v... và ngay cả lúc bình
thờng thì chúng ta cũng luôn cần dùng
đến thấu kính hội tụ. Đó là khi chúng ta
nhìn mọi vật, tại sao vậy? -> Vào bài mới



<i>Hoạt động 2</i>: Tìm hiểu cấu tạo của mắt:


Từng HS đọc mục I.1 SGK về cấu tạo của
mắt và trả lời câu hỏi của GV


So s¸nh cÊu t¹o cđa mắt và máy ảnh.
Từng HS làm C1


? Tên của hai bộ phận quan trọng nhất
của mắt là gì?


I.<b>Cu to ca mt:</b>


<i><b>1.Cu to:</b></i>


Gm 2 bộ phận chính là thuỷ tinh thể và
màng lưới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? Bộ phận nào của mắt là thấu kính hội
tụ? Tiêu cự của nó có thể thay đổi đợc
không? Bằng cách no?


? ảnh của vật mà mắt nhìn thấy hiện ở


đâu?


<i>Hot động 3:</i> Tìm hiểu về sự điều tiết của


m¾t:



a) Làm việc cá nhân
Đọc phần II SGK


Tr li câu hỏi mà GV đặt ra


? M¾t thùc hiƯn qu¸ tr×nh g× th× míi
nh×n râ c¸c vËt?


? Trong q trình này có sự thay đổi gì ở
thuỷ tinh thể?


? C2 SGK


Hớng dẫn HS căn cứ vào tia sáng qua
quang tâm để rút ra nhận xét về kích thớc
của ảnh trên màng lới khi vật ở gần và khi
vật ở xa mắt


Hớng dẫn HS căn cứ vào tia sáng song
song với trục chính để rút ra nhận xét về
tiêu cự của thuỷ tinh thể trong hai trờng
hợp khi vật ở gần và khi vật ở xa mắt
b) Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C2
Rút ra nhận xét về kích thớc của ảnh trên
màng lới và tiêu cự của thuỷ tinh thể
trong hai trờng hợp khi vật ở gần và khi
vật ở xa m


<i>Hoạt động 4:</i> Tìm hiểu về điểm cực cận



vµ ®iĨm cùc viƠn:


Làm việc cá nhân đọc mục III SGK
Làm việc cá nhân trả lời các câu hỏi
mà GV yêu cầu ? Điểm cực viễn là điểm
nào? Mắt tốt có điểm cực viễn nằm ở
đâu?


? Khoảng cách từ điểm cực viễn đến
mắt gi l gỡ?


? Điểm cực cận là điểm nào? Mắt tốt
có điểm cực cận nằm ở đâu?


? Khoảng cách từ điểm cực cận đến mắt
gọi là gì?


-Màng lưới là một màng ở đáy mắt,tại
đó ảnh của vật mà ta nhìn thấâsex hiện
lên rõ nét.


<i><b>2.So sánh mắt và máy ảnh:</b></i>


C1:SGK


<b>II.Sự điều tiết:</b>


C2:SGK


<b>III.iểm cực cận và điểm cùc viÔn:</b>





SGK/129


C3: SGK/129
C4: SGK/129


IV.Vận dụng:


C5:SGK
C6:SGK
<i>4. Cđng cè:</i>


§äc phần ghi nhớ SGK


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C5 SGK
Tìm hiểu phần : Có thÓ em cha biÕt”


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

? Nêu đợc chức năng của thuỷ tinh thể và màng lới, so sánh đợc chúng với các bộ
phận tơng ứng của máy ảnh


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i> Häc thc lÝ thut vµ lµm bµi tËp C6 SGK ; 48.1 -> 48.3


<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>










---Tiết 55:

<b>Mắt cận thị và mắt lÃo</b>
<i><b>Ngày soạn: 24/3/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng:27 /3/2009</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt cận khơng nhìn thấy vật ở xa mắt và cách
khắc phục


- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt lão và cách khắc phục.
- Giải thích đợc cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão
- Biết cách thử mắt bằng thử thị lực


<b> II. Ph ơng tiện dạy học:</b>
-1 kÝnh cËn


-1 kính lÃo


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i><b>2. Kiểm tra :</b></i> Nêu cấu tạo chính về mặt quang học của mắt ? Vì sao mắt bình
thờng có thể nhìn đợc cả những vật ở xa và ở gần mắt?


3.B i m<i><b>à</b></i> <i><b>ớ</b><b>i: GV đặt vấn đề: mắt của những ngời bình thờng có thể nhìn đợc cả những</b></i>
vật ở xa và ở gần mắt vì nó có thể diều tiết thuỷ tinh thể thay đổi tiêu cự đợc? Vậy nếu khả
năng điều tiết của mắt của một ngời nào đó kém thì hiện tợng gì xẩy ra khi họ nhìn các vật?



<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Ôn lại những kiến thức cú
liờn quan n bi mi:


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cầu Đa ra dự đoán!


<i>Hot ng 2</i>: Tỡm hiu tt cn th v cỏch


khắc phục:


Làm việc nhóm trả lời câu hỏi C1, C2, C3
SGK


Từng HS trả lời câu hỏi C4


Định hớng trả lời theo hệ thống câu hỏi của
GV


Từng cá nhân rút ra kết luận về cách khắc
phục tật cận thị


<i>Hot ng 3:</i> Tỡm hiu tật cận thị và cách


kh¾c phơc: ?C4 Gợi ý:


- Đặt vật trớc mắt viễn thị ở ngoài điểm
cực viễn(d > OCV) hỏi mắt có nhìn thấy vật



không?


- Yêu cầu HS vẽ ảnh của vật qua kÝnh cËn
(thÊu kÝnh héi tô cã f = OCV) ? Lóc ®eo kÝnh


mắt nhìn thây vật hay khơng? (Nếu HS cha
trả lời đợc có thể gợi mở thêm: Lúc đeo kính
mắt nhìn thây vật thật hay là nhìn ảnh của
vật qua kính? ảnh của vật lúc này có nằm
trong điểm cực viễn của mắt không?)


? Vậy để khặc phục tật cận thị thì ngời ta
cần phải làm gì? Từng HS trả lời câu hỏi C4
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C5, C6
SGK và câu hỏi mà GV đa ra


Yêu cầu các nhóm HS tìm hiểu mục II.1;2
SGK và trả lời các câu hỏi:


? Vì sao con ngời lại có thể bị mắc tật mắt
lÃo? Mắt lÃo là mắt không nhìn rõ các vật ở
gàn hay xa mắt?


? Kính lÃo là thấu kính loại gì?
Gợi ý C6:


- Đặt vật AB trớc mắt lão ở trong khoảng
từ mắt đến điểm cực cận (d < OCc) hỏi mắt


cã nhìn thấy vật không?



- Yêu cầu HS vẽ ảnh của vật AB qua kính
cận là thấu kính phân kì? Lúc đeo kính mắt
nhìn thấy ảnh A/<sub>B</sub>/<sub> không? Vì sao? </sub>


?Vậy khi đeo kính lÃo vào có khắc phục
đ-ợc tật mắt lÃo cha?


Yêu cầu HS rút ra kết luận về cách khắc
phục tật cận thị


<i>Hot ng 4:</i> Vn dng v cng c:


Đọc phần ghi nhớ SGK


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C7, C8
SGK


Tìm hiểu phần : “Cã thĨ em cha biÕt”


<b>I.M¾t cËn:</b>


<i><b>1.Nh</b><b>ững biểu hiện của</b><b>tËt cËn thị:</b></i>
C1, C2:SGK/131


<i><b>2.Cách khắc phục tật cận thị</b></i>
C3:SKG/131


?C4 Gợi ý:



<i><b>*)Kết luận:SGK/131</b></i>


<b>II.Mắt lÃo:</b>


1.Nh<i><b>ng </b><b>c im ca mt lóo</b></i>
C5, C6 SGK


<i><b>2.Cách khắc phơc m¾t l·o:</b></i>


<b>SGK/</b>


<b>IV.VËn dơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>*)Ghi nhí SGK</b>


<i>4. Cđng cè:</i>


? Nêu đặc điểm chính của mắt cận và cách khắc phục
? Nêu đặc điểm chính của mắt lão và cách khắc phục.


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i> Häc thc lÝ thuyÕt vµ lµm bµi tËp 49.1 -> 49.4 SBT
<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>







Tiết 56:

<b>Kính lúp </b>
<i><b>Ngày soạn: /3/2009</b></i>

<i><b>Ngµy gi</b><b>ả</b><b>ng: /4/2009</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:


- trả lời đợc câu hỏi: Kính lúp dùng để làm gì?
- Nêu đợc hai đặc điểm của kính lúp


- Nêu đợc ý nghĩa của số bội giác của kính lúp.
- Sử dụng đợc kính lúp để quan sát một vài vật nhỏ.
<b> II. Ph ơng tiện dy hc:</b>


*) Cho mỗi nhóm:


- Ba kớnh lỳp cú s bội giác đã biết, ba thớc nha có giới hạn đo 300mm và
ĐCNN là 1mm, 3 vật nhỏ để quan sát nh con têm, chiếc lá cây xanh, xác kiến …
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b>: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i><b>2. Kiểm tra : </b></i>


? Nêu các đặc điểm của mắt cận thị, ngời bị cận thị phải đeo kính gì ?Bài tập 49.1
? Nêu đặc điểm của kính lão? cách khắc phục tật mắt lão? làm bài tập 49.2 trong SBT


<i><b>3.B i m</b><b>à</b></i> <i><b>ớ</b><b>i:</b></i>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


G: Đặt vấn đề vào bài nh SGK


G: §Ị nghị một vài HS nêu cách nhận ra
các kính lúp chính là các thấu kính hội tụ


? Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự
nh thế nào ?


? Dùng kính lúp để làm gì ?


? Số bội giác của kính lúp đợc kí hiệu nh
tế nào và liên hệ với tiêu cự bằng công
thức nào ?


H: Quan sát kính lúp đợc trang bị trong
bộ dụng cụ TN để nhận ra đó là thấu kính
hội tụ.


G: Cho các nhóm HS dùng các kính lúp
có số bội giác khác nhau để quan sát cùng
một vật nhỏ. Từ đó đề nghị đại diện của
một vài nhóm sắp xếp kính lúp theo th t


I<b>/ Kính lúp là gì?</b>


1/ - Kớnh lỳp l thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn. Ngời ta dùng kinhd lúp để quan sát
các vật nhỏ.


- Sè béi gi¸c (G)
- G = 25


<i>f</i> tiªu cù tÝnh b»ng cm


2/



C1: Kính lúp có số bội giác càng lớn thì
có tiêu cự càng ngắn.


C2: Tiêu cự dài nhất cđa kÝnh lóp lµ
<i>f</i>=25


1,5<i>≈</i>16<i>,</i>6 cm


<i><b>3/ </b></i><b>KÕt luËn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

cho ảnh từ nhỏ đến lớnkhi quan sát cùng
một vật nhỏ và đối chiếu với số bội giác
của các kính lúp nay.


? Vận dụng các hiểu biết trên để tr li
C1, C2 ?


? Nêu kết luận về công thức và ý nghĩa
của số bội giác của kính lúp


G: Hng dẫn HS quan sát ảnh của một vật
nhỏ qua kính lúp đã biết tiêu cự


? đo khoảng cách từ vật đến kính và so
sánh khoảng cách này với tiêu cự của
kính


? VÏ ¶nh cđa vËt qua kính lúp



? Trả lời C3, C4


G: Yêu cầu mộ vài HS trả lời câu hỏi C3,
C4 trớc lớp


? rỳt ra kết luận về vị trí của vật cần quan
sát bằng kính lúp và đặc điểm của ảnh tạo
bởi kính lúp khi ú.


? Trả lời câu hỏi C5
H: Thảo luận trả lời C5


? Qua bài học hôm nay chúng ta cần ghi
nhớ gì ?


<b>II. Cách quan sát một vật nhỏ qua kÝnh</b>
<b>lóp </b>


1. Quan s¸t mét vËt nhá qua kÝnh lóp


C3: Qua kính sẽ có ảnh ảo to hơn vật
C4: Muốn có ảnh nh C3 thì ta phải đặt vật
trong khoảng tiêu cự của kính lúp(cách
kính lúp một khoảng nhỏ hơn hoặc bằng
tiêu cự)


2/ KÕt luËn:SGK-T134
<b>III. VËn dông</b>


C5: Những trờng hợp thự tế đời sống phải


dùng đến kính lúp là


- đọc những chữ viết nhỏ


- Quan sát những chi tiết nhỏ của một đồ
vật


- Quan s¸t nh÷ng chi tiÕt nhá cđa mét sè
con vËt thùc vËt


C6:


<i>*) Ghi nhí:</i> SGK-T234


<i>4. Cđng cè:</i>


? Kính lúp là loại thấu kình gì ? có tiêu sự nh thế nào ? đợc dùng để làm gì ?
? để quan sát một vật nhỏ qua kính lúp thì vật đó phải ở vị trí nào so với thấu kính
? Nêu đặ điểm của ảnh đợc quan sát qua kính lúp


? Sô bội giác của kính lúp có ý nghĩa gì ?


<i>5. Hớng dẫn học ở nhà:</i> Học thuộc lí thuyết và làm bài tập 50.1 đến 50.5 SGK
<b>IV/ Rỳt kinh nghim</b>


Tiết 57:

<b>bài tập quang hình học</b>
<i><b>Ngày soạn: /4/2009</b></i>


Ngµy giảng: /4/2009
<b>.I. Mơc tiªu: </b>



- Vận dụng kiến thức để giải đợc các bài tập định tính và định lợng về hiện
tợng khúc xạ ánh sáng, về các thấu kính và về các dụng cụ quang học đơn


giản (máy ảnh con mắt, kính cận, kính lão, kính lúp)
- Thực hiện đợc đúng các phép vẽ hình quang học


- Giải thích đợc một số hiện tợng và một số ứng dụng về quang hình học.
<b> II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


HS: Ôn tập từ bài 40 đến bài 50
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1</b><i><b>. ổn định tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b> :<b> </b></i>


A
F
A’


B’


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b> 3.B i m</b><b>à</b></i> <i><b>ớ</b><b>i:</b></i>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


? Trớc khi đổ nớc mắt có nhìn thấy tâm
O của đáy bình khơng ?



? Vì sao khi đổ nớc thì mắt lại nhìn
thấy O ?


H: TiÕn hµnh giải theo gợi ý


G: Theo dừi v lu ý HS vẽ mặt cắt dọc
bình với chiều cao và đớng kính đáy
theo tỷ lệ 2/5


Theo dõi và lu ý HS vẽ đờng thẳng biểu
diễn mặt nớc đúng ở khoảng 3/4 chiều
cao của bình


G: Nếu sau khi đổ nớc vào bình mắt
vừa vặn nhìn thấy tâm O của đáy bình
hãy vẽ tia sáng xuất phát từ O tới mắt
G: -Hớng dẫn HS chọn tỷ lệ xích thích
hợp


- VD cã thĨ chän theo TLX: 1/8


tiêu cự là 1,5cm, vật đặt cách TK 2cm,
vt cao 0,5cm


- hoặc tiêu cự là: 3cm


Khong cỏch t vật đến TK: 4cm
Vật cao 1cm



- Từng HS đọc kĩ đề bài ghi nhớ dữ
kiện đã cho và yêu cầu của đề bài
- Từng Hs vẽ ảnh của vật AB theo đúgn
kích thớc mà bài cho


H: §o chiều cao của ảnh rồi tính tỉ số
giữa chiều cao của vật và chiều cao của
ảnh


G: Lu ý cú kết quả chính xác các em
cần tính A'B' theo cách tính tốn trên
hình vẽ.


G: Nêu các câu hỏi gợi ý HS trả lời
? Biểu hiện cơ bản của mắt cận là gì ?
? Mắt khơng cận và mắt cận thì mắt
nào nhìn đợc xa hơn


? Mắt cận nặng hơn thì nhìn đợc các
vật gần hơn? Từ đó suy ra Hồ và Bình
ai cận hơn ai?


H: đọc kĩ yêu cầu dề bài
H: Trả lời phần a của câu hỏi
H: Trả lời phần b của cõu hi


<b>Bài 1:</b> (Về hiện tợng khúc xạ ánh sáng)


<b>Bài 2: </b>



OA = 16cm
OF = 12cm
AB = 1cm


đo đợc A'B' = 3cm
Vậy A'B'/AB = 3


VËy ¶nh cao gÊp 3 lầ vật


<b>Bài 3: </b>


a/ Hoà bị cận nặng hơn Bình vì điểm các
viễn của Hoà ở gần mắt hơn điểm cực viễn
của Bình


b/ Thấu kính phân kì, Kính của Hoà có tiêu
cự ngắn hơn ( kính của Hoà có tiêu cự
40cm, kính của Bình có tiêu cù 60cm)


<i>4. Cđng cè:</i> Tõng bµi


<i>5. Hớng dẫn học ở nhà:</i> Học thuộc lí thuyết và làm bài tập 51.1 đến 51.5 SBT
<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>


………
………


O


B C



Q
D
A


P I


M


F'
F 0


A'


B'
I


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>






---Tiết 58:

<b> ánh sáng trắng và ánh sáng màu</b>
<i><b>Ngày soạn: 4/2009</b></i>


<i><b>Ngµy gi</b><b>ả</b><b>ng: 4/2009</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:



- Nêu đợc thí dụ về nguồn gốc phát ra ánh sáng trắng và nguồn phát ánh sáng
màu.


- Nêu đợc thí dụ về viếc tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu.


- Giải thích đợc sự tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu trong một số ứng
dụng thực tế.


<b> II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


- 1 Mt s nguồn phát ánh sáng màu nh đèn LED, bút Laze, các đèn phóng
điện…


- Một số đèn phát ánh sáng trắng, một đèn phát ánh sáng màu đỏ và đèn phát
sáng xanh. Đèn phát ánh sáng trắng có thể là một đèn pin. Đèn phát ánh sáng màu
vẫn có thể dùng đèn pin có bóng điện đợc bọc bằng các giấy bóng kính màu.


- Một bộ các tấm lọc màu đỏ, vàng, lục, lam, tím….
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra </b></i>


<i><b> 3.B i m</b><b>à</b></i> <i><b>ớ</b><b>i:</b></i>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


G: Hớng dẫn HS đọc tài liệu và quan sát
thí nghiệm



H: Đọc tài liệu để có khái niệm về các
nguồn phát ra ánh sáng trắng, ánh sáng
màu


G: Lµm c¸c TN vỊ c¸c nguồn phát ánh
sáng trắng, ánh sáng màu


<b>I/ Nguồn phát ánh sáng trắng và nguồn</b>
<b>phát ánh sáng màu</b>


<i><b>1.Cỏc ngun phỏt ỏnh sỏng trng</b></i>
a. Mt trời là nguồn phát ánh sáng trắng
b. Các đèn dây tóc nóng sáng: đèn pha xe
ơ tơ, xe máy, bóng đèn pin … phát ra ánh
sáng trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

? Nêu các thí dụ khác về nguồn phát ánh
sáng trắng, ánh sáng màu


H: Trả lời


G: Tổ chøc cho HS làm thí nghiệm nh
hình 52.1 SGK và các thí nghiệm tơng tự
khác


H: Làm thí nghiệm theo nhóm ( Mỗi
nhóm có một bộ tấm lọc màu khác nhàu
để có kết luận tổng quát) trả lời câu hỏi
C1



TD: Chùm sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ
(xanh, hoặc vàng…) cho ánh sáng màu gì
- Chùm sáng đỏ qua tấm lọc màu đỏ,
chùm sáng xanh qua tấm lọc màu xanh


cho chùm sáng màu gì ?


- Chựm sỏng đỏ qua tấm lọc màu xanh
hoặc chùm sáng xanh đi qua tấm lọc màu
đỏ,hoặc chùm sáng vàng đi qua tấm lọc
màu lục … cho ánh sáng màu gỡ ?


? Qua các thí nghiệm trên chúng ta rút ra
kết luận gì ?


H: trả lời


G: Đánh giá câu trả lời của HS


G: Tổ chức hợp thức hoá kết luận chung.
? Trả lời C2


H: Vận dụng kết luận trên trả có thể trả
lời hai trờng hợp sau của thí nghiệm 1
tr-ờng hợp chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc
màu G: thông báo.


? Trả lời C3, C4 SGK
H: Cá nhân tr¶ lêi C3, C4



G: Nếu có vấn đề gì khó khăn có thể u
cầu HS thảo luận nhóm.


? Qua bµi học hôm nay chúng ta cần ghi
nhớ điều gì ?


a. Các đèn LED phát ra ánh sáng màu đỏ,
vàng, hoặc màu lục


b. Bút Laze phát ra ánh sáng đỏ


c. Đèn ống phát ra ánh sáng màu ,
vng, tớm


II<b>/ Tạo ra ánh sáng màu b»ng tÊm läc</b>
<b>mµu</b>


<i><b>1. thÝ nghiƯm:</b></i>


C1: Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc
màu đỏ, ta đợc ánh sáng màu đỏ.


Chiếu ánh sáng màu đỏ qua tấm lọc màu
đỏ ta đợc ánh sáng màu đỏ.


Chiếu ánh sáng màu đỏ qua tấm lọc màu
xanh ta không thu đợc ánh sáng


<i><b>3. KÕt luËn: SGK - T138</b></i>



C2: * Đối với chùm sáng trắng có thể có
hai giả thuyết mằ ta không biết giả thuyết
nào đúng nếu không làm thêm thí nghiệm
- Chùm sáng trắng dễ bị nhuộm màu bởi
các tấm lọc màu


- Trong chùm sáng trắng có ánh sáng màu
đỏ. Tấm lọc màu đỏ cho ánh sáng đỏ đi
qua.


* Tấm lọc màu đỏ không hấp thụ ánh
sáng đỏ, nên chùm sáng đỏ đi qua đợc
tấm lọc màu đỏ


* Tấm lọc màu xanh hấp thụ mạnh cac
ánh sáng đỏ khó đi qua tấm lọc màu xanh
và ta thấy tối.


<b>III/ VËn dông</b>


C3: ánh sáng ddỏ, vàng ở các đèn sau và
các đèn báo rẽ của xe máy đợc tạo ra
bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua vỏ
nhựa màu đỏ hay vàng. Các vỏ nhựa này
đóng vai trị nh các tấm lọc màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>4. Cđng cè:</i>


? Lấy TD về các nguồn phát ra ánh sáng trắng, (ánh sáng màu) ? Có những


cách nào để tạo ra ánh sáng màu.


? Khi chiếu một chùm sáng màu tím qua tấm lọc màu đỏ ta sẽ thu đ ợc gì ? giải
thích điều đó nh thế nào?


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i> Häc thuéc lÝ thuyÕt vµ lµm bµi tËp 53-54.1, 53-54.1 SGK
<i>Bµi tËp 1:</i> Tấm lọc màu nào hấp thụ ít ánh sáng màu lam:


A. §á B. Xanh C. Lam D. Lơc


<i>Bài tập 2:</i> Những cách nào trong cách các sau đây sẽ thu đợc ánh sáng màu Chàm
A. Chiếu chùm sáng màu chàm qua tm lc mu chm


B. Chiếu chùm sáng màu trắng qua tấm lọc màu chàm


C. Chiếu chùm sáng màu trắng qua tấm lọc màu chàm hoặc màu xanh.
D. CảA và B.


<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>








---Tiết 59:

<b>Sự phân tích ánh sáng trắng</b>
<i><b>Ngày soạn: 7/ 4/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: 10 /4/2009</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Phát biểu đợc khẳng định: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng
màu khác nhau.


- Trình bày và phân tích đợc TN phân tích ánh sáng trắng bằng lăng khính để
rút ra kết luận: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu.


- Trình bày và phân tích đợc TN phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD để rút ra
đợc kết luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- 1 lăng kính tam giác đều, 1 màn chắn trên có khoét một khe hẹp, 1 bộ tấm lọc màu
xanh, đỏ, nửa đỏ nửa xanh, một đĩa XD, 1 đèn phát ánh sáng trắng.


<b>III. TiÕn tr×nh bài dạy</b>


<b>1. n nh t chc: 9A... 9B... ... 9C...</b>
<b>2.Kiểm tra</b> :


? Có những cách nào để tạo ra ánh sáng màu ? Khi chiếu chùm sáng
trắng qua tấm lọc màu lục ta sẽ thu đợc ánh sáng màu:


A. trắng B. Lục C. Vàng D. Thấy tối


<b>3.B i m</b> <b>ới:</b>


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


G: Đặt vấn đề: Trong bài trớc, ta đã thấy
khi chiếu một chùm trắng qua một tấm


lọc màu ta sẽ đợc một chùm sáng màu.
Phải chăng trong ánh sáng trắng có chứa
chùm sáng màu?


G: Hớng dẫn HS đọc tài liệu và làm thí
nghiệm 1 SGK


- quan s¸t c¸ch bè trÝ thÝ nghiÖm trong
SGK


? Nêu cách tiến hành thí nghiệm
- Quan sát hiện tợng xảy ra
- Mơ tả hình ảnh quan sát đợc.


? Mô tả xem ánh sáng chiếu đến lăng
kính là ánh sáng gì, ánh sáng mà ta thấy
đợc sau lăng kính là những ánh sáng gì?
H: Trả lời C1


G: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2a SGK
? Nêu mục đích của thí nghiệm


H: ThÊy râ sù t¸ch các dải màu riêng rẽ
? Trong thí nghiệm ta sử dụng những tấm
lọc màu nào


? Dự đoán kết quả xảy ra
H: Nêu dự đoán


? Tiến hành thí nghiệm kiểm tra dự đoán


của mình


? Trả lời C2


H: Tr li và ghi kết quả vào vở ghi
G: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm 2b SGK
? Nêu mục đích của thí nghim


? Nêu cách tiến hành thí nghiệm


? Quan sát thí nghiệm hiện tợng gì xảy ra
trả lời C2:


H: Trả lời C2 phần còn lại


? Tho lun nhúm tr li C3, C4
H: - Cá nhân suy nghĩ nêu ý kiến
- Thảo luận đi đến câu trả lời


<b>I/ Ph©n tÝch mét chùm sáng trắng bằng</b>
<b>lăng kính</b>


<i><b>1. Thí nghiệm 1</b>: </i>


(SGK - T139)


C1: Dải màu có nhiều màu nằm sát cạnh
nhau. ở bờ này là màu đỏ, rồi đến màu da
cam, vàng … ở bờ kia là màu tím.



<i><b>2. ThÝ nghiƯm 2:</b></i>


(SGK - T139)


C2: - Khi chắn khe chắn K bằng tấm lọc
màu đỏ thì ta thấy có vạch đỏ, bằng tấm
lọc màu xanh có vạch màu xanh. Hai
vạch này không nằm cùng một chỗ.


- chắn khe chắn K bằng tấm lọc nửa trên
màu đỏ , nửa dới màu xanh thì ta thấy
đồng thời cả hai vạch đỏ và xanh nằm
lệch nhau.


C3: Bản thân lăng kính là một khối chất
trong suốt khơng màu, nên nó khơng thể
đóng vai trị nh tấm lọc màu đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

G: Đánh giá các câu trả lời C3, C4


? Khi chiếu chùm sáng trắng hẹp qua lăng
kính thì ta thu đợc kết quả gì ?


H: Tr¶ lêi


? đọc phần kết luận trong SGK


G: Kết quả không phải là một chùm sáng
trắng mà là một dải màu nh cầu vồng biến
thiên liên tục từ màu đỏ đến tím( trong đó


có 7 màu chính là: đỏ, da cam, vàng, lục,
lam, chàm, tím.


G: Giới thiệu tác dụng phân tích ánh sáng
của mặt ghi đĩa CD và cách quan sát ánh
sáng ó c phõn tớch.


? Quan sát và trả lời C5, C6
H: Tr¶ lêi C5, C6


? đọc kết luận SGK


G: Cã thể phân tích ánh sáng trắng bằng
nhiều cách.


- Nếu có thời gian GV yêu cầu HS làm C7


nhum mu xanh, chỗ kia chỉ nhuộm màu
đỏ? trong khi đó các vùng mà tia sáng đi
qua trong lăng kính có tính chất hoàn toàn
nh nhau.


Nh vậy chỉ có ý kiến thứ hai là đúng.
C4: trớc lăng kính ta chỉ có một màu ánh
sáng trắng. sau lăng kính ta thu đợc nhiều
dải ánh sáng màu. Nh vậy, lăng kính đã
phân tích từ dải ánh sáng trắng nói trên ra
nhiều dải ánh sáng màu, nên ta nói thí
nghiệm 1 SGK là TN phân tích ánh sáng
trắng.



<i><b>3. KÕt luËn: </b></i>


SGK - T140


<b>II/ Phân tích một chùm sáng trắng</b>
<b>bằng sự phản xạ trên đĩa CD</b>


<b>1</b><i><b>. ThÝ nghiÖm 3: </b></i>


C5: Khi chiếu ánh sáng trắng vào mặt ghi
đĩa CD và quan sát ánh sáng phản xạ, ta
thấy nhìn theo phơng này có ánh sáng
màu này, theo phơng khác có ánh sáng
màu khác.


C6: + ánh sáng chiếu trên đĩa CD là ánh
sáng trắng.


+ Tuỳ theo phơng nhìn ta có thể thấy ánh
sáng từ đĩa CD đến mắt ta có màu này
hay màu kia.


+ Trớc khi đến đĩa CD, chùm sáng này là
chùm sáng trắng. Sau khi phả xạ trên đĩa
CD, Ta thu đợc nhiều chùm sáng màu
khác nhau Vậy, thí nghiệm với đĩa CD
cũng là thí nghiệm phân tích ánh sáng
trắng.



<i><b>2. KÕt luËn: SGK - T140</b></i>
<b>III/ KÕt luËn chung:</b>


SGK - T140
<b>IV/ VËn dông:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i>4. Cđng cè:</i> Tõng phÇn


<i>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</i> Häc thuéc lÝ thuyÕt vµ lµm bµi tËp 53-54.1, 53-54.1 SGK
<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………




---TiÕt 60

<i>:</i> Sự trộn các ánh sáng màu
<i><b>Ngày soạn: 12/4/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng:15 /4/2009</b></i>
<b>I/Mục tiêu</b>:


1. Trả lời đợc các câu hỏi, thế nào là sự trộn hai hay nhiều ánh sáng màu với
nhau.


2. Trình bày và giải thích đợc TN trộn các ánh sáng màu.


3. Dựa vào sự quan sát, có thể mơ tả đợc màu của ánh sáng mà ta thu đợc khi
trộn hai hay nhiều ánh sáng màu với nhau



4. Trả lời đợc câu hỏi: có thể trộn đợc ánh sáng trắng hay khơng, có thể trộn
đ-ợc ánh sáng đen hay khơng.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


- 1 ốn cú ba cửa sổ và hai gơng phẳng - 1 màn ảnh


- 1 bộ các tấm lọc màu (đỏ, lục, lam) và môt tấm chắn sáng - 1 giá quang học.
<b>III/ Tiến trình bài dạy</b>


<i>1. ổn định tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


? Có những cách nào để phân tích ánh sáng trắng ? Nêu cụ thể 1
cách làm ? dải cánh sáng thu đợc có màu sắc biến đổi nh thế nào ?


? Chiếu chùm sáng trắng hẹp đi qua một lăng kính ta thu đợc:


A. Một dải ánh sáng tắng B. Một dải ánh sáng đỏ


C. Một dải ánh sáng đỏ và xanh D. một dải nh màu cầu vồng.
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


? Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi :
? Có thể làm nh thế nào để trộn 2 ánh
sáng màu với nhau ?


H: Nghiên cứu sgk trả lời



? Cú th lm nh th nào để trộn 2 ánh
sáng màu với nhau ?


? Nêu cấu tạo của thiết bị trộn ánh sáng
màu trong sgk H 54.1


H: Quan sát nêu cấu tạo


G: Cho HS quan sát trên dụng cụ thật để
trả lời trên cơ sở đó chỉ rõ các bộ phận v
tỏc dng ca chỳng


? Nêu cách tiến hành thí nghiệm 1
G: Yêu cầu các nhóm tiến hành thí
nghiệm trả lời cầu hỏi C1


.


I<b>/ Thế nào là sự trộn các ánh sáng màu </b>
<b>với nhau ?</b>


- Chiu 2 chùm sáng đó vào cùng một vị
trí trên màn ảnh trắng


- Chiếu các chùm sáng đó vào cùng một
+)cấu tạo của thiết bị trộn ánh sáng màu
- Một ngọn đèn công suất lớn


- Khoét các cửa ở thành trớc và hai bên


- 3 cửa sổ đặt 3 tấm lọc


- Trên đờng đi của hai tia sáng ở hai bên
đặt 2 gơng một góc thích hợp sao cho 3
chùm sáng trớc gơng hội tụ tại 1 chỗ
<b>II/ Trộn hai ánh sáng màu với nhau </b>
<i>1) Thí nghiệm :</i>


<b>C1:</b> + Trộn ánh sáng màu đỏ, ánh sáng
màu lục thì đợc ánh sáng màu vàng


+Trộn ánh sáng màu lam và ánh sáng màu
đỏ thì đợc ánh sáng màu hồng nhạt


+ Trộn ánh sáng màu lục với anhsangs
màu tam thu đợc ánh sáng màu nõn chuối
+ Khơng có cái gọi là ánh sáng màu đen.
Bao giờ trộn hai ánh sáng màu cũng ra
một ánh sáng màu khác


<i>2) <b>KÕt luËn: SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Kết luận gì về sự trộn hai ánh sáng màu
với nhau ? có ánh sáng " màu đen" không
? H: Đọc kết luận


Nêu cách tiến hành thí nghiệm 2


Các nhóm tiến hành thí nghiệm trả lời C2
- Th¶o ln nhãm tr¶ lêi C2



G: Thơng báo khơng phải chỉ trộn ánh
sáng màu đỏ, màu lục, màu lam mới đợc
ánh sáng trắng ngồi ra cịn có cỏc cỏch
trn ỏnh sỏng khỏc nhau


G: Yêu cầu HS ph¸t biĨu kÕt ln trong
SGK


VËn dơng kiÕn thøc vừa học trả lời câu
hỏi C3


G: Yờu cu hs đọc phần ghi nhớ trong sgk
và về nhà đọc phần có thể em cha biết


<b>đợc ánh sáng trắng</b>
<i>1. Thí nghiệm 2:</i>


<b>C2:</b> Trộn ba ánh sáng màu đỏ, lục và lam
với nhau ta thu đợc ánh sáng trắng


<i>2. KÕt luËn: SGK</i>
<b>IV/ VËn dông</b>:


<b>C3:</b> TN này gọi là TN đĩa tròn Niu tơn.
Do hiện tợng lu ảnh trên màng lới (võng
mạc), nên nếu đĩa quay nhanh, mỗi điểm
trên màng lới nhận đợc gần nh đồng thời
ba thứ ánh sáng phản xạ từ ba vùng có các
màu đỏ, lục, lam trên đĩa chiếu đến và


cho ta cảm giác màu trắng.


<i>4. Cđng cè:</i>


<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ:</i> häc bµi, lµm bµi tËp trong sbt
<b>IV/ Rót kinh nghiệm:</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

---Tiết 61

<i>:</i> Màu sắc các vật dới ánh sáng trắng
<b>và dới ánh sang màu</b>


<i><b>Ngày soạn: 14/4/2009</b></i>
<i><b>Ngµy gi</b><b>ả</b><b>ng: /4/2009</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:


1. Trả lời đợc câu hỏi có ánh sáng màu nào vào mắt khi ta nhìn thấy một vật
màu đỏ, màu xanh, màu đen …


2. Giải thích đợc hiện tợng khi các vật dới ánh sáng trắng ta thấy có vật có màu
đỏ, vật màu xanh, vật màu trắng, vật màu đen …


3. Giải thích đợc hiện tợng: Khi đặt các vật dới ánh sáng đỏ thì chỉ các vật màu
đỏ mới giữ ngun đợc màu cịn các vật có màu khác thì màu sắc sẽ bị thay đổi.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


- Một hộp kín có có cửa sổ có thể chắn bằng các tấm lọc màu đỏ hoặc lục ( hoặc
trong có các đèn phát ánh sáng trắng, đỏ lục).



- Các vật có màu trắng, đỏ, lục và đen đặt trong hộp.
- Một tấm lọc màu đỏ và một tấm lọc màu lục.
<b>III/ Tiến trình bài dạy</b>


<i>1. ổn định tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


? có thể trộn các ánh sáng để đợc ánh sáng màu khác khơng? có thể
trộn những ánh sáng màu nào để đơc ánh sáng trắng ?


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


? Khi nào thì ta nhìn thấy vật ?


Đọc và trả lời C1 sgk


Qua việc trả lời câu hỏi trên em rút ra
nhận xét gì ?


Hiện tợng tán xạ ánh sáng là gì ?


G: giới thiệu hộp quan sát ánh sáng tán
xạ ở các vật màu


Yờu cu hs quan sát từ đó rút ra nhận xét
về khả năng tán xạ ánh sáng màu của
chúng ?



G: nhËn xét và chính xác hoá các câu trả
lời của hs




I/ <b>Vật màu trắng, vật màu đỏ, vật màu</b>
<b>xanh và vật màu đen dới ánh sáng </b>
<b>trắng</b>


- Ta nhìn thấy vật khi ánh sáng truyền từ
vật tới m¾t ta.


<b>C1</b>:+ Khi nhìn thấy vật màu trắng, vật
màu đỏ, vật màu xanh lục thì đã có sánh
sáng trắng, ánh sáng đỏ, ánh sáng màu
xanh lạuc truyền từ các vật đến mắt.
+ Khi nhìn thấy vật màu đen thì khơng
có ánh sáng màu nào truyền từ vật đến
mắt. Ta thấy đợc vật vì có ánh sáng từ
các vật bên cạch đến mắt ta.


NhËn xÐt: SGK


I<b>I/ Khả năng tán xạ ánh sáng màu của</b>
<b>các vật</b>


<i>1. Thí nghiệm và quan sát: SGK</i>
<i>2. Nhận xét:</i>



C2: Di ỏnh sáng đỏ, vật màu trắng có
màu đỏ. Vậy vật màu trắng tán xạ tốt
ánh sáng màu đỏ.


- Dới ánh sáng đỏ vật màu đỏ vẫn có
màu đỏ. Vậy vật màu đỏ tán xạ tốt ánh
sáng màu đỏ.


- Dới ánh sáng màu đỏ, vật màu đen vẫn
có màu đen. Vậy vật màu đen khơng tán
xạ ánh sáng màu đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Qua đây chúng ta rút ra kết luận gì về sự
tán xạ ánh sáng của vật màu trắng, vật
cùng màu với ánh sáng, vật màu đen ?
H: đọc phần kết lun trong sgk


G: Yêu cầu các nhóm làm bài tËp vËn
dơng


-Nhãm 1 lµm C4
- Nhãm 2, 3 làm C5.
- Nhóm 4 làm C6.


Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi GV
kiểm tra uấn n¾n sai sãt.


Gợi ý ánh sáng trăng là tổng hợp của
các ánh sáng màu nên trong ánh sáng
trắng đã có các màu trong đó có màu


xanh.


- ¸nh s¸ng chiÕu qua tấm kính lần thứ
nhất là ánh sáng có màu g× ?


- ánh sáng mà tờ giấy thu đợc là ánh sáng
màu gì ?


- ¸nh s¸ng tõ tê giÊy t¸n x¹ qua tÊm
kÝnh sẽ cho ta màu gì ?


<i>4. Củng cố:</i>


? Khi nào ta nhìn thấy vật ? màu nào có
khả năng tán xạ ánh sáng tốt nhất ?
<i>5.Hớng dẫn học ở nhà:</i> học bài, làm bài
tập trong SBT


tốt ánh s¸ng xanh lơc.


Ta giải thích nh sau: ánh sáng màu đỏ
trong chùm sáng trắng truyền qua đợc
tấm kính đỏ, rồi chiếu vào tờ giấy trắng.
Tờ giấy trắng tán xạ tốt ánh sáng đỏ. ánh
sáng đỏ này lại truyền qua tấm kính đỏ
theo chiều ngợc lại vào mắt ta. Vì thế ta
thấy tờ giấy màu đỏ.


<b>II/ Kết luận về khả năng tán xạ ánh </b>
<b>sáng màu cđa c¸c vËt :</b>



(SGK - T145)
<b>IV/ Vận dụng:</b>


Các nhóm làm bài và trình bày bài làm
của nhóm mình các nhóm khác nhận xét
câu trả lời của nhóm bạn.


<b>C4:</b>


<b> </b> Ban ngày lá cây ngồi đờng thờng có
màu xanh vì chúng tán xạ ánh sáng xanh
tốt trong chùm sáng trắng của mặt trời.
Trong đêm tối, ta thấy chúng có màu
đen vì khơng có ánh sáng chiếu đến
chúng và chúng chẳng có gì để tán xạ.
<b>C5:</b>


<b> </b> Đặt một tấm kính đỏ trên một tờ giấy
trắng, rồi chiếu ánh sáng trắng vào tấm
kính thì ta sẽ thấy tờ giấy màu đỏ.Ta giải
thích nh sau: ánh sáng màu đỏ trong
chùm tia sáng trắng truyền qua đợc tấm
kính đỏ rồi chiếu vào tờ giấy trắng. Tờ
giấy tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ. ánh
sáng đỏ này lại truyền qua tấm tấm kính
đỏ theo chiều ngợc lại, vào mắt ta. Vì thế
ta thấy tờ giấy màu đỏ.


Nếu thay tờ giấy trắng bằng tờ giấy xanh


thì ta thấy tờ giấy màu đen. vì tờ giấy
xanh tán xạ kém ánh sáng đỏ.


<b>C6:</b>


Trong chùm sáng trắng có đủ mọi ánh
sáng màu. Khi đặt một vật màu đỏ đới
ánh sáng trắng, ta thấy nó có màu đỏ vì
nó tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ trong
chùm sáng trắng. Tơng tự nh vậy, đặt
một vật màu xanh dới ánh sáng trắng thì
sẽ thấy vật màu xanh. . .


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

---Tiết 62

<i>:</i> Các tác dụng của ánh sáng
<i><b>Ngày soạn: 19/4/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng:22 /4/2009</b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


<i>- Kin thức: </i>


Trả lời đợc câu hỏi, tác dụng của ánh sáng là gì.


Trả lời đợc các câu hỏi : tác dụng sinh học của ánh sáng là gì, tác dụng quang điện của
ánh sáng là gì.



<i><b>- Kú naờng: </b></i>Vận dụng đợc kiến thức về tác dụng nhiệt của ánh sáng trên vật màu trắng
và trên vật màu đen để giải thích một số ứng dụng thực tế


<i><b>- Thái độ:tinh </b></i>thần ham học hỏi.


<b>II/ Ph ¬ng tiƯn dạy học:</b>


- 1 tấm kim loại, một mặt sơn trắng, một mặt sơn đen (hoặc hai tấm kim loại


giống nhau, một sơn trắng, một sơn đen ).


- 1 hoặc hai nhiƯt kÕ.


- 1 bóng đèn khoảng 25W.


- 1 chiếc đồng hồ.


- 1 dụng cụ sử dụng pin mặt trời nh máy tính bỏ túi, đồ chơi...


- 1 b¶ng phơ tổng hợp kết quả TN của các nhóm (tơng tự bảng 1)


<b>III/ Tiến trình bài dạy</b>


<i>1. n nh t chc: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


? Nêu kết luận về sự tán xạ ánh sáng màu của các vật + BT 55.1 (đáp án C)
3. Bài mới:



<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Ôn lại những kiến thức có
liên quan n bi mi:


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV yêu
cầu


- Nêu phần ghi nhớ của bài học trớc?
- HÃy cho biết nếu không có ánh sáng thì
có điều gì xẩy ra ?


-> GV đặt vấn đề: Nh vậy ánh sáng có tác


I.T¸c dơng nhiƯt cđa ¸nh s¸ng:
C1, C2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

dụng giúp ta nhận biết đợc các vật, ngồi ra
thì ánh sáng cịn có nhiều tác dụng quan
trọng khác chúng ta sẽ học trong bài học
hôm nay.


Yêu cầu HS đọc mục I.1 SGK


? C1, C2 Chèt l¹i cho HS vỊ t¸c dơng nhiƯt
cđa ¸nh s¸ng


<i>Hoạt động 2</i>: Tìm hiểu tác dụng nhiệt của
ánh sáng:



Làm việc cá nhân đọc SGK và trả lời câu
hỏi C1, C2 SGK


Làm việc theo nhóm:


- Tìm hiểu nội dung TN SGK
- Nêu lại tiến trình TN


- Làm TN


- Ghi lại kết quả TN vào bảng 1
Dựa vào kết quả TN trả lời C3


<i>Hoạt động 3:</i> Tìm hiểu về tác dụng sinh học


cđa ánh sáng:
Làm việc cá nhân:


- Đọc mục II SGK


- Ph¸t biĨu vỊ t¸c dơng sinh häc của
ánh sáng và ghi vào vở


Trả lời câu hỏi C3, C4 SGK


<i>Hoạt động 4:</i> Tìm hiểu về tác dụng quang


®iƯn của ánh sáng:
Làm việc cá nhân:



Đọc mục III SGK và trả lời câu hỏi của
GV SGK.


?ThÕ nµo là pin quang điện và tác dụng
quang điện của ánh sáng?




-Trả lời câu hỏi C6, C7 SGK


<i>Hot ng 5:</i> Vn dng v cng c:


Đọc phần ghi nhớ SGK


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C8, C9
SGK


Th¶o luËn nhãm tr¶ lời câu hỏi C10 SGK
Tìm hiểu phần : “Cã thĨ em cha biÕt”


Nêu mục đích TN và u cầu các nhóm tìm
hiểu nội dung TN SGK


Yªu cầu HS nêu lại tiến trình TN
Tổng hợp kết quả TN của các nhóm


? C3 SGK


*)Kết luận tỉng qu¸t:



II)T¸c dơng sinh häc cđa ¸nh s¸ng :
SGK


? C4 SGK


IV)T¸c dụng quang điện ánh sáng :
SGK.


?C6, C7 SGK
*)Ghi nhí:


SGK
? C8, C9, C10 SGK


<i>4. Cđng cè:</i>


? ¸nh s¸ng có những tác dụng gì ? Trong các tác dụng nói trên năng lợng ánh
sáng chuyển hoá thành những dạng năng lợng nào ?


<i>5.Hớng dẫn học ở nhà:</i> học bµi, lµm bµi tËp 56.1 -> 56.4 SBT
<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>Ngày soạn: /4/2009</b></i>
<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: /4/2009</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>:


-Kiến thức:Trả lời đợc câu hỏi, thế nào là ánh sáng đơn sắc và thế nào là ánh


sáng không đơn sắc.


-Kỹ năng:Biết cách dùng đĩa CD để nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không
đơn sắc.


-Thái độ:tích cực học tập.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


1 đèn phát ánh sáng trắng.


- Các tấm lọc màu đỏ, vàng, lục, lam. Nếu khơng có các tấm lọc màu có thể dử


dơng các tờ giấy bóng kính có màu.


- 1 a CD.


- Một số nguồn sáng đơn sắc nh các đèn LED đỏ, lục, vàng, bút laze.


- 1 nguồn điện 3V để thắp sáng các đèn LED.


- Dụng cụ dùng để che ti: bỡa cỏt tụng


<b>III/ Tiến trình bài dạy</b>


<i>1. n nh tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


? Trình bày tác dụng nhiệt của ánh sáng ? Làm bài tập 56.1


? Tác dụng quang điện của ánh sáng là gì ? Làm bài tập 56.4 SBT


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Ơn lại những kiến thức có


liên quan đến bài mới:


Lµm viƯc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cầu


Yêu cầu HS trả lời những câu hỏi:


- Kể mét sè øng dơng cđa thÊu kÝnh héi


tơ?


- So s¸nh cấu tạo của mắt và máy ảnh?


GV t vn : nh SGK


<i>Hoạt động 2</i>: Làm TN phân tích ánh
sáng màu do một số nguồn sáng màu phát
ra.


a) Dùng đĩa CD để phân tích ánh sỏng


màu do những nguồn s¸ng kh¸c
nhau ph¸t ra. Những nguồn sáng
này do nhµ trêng cung cÊp.



Quan sát màu sắc của ánh sáng thu đợc và
ghi lại chính xác những nhận xét của
mình.


Híng dÉn HS quan s¸t.


Híng dÉn HS nhËn xÐt và ghi lại nhận
xét.


ụn c v hng dn HS lm báo cáo,
đánh giá kết quả.


<i>Hoạt động 3:</i> Làm báo cáo thc hnh.


a) Ghi các câu trả lời vào báo cáo.


b) Ghi các kết quả quan sát đợc vào


b¶ng 1 SGK.


c) Ghi kÕt ln chung vỊ kÕt quả TN.


I.Nội dung thực hành:


1.Lắp giáp thí nghiệm:


Làm TN ph©n tÝch ¸nh s¸ng mµu do
mét số nguồn sáng màu phát ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Chng hn, ánh sáng màu cho bởi các tấm
lọc màu có là ánh sáng đơn sắc hay


không? ánh sáng của đèn LED có là ánh


sáng đơn sắc hay khơng?...


II. B¸o cáo thực hành.


+)Kết luận:


<i>4. Củng cố:</i>
?


<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ:</i> häc bµi, lµm các câu hỏi phần I bài 58


<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>







---Tiết 64:

Tổng kết chơng III: Quang học
<i><b>Ngày soạn: /4/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: /4/2009</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:


-Kiến thức:Trả lời đợc những câu hỏi trong phần tự kiểm tra.



-Kỹ năng:Vận dụng kiến thức đã chiếm lĩnh vực đợc để giải thích và giải các bài tập


trong phÇn vËn dơng.


-Thái độ:tích cực học tập.
<b>II/ Ph ng tin dy hc:</b>


Bảng phụ


<b>III/ Tiến trình bài dạy</b>


<i>1. n định tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i> Kiểm tra 15 phút


Đề bài: Lớp 9A
<b>Câu1:</b> Một kính lúp có đờng kính càng lớn thì:


A. Phạm vi quan sát càng lớn. B. Tiêu cự càng lớn
C. ảnh càng rõ nét D. Số bội giác càng lớn
<b>Câu2:</b> Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dới đây:


A. Mét con kiÕn.. B. Mét con vi trïng.


C.Mét bức tranh phong cảnh D. Một ngôi sao.
<b>Câu3:</b> Nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng:


A. Búng ốn pin đang sáng. B. Đèn LED.
C.Bóng đèn ống thơng dụng. D. Một ngơi sao.
<b>Câu4:</b> Thấu kính nào dới đây có thể dùng làm kính lúp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

C. ThÊu kÝnh ph©n kú cã tiªu cù 50cm D.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10
cm.


<b>Cõu5:</b> S phân tích ánh sáng trắng đợc quan sát trong thí nghiệm chiếu chùm sáng
trắng:


A. Qua mét tÊm thuû tinh mỏng. B. Vào một gơng phẳng.


C. Qua một lăng kính. D. Qua một thấu kính phân kỳ.
<b>Câu6:</b> Tiêu cự của thể thuỷ tinh cỡ vào khoảng


A. 25 cm B. 15cm C. 60mm D. 22,8 mm


<b>Câu7:</b> Nếu đa một vật thật xa thấu kính phân kì thì ảnh của vËt:


A. Di chuyển gần thấu kính hơn B. Có vị trí khơng thay đổi


C. Di chuyển đến vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự
D.Di chuyển xa vụ cựng


<b>Câu8:</b> Máy ảnh có thể không cần có bộ phËn nµo ?


A. Buång tèi, phim B. Buång tèi, vËt kính


C. Vật kính. D. Bộ phận đo sáng


<b>Cõu9:</b> B phận nào sau đây của mắt đóng vai trị nh thu kớnh hi t trong mỏy nh?


A. Giác mạc B. Thể thuỷ tinh



C. Con ngời D. Màng lới.


<b>Câu 10: </b> Để khắc phụ tật cận thị cần đeo kinh:


A. Thấu kính phân kì B. Thấu kính hội tụ


C. Kính lÃo D. Kính râm.


Đáp án và biểu điểm


<b>Câu1:</b> A <i>(1 điểm)</i> <b>Câu2:</b> A <i>(1 điểm)</i>


<b>Câu3:</b> B <i>(1 điểm)</i> <b>Câu4:</b> B <i>(1 điểm)</i>


<b>Câu5:</b> C <i>(1 điểm)</i> <b>Câu6:</b> D <i>(1 điểm)</i>


<b>Câu7:</b> C <i>(1 điểm)</i> <b>Câu8:</b> D <i>(1 điểm)</i>


<b>Câu9:</b> B <i>(1 điểm)</i> <b>Câu10:</b> A <i>(1 điểm)</i>
Đề bài: Lớp 9B


<b>Cõu1:</b> Một kính lúp có đờng kính càng lớn thì:


A. Số bội giác càng lớn B. ảnh càng rõ nét


C. Tiêu cự càng lớn D. Phạm vi quan sát càng lớn.
<b>Câu2:</b> Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dới đây:


A.Mét bøc tranh phong c¶nh. B. Mét con vi trùng.



C. Một ngôi sao. D. Một con kiến.


<b>Câu3:</b> Nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng:


A. Một ngôi sao. B. §Ìn LED.


C.Bóng đèn ống thơng dụng. D. Bóng đèn pin đang sáng.
<b>Câu4:</b> Thấu kính nào dới đây có thể dùng làm kính lúp:


A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50cm. D.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm.
<b>Câu5:</b> Sự phân tích ánh sáng trắng đợc quan sát trong thí nghiệm chiếu chùm sáng
trắng:


A. Qua mét thấu kính phân kỳ. B. Vào một gơng phẳng.


C. Qua một lăng kính. D. Qua một tấm thuỷ tinh mỏng.
<b>Câu6:</b> Tiêu cự của thể thuỷ tinh cỡ vào khoảng


A. 22,8 mm B. 15cm C. 60mm D. 25 cm


<b>C©u7:</b> Nếu đa một vật thật xa thấu kính phân kì thì ảnh của vật:


A. Di chuyn gn thu kớnh hn B. Có vị trí khơng thay đổi


C. Di chuyển đến vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.
D. Di chuyn xa vụ cựng


<b>Câu8:</b> Máy ảnh có thể không cần có bộ phận nào ?



A. Buồng tối, phim B. Bộ phận đo sáng
C. Buồng tối, vật kính D. VËt kÝnh.


<b>Câu9:</b> Bộ phận nào sau đây của mắt đóng vai trị nh thấu kính hội tụ trong máy ảnh?


A. Giác mạc B.Con ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

B I
h B/


A h/ A/ O


F d d/ F/




A. KÝnh r©m. B. ThÊu kÝnh héi tơ


C. KÝnh l·o D. ThÊu kính phân kì


Đáp án và biểu điểm


<b>Câu1:</b> D <i>(1 điểm)</i> <b>Câu2:</b> D <i>(1 điểm)</i>


<b>Câu3:</b> B <i>(1 điểm)</i> <b>Câu4:</b> B <i>(1 điểm)</i>


<b>Câu5:</b> C <i>(1 điểm)</i> <b>Câu6:</b> A <i>(1 điểm)</i>



<b>Câu7:</b> C <i>(1 điểm)</i> <b>Câu8:</b> B <i>(1 điểm)</i>


<b>Câu9:</b> C <i>(1 điểm)</i> <b>Câu10:</b> D <i>(1 điểm)</i>
3. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Trả lời các câu hỏi phn


Tự kiểm tra, hệ thống hoá kiến thức của
chơng:


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cầu


GV:- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
? Nêu lại các đề mục kiến thức đã học
trong phần chơng III -> Hệ thống lại kiến
thức trên bảng phụ


- Tổ chức cho HS ôn chi tiết các kiến
thức đợc nêu ra ở các đề mục thông qua
việc trả lời các câu hỏi phần: “Tự kiểm
tra”


<i>Hoạt động 2</i>: Làm một số bi tp vn


dụng.


Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi tr¾c


nghiƯm 17,19, 20, 25 SGK


Làm việc cá nhân giải các bài tập 22,
24 SGK Chỉ định HS trình bày đáp án của
mình và HS khác phát biểu, đánh giá câu
trả lời GV phát biểu, đánh giá cõu tr li


Hớng dẫn HS trả lời các bài 22, 24:
? Nêu cách vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu
kính hội tụ và thấu kính phân kì ?


? Da vào trên hình vẽ đợc chỉ ra các
cặp tam giác đồng dạng -> tính các tỉ số:


A/<sub>B</sub>/<sub>/AB và A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>/OI theo tỉ số đồng dạng</sub>


( là giao điểm của tia tới vng góc với
thấu kính ) -> các đại lng cn tỡm. Hỡnh
v


Trình bày kết quả theo yêu cầu cđa GV.


I.Tù kiĨm tra


? 17,19, 20, 25 SGK
? 22, 24 SGK


II.vận dụng


? vẽ ảnh của vật tạo bởi thấu kính kính


phân kì


? Da vo trờn hỡnh v đợc chỉ ra các
cặp tam giác đồng dạng -> tính các tỉ số:


A/<sub>B</sub>/<sub>/AB và A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>/OI theo tỉ số đồng dạng</sub>


( là giao điểm của tia tới vng góc với
thấu kính ) -> các đại lợng cần tìm. Hình
vẽ


<i>4. Củng cố:</i> Từng bài


<i>5.Hớng dẫn học ở nhà:</i> Tìm hiểu bài 59


<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>


Tiết 65:

Năng lợng và sự chuyển hoá năng lợng
<i><b> Ngày soạn: /4/2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

-Kiến thức :- Nhận biết đợc cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu quan sát trực
tiếp đợc.


- Nhận biết quang năng, hoá năng, điện năng nhờ chúng đã chuyển hoá
thành cơ năng hay nhiệt năng.


- Nhận biết đợc khả năng chuyển hoá qua lại giữa các dạng năng lợng,
mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng lợng từ dạng này sang
dạng khác.



-Kỹ năng:Vận dụng kiến thức đã chiếm lĩnh đợc để giải thích và giải các bài tập trong


phÇn vËn dơng.


-Thái độ:tích cực học tập.
<b>II Ph ơng tiện dạy học:</b>


Tranh vÏ phóng to hình 59.1 SGK.


- Những thiết bị TN nh ë h×nh 59.1 SGK gåm:


+ Đinamơ xe đạp có bóng đèn.
+ Máy sấy tóc.


+ Bóng đèn pin và pin để thắp sáng.
+ Gng cu lừm v ốn chiu.


- Bình nớc đun sôi làm quay chong chóng


<b>III/ Tiến trình bài dạy</b>


<i>1. n nh tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Ôn lại các dấu hiệu để
nhận biết cơ năng và nhiệt năng.



Lµm viƯc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cầu


Yêu cầu HS trả lời C1 và C2


? Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết vật
có cơ nng, nhit nng?


? Nêu các ví dụ khác về vật có cơ năng,
nhiệt năng?


? Vậy ta có thể nhận biết một vật có cơ
năng khi nào? có nhiệt năng khi nào?
Trả lời câu hỏi của GV, rút ra kết luận về
cách nhận biết một vật có cơ năng, nhiệt
năng


<i>Hot ng 2</i>: ễn li cỏc dạng năng lợng


khác đã đợc biết và nêu ra những dấu hiệu
để nhận biết đợc các dạng năng lợng đó.


Nhớ lại biểu thức đã học, trả lời câu hỏi
của GV về các dấu hiệu để nhận biết điện
năng, quang năng và hố năng.


Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi của GV
để phát hiện ra rằng, không thể nhận biết
trực tiếp các dạng năng lợng đó mà nhận


biết gián tiếp nhờ chúng đã chuyển hoá
thành cơ năng hay nhiệt năng.


<i>Hoạt động 3:</i> Chỉ ra sự biến i gia cỏc


dạng năng lợng:


Cá nhân nghiên cứu trả lời C3.


Thảo luận chung ở lớp về những biến
đổi của hiện tợng quan sát đợc trong mỗi
thiết bị. Trả lời C4.


<b>I. Năng lượng:</b>


<b>C1</b> :Tảng đá được nâng lên lên khỏi mặt


đất(có khả năng thực hiện cơng cơ học)


<b>C2</b>:Làm cho vật nóng lên


*)Kết luận 1:SGK/154


<b>II.Các dạng năng lượng v s chuyn</b>
<b>hoỏ gia chỳng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Từng cá nhân rót ra kÕt luËn 2 trong SGK.


<i>Hoạt động 4:</i> Củng c v vn dng:



Đọc phần ghi nhớ SGK


ễn li cách tính nhiệt lợng truyền cho
n-ớc để suy ra lợng điện năng đã chuyển
hố thành điện năng. Trả lời C5.


Th¶o ln chung ë lớp, lập luận trả lời C5.


- Trong C5, điều gì chøng tá níc nhËn


đợc thêm nhiệt năng?


- Dựa vào đâu mà ta biết đợc rằng


nhiệt năng mà nớc nhận đợc là do điện
năng chuyển hóa thành?


Lu ý cho HS vận dụng kết luận về sự
bảo toàn năng lợng trong các hiện tợng
cơ, nhiệt đã học ở lớp 8 sang các hiện
t-ợng nhiệt, điện.


Thiết bị A: (1)Cơ năng thành điện
năng ,(2) điện năng thành nhiệt năng
Thiết bị B:(1) điện năng thành cơ năng,
động năng thành động năng.


Thiết bị C: (1) Hoá năng thành nhiệt
năng, (2) nhiệt năng thành cơ năng
Thiết bị D: (1) Hoá năng thành điện năng,


(2) điện năng thành nhiệt năng , Thiết bị
E: (2) Quang năng thành nhiệt năng .


<b>C4</b>: Hoá năng thành cơ năng trong thiết
bị C


Hoá năng thành nhiệt năng trong thiết bị
D. Quang năng thành nhiệt năng trong
thiết bịE. Điện năng thành cơ năng trong
thiết bị B.


Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
? C5. Q=504000J


<i>4. Cñng cè:</i> ? Khi nào ta nói một vật có năng lợng ?
<i>5.Hớng dẫn học ở nhà:</i> 59.1 -> 59.4 SBT


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>




---TiÕt 66:

Định luật bảo toàn năng lợng
<b> </b><i><b>Ngày soạn: /4/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: /4/2009</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:


-KiÕn thøc :


+Qua TN, nhận biết đợc trong các thiết bị làm biến đổi năng lợng, phần năng


l-ợng thu đợc cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần năng ll-ợng thu đợc cung cấp cho thiết
bị lúc ban đầu, năng lợng không tự sinh ra.


+Phát hiện sự xuất hiện một dạng năng lợng nào đó bị giảm đi, thừa nhận phần
năng lợng bị giảm đi bằng phần năng lợng mới xuất hiện.


+Phát biểu đợc định luật bảo toàn năng lợng và vận dụng đợc định luật để giải
thích hoặc dự đốn sự biến đổi của một số hiện tợng.


-Kỹ năng:Vận dụng kiến thức đã chiếm lĩnh đợc để giải thích và giải các bài tập trong


phÇn vËn dông.


-Thái độ:tích cực học tập.
<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


-Thiết bị đổi thế năng thành động năng và ngợc lại.
-Thiết bị đổi cơ năng thành điện năng và ngợc lại.


<b>III/ Tiến trình bài dạy </b>


<i>1. n nh t chc: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i> ? Khi nào vật có cơ năng, có nhiệt năng ? Làm bài tập 59.1 (B)
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Ôn lại những kiến thức cú


liờn quan n bi mi:



Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

GV yêu cÇu


Yêu cầu HS trả lời những câu hỏi:
Kể tên các dạng năng lợng mà ta đã
biết? Lầy 4 ví dụ về sự chuyển hoá từ
dạng năng lợng này sang dạng năng lợng
khác?


GV đặt vấn đề: nh SGK


<i>Hoạt động 2</i>: Tìm hiểu sự biến đổi thế


năng thành động năng, phát hiện ln có
sự hao hụt cơ năng và sự xuất hiện nhiệt
năng.


a) Lµm viƯc theo nhóm.


Thực hiện TN và trả lời C1, C2, C3.


b) Th¶o ln chung ë líp.


Trong khi lập luận, chỉ rõ dấu hiệu nào
chứng tỏ vật có thế năng, ng nng,
nhit nng.


c) Làm việc cá nhân. Tìm hiểu thông



báo trong SGK.
Rút ra kết luận.


Trả lời câu hỏi cđa GV.


<i>Hoạt động 3:</i> Tìm hiểu sự biến đổi cơ
năng thành điện năng và ngợc lại. Phát
hiện sự hao hụt cơ năng.


a) Làm việc theo nhóm.


Tìm hiểu TN nh ở hình 60.2 SGK.


Quan sát, thu thập, xử lý thông tin để trả
lời C4, C5.


Th¶o ln chung ë líp vỊ lêi gi¶i cđa C4,
C5.


Rót ra kÕt luËn 2 trong SGK.


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi của GV.
Cá nhân tự đọc kết luận 2 SGK


Đặt vấn đề: Những kết luận vừa thu đợc
khi khảo sát sự biến đổi cơ năng, điện
năng ở trên liệu có đúng cho sự biến đổi
của các dạng năng lợng khác không?



<i>Hoạt động 4:</i> Tiếp thu thông báo của
GV về định luật bảo toàn năng lợng.


a) Cá nhân Trả lời câu hỏi đặt vấn đề


của GV, tự đọc mc <i>nh lut bo</i>


<i>toàn năng lợng</i> trong SGK.


b) Cá nhân suy nghÜ, th¶o luËn nhãm


để trả lời câu hỏi của GV.


Tìm hiểu phần Có thể em cha biết


<i>1.Bin i th năng thành động năng và</i>
<i>ngược lại .Hao hụt cơ năng.</i>


a) TN nh h×nh 60.1
? C1, C2, C3.


b)kết luận1 (SGK/157)


<i>2.Sự biến đổi cơ năng thành điện năng</i>
<i>và ngợc lại. Hao hụt cơ năng</i>


a) TN nh h×nh 60.2SGK/158)


? C4, C5 SGK.
b)kết luận 2



<b>II.ịnh luật bảo toàn năng lợng.</b>


SGK /158
? C6, C7 SGK


c©u hái bỉ sung:


Khi để nớc sơi ở cốc một lúc thấy nớc
nguội. Khẳng định nào sau là sai:


A. NhiÖt năng của nớc mất đi


B. Năng lợng bị mất ®i


C.Nhiệt năngcủa cốc đợc truyền vào
mơi trờng


<b>III.VËn dơng:</b>


Bµi tËp 60.1 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>4. Cñng cè:</i>


? Phát biểu định luật bảo tồn năng lợng ?


Th¶o ln c©u hái bỉ sung cđa GV


ý định chế tạo động cơ vĩnh cửu trái với định luật bảo tồn năng lợng ở chỗ nào?



<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ:</i> Häc bµi theo vë ghi vµ SGK lµm bµi tËp 60.2 -> 60.4 SBT


<b>IV/ Rót kinh nghiệm:</b>




-Tiết 67

<b>: </b>

<b>Sản xuất điện năng - Nhiệt ®iƯn vµ</b>



<b>thđy ®iƯn</b>


<b> </b><i><b>Ngµy soạn: /5/2009</b></i>


<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: /5/2009</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:


-KiÕn thøc :


+Nêu đợc vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất, u điểm của việc sử
dụng điện năng so với các dạng năng lợng khác.


+ Chỉ ra đợc các bộ phận chính trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện.


+Chỉ ra đợc các quá trình biến đổi năng lợng trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt
điện.


-Kỹ năng:Vận dụng kiến thức đã chiếm lĩnh đợc để giải thích và giải các bài tập trong


phÇn vËn dông.


-Thái độ:tích cực học tập.



i<b>I/ Ph ¬ng tiƯn d¹y häc:</b>


Tranh vẽ sơ đồ nhà máy thuỷ điện v nhit in.


<b>III/ Tiến trình bài dạy</b>


<i>1. n nh t chức: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Ơn lại những kiến thức có


liên quan đến bài mới:


Lµm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà GV
yêu cÇu


ĐVĐ: Điện năng có sẵn trong tự nhiên
nh than đá dầu mỏ khơng? Làm thế nào để
có đợc điện năng?


<i>Hoạt động 2</i>: Phát hiện ra sự cần thit ca


điện năng:


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C1,
C2, C3 SGK và câu hỏi của GV



Yêu cầu HS trả lời những câu hỏi:


- Nờu nội dung định luật bảo tồn năng


lỵng?


- Lây 3 ví dụ minh chứng cho định luật?


<i>Hoạt động 3</i>: Tìm hiu v nh mỏy nhit


điện.


Thảo luận nhóm:


- Trả lời câu hái cđa GV


- Tìm hiểu các bộ phận chính của nhà
máy nhiệt điện và hoạt động ở hình 61.1
SGK.


Sư dụng tranh vẽ phóng to nhà máy nhiệt
điện


<b>I.Vai trò của điện năng trong đời </b>
<b>sống và sản xuất</b>


? C1, C2, C3 SGK


<b>II.NhiƯt ®iƯn.</b>



? C4 SGK


*) kÕt luận 1(SGK/161)


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

? Nêu các bộ phận chính của nhà máy
nhiệt điện?


GV gii thiu qua v hot động của nhà
máy nhiệt điện


- Trả lời câu hỏi C4 và rút ra kết luận về
chuỗi liên tiếp những quá trình biến đổi
năng lợng trong nhà máy nhiệt điện.


Thơng báo thêm: Trong lị đốt ở nhà máy
nhiệt điện trên hình 60.1 SGK ngời ta dùng
than đá, bây giờ có lị đốt dùng khí đốt lấy
từ mỏ dầu ( nh nhà máy nhiệt điện ở Bà
Rịa – Vũng Tàu).


<i>Hoạt động 4:</i> Tìm hiểu về nhà mỏy thu


điện.


Thảo luận nhóm:


- Tỡm hiu cỏc b phn chớnh của nhà
máy nhiệt điện và hoạt động ở hình 61.1
SGK.



- Trả lời câu hỏi C5 và rút ra kết luận về
chuỗi liên tiếp những quá trình biến đổi
năng lợng trong nhà máy nhiệt điện.
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi C6 và
câu hỏi thêm của GV? Vì sao nhà máy thuỷ
điện phải có hồ chứa nớc ở trờn cao?


<i>Hot ng 5:</i> Vn dng.


Làm việc cá nhân, trả lời C7 SGK.
Gợi ý:


? Nêu công thức tính trọng lợng và khối
lợng của lợng nớc nêu ra trong bài?


P = mg; m = DV


?C5SGK
? C6 SGK


<b>IV.VËn dông.</b>


? C7 SGK.
*)Ghi nhí SGK


<i>4. Củng cố:</i> Nêu lại câu hỏi ở đầu bài học:
Làm thế nào để có đợc điện năng?


Sử dụng điện năng có thuận lợi gì hơn so với sử dụng năng lợng của than đá, dầu


mỏ, khí t?


<i>5.Hớng dẫn học ở nhà:</i> Chuẩn bị học ë nhµ,ghi bµi tËp vỊ nhµ: BTVN: 61.1 -> 61.3
SBT


<b>IV/ Rút kinh nghiệm:</b>





Tiết 68:



<b>Điện gió - điện Mặt Trời - điện hạt nhân</b>



<i><b> Ngày soạn: /5/2009</b></i>
<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: /5/2009</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:


-KiÕn thøc :


+Nêu đợc các bộ phận chính của một máy phát điện gió, pin mặt trời, nhà máy
điện nguyên tử.


+ Chỉ ra đợc sự biến đổi năng lợng trong các bộ phận chính của các máy trên.
+Nêu đợc u điểm và nhợc điểm của việc sản xuất và sử dụng điện gió, điện mặt
trời, điện hạt nhân.


-Kỹ năng:Vận dụng kiến thức đã chiếm lĩnh đợc để giải thích và giải các bài tập trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

-Thái độ:tích cực học tập.


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


<b> </b>1 máy phát điện gió, quạt gió ( quạt điện ).
1 pin mặt trời, bóng đèn 220V – 100W.
1 động cơ điện nhỏ.


1 đèn LED có giá.


Hình vẽ s nh mỏy in nguyờn t.


<b>III/ Tiến trình bài d¹y </b>


<i>1. ổn định tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>Hoạt động 1</i>: Ôn lại những kiến thức có


liên quan đến bài mới:


Lµm viƯc cá nhân trả lời câu hỏi mà
GV yêu cầu Yêu cầu HS trả lời những
câu hỏi:


- ? Nêu quá trình biến đổi năng lợng


trong các nhà máy nhiệt điện và thuỷ


điện? Nêu nhợc điểm của nhà máy nhiệt
điện và thuỷ điện hãy đề suất giải pháp để
khắc phục?


-> GV đặt vấn đề: để khắc phục những
hạn chế của nhà máy nhiệt điện và thuỷ
điện (tiêu tốn nhiên liệu, phụ thuộc vào
nguồn nớc...) ngời ta đã hớng tới khai
thác các nguồn năng lợng khác trong tự
nhiên nh: năng lợng gió, năng lợng ánh
sáng ... để chuyển hoá thành điện năng
thơng qua máy phát điện khác nhau


<i>Hoạt động 2</i>: Tìm hiểu về máy phát điện


giã.


Lµm viƯc theo nhãm.


Quan sát hình 62.1 SGK, kết hợp với
máy phát điện gió.


Lần lợt chuyển máy phát điện gió cho
các nhóm quan sát.


? Nêu các bộ phận chính của máy phát
điện gió?


Trả lời C1 và câu hỏi của GV. Thảo luận
chung ở lớp.



Nêu câu hỏi bổ sung: So với nhiệt điện và
thuỷ điện thì việc sản xuất điện gió có
thuận lợi và khó khăn gì hơn?


<b>I.Máy phát điện gió.</b>


SGK/162


? C1 SGK


<i>Hoạt động 3:</i> Tìm hiểu cấu tạo và hoạt


động của pin mặt trời.


a) NhËn biÕt h×nh d¹ng tÊm pin mặt


trời, hai cực âm và dơng của pin.


b) Nhn bit nguyờn tc hot ng, khi


chiếu ánh sáng vào bề mặt tấm pin
thì xuất hiện dòng điện, không cần
máy phát điện


Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi mà
GV yêu cầu


Giới thiệu cho HS tÊm pin mỈt trêi, hai
cùc cđa tÊm pin ( gièng nh hai cùc cđa



<b>II.Pin mỈt trêi.</b>


1.Cấu tạo và hoạt động của pin mặt
trời.


SGK/162


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

mét pin thêng dïng).


Dùng đèn 220V – 100W chiếu ánh
sáng vào bề mặt tấm pin, pin phát điện.
L-u ý HS, ở đây không cần một máy phát
điện. Vậy qua quá trình biến đổi năng
l-ợng trong pin mặt trời khác với trong máy
phát điện ở chỗ nào?


? Dòng điện do pin mặt trời cung cấp là
dòng điện gì ? ( Một chiều hay xoay
chiều? ) Dùng đèn LED để kiểm tra lại.
Việc sản xuất điện mặt trời có gì thuận lợi
và khó khăn?


<i>Hoạt động 4:</i> Nhận biết một số tính
năng kỹ thuật của pin mặt trời ( công suất,
hiệu suất) để ứng dụng vào thực tế. Thông
báo cho HS hai thông số kỹ thuật của pin
mặt trời thờng dùng.


Yêu cầu HS quan sát hình 62.2 SGK để


chỉ ra cỏch lp t pin mt tri.


Cá nhân làm việc. Tr¶ lêi C2


?C2 SGK/163


<i>Hoạt động 5:</i> Tìm hiểu về nhà mỏy in


hạt nhân.


Làm việc cá nhân.


Quan sát hình 61.1 và 62.3 SGK, trả lời
câu hỏi của GV, thảo luận chung ở lớp.
Nêu câu hỏi:


Hóy quan sỏt hỡnh 61.1 v 62.3 SGK để
chỉ ra hai nhà máy ( nhiệt điện và điện
ngun tử ) có bộ phận chính nào ging
nhau, khỏc nhau.


Bộ phận lò hơi và lò phản ứng tuy khác
nhau nhng có nhiệm vụ nào giống nhau?


Thụng báo u điểm của nhà máy điện
nguyên tử ( công suất rất lớn) và bin
phỏp m bo an ton.


<b>III.Máy điện hạt nhân.</b>



SGK/163


<i>Hot động 6:</i> Tìm hiểu ngun tắc


chung cđa viƯc sư dụng điện năng và các
biện pháp tiết kiệm điện năng.


b) Làm việc cá nhân. Thảo luận chung


ở lớp, trả lời C3.


c) Tự đọc thơng báo trong SGK để nêu


biƯn ph¸p tiết kiệm điện. Trả lời câu hỏi
của GV.


d) T c bng1SGK tr li C4.


<b>IV. Sử dụng điện năng</b>


? C3 SGK
? C4 SGK


<i>4.Cñng cè.</i>


Tự đọc phần ghi nhớ.


? Nêu những u điểm và nhợc điểm của việc sản xuất và sử dụng điện gió, điện mặt
trời.



?Nhà máy nhiệt điện và nhà máy điện nguyên tử có bộ phận chính nào giống nhau,
khác nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Trả lêi c©u hái cđng cè cđa GV.


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

---TiÕt 69

:

KiĨm tra häc k× II


<b>I/ Mơc tiªu</b>:


- Kiểm tra, đánh giá chất lợng học tập của học sinh trong học kì II
- Rèn ý thức học tập nghiêm túc tự giác của học sinh


<b>II/ Ph ơng tiện dạy học:</b>


G: Son bi, đáp án, biểu điểm bài kiểm tra
H: Ôn tập chun b giy kim tra


<b>III/ Tiến trình bài dạy</b>


<i>1. n định tổ chức: 9A... 9B... ... 9C...:</i>
<i>2. Kiểm tra:</i>


<i>3. Bài mới:</i>


Đề bài: Lơp 9A



<b>I/ Trc nghim:</b><i>Khoanh vào các chữ cái đứng trớc các phơng án trả li ỳng trong</i>


<i>các câu sau:</i>


<i><b>Cõu 1: Mỏy sy túc ang hoạt động đã có sự biến đổi điện năng thành:</b></i>


A. Cơ năng B. Nhiệt năng


C. Quang năng D. Cơ năng, Nhiệt năng
<i><b>Câu 2: Kính lúp có:</b></i>


A. Hai mặt lồi B. Một mặt lồi bên ngoài bao quanh một mặt lõm
C. Một mặt phẳng, một mặt lồi D. Tất cả các dạng thấu kính trên


<i><b>Cõu 3: Qu búng ri xung sau khi va chạm vào măt đất không nảy lên độ cao nh cũ </b></i>
sở dị nh vậy là vì một phần năng lợng của bóng đã biến đổi thành:


A. NhiƯt năng B. Quang năng


C. Hoá năng D. điện năng


<i><b>Cõu 4: Những phát biểu nào đúng</b></i>
A. Thấu kính hội tụ ln cho ảnh ảo


B. ThÊu kÝnh héi tơ kh«ng thĨ cho ảnh thật lớn hơn vật


C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo


D. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo lín hoan vËt



<i><b>Câu 5: Chiếu ánh sáng vàng vào vật màu trắng thì vật đó sẽ có màu;</b></i>


A. Vµng B. Trắng C. Da cam D. Một màu khác.


<i><b>Câu 6: Tiêu cù cđa kÝnh lóp 5X lµ </b></i>


A. 5 cm B. 5mm C. 0,2 cm D. 50cm


<i><b>Câu 7: Một kính lúp có tiêu cự 3cm thì vật cần đặt cách kính lúp tối đa:</b></i>


A. 16,7cm B. 3cm C. 1,5cm D. Mét giá trị khác


<b>II/ Tự luận: </b>


1. Kính lúp là gì ? TÝnh sè béi gi¸c cđa mét kÝnh lóp cã tiêu cự dài 10cm


2. Mt vt sỏng AB cú dng mũi tên đợc đặt vng góc với trục chính của một thấu
kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 30cm thấu kính có tiêu cự
20cm


a/ Vẽ ảnh của vật AB


b/ ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm ?


Đáp án và biểu điểm


<b>I/ Trắc nghiệm: 4 điểm</b>


Câu 1: D.<i> 1 điểm</i> Câu 2:D. <i>0,5 điểm</i> Câu 3: A.<i> 0,5 điểm</i>


Câu 4: C.<i> 0,5 điểm</i> Câu 5: A. <i>0,5 điểm</i> Câu 6: A. <i>0,5 điểm</i>
Câu 7: B. <i>0,5 điểm</i>


<b>II/ Tự luận: </b><i> 6 ®iĨm</i>


1/ - Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn <i>0,5 điểm</i>
- Dùng để quan sát các vật nhỏ <i>0,5 điểm</i>


- Tính đợc số bội giác: 2,5X <i>1 điểm</i>


<i>(Nếu thiếu đơn vị trừ 0,5 điểm)</i>
2/ a/ - Vẽ đúng ảnh <i>2 điểm </i>
b/ - OA' = 12cm <i>2 điểm</i>


B I
h B/
A


A/ O


F F/


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Đề bài: Lơp 9B


<b>I/ Trc nghim:</b><i>Khoanh vo cỏc ch cỏi ng trc cỏc phng ỏn tr li ỳng trong</i>


<i>các câu sau:</i>


<i><b>Câu 1: Máy sấy tóc đang hoạt động đã có s bin i in nng thnh:</b></i>



A. Cơ năng B. Nhiệt năng


C. Quang năng D. Cơ năng, Nhiệt năng
<i><b>Câu 2: Kính lúp có:</b></i>


A. Hai mặt lồi B. Một mặt lồi bên ngoài bao quanh một mặt lõm
C. Một mặt phẳng, một mặt lồi D. Tất cả các dạng thấu kính trên


<i><b>Cõu 3: Quả bóng rơi xuống sau khi va chạm vào măt đất không nảy lên độ cao nh cũ </b></i>
sở dị nh vậy là vì một phần năng lợng của búng ó bin i thnh:


A. Nhiệt năng B. Quang năng


C. Hoá năng D. điện năng


<i><b>Cõu 4: Nhng phỏt biu no đúng</b></i>
A. Thấu kính hội tụ ln cho ảnh ảo


B. ThÊu kính hội tụ không thể cho ảnh thật lớn hơn vật


C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo


D. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo lớn hoan vật


<i><b>Cõu 5: Chiếu ánh sáng vàng vào vật màu trắng thì vật ú s cú mu;</b></i>


A. Vàng B. Trắng C. Da cam D. Một màu khác.


<i><b>Câu 6: Tiêu cự của kính lúp 5X lµ </b></i>



A. 5 cm B. 5mm C. 0,2 cm D. 50cm


<i><b>Câu 7: Một kính lúp có tiêu cự 3cm thì vật cần đặt cách kính lúp tối đa:</b></i>


A. 16,7cm B. 3cm C. 1,5cm D. Một giá trị khác


<b>II/ Tự luận: </b>


1. Kính lúp là gì ? Tính số bội giác của một kính lúp có tiêu cự dài 10cm


2. Một vật sáng AB có dạng mũi tên đợc đặt vng góc với trục chính của một thấu
kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 30cm thấu kính có tiêu cự
20cm


a/ VÏ ¶nh cđa vật AB


b/ ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm ?


Đáp án và biểu điểm


<b>I/ Trắc nghiệm: 4 ®iĨm</b>


C©u 1: D.<i> 1 ®iĨm</i> C©u 2:D. <i>0,5 ®iĨm</i> C©u 3: A.<i> 0,5 điểm</i>
Câu 4: C.<i> 0,5 điểm</i> Câu 5: A. <i>0,5 điểm</i> Câu 6: A. <i>0,5 điểm</i>
Câu 7: B. <i>0,5 ®iĨm</i>


<b>II/ Tù ln: </b><i> 6 ®iĨm</i>


1/ - Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn <i>0,5 điểm</i>


- Dùng để quan sát các vật nhỏ <i>0,5 điểm</i>


- Tính đợc số bội giác: 2,5X <i>1 điểm</i>


<i>(Nếu thiếu đơn vị trừ 0,5 điểm)</i>
2/ a/ - Vẽ đúng ảnh <i>2 điểm </i>
b/ - OA' = 12cm <i>2 điểm</i>



<b> IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


B I
h B/
A


A/ O


F F/




B I
h B/
A


A/ O



F F/


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133></div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

---Tiết 69

<b> :</b> Ôn tập


<i><b> Ngày soạn: /5/2009</b></i>
<i><b>Ngày gi</b><b></b><b>ng: /5/2009</b></i>


I.<b>Mục tiêu:</b>


-Kiến thức :


+Ôn tập và hệ thống hoá lại những kiến thức về quang học, sự bảo toàn và
chuyển hoá năng lợng


+Chữa các bài tập trong phần kiểm tra học kì II


-K nng:Vn dụng kiến thức đã chiếm lĩnh đợc để giải thích và giải các bài tập trong


phÇn vËn dơng.


-Thái độ:tích cực học tập.
<b>IIPh ơng tiện dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi hệ thống kiến thức (dới dạng cây)


III<b> .Tiến trình bài dạy</b>


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ni dung</b>



<i>Hot động 1</i>: Hệ thng hoỏ
mt s kin thc:


Yêu cầu HS hƯ thèng l¹i kiÕn
thøc:


? Nêu lại các đề mục kiến thức
đã học trong phần chơng III và
IV -> Hệ thống lại kiến thức
trên bảng phụ


Tổ chức cho HS ôn chi tiết các
kiến thức quan trọng đợc nêu ra
ở các đề mục thông qua một số
câu hỏi:


? Đặc điểm của hiện tợng khúc
xạ ánh sáng


? Nêu đặc điểm và đờng
truyền của các tia sáng đặc
biệt qua các loại thấu kính?
? Cách vẽ ảnh của một vật đặt
vng góc với thấu kính ( xét
cả hai loại thấu kớnh)


? Mầu sắc của c¸c vËt sÏ nh
thế nào khi ở dới các ánh sáng
màu khác nhau ?



? Trình bày định luật bảo tồn
năng lợng ?


? Quá trình chuyển hoá năng
l-ợng trong các nhà máy điện ?
Làm việc cá nhân trả lời c©u
hái cđa GV


NhËn xÐt bỉ xung c©u trả lời


Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
1 4 phần I bài 58


<b>1. Hệ thống hoá một số kiến thøc:</b>


<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập vận
dụng củng cố một số kiến thc
c bn:


Cá nhân lần lợt trả lời các câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

hỏi và bài tập phần kiểm tra học
kì I


Thảo luận nhận xét bài làm của
các HS khác Nhận xét chung lại
các câu trả lời của HS


<i>4. Củng cè:</i>



<i>5.Híng dÉn häc ë nhµ:</i> Häc bµi theo vë ghi vµ SGK lµm bµi tËp 60.2 -> 60.4 SBT


<b>IV/ Rót kinh nghiƯm:</b>


………


TiÕt 69

<b>: </b>

<b>Ki</b>

ểm tra học kỳ II



(Đề Phòng GD)


Ngy thi:13/5/2009



Ngày soạn: 22 / 08 / 2009
Ngµy d¹y: 9A: 26 / 08 / 2009
9B: 25 / 08 / 2009


<b>Tiết 6 Bài tập vận dụng định luật ôm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i><b>- Kiến thức: vận dụng được các kiến thức đã học để giải được các bài tập đơn giản</b></i>
về đoạn mạch gồm nhều nhất 3 điện trở.


<i><b>- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng thực tế </b></i>
và giải bài tập về đoạn mạch song song, nối tiếp.


Vaọn dúng ủũnh luaọt õm vaứ caựch maộc song song, noỏi tieỏp vaứo thửùc teỏ cuoọc soỏng
<i><b>- Thái độ: Học sinh u thích mơn lý, có ý thức học tập tốt </b></i>


<b>II. Chn bÞ:</b>



- GV: Giáo án, nội dung các bài tập, bảng kê các giá trị U và I định mức của
một số đồ dùng điện trong gia đình với 2 nguồn điện 110V và 220V


- HS: Ôn tập kiến thức và làm các bài tập đã cho
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>9A... 9B... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>3. Bài mới:</b>
HS đọc đề bài
HS tóm tắt đề bài
GV: Hớng dẫn HS
GV:Hỏi:


+ R1, R2 m¾c víi nhau nh thÕ nµo ?


+ Vơn kế, ampe kế đo những đại lợng nào trong
mạch.?


+Từ phân tích trên ta có thể vận dụng cơng thức
nào để tính Rtđ; R2?


+ H·y thay số vào tính ?


GV: Ta có thể tính bằng cách nh sau:


Tính U1 sau đó tính U2  R2 và tính Rtđ = R1 + R2
HS đọc đề bài bài 2 và tóm tắt đề bài



HS giải bài tập 2 dựa vào gợi ý trong SGK


GV: Sau khi HS giải xong thu bài một số em
kim tra.


1 HS lên chữa phần a
1 HS lên chữa phần b
HS nhận xét


GV: Đa ra cách giải khác
Vì R1// R2 <i>I</i>1


<i>I</i>2


=<i>R</i>2


<i>R</i>1
<i>R</i><sub>2</sub>=<i>I</i>1.R1


<i>I</i>2


với I1; R1 đã biết
I2 = I - I1 (I đã biết I = IA)


Hc tÝnh RAB
RAB = <i>U</i>AB


<i>I</i>AB


=12



1,8=
20


3 (<i>V</i>)
1


<i>R</i><sub>AB</sub>=
1
<i>R</i><sub>1</sub>+


1
<i>R</i><sub>2</sub><i>⇒</i>


1
<i>R</i><sub>2</sub>=


1
<i>R</i><sub>AB</sub><i>−</i>


1
<i>R</i><sub>1</sub>


HS tóm tắt đề bài
GV: Hớng dẫn HS gii


GV:+ R3 và R2 mắc với nhau nh thÕ nµo ?


+R1 đợc mắc nh thế nào với mạch MB ?Ăm
pe kế đo đại lợng nào trong mạch ?



+ Viết cơng thức tính Rtđ theo R1 và RMB?
+ Viết cơng thức tính cờng độ dịng điện chạy
qua R1?


+ Viết cơng thức tính UMB từ đó tính I2, I3?
GV: Hớng dẫn HS tìm cách giải khác


+ TÝnh I1 = IA vËn dơng hƯ thøc


<i>I</i><sub>3</sub>
<i>I</i>2


=<i>R</i>2


<i>R</i>3


vµ I1= I3 + I2


<i><b>Bµi 1: (SGK tr 17)</b></i>
Tãm t¾t:


R1 = 5 ; U1 = 6V; IA = 0,5A
a. Rt® = ? b. R2 = ?
Bài giải


R1 nt R2 nt A


=> IA = IAB = 0,5A; UV = UAB = 6V
a. Theo định luật ơm ta có:



IAB = <i>U</i>AB


<i>R</i>td


<i>⇒R</i><sub>td</sub>=<i>U</i>AB


<i>I</i>AB


=> Rtđ = 6


0,5=12<i></i>


Vậy Rtđ của đoạn mạch là 12 ()
b. Vì R1 nt R2 => Rtđ = R1 + R2
=> R2=Rt® - R1=>R2 = 12 - 5 = 7
Vậy R2 = 7


<i><b>Bài 2 (SGK tr 17) </b></i>
tóm tắt


R1 = 10 ; IA1 = 1,2A; IA = 1,8A
a. UAB = ?


b. R2 = ?
Bài giải:


a. A nt R1 => I1 = IA1 = 1,2A
A nt (R1// R2) => IA = IAB = 1,8A
Tõ c«ng thøc: I = U/R => U = I.R


=> U1 = I1.R1 = 1,2 . 10= 12 (V)
R1//R2 => U1= U2= UAB = 12 (V)
VËy hiƯu ®iƯn thế giữa hai điểm
AB là 12 (V)


b. Vì R1// R2 nên I = I1 + I2


=> I2 = I - I1 = 1,8 - 1,2 = 0,6 (A)
mµ U2 = 12(V) (theo câu a)
=> R2 = <i>U</i>2


<i>I</i>2


=12


0,6=20(<i></i>)


Vậy R2 = 20()
<i><b>Bài 3: SGK tr 18</b></i>
tãm t¾t


R1 = 15, R2 = R3 = 30;
UAB=12V


a. RAB = ? ; b. I1, I2, I3 = ?
Bài giải


a. A nt R1 nt (R2// R3)
Vì R2 = R3 = 30()
=> R23 = 30 .30



60 =
30


2 ()


mà RAB= R1+R23=15+15 = 30 ()
b. áp dụng công thức định luật ôm


ta cã : I =


<i>U</i>


<i>R</i> <i>⇒I</i>AB=


<i>U</i><sub>AB</sub>
<i>R</i>AB


=12


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

I = <i>U</i>


<i>R</i> <i>⇒I</i>AB=


<i>U</i><sub>AB</sub>
<i>R</i>AB


=12


30=0,4(<i>A</i>)



=> I1 = 0,4(A)


=> U1 = I1.R1 =0,4.15=> U1 = 6(V)
U2 = U3 = UAB - U1 = 12 - 6 = 6(V)
I2 = <i>U</i>2


<i>R</i>2


= 6


30=0,2(<i>A</i>) ; I2=I3=0,2


(A)


VËy I qua R1 lµ 0,4A


I qua R2, R3 b»ng nhau vµ b»ng
0,2A


<b>4.Cđng cè:</b>


GV hệ thống toàn bài<b> </b>GV:
Nêu các bớc giải 1 bµi tËp vËt lý


Bớc 1: Tìm hiểu và tóm tắt đề bài, vẽ sơ đồ điện (nếu có)


Bớc 2: Phân tích mạch điện, tìm c/t liên quan đến các đ/lợng cần tìm.
Bớc 3: Vận dụng các cơng thức đã học để giải bài tập



Bíc 4: KiĨm tra kết quả và trả lời > I2 và I3
<b> 5.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bớc giải các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 6.1; 6.2; 6.3; 6.5


TiÕt 70

<b>: </b>

<b>Ki</b>

ểm tra học kỳ II



</div>

<!--links-->

×