Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.2 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 4<i>x</i> 1
<b>A. đồng biến trên khoảng </b>
<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<b>D. Trên khoảng </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
3
4
8
7
<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 1. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 1. C.
<i>y</i> <i>x</i> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i> 2
<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 1. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 1. C.
<i>y</i> <i>x</i> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i> 2
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b> 2 ; .
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b> ; 2 .
<i>b</i>
<b>C. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng </b> 2 .
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>D. Đồ thị của hàm số ln cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt.</b>
<b>Câu 6. Cho hàm số </b><i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> có đồ thị
Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 7. Cho hàm số </b><i>y ax</i> 2 <i>bx c a</i>
<b>A. </b> 2 ;4 .
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b><sub>B. </sub></b> ; 4 .
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b><sub>C. </sub></b> 2 ; 4 .
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b><sub>D. </sub></b> 2 ;4 .
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 8. Trục đối xứng của parabol </b>
<b>A. </b>
3
.
2
<i>x</i>
<b>B. </b>
3
.
2
<i>y</i>
<b>C. </b><i>x</i>3. <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>3.
<b>Câu 9. Trục đối xứng của parabol </b>
<b>A. </b>
5
2
<i>x</i>
. <b>B. </b>
5
4
<i>x</i>
. <b>C. </b>
5
2
<i>x</i>
. <b>D. </b>
5
4
<i>x</i>
.
<b>Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường </b><i>x</i>1<sub> làm trục đối xứng?</sub>
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i> 3.
<b>Câu 11. Đỉnh của parabol </b>
<b>A. </b>
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 12. Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh </b><i>I</i>
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i> 3. B. <i>y</i>2<i>x</i>2 2<i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>5. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2.
<b>Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất </b><i>y</i>min của hàm số
2 <sub>4</sub> <sub>5.</sub>
<i>y x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>y</i>min 0. <b>B. </b><i>y</i>min 2. <b>C. </b><i>y</i>min 2. <b>D. </b><i>y</i>min 1.
<b>Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất </b><i>y</i>max của hàm số
2
2 4 .
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>y</i>max 2. <b>B. </b><i>y</i>max 2 2. <b>C. </b><i>y</i>max 2. <b>D. </b><i>y</i>max 4.
<b>Câu 15. Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại </b>
3
?
4
<i>x</i>
<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>2 – 3<i>x</i>1. <b>B. </b>
2 3
2<i>x</i> 1.
<i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>1. <b>D. </b>
2 3
2 1.
<i>y x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>
9
0; .
4
<i>M</i> <i>m</i>
<b>B. </b>
9
; 0.
4
<i>M</i> <i>m</i>
<b>C. </b>
9
2; .
4
<i>M</i> <i>m</i>
<b>D. </b>
9
2; .
4
<i>M</i> <i>m</i>
<b>Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất </b><i>M</i> và giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>M</i> 4; <i>m</i>0. <b>B. </b><i>M</i> 29; <i>m</i>0.
<b>C. </b><i>M</i> 3; <i>m</i>29. <b>D. </b><i>M</i> 4; <i>m</i>3.
<b>Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất </b><i>M</i> và giá trị nhỏ nhất <i>m</i> của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 19. Tìm giá trị thực của tham số </b><i>m</i>0<sub> để hàm số </sub><i>y mx</i> 2 2<i>mx</i> 3<i>m</i> 2<sub> có giá trị nhỏ nhất bằng 10</sub>
<b>A. </b><i>m</i>1. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1.
<b>Câu 20. Gọi </b><i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>f</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> trên đoạn </sub>
<b>A. </b>
3
.
2
<i>T</i>
<b>B. </b>
1
.
2
<i>T</i>
<b>C. </b>
9
.
2
<i>T</i>
<b>D. </b>
3
.
2
<i>T</i>
<b>Câu 21. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án</b>
A, B, C, D sau đây?
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>2 4<i>x</i> 9. <b>B. </b><i>y x</i> 2 4<i>x</i> 1.
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>2 4 .<i>x</i> <b>D. </b><i>y x</i> 2 4<i>x</i> 5.
<b>Câu 22. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án</b>
A, B, C, D sau đây?
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 2<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 2<i>x</i>2.
<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 2 .<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 2<i>x</i>1.
<b>Câu 23. Bảng biến thiên của hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i>1 là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ?
<i>x</i>
<i>O</i>
3
1
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
3
1
4
<b>A. </b> <b>B.</b>
<b>C. </b> <b>D.</b>
<b>Câu 24. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê</b>
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y x</i> 2 4<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i> 1.
<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i>1.
<b>Câu 25. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn</b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
3
4
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 1.
<b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i> 1.
<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>1.
<b>D. </b><i>y x</i> 2 3<i>x</i>1.
<b>Câu 26. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn</b>
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 6 .<i>x</i>
<b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 6<i>x</i>1.
<b>C. </b><i>y x</i> 2 2<i>x</i>1.
<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>1.
<b>Câu 27. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D</b>
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b>
2 <sub>2</sub> 3<sub>.</sub>
2
<i>x</i>
<i>y x</i>
<b>B. </b>
2
1 5
.
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>.
<b>D. </b>
2
1 3
.
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 28. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D</b>
dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 1.
<b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i>3.
<b>C. </b><i>y x</i> 2 <i>x</i> 3.
<b>D. </b>
2 1
2<i>x</i> 3.
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 29. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D</b>
dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2 .<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<b>D. </b><i>y x</i> 2 2<i>x</i>1.
<b>Câu 30. Cho hàm số </b><i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>Câu 31. Cho hàm số </b><i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>Câu 33. Cho hàm số </b><i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>D. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>Câu 34. Cho parabol </b>
phía trên trục hồnh.
<b>A. </b><i>a</i>0, 0. <b>B. </b><i>a</i>0, 0. <b>C. </b><i>a</i>0, 0.<b>D. </b><i>a</i>0, 0.
<b>Câu 35. Cho parabol </b>
điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.
<b>A. </b><i>a</i>0, 0. <b>B. </b><i>a</i>0, 0. <b>C. </b><i>a</i>0, 0.<b>D. </b><i>a</i>0, 0.
<b>Vấn đề 3. XÁC ĐỊNH HÀM SỐ BẬC HAI</b>
<b>A. </b><i>y x</i> 2 3<i>x</i> 2. B. <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 2. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 3. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 2.
<b>Câu 37. Tìm parabol </b>
<b>A. </b><i>y x</i> 2 3<i>x</i> 2. B.
2
1
2.
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
2
1
3 3.
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
2
1
3 2.
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 38. Tìm parabol </b>
1 11
; .
2 4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b><i>y x</i> 2 3<i>x</i> 2. B. <i>y x</i> 2 <i>x</i> 4.<b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 1. D. <i>y</i>3<i>x</i>2 3<i>x</i> 2.
<b>Câu 39. Tìm giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để parabol
<b>A. </b><i>m</i>1. <sub> B. </sub><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>6. <sub> D. </sub><i>m</i>6.
<b>Câu 40. Gọi </b><i>S</i> là tập hợp các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho parabol
<b>A. </b><i>T</i> 3. <sub> B. </sub><i>T</i> 15. <b><sub>C. </sub></b>
3
.
2
<i>T</i>
<b>D. </b><i>T</i> 9.
<b>A.</b><i>y</i> 2<i>x</i>2 4<i>x</i>4. B. <i>y</i>2<i>x</i>2 4 .<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>4. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 4 .<i>x</i>
<b>Câu 43. Xác định parabol </b>
<b>Câu 44. Biết rằng </b>
<i>S a c</i>
<b>A. </b><i>S</i> 5. <b><sub>B. </sub></b><i>S</i> 5. <b><sub>C. </sub></b><i>S</i> 4. <b><sub>D. </sub></b><i>S</i> 1.
<b>Câu 45. Biết rằng </b>
. Tính tích
.
<i>T ab</i>
<b>A. </b><i>P</i>3. <b><sub>B. </sub></b><i>P</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>192. <b><sub>D. </sub></b><i>P</i>28.
<b>Câu 46. Xác định parabol </b>
<b>Câu 47. Xác định parabol </b>
<sub> và </sub>2<sub>, cắt trục </sub><i>Oy</i><sub> tại điểm có tung độ bằng </sub>2<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 2.
<b>C. </b>
2
1
2.
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 48. Xác định parabol </b>
<b>A. </b><i>y x</i> 2 2<i>x</i> 3. <b>B. </b>
2
1
2 3.
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
2
1
2 3.
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> 3.
<b>Câu 49. Biết rằng </b>
<b>Câu 50. Xác định parabol </b>
<i>M</i> <sub>, </sub><i>N</i>
<b>A. </b><i>y x</i> 2 2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y x</i> 2 3<i>x</i>1.
<b>C. </b><i>y x</i> 2 2<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y x</i> 2 3<i>x</i>1.
<b>Câu 51. Cho parabol </b>
<b>A. </b><i>a</i>6 .<i>b</i> <b><sub>B. 25</sub></b><i>a</i> 5<i>b</i>8. <b><sub>C. </sub></b><i>b</i>6 .<i>a</i> <b><sub>D. 25</sub></b><i>a</i>5<i>b</i>8.
<b>A. </b><i>P</i>6. <b><sub>B. </sub></b><i>P</i>6. <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>3. <b><sub>D. </sub></b>
3
.
2
<i>P</i>
<b>Câu 53. Biết rằng hàm số </b><i>y ax</i> 2 <i>bx c a</i>
<b>A. </b><i>S</i> 1. <b><sub>B. </sub></b><i>S</i> 4. <b><sub>C. </sub></b><i>S</i> 4. <b><sub>D. </sub></b><i>S</i> 2.
<b>Câu 54. Biết rằng hàm số </b><i>y ax</i> 2 <i>bx c a</i>
<b>A. </b><i>S</i> 1. <b><sub>B. </sub></b><i>S</i> 1. <b><sub>C. </sub></b><i>S</i> 13. <b><sub>D. </sub></b><i>S</i> 14.
<b>Câu 55. Biết rằng hàm số </b><i>y ax</i> 2 <i>bx c a</i>
3
2
<i>x</i>
và tổng lập phương
các nghiệm của phương trình <i>y</i> 0 bằng 9. Tính <i>P abc</i> .
<b>A. </b><i>P</i>0. <b><sub>B. </sub></b><i>P</i>6. <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>7. <b><sub>D. </sub></b><i>P</i>6.
<b>Vấn đề 4. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO</b>
<b>C. </b><i>M</i>
<b>Câu 57. Gọi </b><i>A a b</i>
<b>A. </b>7. <b>B. </b>7. <b>C. 15. </b> <b><sub>D. </sub></b>15.
<b>Câu 58. Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với </b>
<b>Câu 59. Parabol </b>
<b>A. 0.</b> <b>B. 1. </b> <b>C.</b>2. <b>D. 3. </b>
<b>Câu 60. Giao điểm của hai parabol </b><i>y x</i> 2 4 và <i>y</i> 14 <i>x</i>2 là:
<b>A. </b>
<b>Câu 61. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>b</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>2 <i>bx</i> 3 cắt trục hoành tại hai
điểm phân biệt.
<b>A. </b>
6
.
6
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b> <sub>6</sub> <i><sub>b</sub></i> <sub>6.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
.
3
<i>b</i>
<i>b</i>
<b><sub>D. 3</sub></b> <i><sub>b</sub></i> <sub>3.</sub>
<b>A. </b>1 <i>m</i> 5. <b><sub>B. </sub></b> 4 <i>m</i> 0. <b><sub>C. </sub></b>0 <i>m</i> 4. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>5.
<b>Câu 63. Cho parabol </b>
<b>A. </b><i>a</i>1<sub>; </sub><i>a</i>3. <b><sub>B.</sub></b><i>a</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>1<sub>; </sub><i>a</i>3.<b><sub>D. Không tồn tại .</sub></b><i>a</i>
<b>Câu 64. Cho parabol </b>
<b>Câu 65. Cho parabol </b>
<b>A. 1</b><i>m</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1.
<b>Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đường thẳng :<i>d y mx</i> cắt đồ thị hàm số
<b>A. </b><i>m</i>0<sub> và </sub><i>m</i>9. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>0. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>18<sub> và </sub><i>m</i>9. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>18.
<b>Câu 67. Tìm giá trị thực của </b><i>m</i> để phương trình
2 2
2<i>x</i> 3<i>x</i>2 5 <i>m</i> 8<i>x</i> 2<i>x</i>
có nghiệm duy nhất.
<b>A. </b>
7
.
40
<i>m</i>
<b>B. </b>
2
.
5
<i>m</i>
<b>C. </b>
107
.
80
<i>m</i>
<b>D. </b>
7
<i>m</i>
<b>Câu 69. Cho parabol </b>
<i>d</i><sub> cắt </sub>
9
2 .
<b>A. </b><i>m</i>7. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>7. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1,<i>m</i>7. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1.
<b>Câu 70. Cho parabol </b>
3 3
1 2 8
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b><i>m</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>2. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>4. <b><sub>D. Khơng có .</sub></b><i>m</i>
<b>Câu 71. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
<b>Câu 72. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i>x</i>2 5<i>x</i> 7 2<i>m</i>0<sub> có nghiệm thuộc đoạn</sub>
<b>A. </b>
3
7.
4 <i>m</i> <b><sub>B. </sub></b>
7 3
.
2 <i>m</i> 8
<b>C. 3</b> <i>m</i> 7. <b><sub>D. </sub></b>
3 7
.
8 <i>m</i> 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i> 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i> <sub>2</sub>
<b>Câu 73. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m</i>2015.
<b>B. </b><i>m</i>2016.
<b>C. </b><i>m</i>2017.
<b>D. </b><i>m</i>2019.
<b>Câu 74. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. 0</b><i>m</i>1<sub>.</sub>
<b>B. </b><i>m</i>3.
<b>C. </b><i>m</i>1, <i>m</i>3.
<b>D. 1</b> <i>m</i>0.
<b>Câu 75. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<b>B. </b><i>m</i>3.
<b>C. </b><i>m</i>2.
<b>D. 2</b> <i>m</i>2.
<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI</b>
<b>Câu 1. Hàm số </b><i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> với <i>a</i>0<sub> đồng biến trên khoảng </sub> 2 ;
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub>, nghịch biến trên khoảng</sub>
;
2
<i>b</i>
<sub>.</sub>
Áp dụng: Ta có 2 1
<i>b</i>
<i>a</i>
. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 2. Hàm số </b><i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> với <i>a</i>0<sub> nghịch biến trên khoảng </sub> 2 ;
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub>, đồng biến trên khoảng</sub>
;
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
Áp dụng: Ta có 2 2.
<i>b</i>
<i>a</i>
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án D đúng vì hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 3. Xét đáp án A, ta có </b> 2 0
<i>b</i>
<i>a</i>
và có <i>a</i>0<sub> nên hàm số đồng biến trên khoảng </sub>
<b>Câu 4. Xét đáp án D, ta có </b>
2 <sub>2</sub>
2 1 2 2 2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> nên </sub> <sub>2</sub> 1
<i>b</i>
<i>a</i>
và có <i>a</i>0<sub> nên hàm số đồng</sub>
biến trên khoảng
<b>Câu 5. Chọn D. Ví dụ trường hợp đồ thị có đỉnh nằm phía trên trục hồnh thì khi đó đồ thị hàm số khơng cắt</b>
trục hồnh. (hoặc xét phương trình hồnh độ giao điểm <i>ax</i>2 <i>bx c</i> 0<sub>, phương trình này khơng phải lúc</sub>
nào cũng có hai nghiệm).
<b>Câu 6. Đồ thị hàm số đi lên trên khoảng </b>
Dùng phương pháp loại trừ thì C là đáp án sai. Chọn C.
Cách giải tự luận. Gọi parabol cần tìm là
trục hoành tại hai điểm
0
49 7 0
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
Mặt khác
<i>b</i>
<i>x</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
và đi qua điểm
Kết hợp các điều kiện ta tìm được
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Vậy
2
1 3 7 7
0; .
4 2 4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P</i> <i>Oy</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 7. Hoành độ đỉnh </b> 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
; tung độ đỉnh <i>y</i> 4<i>a</i>.
Chọn C.
<b>Câu 8. Trục đối xứng </b>
3
2 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
. Chọn A.
<b>Câu 9. Trục đối xứng </b><i>M</i> 15; <i>m</i>1.. Chọn D.
<b>Câu 10. Xét đáp án A, ta có </b> 2 1
<i>b</i>
<i>a</i>
. Chọn A.
<b>Câu 11. Chọn D.</b>
<b>Câu 12. Chọn C.</b>
<b>Câu 13. </b><i><b>Cách 1</b></i>. Ta có
min
4 5 2 1 1 1.
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> Chọn D.</sub>
<i><b>Cách 2.</b></i> Hoành độ đỉnh
2 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Vì hệ số <i>a</i> 0<sub> nên hàm số có giá trị nhỏ nhất </sub><i>y</i>min <i>y</i>
<b>Câu 14. </b><i><b>Cách 1.</b></i> Ta có
2
2
max
2 4 2 2 2 2 2 2 2 2.
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Chọn B.</b>
<i><b>Cách 2.</b></i> Hoành độ đỉnh 2 2.
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Vì hệ số <i>a</i>0<sub> nên hàm số có giá trị lớn nhất </sub><i>y</i>max <i>y</i>
<b>Câu 15. Ta cần có hệ số </b><i>a</i>0<sub> và </sub>
3
2 4
<i>b</i>
<i>a</i>
. Chọn D.
<b>Câu 16. Hàm số </b><i>y x</i> 2 3<i>x</i> có <i>a</i> 1 0<sub> nên bề lõm hướng lên.</sub>
Hoành độ đỉnh
0;2
2 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
Vậy
3 9
min
2 4 .
max max 0 , 2 max 0, 2 0
<i>m</i> <i>y</i> <i>f</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> Chọn A.</sub>
<b>Câu 17. Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 4<i>x</i>3 có <i>a</i> 1 0<sub> nên bề lõm hướng xuống.</sub>
Hồnh độ đỉnh 2 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Ta có
4 29
min 4 29; max 0 3.
0 3
<i>f</i>
<i>m</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>f</i>
<i>f</i>
<sub> Chọn C.</sub>
<b>Câu 18. Hàm số </b><i>y x</i> 2 4<i>x</i>3 có <i>a</i> 1 0<sub> nên bề lõm hướng lên.</sub>
Hoành độ đỉnh 2 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
Ta có
min 1 0; max 2 15.
1 0
<i>f</i>
<i>m</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>f</i>
<i>f</i>
<sub> Chọn B.</sub>
<b>Câu 19. Ta có </b>
2
1
2 2
<i>b</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>m</i>
, suy ra <i>y</i> 4<i>m</i> 2.
Để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 10 <sub> khi và chỉ khi </sub>
0 0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>. Chọn B.</sub>
<b>Câu 20. Parabol có hệ số theo </b><i>x</i>2 là 4 0 <sub> nên bề lõm hướng lên. Hoành độ đỉnh </sub> <i>I</i> 2
<i>m</i>
<i>x</i>
.
Nếu 2 2 4
<i>m</i>
<i>m</i>
thì <i>xI</i> 2 0 . Suy ra <i>f x</i>
2
2;0
min <i>f x</i> <i>f</i> 2 <i>m</i> 6<i>m</i> 16
.
Nếu
2 0 4 0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
thì <i>xI</i>
Suy ra <i>f x</i>
min 2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Theo yêu cầu bài toán
3
2 3
2
<i>m</i> <i>m</i>
(thỏa mãn 4 <i>m</i> 0<sub>).</sub>
Nếu
0 0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
thì <i>xI</i> 0 2. Suy ra <i>f x</i>
2
in 0 2 .
m <i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
Theo yêu cầu bài toán:
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 1 <sub>.</sub>
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <sub> </sub>
loại
thỏa mãn
Vậy
3 3 3
;3 3 .
2 2 2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>T</i>
<sub> Chọn D.</sub>
<b>Câu 21. Nhận xét: </b>
Bảng biến thiên có bề lõm hướng lên. Loại đáp án A và C.
Đỉnh của parabol có tọa độ là
Bảng biến thiên có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án A và B.
Đỉnh của parabol có tọa độ là
1 3
;
2 2
<sub>. Xét các đáp án còn lại, đáp án D thỏa mãn. </sub>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 23. Hệ số </b><i>a</i> 2 0 <sub> bề lõm hướng xuống. Loại B, D.</sub>
Ta có 2 1
<i>b</i>
<i>a</i>
và <i>y</i>
Parabol có bề lõm hướng lên. Loại đáp án C.
Đỉnh của parabol là điểm
<b>Câu 25. Nhận xét:</b>
Parabol có bề lõm hướng lên. Loại đáp án A, B.
Parabol cắt trục hoành tại điểm
<b>Câu 26. Nhận xét:</b>
Parabol có bề lõm hướng lên. Loại đáp án A, D.
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 27. Nhận xét:</b>
Parabol có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án A, C.
Parabol cắt trục hoành tại 2 điểm
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt nên loại A. Vì phương trình hồnh độ giao điểm của đáp
án A là 2<i>x</i>2 <i>x</i> 10<sub> vơ nghiệm.</sub>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đáp án B, ta có
2
1
2 3 0 <sub>3</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hàm số không cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1. <sub> Do đó đáp án B</sub>
Dùng phương pháp loại trừ, thì D là đáp án đúng. Chọn D.
<b>Câu 29. Bề lõm quay xuống nên loại C, D.</b>
Đồ thị hàm số đi qua điểm
Hoành độ đỉnh parabol 2 0
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên <i>c</i> 0.<sub> Chọn B.</sub>
<b>Câu 31. Bề lõm hướng lên nên </b><i>a</i>0.
Hoành độ đỉnh parabol 2 0
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
nên <i>b</i>0.
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên <i>c</i>0.<sub> Chọn A.</sub>
<b>Câu 32. </b>
Bề lõm hướng xuống nên <i>a</i>0.
Hoành độ đỉnh parabol 2 0
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
nên <i>b</i>0.
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên <i>c</i>0.<sub> Chọn C.</sub>
<b>Câu 33. </b>
Bề lõm hướng xuống nên <i>a</i>0.
Hoành độ đỉnh parabol 2 0
<i>b</i>
<i>a</i>
nên <i>b</i>0.
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên <i>c</i> 0.<sub> Chọn D.</sub>
<b>Câu 34. </b>
0
0
.
0
0
4
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 35. </b>
Đỉnh của
0
0 0.
4<i>a</i> <i>a</i>
Chọn D.
<b>Câu 36. Vì </b>
2
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> vào </sub>
Vậy
<b>Câu 37. Vì </b>
3 1
3 3
2 2 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
.
Vậy
2
1
: 3 2
2
<i>P y</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Chọn D.
<b>Câu 38. Vì </b>
1 11
;
2 4
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> nên ta có </sub>
3
3
11 9 8 11
<i>b a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Vậy </sub>
<b>Câu 39. Hoành độ đỉnh của </b>
2
1
2 2
<i>b</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>m</i>
.
Suy ra tung độ đỉnh <i>y</i> 4<i>m</i> 2. Do đó tọa độ đỉnh của
4<i>m</i> 2 3.1 1 <i>m</i> 1.
<sub> Chọn B.</sub>
<b>Câu 40. Phương trình hồnh độ giao điểm: </b><i>x</i>2 4<i>x m</i> 0.
Để
Theo giả thiết
3
3 3 .
3
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
TH1:
Viet
3
3 4 . 3.
.
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
TH2:
Viet
3
3 4 . 12
.
<i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Do đó <i>S</i>
<b>Câu 41. Vì </b>
2 5 2
4 2 2 8 1
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub>. Vậy </sub>
<b>Câu 42. Trục đối xứng </b> 2 1 4.
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Do
2
2 2. 1 4 0.
<i>I</i> <i>P</i> <i>c</i> <i>c</i>
Vậy
<b>Câu 43. Ta có </b><i>M</i>
Trục đối xứng 2 1 4.
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Vậy
4
2
6
3 <sub>3</sub>
5.
2
4 7 13
4 8 1
3
<i>b</i>
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>
<i>S a c</i>
<i>a</i>
<i>a c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b><sub>Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 45. Vì </b>
2 2
2 6 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub>
1
8 4 4
4 9 36 0
4 4
<i>a b</i> <i><sub>a b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>ac a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
16
12
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub> (thỏa mãn </sub><i>a</i>1<sub>) hoặc </sub>
1
3
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub> (loại).</sub>
Suy ra <i>T ab</i> 16.12 192. <sub> Chọn C.</sub>
<b>Câu 46. Vì </b>
1 1
3 2
0 0
<i>a b c</i> <i>a</i>
<i>a b c</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Vậy </sub>
<b>Câu 47. Gọi </b><i>A</i> và <i>B</i> là hai giao điểm cuả
<i>B</i> <sub>. </sub>
Gọi <i>C</i> là giao điểm của
Theo giả thiết,
0 1
4 2 0 1
2 2
<i>a b c</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 48. Vì </b>
<i>b</i> <i>ac</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Gọi <i>A</i> là giao điểm của
Từ
2
4 0
16 8 0 0
3 3
<i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i>
Vậy
2
1
: 2 3
2
<i>P y</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Chọn B.
<b>Câu 49. Vì </b>
Và
2
1
.
2
2
2
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<i>a b c</i>
<i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Từ
2 2 2
4 2 3 3
2 2 14.
2 1
<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>S a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i> <i>a</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 50. Vì </b>
2
0 0 4 0
4<i>a</i> <i>b</i> <i>ac</i>
.
Hơn nữa,
1
4 2 1
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<sub>.</sub>
Từ đó ta có hệ
2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
1 1 0
4 2 1 4 2 0 1
<i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
loại
hoặc
1
2
1
Vậy
<b>Câu 51. Vì </b>
Lại có,
<b>Câu 52. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng </b>4 tại <i>x</i>2<sub> nên </sub>
0
2.
2
4
4
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Từ đó ta có hệ
2 2
0
1
0 0
2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 2
2 <sub>2</sub>
4 16 16 8 0
4 6
4 <sub>6</sub> <sub>6</sub>
6
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>b</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> Chọn A.</sub>
<b>Câu 53. Từ giả thiết ta có hệ </b>
2 2
0
0 0
2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
2
4 12 16 16 0
3
4 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>c</sub></i> <i><sub>c</sub></i>
<i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>b</i> <i>S a b c</i>
<i>c</i>
<sub> Chọn D.</sub>
<b>Câu 54. Từ giả thiết, ta có hệ </b>
2
2 8 7
4 2 5 ; ;
3 3 3
1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 <sub>13.</sub>
<i>S a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Câu 55. Hàm số </b><i>y ax</i> 2 <i>bx c a</i>
3
2
<i>x</i>
nên ta có
3
2 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub> thuộc đồ thị </sub>
9 3 1
.
4<i>a</i> 2<i>b c</i> 4
Gọi <i>x x</i>1, 2 là hai nghiệm của phương trình <i>y</i>0. Theo giả thiết:
3 3
1 2 9
<i>x</i> <i>x</i>
3
3 <sub>Viet</sub>
1 2 3 1 2 1 2 9 3 9
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>. Từ đó ta có hệ:</sub>
3
3
3
2 2 <sub>1</sub>
9 3 1 9 3 1
3 6.
4 2 4 4 2 4
2
2
3 9
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i> <i>P abc</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b><sub>Chọn B.</sub></b>
<b>Câu 56. Phương trình hồnh độ giao điểm của </b>
2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub> 1 3<sub>.</sub>
2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Vậy tọa độ giao điểm là <i>M</i>
<b>Câu 57. Phương trình hồnh độ giao điểm của </b>
2 <sub>6 0</sub> 2 0 0 <sub>15</sub>
15
3 15
<i>x</i> <i>y</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b d</i>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 58. Xét các đáp án:</b>
Đáp án A. Phương trình hồnh độ giao điểm là 2<i>x</i>2 5<i>x</i> 3 <i>x</i> 2
2 3 7
2 6 1 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Vậy A sai.
Đáp án B. Phương trình hồnh độ giao điểm là 2<i>x</i>2 5<i>x</i> 3 <i>x</i> 1
2
2<i>x</i> 4<i>x</i> 4 0
<sub> (vô nghiệm). Vậy B sai.</sub>
Đáp án C. Phương trình hồnh độ giao điểm là 2<i>x</i>2 5<i>x</i> 3 <i>x</i> 3
2 0
2 6 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>. Vậy C sai.</sub>
Đáp án D. Phương trình hồnh độ giao điểm là 2<i>x</i>2 5<i>x</i> 3 <i>x</i>1
2
2<i>x</i> 4<i>x</i> 2 0 <i>x</i> 1
<sub>. Vậy D đúng.</sub>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 59. Phương trình hồnh độ giao điểm của </b>
<sub>.</sub>
Vậy
2 3 5
2 18 0
3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Vậy có hai giao điểm là
<b>Câu 61. Xét phương trình hồnh độ giao điểm:</b>3<i>x</i>2 <i>bx</i> 3 0. <sub> </sub>
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
2 <sub>36 0</sub> 6
6
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub> </sub>
<sub>. Chọn A.</sub>
<b>Câu 62. Xét phương trình: </b>2<i>x</i>2 4<i>x</i> 3 <i>m</i>0.<sub> </sub>
Để phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 0 2<i>m</i>10 0 <i>m</i>5<sub>. Chọn D. </sub>
<b>Câu 63. Phương trình hồnh độ giao điểm của </b>
2 <sub>1</sub> <sub>1 0.</sub>
<i>x</i> <i>a x</i>
<sub> </sub>
Để
1 <i>a</i> 4 0
2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub> 1
3
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
<sub>. Chọn A.</sub>
<b>Câu 64. Phương trình hồnh độ giao điểm của </b>
Để parabol không cắt <i>Ox</i> khi và chỉ khi
2 <sub>2</sub> <sub>1 0.</sub>
<i>x</i> <i>x m</i> <sub> </sub>
Để parabol cắt <i>Ox</i> tại hai điểm phân biệt có hồnh độ dương khi và chỉ khi
2 0
2
2 0 1 2
1
1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>P m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Chọn A. </sub>
<b>Câu 66. Phương trình hồnh độ giao điểm của </b>
2
0
6 9 0
6 9 0. 1
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
Để
2
0 0 0
9 0 9
0 6.0 9 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Chọn A.</sub>
<b>Câu 67. Ta thấy </b>2<i>x</i>2 3<i>x</i> 2 0, <i>x</i> nên
2 2
2<i>x</i> 3<i>x</i>2 2<i>x</i> 3<i>x</i>2
80
<i>m</i> <i>m</i>
. Chọn D.
<b>Câu 68. Đặt </b><i>t x</i> 2
Khi đó, phương trình đã cho trở thành: <i>t</i>2 2<i>t</i> 3 <i>m</i>0.<sub> </sub>
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
Phương trình
2 0
2 0
3 0
<i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i>
<i>P</i> <i>m</i>
<sub>.</sub>
Do đó, phương trình
4
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>x m</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Để <i>d</i> cắt
Với
2 2
4 4 3 4 ; 4 3
<i>x</i> <i>m</i> <i>y m</i> <i>m</i> <i>B</i> <i>m m</i> <i>m</i>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>B</i> lên <i>OA</i>. Suy ra <i>BH</i> <i>xB</i> 4 <i>m</i> <sub>.</sub>
Theo giả thiết bài tốn, ta có
9 1 9 1 9
. .3. 4
2 2 2 2 2
<i>OAB</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>OA BH</i> <i>m</i>
1
4 3
7
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<sub>. Chọn C.</sub>
<b>Câu 70. Phương trình hồnh độ giao điểm của </b>
4
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>x m</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Để <i>d</i> cắt
3
3 3
1 2 8 0 4 8 4 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <sub>. Chọn B.</sub>
<b>Câu 71. Phương trình </b> <i>f x</i>
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi
1 1 2.
<i>m</i> <i>m</i> <sub> Chọn C.</sub>
<b>Câu 72. Ta có </b><i>x</i>2 5<i>x</i> 7 2<i>m</i> 0 <i>x</i>2 5<i>x</i> 7 2 .<i>m</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i> 2
x
y
5
2
3
4
Ta có bảng biến thiên của hàm số <i>y x</i> 2 5<i>x</i>7 trên
Dựa vào bảng biến ta thấy <i>x</i>
3
;7
4
<i>y</i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Do đo để phương trình
3 3 7
1;5 2 7 .
4 8 2
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 73. Phương trình </b> <i>f x</i>
<b>Câu 74. Ta có </b>
; 0
; 0
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<sub>. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số </sub>
<i>y</i><i>f x</i> <sub> như sau:</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i> 2
Lấy đối xứng phần đồ thị <i>y</i><i>f x</i>
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Phương trình <i>f x</i>
<i>y m</i> <sub> (song song hoặc trùng với trục hoành).</sub>
Dựa vào đồ thị, ta có u cầu bài tốn 0<i>m</i>1.<sub> Chọn A.</sub>
<b>Câu 75. Ta có </b> <i>f x</i>
Giữ nguyên đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>
Lấy đối xứng phần đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>m</i> <sub> là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị</sub>